Professional Documents
Culture Documents
SV-MCB-C6-San Pham
SV-MCB-C6-San Pham
CHƯƠNG 6
SẢN PHẨM
Th.S Nguyễn Thị Bích Nguyên
Nội dung
2
Hàng hóa
Dịch vụ
Sức lao động
Sự kiện
Địa điểm
Ý tưởng
Sự trải nghiệm
Quyền sở hữu
Thông tin…
………..
Trang bị ………..
Bao bì
………..
Giao Nhãn Đặc Dịch
hàng hiệu Lợi ích điểm vụ
& Tín
dụng
cơ bản
hậu
mãi
………..
Chất Kiểu
lượng dáng
Bảo hành
Cấp độ 1: ………..
Là lợi ích ……….. mà khách hàng tìm kiếm ở sản
phẩm
Phải nghiên cứu khách hàng để phát hiện những yêu
cầu về lợi ích cốt lõi của sản phẩm
Trang bị ………..
4 điểm
đặc của
………..
10
………..
Hàng hóa (goods) là mặt hàng ………..
(tangible item – có thể thấy, đụng chạm được)
còn gọi là sản phẩm vật chất, sản phẩm hữu
hình.
Dịch vụ (service) là một hành động, một việc
(a deed) thực hiện bởi một bên này cho bên
kia. Dịch vụ không vật chất nhưng ……….. &
rất khó xác định chính xác đã mua cái gì.
Slide 11
11
………..
Hàng hóa thường được ……….. ở nhà máy,
sau đó dự trữ ở kho hoặc ở cửa hàng, chợ đợi
khách hàng trước khi bán được.
Dịch vụ thường được ……….. & sản xuất
sau. Hơn nữa dịch vụ còn được sản xuất &
tiêu thụ cùng một lúc.
Người sản xuất hàng hóa ở xa người tiêu
dùng, nhưng người tạo ra dịch vụ thường có
mặt cùng lúc với khách hàng.
Slide 12
12
………..
Dịch vụ không thể ……….. được, khó cân đối
giữa cung & cầu.
Dịch vụ không thể vận chuyển từ nơi này sang
nơi khác.
Slide 13
13
………..
……….. và kết quả của dịch vụ khác nhau tùy
thời điểm, nơi chốn, người tạo ra sản phẩm
Slide 14
14
15
16
Thương Dịch vụ
……….. ………..
hiệu hỗ trợ
17
18
19
Tồn tại Hiện diện trong tâm trí Hiện diện trên văn bản
khách hàng pháp lý
Bảo hộ Khách hàng cảm nhận tin Pháp luật thừa nhận và bảo
cậy, thừa nhận, gắn bó SP hộ
20
Logo Sound
Slogan Colour
CO Style
Package …
21
22
23
24
Bao bì ………..
25
26
27
Tíndụng
Hậu mãi
Bảo hành
Dùng thử
Giao hàng
…
28
29
30
31
32
33
Thử nghiệm
Hình thành ý Phát triển
trên thị
tưởng sản phẩm
trường
34
35
37
38
39
40
41
42
43
Khái niệm
44
44
Khái niệm
45
45
46
47
48
Giảm chi phí và vắt kiệt nhãn KM: Giảm tới mức tối
hiệu thiểu
49