Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

LÝ THUYẾT VỀ HALOZEN ( CLO)

Câu 1: Viết PTHH xảy ra khi cho Cl 2 lần lượt tác dụng với Mg; Fe; H2; NaBr; KI; FeCl2;
SO2/H2O;NaOH; Ca(OH)2; KOH, to.

Câu 2:Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:


a.

b.
 HClO  HCl  NaCl
c. Cl2  Br2  I2
 HCl  FeCl2  Fe(OH)2

Lý thuyết trắc nghiệm


Câu 1. Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
a) NaOH, NaCl, HCl,HNO3
b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
Câu 2. Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác.
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 3. Cho các mệnh đề dưới đây:
a. Các halogen có số OXH từ -1 đến +7.
b. Flo là chất chỉ có tính OXH
c. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
d. Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCL,
HBr, HI.
Các mệnh đề đúng là:
A. a,b,c B. b,c C. b,d D. a,b,d
Câu 4. Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng
giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A.Màu đỏ B. Màu xanh
C. Không đổi màu D. Không xác định được
Câu 5. Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. Có độ âm điện lớn nhất.
B. Có tính phi kim mạnh nhất.
C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất ) với trữ lượng lớn nhất.
D. Có số OXH -1 trong mọi hợp chất.
Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là
A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np6nd1.
Câu 7. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen?
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá -1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử
X.
Câu 8. Trong phương trình phản ứng
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 là
A. Chất khử.
B. Chất oxi hoá.
C. Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hoá.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 9. Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Câu 10. Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr?
A. Brom. B. iot. C. Clo và brom. D. Clo.
Câu 11. Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh?
A. KF. B. F2 C. HF D. HI.
Câu 12. Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là
A. I=127. B. Cl=35,5. C. Br=80. D. F=19.
Câu 13. Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 (Fe=56; O=16) vào dung dịch HCl vừa
đủ được 1.12lít hydro(đktc). %m sắt trong A là
A. 19%. B. 72%. C. 28%. D. 27%.
Câu 14. Cho 250ml dung dịch AgNO3 nồng độ x (M)vào dung dịch NaI dư, được 58,75g
kết tủa. Giá trị của x là(Ag=108; I=127)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu
được ở đktc là :
A.4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít
Câu 16. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu
được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A.2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản
ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối
khan?
A.55,5 B. 91,0 C. 90,0 D. 71,0
Câu 18. Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 11,7g NaCl (Na=23; Cl=35,5) với điện cực
trơ, màng ngăn xốp. Số lít clo thu được (đktc) là
A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 19. Để phân biệt dung dịch natri florua và dung dịch natri clorua, người ta có thể dùng
A. dung dịch Ba(OH)2 . B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch NaF.
Câu 20. Sục hết một lượng khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đun nóng, thu được 1,17 g
NaCl.
Tổng số mol của NaBr và NaI trong hỗn hợp đã phản ứng là
A. 0,01 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D.1,50 mol
Câu 21. Cho 50,00 g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25%. Khối lượng dung
dịch HCl đã dùng là
A. 100,0 g B. 200,0 g C. 150,0 g D. 55,0 g.
Câu 22. Cho 7,45 gam muối clorua của một kim loại kiềm tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Công thức của muối kim loại kiềm đó là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. CsCl.
Câu 23. Công thức hoá học của clorua vôi là:
A. CaCl2 B. CaOCl2 C. Ca(ClO)2 D. hỗn hợp A, B và C
Câu 24. Cho các cặp chất sau, những cặp chất nào không phản ứng được với nhaủ
A. H2O và F2 B. dd KBr và Cl2
C. dd KCl và I2 D. dd HF và SiO2
Câu 25. Phản ứng của clo với dung dịch NaOH ở điều kiện thường xảy ra theo phương
trình nàỏ
A.3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
B. Cl2 + NaOH → NaClO + H2O
C. Cl2 + NaOH → NaCl + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 26. Đốt nhóm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 gam muốị Bao nhiêu gam clo
đã tham gia phản ứng?
A. 21,3 B. 22,3 C. 23,3 D. 24,3
Câu 27. Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?
A. Tính oxi hoá B. Tính khử C. Tính axit D. Tính bazơ
Câu 28. Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A.HCl,HClO,H2O B.NaCl,NaClO,H2O
C.NaCl,NaClO3,H2O D.NaCl,NaClO4,H2O
Câu 29. Chọn phát biểu sai:
A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI
B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI
D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
Mức độ vận dụng (khá)
Câu 31. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H 2O, Ca, Fe, Cu. Khí clo tác
dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?
A.7. B.4. C.5. D.6.
Câu 32. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A.Na2SO3 khan. B.dung dịchNaOH đặc.
C.dung dịch H2SO4 đậm đặc. D.CaO.
Câu 33. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới đây:

Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2, số chất thoả mãn là
A.4. B.1. C.3. D.2.
Câu 34. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1)
và bình (2) lần lượt đựng
A.dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
B.dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C.dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 32. Cho các phản ứng:
(1) Cl2 + dung dịch KI vừa đủ  (2) Cl2 + H2O
(3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 (khí) + H2S (khí)
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A.(1), (2), (3). B.(1), (3), (4). C.(2), (3), (4). D.(1), (2), (4).
Câu 33. Cho các phản ứng sau:
(1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O (2) B + C → nước gia-ven
(3) C + HCl → D + H2O (4) D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Cl2O. D. Cl2.
Câu 34. Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2.Trong đó A, B, C đều là
những chất rắn, B và C đều là hợp chất của Na. A, B, C trong chuỗi biến hoá có thể là các
chất nào dưới đây ?
A.NaCl, NaBr, Na2CO3 B.NaBr, NaOH, Na2CO3
C.NaCl, Na2CO3, NaOH D.NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 35. Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo
(1) Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
(2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất
mầu.
(3)Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
(4)Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl(màng
ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(1) Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi.
(2) Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải và sát trùng nước sinh hoạt
(3) Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO 3, Cl2, KClO4 lần lượt là: -1,
+1, +3, 0, +7.
(4) Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất
KCl, KClO3, KOH, H2O.
(5) Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu ở điều kiện thích hợp.
(6) Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl 2 từ HCl đặc và các chất như
MnO2, KMnO4, KClO3.
(7) Trong tự nhiên clo chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn xốp.
Số phát biểu đúng là
A.3. B. 4. C.5. D.6.
Câu 37. Lấy một lượng kim loại M tác dụng với khí clo dư thu được 39 gam muối clorua.
Cũng lượng kim loại đó tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu được 39,48
gam muối clorua khan. Hỏi kim loại M đem dùng là gì?
Câu 38. Cho 16,2 gam nhôm phản ứng vừa đủ với 90,6 gam hỗn hợp hau halogen thuộc hai
chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Xác định tên của halogen đem dùng.

You might also like