Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

HÀNG KHÔNG VIỆT NAM ĐƯỜNG BAY CHÂU Á

MÃ SỐ VÉ TÊN HÀNH KHÁCH TUYẾN BAY HẠNG GIÁ GIÁ VÉ HÀNH LÝ (kg) PHỤ THU
BK-2B Trần An 23
BJ-1E Lý Cường 18
BK-1E Nguyễn Ngọc 37
HK-2B Lâm Hà 45
BK-2B Lê Thị Liên 16
BJ-2B Phạm Sang 37
BJ-1B Ngô Hương 41
HK-1E Cao Văn Sơn 12
BK-2E Đinh Long 24

BẢNG GIÁ (USD) BẢNG THỐNG KÊ


Giá vé một chiều Giá vé khứ hồi
Mã tuyến Tuyến bay
(1) (2)
BK Bang kok 110 165 Bangkok
BJ Bắc Kinh 195 230 Bắc Kinh
HK Hồng Kông 215 340 Hồng Kông

Yêu cầu
1. Dựa vào ký tự cuối MÃ SỐ VÉ để điền vào cột HẠNG GIÁ biết rằng nếu ký tự cuối là E thì là hạng Phổ thông; là B là hạng
2. Dựa vào 2 ký tự đầu MÃ SỐ VÉ và BẢNG GIÁ để điền cột TUYẾN BAY
3. Dựa vào 2 ký tự đầu MÃ SỐ VÉ và BẢNG GIÁ để điền vào cột GIÁ VÉ, biết rằng nếu ký tự thứ 4 là 1 thì tính là một chiều,
4. Tính cột PHỤ THU biết rằng nếu hành lý trên 20kg thì nhân 1% GIÁ VÉ cho số kg vượt tải, dưới 20 kg thì miễn phụ thu (Là
5. Thống kê lượt khách đi một chiều và khứ hồi của từng chuyến bay (BẢNG THỐNG KÊ)
6. Vẽ biểu đồ cột cho bảng thống kê và lưu vào sheet Biểu đồ
Tỷ giá USD 22,500 đồng

ẢNG THỐNG KÊ

Một chiều Khứ hồi

g Phổ thông; là B là hạng Thương gia

à 1 thì tính là một chiều, là 2 thì tính là giá khứ hồi


20 kg thì miễn phụ thu (Làm tròn số, không lấy lẻ thập phân)

You might also like