Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
BÀI TẬP LỚN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Mã học phần: EM 3417 Mã lớp học: 134017 Học kỳ 2-AB, năm học: 2021-2022
tuần thứ 20 đến 31 của năm 2022 để đáp ứng nhu cầu thị trường và nhu cầu đem đi phòng thí
nghiệm để kiểm tra chất lượng bằng phương pháp phá hủy và đem đi trưng bài tại các showroom?
BẢNG 8. THÔNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CHO SẢN PHẨM A
Tuần Nhu cầu dự Tồn kho đầu Đơn đặt hàng Nhu cầu đem đi thử Nhu cầu đem
báo kì nghiệm bằng phương đi trưng bày tại
pháp phá hủy các showroon
19 30
20 140 50 5
21 90 40 4
22 70 20 3
23 50 40 5
24 100 50 2
25 130 90 5
26 90 70 3
27 150 80 4
28 150 80 20
29 90 70 5
30 40 80 7
31 60 40 2
Biết: mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 300 sản phẩm/ 1 đơn và thời gian sản xuất là 1 tuần.
BÀI GIẢI
Tuần Nhu cầu Tồn kho Đơn đặt Nhu cầu đem đi Nhu cầu đem Tổng nhu Tồn kho sxsp
dự báo đầu kì hàng thử nghiệm đi trưng bày cầu sản cuối kì
bằng phương tại các phẩm
pháp phá hủy showroon
19 30 30 300
20 140 330 50 5 195 135
21 90 135 40 4 134 1 300
22 70 301 20 3 93 208
23 50 208 40 5 95 113 300
24 100 413 50 2 152 261
25 130 261 90 5 225 36 300
26 90 336 70 3 163 173 300
27 150 473 80 4 234 239 300
28 150 539 80 20 250 289
29 90 289 70 5 165 124 300
30 40 424 80 7 127 297
31 60 297 40 2 102 195
Như vậy có các tuần 19,21,23,25,26,27,29 cần sản xuất. Mỗi tuần sản xuất 300 sản phẩm.
Bài 10. (20 điểm). Nhu cầu về sản phẩm A trong 1 năm là: 12.000 chiếc. Trong đó: qu{ 1 là (3.000
- Y0) chiếc, quý 2 là (3.500 - X0) chiếc, quý 3 là (3.400 + Y0) chiếc; quý 4 là (2.100 + XO) chiếc.
Công suất nhà máy là: 16.000 chiếc. Dự tính tồn kho đầu năm kế hoạch là: 400 chiếc. Hãy đưa ra
Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase demand): nếu lượng tồn kho kế
hoạch đầu mỗi quý bằng 10% lượng nhu cầu dự báo của qu{ đó.
Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Level capacity) và bằng 3.000 sản
phẩm.
a) chi phí sản xuất sản phẩm trong 2 phương án? (4 điểm)
c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề? (4 điểm)
d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho? (4 điểm)
BÀI GIẢI
Từ dữ liệu trên ta lập được bảng trình bày các dữ liệu đầu bài theo bảng
Qúy Dự báo cầu Tồn kho đầu Tồn kho cuối Công suất Công suất Công suất
theo thị kì sản phẩm kì (mong bình quân lầm them gia công
trường sản muốn) quý;sp giờ tối ngoài tối
phẩm đa/qu{;sp đa/qu{;sp
1 2950 400 4000 1000
2 3470 4000 1000
3 3450 4000 1000
4 2130 4000 1000
Tổng 4000
Thông tin về chi phí
Phương án 1: Nhu cầu bao nhiêu, cung bấy nhiêu, nếu lượng tồn kho kế hoạch đầu mỗi kì bằng 10% lượng nhu cầu dự báo của quý
Qúy Dự báo Tồn Tồn Tồn kho bình Công suất trong thời Công Công suất non
cầu thị kho kho quân quý;sp gian làm việc quy suất tải,;sp
trường đầu cuối định,sp làm
;sp kz; sp kz;sp thêm
giờ ;sp
1 2950 400 0 200 2550 0 1450
2 3470 0 0 0 3470 0 530
3 3450 0 0 0 3450 0 550
4 2130 0 0 0 2130 0 1870
Tổng sp 200 11600 0 4400
Chi 200.50=10000 11600.200=2320000 0 4400.20=88000
phí;USD
Tổng chi 2,418,000
phí; USD
Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý và bằng 3000 sp
Qúy Dự Tồn Tồn Tồn kho bình Công suất trong thời Công suất làm Công suất non
báo kho kho quân quý;sp gian làm việc quy thêm giờ ;sp tải,;sp
cầu thị đầu cuối định,sp
trường kz; kz;sp
;sp sp
1 2950 400 350 375 3000 0 1000
2 3470 350 820 585 3000 0 1000
3 3450 820 1270 1045 3000 0 1000
4 2130 1270 400 835 3000 0 1000
Tổng sp 12000 2840 12000 0 4000
Chi 2840.50=142000 12000.200=2400000 0 4000.20=80000
phí;USD
Tổng 2,622,000
chi phí;
USD
a. So sánh theo các tiêu chí của 2 phương án: chi phí sản xuất sản phẩm trong phương án 1(2.418.000 USD) sẽ ít hơn chi phí của phương án
2(2.622.000 USD)
b. Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho ở phương 2(2840 sp) lớn hơn phương án 1(200 sp)
c. Phương án 1: công việc thu nhập không ổn định ,làm việc theo nhu cầu thị trường, năng suất không ổn định nên thị trường biến động.
Phương án 2; Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề cao hơn phương án 1 với công việc thu nhập ổn định , không
tăng ca, làm việc hiệu quả, năng suất ổn định.
d. Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho của phương án 2 lớn hơn so với phương án 1
e. Mức đáp ứng nhu cầu khách hàng của phương án 1 sẽ đáp ứng tốt hơn so với phương án 2.
Bài 2: (20 điểm). Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng 1
như sau:
BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A
Tên hạng mục Các hạng mục con Thời gian định mức để Số công nhân cần để
sản xuất (giờ) sản xuất (người)
A B(1); C(3); D(2) 3 2
B E(3); D(5) Y+5 3
C F(1); E(3) Y 6
D F(3); G(2) X 4
E;F;G - 4 5
a) Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thông tin trong bảng 1? (5đ)
b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản phẩm A để lắp
đủ (Y+10) chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số lượng tồn kho hiện có của hạng mục C là (X+5)
(chiếc); của hạng mục B là (X+Y) chiếc; của hạng mục D là 15 chiếc. (5đ)
c) Vẽ hình minh họa chu kz (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu số lượng công
d) Tính chu kz sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5 ngày (working
BÀI GIẢI
Tên hạng mục Các hạng mục con Thời gian định mức để Số công nhân cần để
sản xuất (giờ) sản xuất (người)
A B(1); C(3); D(2) 3 2
B E(3); D(5) 10 3
C F(1); E(3) 5 6
D F(3); G(2) 3 4
E;F;G - 4 5
a. Sơ đồ cây sản phẩm A
3h 2cn
B(1)
C(3) D(2)
F(3) G(2)
4h-5cn 4h-5cn
b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản phẩm A để lắp đủ (15) chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số
lượng tồn kho hiện có của hạng mục C là (8) (chiếc); của hạng mục B là (8) chiếc; của hạng mục D là 15 chiếc. (5đ)
STT Hạng mục Hạng mục bố Số lượng Nhu cầu Tồn kho sẵn Nhu cầu
NVL mẹ thô;chiếc có;chiếc thực; chiếc
1 A - - - 0 15
2 B A 1 1*15=15 8 7
3 C A 3 3*15=45 8 37
4 D A 2 2*15=30 15 50
B 5 5*7=35
5 E B 3 3*7=21 0 132
C 3 3*37=111
6 F C 1 1*37=37 0 187
D 3 3*50=150
7 G D 2 2*50=100 0 100
C, Vẽ hình minh họa chu kz (thời gian)
F-4h
D-3h
G-4h
F-4h A-3h
E-4h C-5h
E-4h
F-4h
D-3h B-10h
G-4h CKSX=4+3+10+3=20h
d) Tính chu kz sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5 ngày (working
Bài 8. (15 điểm). Một quá trình sản xuất đơn giản có 4 nguyên công như trong bảng dưới đây.
Tổng số sản phẩm cần sản xuất là N= (P x 5) chiếc. Trong đó P = (Y+8) chiếc.
a) Hãy tính và vẽ đồ thị minh họa về thời gian công nghệ nếu quá trình sản xuất được tổ chức theo
hình thức song song với quy mô mỗi lô vận chuyển từ nguyên công trên xuống nguyên công dưới
b) Hãy đưa ra phương án thay đổi tổ chức quá trình sản xuất làm sao để giảm chu kz công nghệ
không ít hơn 2,5 giờ mà không thay đổi hình thức tổ chức dòng sản xuất (song song) và không
c) Hãy tính và vẽ đồ thị minh họa về thời gian công nghệ nếu quá trình sản xuất được tổ chức theo
hình thức kết hợp với quy mô mỗi lô vận chuyển từ nguyên công trên xuống nguyên công dưới bằng P chiếc ? (5đ)
BẢNG 7. DỮ LIỆU VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tính thời gian công nghệ cho QTSX khi tổ chức dòng sản xuất theo phương pháp song song
Tcn-ss=13*(3/1+2/1+8/2+5/1)+(65-13)*(5/1)=442 phút
0 442 phút
NC1
NC3
182’
B. Phương án thay đổi: Giảm thời gian định mức/sp Ti của các NC-I =>CKCN sau khi thực hiện phương án thay đổi sẽ nhỏ hơn hoặc
bằng:(442/60)-2.5=4.87h
c) Hãy tính và vẽ đồ thị minh họa về thời gian công nghệ nếu quá trình sản xuất được tổ chức theo
hình thức kết hợp với quy mô mỗi lô vận chuyển từ nguyên công trên xuống nguyên công dưới
i=m i=m
i=1 i =1
NC1 39’
NC2 26’
NC3 52
NC4 65’
Bài 4. (15 điểm). Một dây chuyền sản xuất 1 sản phẩm cơ khí hình ống có quy trình công nghệ
Biết chương trình sản xuất trong một tháng đạt 3.168 sản phẩm. Thời gian dừng kỹ thuật của dây
chuyền được quy định là 5 % thời gian làm việc theo chế độ. Thời gian chế độ trong 1 ca là 8 giờ.
b) Tính số chỗ làm việc của mỗi nguyên công? của cả dây chuyền? (5đ)
c) Vẽ sơ đồ chuẩn tắc của dây chuyền để minh họa hành trình công nghệ của 5 sản phẩm đầu tiên
trên dây chuyền và tính thời gian sản xuất của 100 sản phẩm đầu tiên kể từ đầu mỗi ca sản xuất?(5đ)
BÀI GIẢI
b) Tính số chỗ làm việc của mỗi nguyên công? của cả dây chuyền
Ci=Ti/Takt
-Số chỗ làm việc trên cả nguyên công là: 2+5+2+1+2+1= 13(chỗ)
c) Vẽ sơ đồ chuẩn tắc của dây chuyền để minh họa hành trình công nghệ của 5 sản phẩm đầu tiên
trên dây chuyền và tính thời gian sản xuất của 100 sản phẩm đầu tiên kể từ đầu mỗi ca sản xuất?
Sơ đồ chuẩn tắc:
No Thời gian Takt
Chỗ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
1 1
2
2 3
4
5
6
7
3 8
9
4 10
5 11
12
6 13
Bài 7. (15 điểm). Trong bảng sau có thời gian cần thiết để hoàn thành và thời gian quy định cần
hoàn thành của 5 đơn hàng tại một bộ phận gia công cơ khí của nhà máy ô tô. Tại một thời điểm
chỉ nhận gia công 1 đơn hàng tại trung tâm này.
a) Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện các đơn hàng theo các nguyên tắc ưu tiên: FCFS, SPT, LPT, EDD,
CR và tính 3 chỉ tiêu: thời gian hoàn thành trung bình/ đơn hàng; thời gian chận trung bình/ đơn
b) Lập bảng so sánh để chỉ ra nguyên tắc nào là tối ưu theo từng chỉ tiêu trong 3 chỉ tiêu so sánh
Thứ tự đến PX Đơn hàng Thời gian quy đinh cần Thời gian cần để hoàn
hoàn thành đơn hàng; thành đơn hàng; ngày
ngày
1 A 10 3
2 B 6 5
3 C 8 4
4 D 10 7
5 E 7 5
BÀI GIẢI
CR(A)=3/10=0,3=> vị trí 1
CR(B)=5/6=0,83=> vị trí 5
CR(C)=4/8=0,5=> vị trí 2
CR(D)=7/10=0,7=> vị trí 3
CR(E)=5/7=0,71=> vị trí 4
b) Lập bảng so sánh để chỉ ra nguyên tắc nào là tối ưu theo từng chỉ tiêu trong 3 chỉ tiêu so sánh
nêu trên?
NGUYÊN TẮC Tcv; ngày Tchậm-cv; ngày Ncv; công việc Bình luận
1. FCFS 25 20,2 3,05 Không có tiêu chí gì tốt
nhất, nhưng tạo được sự
công bằng cho khách hàng
2. SPT 22,4 17,6 2,73 Tốt nhất trên 2 tiêu
chí:Tcv, Tchậm-cv
3. LPT 26,8 22 3,27 Tồi tệ nhất trên cả 3 tiêu
chí
4. EDD 24,8 20 3,02 Tốt nhấ trên một tiêu chí:
Ncv
5. CR 26,4 21,6 3,22 Không có tiêu chí nào tốt
nhất nhưng cho phép sắp
xếp linh hoạt hơn so với 4
nguyên tắc trên.
Bài 6. (10 điểm). Một đơn hàng lắp ráp sản phẩm A gồm 4 nguyên công trong bảng dưới đây.
a) Vẽ sơ đồ lắp ráp sản phẩm và sơ đồ Gantt thể hiện kế hoạch lắp ráp đơn hàng theo thời gian và
sử dụng nhân lực (số công nhân) theo kế hoạch lắp ráp đó?(5đ)
b) Nếu tổng số công nhân lắp ráp không quá (Y+2) công nhân thì kế hoạch lắp ráp có thay đổi hay
không? Nếu thay đổi thì thay đổi thế nào và vẽ lại sơ đồ Gantt minh họa?(5đ)
BÀI GIẢI
A2
CE4 CE5
A1 CE3
CE1 CE2
CE2 A1 A2
CE1
8
6
5
1 (công nhân)
2 5 2
C
8 16 32 48 56 72 88 (giờ công)
Khoảng thời gian Nguyên công đang thực hiện Nhu
cầu công nhân
0-8h CE1 2
8-16h CE1;CE5 5
16-32h CE1;CE2;CE3;CE5 8
32-48h A1;CE3;CE5 6
48-56h A2;CE5;CE4 5
56-72h Lắp tổng thành sản phẩm hoàn 2
chỉnh A
72-88h Điều chỉnh và hoàn thiện sản phẩm 1
A
Tổng nhu cầu công 29
nhân
b) Nếu tổng số công nhân lắp ráp không quá 7 công nhân thì kế hoạch lắp ráp có thay đổi hay
không? Nếu thay đổi thì thay đổi thế nào và vẽ lại sơ đồ Gantt minh họa
Bài 3. (15 điểm). Kế hoạch sản xuất sản phẩm E trong năm kế hoạch là: (950), chiếc. Thời
gian làm việc theo chế độ trong năm kế hoạch cho mỗi công nhân là: (1.703), giờ. Sau đây là
các dữ liệu để tính toán nhu cầu về công nhân cho sản xuất:
BẢNG 2: DỮ LIỆU ĐỂ TÍNH NHU CẦU VỀ NHÂN LỰC CHO SẢN XUẤT
Loại công việc Bậc thợ Hệ số thực hiện mức thời gian; % Thời gian định mức gia công sản
phẩm; giờ
Tiện 3 107 20,5
Khoan 2 105 7,0
Đồ kim loại 5 103 8,0
Tính nhu cầu lao động cho mỗi loại công việc trong năm kế hoạch để thực hiện được kế hoạch đã đề ra?(Với mỗi loại lao động tính đúng được
5đ).
BÀI GIẢI
+)Tổng thời gian công nghệ của công việc tiện trong năm kế hoạch là 950*(20,5/3)=6491,7h
Nhu cầu lao động của công việc tiên là:6491,7/(1703*1,07)=4 (công nhân)
+)Tổng thời gian công nghệ của công việc khoan trong năm kế hoạch là: 950*(7/2)=3325h
Nhu cầu lao động của công việc khoan là: 3325/(1703*1,05)= 2(công nhân)
+)Tổng thời gian công nghệ của công việc đồ kim loại trong năm kế hoạch là: 950*(8/5)=1520h
Nhu cầu lao động của công việc đồ kim loại là: 1520/(1703*1,03)=1 (công nhân)
Bài 5. (15 điểm). Một công ty có hai nhà máy: một tại Mỹ và 1 tại Việt Nam. Sau đây là kết quả
Chỉ tiêu Đơn vị Nhà máy tại Mỹ Nhà máy tại Việt Nam
Sản lượng bán Nghìn chiếc 100 15
Chi phí lao động Nghìn giờ công 20 15
Chi phí nguyên vật liệu Theo đơn vị tiền tệ của quốc gia sở 20.000(USD) 22.500(nghìn VND)
tại
Chi phí sử dụng máy móc, thiết bị Nghìn giờ 60 5
Chi phí cho 1 giờ máy Theo đơn vị tiền tệ của quốc gia sở 10(USD) 200 (nghìn VND)
tại
Chi phí cho 1 giờ công Theo đơn vị tiền tệ của quốc gia sở 5(USD)30 (nghìn VND)
tại
a) Tính năng suất đơn yếu tố (Single Factor Productivity) trong mỗi trường hợp? (5đ)
b) Tính năng suất sử dụng hai yếu tố là lao động và nguyên vật liệu trong mỗi trường hợp? Biết 1
c) Tính năng suất sử dụng 3 yếu tố: lao động, nguyên vật liệu và máy móc?
BÀI GIẢI
Chỉ tiêu Nhà máy tại Mỹ Nhà máy tại Việt Nam
Chiếc/USD Chiếc/nghìn VNĐ
Chi phí lao động 100/20=5 15/15=1
Chi phí nguyên vật liệu 100/20.000=0,005 15/22500=0,00067
Chi phí sử dụng máy móc, thiết bị 100/60=1,67 15/5=3
Chi phí cho 1 giờ máy 100/10=10 15/200= 0,075
Chi phí cho 1 giờ công 100/5=20
30 (nghìn VND)1 15/30=0,5
b) Tính năng suất sử dụng hai yếu tố là lao động và nguyên vật liệu
1 USD=23000 VNĐ
c) Tính năng suất sử dụng 3 yếu tố: lao động, nguyên vật liệu và máy móc
+) O=100(nghìn)
=>NS=O/I=100/460.080=0,022%
+) O=15( nghìn)
=>NS=O/I=15/22.520=0,067%
Bài 1. (15 điểm). Sau đây là các dữ liệu cơ sở để lập kế hoạch sản xuất trong năm tới:
Kế hoạch sản lượng năm cho từng loại sản phẩm là: A- (6.403); B-(2995); C-(7997);
Thời gian làm việc quy định: 2 ca/ngày; 8 giờ/ca; số ngày nghỉ cuối tuần và nghỉ lễ, tết trong
a) Tính nhu cầu công suất mỗi loại máy để thực hiện được kế hoạch sản xuất năm đã đề ra? (5đ)
b) Tính hệ số phụ tải mỗi nhóm máy và vẽ đồ thị phụ tải cho mỗi nhóm máy? (dùng đồ thị cột và
vẽ chung 4 nhóm máy vào một đồ thị).(5đ)
BÀI GIẢI
Thời gian làm việc theo quy định là: 2*8*(365-108)= 4112h
Nhu cầu công suất của mỗi loại máy tính theo thời gian theo kế hoạch là:
+ máy 1: 4112*(1-4%)*1,31=5171,25h
+máy 2: 4112*(1-3%)*1,25=4985,8h
+máy 3: 4112*(1-3%)*1,25=4985,8h
+máy 4: 4112*(1-2%)*1,18=4755,1h
Thời gian sản xuấ ế hoạch đưa vào sx của từng loại Sp A,B,C,D,E,F)
120%
120% 109%
77% 94%
80%
40%
C,K ế hoạch đề ra chưa được khả thi vì có 2 nhóm máy: 1 và 4 có hệ số phụ tải lớn hơn 1
HẾT BÀI TẬP