Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Tn Hóa Đại Cương Hk211
Đề Thi Tn Hóa Đại Cương Hk211
Trang chủ / Phòng thi của tôi / CH1004_1_DH_HK202 / General / Đề thi Hóa đại cương (TN) (CH1004)_23/10/2021_13g00 (DH_HK202)
Câu hỏi 1
Hoàn thành
Trước khi sử dụng pipet để lấy 10ml dung dịch HCl 0,1M, phải tráng pipet này bằng hóa chất nào?
a. HCl 0,1M
b. H2O
c. HCl 1,0M
d. NaOH 0,1M
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Tại sao phải xác định nhiệt dung (m0c0) của nhiệt lượng kế?
(1) Vì nhiệt lượng kế tham gia trao đổi nhiệt nên ảnh hưởng đến hiệu ứng nhiệt của quá trình.
(2) Vì nhiệt lượng kế không tham gia vào quá trình trao đổi nhiệt.
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=61041&cmid=9195 1/7
13:57, 09/06/2022 Đề thi Hóa đại cương (TN) (CH1004)_23/10/2021_13g00 (DH_HK202): Attempt review
Câu hỏi 3
Hoàn thành
a. 504,16
b. 503,92
c. 303,92
d. 472,00
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Chuẩn độ 10ml dung dịch axit oxalic bằng KMnO4 0,1N, sau 3 lần chuẩn độ, thể tích trung bình của KMnO4 là 9,50 ml. Vậy nồng độ axit
oxaclic là:
a. 0,105M
b. 0,095M
c. 0,105N.
d. 0,095N
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Tính nhiệt lượng Q (cal) khi cho phản ứng giữa HCl (1,0M; 25ml)
với NaOH (1,0M; 25ml). Cho biết t1=30,0 °C; t2=30,5
°C; t3=35,5
°C. Nhiệt
dung
riêng của dung dịch là 1,00 cal/g.độ; khối lượng riêng của dung dịch NaCl là
1,02g/ml; m0c0=6,00 (cal/độ).
a. +294,00
b. - 299,25
c. -294,00
d. +299,25
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=61041&cmid=9195 2/7
13:57, 09/06/2022 Đề thi Hóa đại cương (TN) (CH1004)_23/10/2021_13g00 (DH_HK202): Attempt review
Câu hỏi 6
Hoàn thành
a. [H2SO4]0,907
b. [Na2SO4]0,907
c. [Na2S2O3]0,907
d. [Na2S2O3]1,000
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Khi xác định nồng độ của một axit HCl bằng phương pháp chuẩn độ với các giá trị sau: 0,1028M; 0,1013M; 0,1017M; 0,1025M, sai số trung
bình là:
a. 0,0006
b. 0,0003
c. 0,0009
d. 0,0008
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Ở thí nghiệm bài 4 (Bậc phản ứng) xác định bậc phản ứng theo H2SO4. Thể tích của H2SO4 trong các ống nghiệm lần lượt là:
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=61041&cmid=9195 3/7
13:57, 09/06/2022 Đề thi Hóa đại cương (TN) (CH1004)_23/10/2021_13g00 (DH_HK202): Attempt review
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Các bước chính để pha chính xác 100ml dung dịch HCl 0,1M:
a. Dùng pipet bầu hút 10ml dung dịch HCl 1M cho vào bình định mức 100ml, sau đó dùng ống đong đong 90ml nước cất cho vào bình
định mức, đậy nắp, lắc đều ta được 100ml dung dịch HCl 0,1M.
b. Dùng pipet bầu hút 10ml dung dịch HCl 1M cho vào bình định mức 100ml, sau đó thêm nước cất vào tới vạch (trên cổ bình định
mức), đậy nắp, lắc đều để được 100ml dung dịch HCl 0,1M.
c. Dùng pipet vạch hút 10ml dung dịch HCl 1M cho vào bình định mức 100ml, sau đó thêm nước cất vào tới vạch (trên cổ bình định
mức), đậy nắp, lắc đều để được 100ml dung dịch HCl 0,1M.
d. Dùng ống đong lấy chính xác 10ml dung dịch HCl 1M cho vào cốc (beaker) 100ml, sau đó thêm 90ml nước cất vào cốc, ta được
100ml dung dịch HCl 0,1M.
Câu trả lời đúng là: Dùng pipet bầu hút 10ml dung dịch HCl 1M cho vào bình định mức 100ml, sau đó thêm nước cất vào tới vạch (trên cổ
bình định mức), đậy nắp, lắc đều để được 100ml dung dịch HCl 0,1M.
Câu hỏi 10
Hoàn thành
a. 6,25
b. 4,25
c. 4,03
d. 3,03
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Phương trình phản ứng khi cho Na2S2O3 tác dụng với H2SO4
a. H2S2O3 = H2SO3 + S↓
b. Na2S2O3 + H2SO4 = Na2SO4 + H2S2O3
c. Na2S2O3 + H2SO4 = Na2SO4 + H2SO3 +S↓
d. Na2S2O3 + H2SO4 = Na2SO4 + H2S2O3 + S↓
Câu trả lời đúng là: Na2S2O3 + H2SO4 = Na2SO4 + H2SO3 +S↓
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=61041&cmid=9195 4/7
13:57, 09/06/2022 Đề thi Hóa đại cương (TN) (CH1004)_23/10/2021_13g00 (DH_HK202): Attempt review
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Để lấy chính xác 10ml dung dịch HCl 0,1N có thể dùng dụng cụ nào:
Câu trả lời đúng là: Burret 25ml, Pipet bầu 10ml
Câu hỏi 13
Hoàn thành
Chọn phát biểu đúng. Mục đích của các thí nghiệm trong bài “Nhiệt phản ứng” là:
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Công thức tính nhiệt lượng của các thí nghiệm được sử dụng là:
a. Q = (moco + mc) ∆T
b. Q = moco +mc∆T
c. Q = (mc – moco) ∆T
d. Q = mc∆T - moco
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=61041&cmid=9195 5/7
13:57, 09/06/2022 Đề thi Hóa đại cương (TN) (CH1004)_23/10/2021_13g00 (DH_HK202): Attempt review
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Chuẩn độ 10ml axit dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH 0,1N với chỉ thị phenolphthalein, sau 3 lần chuẩn độ, thể tích dung dịch
NaOH như sau: V1= 10,25 ml; V2= 10,00 ml; V3= 10,10 ml. Nồng độ trung bình của CH3COOH là:
a. 10,12 N
b. 0,025 N
c. 0,1012 N
d. 0,032 N
Câu hỏi 16
Hoàn thành
a. ∆H = Q/n
b. ∆H = Q.n
c. ∆H = - Q.n
d. ∆H = - Q/n
Câu hỏi 17
Hoàn thành
a. Thay đổi thể tích H2SO4 (0,4M), giữ nguyên thể tích Na2S2O3 (0,1M), giữ nguyên thể tích nước cất.
b. Thay đổi thể tích Na2S2O3 (0,1M), thay đổi thể tích H2SO4 (0,4M), thay đổi thể tích nước cất.
c. Giữ nguyên thể tích H2SO4 (0,4M), giữ nguyên thể tích Na2S2O3 (0,.1M), giữ nguyên thể tích nước cất.
d. Thay đổi thể tích Na2S2O3 (0,1M), giữ nguyên thể tích H2SO4 (0,4M), thay đổi thể tích nước cất.
Câu trả lời đúng là: Thay đổi thể tích Na2S2O3 (0,1M), giữ nguyên thể tích H2SO4 (0,4M), thay đổi thể tích nước cất.
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=61041&cmid=9195 6/7
13:57, 09/06/2022 Đề thi Hóa đại cương (TN) (CH1004)_23/10/2021_13g00 (DH_HK202): Attempt review
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Khi tiến hành chuẩn độ phản ứng trung hòa giữa axit (HCl) và bazơ (NaOH) với chỉ thị phenolphthalein, HCl được chứa trong buret và NaOH
được chứa trong bình tam giác (erlen). Màu của dung dịch thay đổi như sau:
Câu trả lời đúng là: Hồng đậm sang không màu
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Trong quá trình chuẩn độ acid – bazơ, sử dụng chất chỉ thị phenolphthalein, khi trong bình tam giác xuất hiện màu hồng, nhưng khi lắc lên
thì màu hồng biến mất. Tại thời điểm này, bên trong bình tam giác bao gồm những hóa chất nào?
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Trong phương pháp chuẩn độ acid – bazo, nếu buret (để chứa dung dịch NaOH) mà không được tráng bằng dung dịch NaOH, mà chỉ tráng
bằng nước cất, kết quả xác định nồng độ dung dịch HCl có chính xác không?
Câu trả lời đúng là: Không, vì nồng độ tính toán sẽ cao hơn nồng độ thực
exam.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=61041&cmid=9195 7/7