Professional Documents
Culture Documents
Grammaire Pronom Relatif
Grammaire Pronom Relatif
Grammaire Pronom Relatif
b. làm bổ ngữ trực tiếp (C.O.D), có thể dùng không có tiền từ và tương ứng với “celui qui”.
Trong trường hợp này Qui chỉ thay thế cho danh từ chỉ người.
Ex: Appelle qui tu voudras !
Invite qui vous voulez !
c. làm bổ ngữ gián tiếp (C.O.I) có giới từ đứng trước. Trong trường hợp này tiền từ của Qui chỉ
có thể là danh từ chỉ người.
Ex: Présentez-moi la personne à qui je dois m’adresser
1
2. Que
Que sử dụng với tiền từ là một danh từ chỉ người, vật hoặc sự việc trong các trường hợp
sau:
d. bổ ngữ chỉ hoàn cảnh (Complément circonstanciel) trong cách dụng cũ:
Ex: C’était du temps que les bêtes parlaient
3. Quoi
Quoi sử dụng với tiền từ là ce, rien hoặc một proposition. Quoi luôn cã một giới từ
đứng trước
Ex: Il n’y a rien sur quoi je puisse compter
Travaillez, sans quoi vous ne ferez pas de progrÌs
Quoi có thể là:
a. Bổ ngữ gián tiếp (C.O.I)
Ex: Vous ne devinerez jamais ce µ quoi je pense
c. Bổ ngữ trực tiếp (C.O.D) trong cấu trúc Quoi que + Subjonctif
Ex: Quoi qu’elle dise, quoi qu’elle fasse, je ne la crois pas
4. Dont
Dont sử dụng với tiền từ là một danh từ chỉ người, vật hoặc sự việc. Việc sử dụng Dont
liên quan đến giới từ de trong cấu trúc của động từ ở mệnh đề phụ thuộc
Ex: J’ai vu l’homme dont vous parlez
4. Où
2
Où sử dụng với tiền từ là một danh từ chỉ thời gian hoặc địa điểm
Où có thể làm:
a. Bổ ngữ chỉ hoàn cảnh về nơi chốn:
Ex: La maison où nous vivons est grande
b. Bổ ngữ chỉ hoàn cảnh về thời gian:
Ex: Je n’oublierai jamais le jour où je l’ai vu pour la première fois
Pronom relatif composé bắt buộc phải dung trong các trường hợp sau:
1. Khi tiền từ là một danh từ chỉ sự vật và đứng trước Pronom relatif composé là một giới từ.
Giới từ này lấy từ cấu trúc của động từ ở mệnh đề phụ thuộc:
ex: Sa santé pour laquelle j’ai eu des inquiétudes s’améliore de plus en plus
2. Khi Pronom relatif composé làm bổ ngữ cho một danh từ, đứng trước danh từ này là một giới
từ;
Ex: C’est l’enfant à l’avenir duquel je pense sans cesse.
3. Khi có nhiều danh từ có thể làm tiền từ hoặc việc sử dụng Pronom relatif simple gây mơ hồ
trong cách hiểu:
Ex: Je monte sur le cheval de ma voisine qui a une longue queue
Je monte sur le cheval de ma voisine lequel a une longue queue
Một thí dụ khác:
Ex: La maladie de mon père dont je vous ai parlé me cause beaucoup de chagrins
La maladie de mon père de laquelle je vous ai parlé me cause beaucoup de chagrins