Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

CÔNG TY: 72/2B Bành Văn Trân, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. | VPĐD: Số 1 Đường số 4, Quận 2, TP.

Hồ Chí Minh. | Email: info@neonamviet.com | ĐT:(028) 3977 0571

TINH BỘT BIẾN TÍNH - E1412 (NNV01)


(Mã SP: TAPBIND-326)
I. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

1. Tính chất Hóa Lý:


STT Chỉ tiêu Đơn vị Quy cách Phương pháp thử
1 Hàm lượng tinh bột % ≥ 85,0 AOAC 920.44:2010
2 Độ ẩm % ≤ 13,0 TCVN 1874-86
3 Độ dẻo BU 500 - 570 Brabender 6% (micro)
4 Độ mịn % ≥ 99,0 TCVN 1874-86
5 Tạp chất % ≤ 0,1 TCVN 4587-88
6 Độ trắng % ≥ 90,0 YQ-Z-48B
7 Tro % ≤ 0,2 QCVN 4-18:2011/BYT
9 pH độ 4,5 – 7,0 TCVN 1874-86
10 SO2 ppm ≤ 10 AOAC 962.16
2. Chỉ tiêu vi sinh:
STT Chỉ tiêu Đơn vị Quy cách Phương pháp thử
1 Mesophilic Aerobic Bacteria 35 C, 48h o
CFU/g ≤ 10 6
ISO 4833:2003
2 Coliforms MPN/g ≤ 103 AOAC 966.24:2005
3 S. Aureus CFU/g ≤ 102 AOAC 987.24:2007
4 Clostridium Perfringens CFU/g ≤ 102 AOAC 976.30:2000
5 B. Cereus CFU/g ≤ 102 TCVN 980.31:2005
6 Yeast and Moulds CFU/g ≤ 103 TCVN 5166-1990
7 E.Coli CFU/g ≤ 102 AOAC 966.24:2005
3. Chỉ tiêu Kim loại nặng:
STT Chỉ tiêu Đơn vị Quy cách Phương pháp thử
1 Chì (Pb) Mg/kg ≤2 QCVN 4-18:2011/BYT

2. ĐẶC TÍNH:
 Tạo liên kết ngang.
 Ngăn không cho các hạt nhỏ phồng to
 Tăng sức chịu cắt, xé, chịu a xít và bền nhiệt.
 Tăng độ giòn dai (thay thế hàn the) cho sản phẩm
3. ỨNG DỤNG:
Được ứng dụng rộng rãi trong các nghành chế biến thực phẩm như: kẹo dẻo, jambon, thịt viên, cá
viên, xúc xích, chả cá, chả lụa Thịt, các sản phẩm đông lạnh rã đông…

You might also like