Báo Cáo Đ Án

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 62

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO ĐỒ ÁN 1

THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN

ĐỀ SỐ 22

Giáo viên hƣớng dẫn: Hồ Thanh Phƣơng

Sinh viên thực hiện: Lâm Học Vĩ MSSV 1915957

TP. Hồ Chí Minh, năm 2022


LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu trường Đại Học Bách
Khoa – Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh nói chung và quý Thầy Cô Khoa Điện –
Điện tử nói riêng đã nhiệt tình chỉ bảo, tạo điều kiện cho em học tập, nghiên cứu và thực hiện
đồ án này.

Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành đến cô Hồ Thanh Phương luôn tận tình
hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm, kiến thức, sẵn sàng giải đáp thắc mắc là người luôn
kiên nhẫn với em, dành thời gian quý báu để hướng dẫn hỗ trợ, giúp đỡ em trong suốt quá trình
thực hiện đồ án 1 này.

Sau khoảng thời gian được cô hướng dẫn tận tình em đã hoàn thành đồ án. Đây là kết
quả có được nhờ sự tiếp thu kiến thức được truyền đạt bởi các thầy cô của khoa Điện –Điện tử
Trường Đại Học Bách Khoa. Sự chỉ dẫn này là vô cùng quý báu và quan trọng,thêm vào đó
một phần nhờ sự trợ giúp từ bạn bè.

Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hiểu biết kiến thức có nhiều hạn chế, thời gian
cóhạn và kinh nghiệm thực tế còn ít, nên trong quá trình thực hiện đề tài sẽ không tránh khỏi
việc mắc những sai sót nhất định. Vì vậy em rất mong có được sự đóng góp ý kiến,đánh giá từ
quý thầy, cô và các anh chị sinh viên để giúp em có thể hoàn thiện hơn vào các lần thực hiện
đồ án tiếp theo

Page | 1
PHỤ LỤC

CHƢƠNG 1 : GIỚI THIỆU MẶT BẰNG ,PHỤ TẢI , PHÂN NHÓM PHÂN
XƢỞNG…………………………………………………………………………………… 3
1.1)Tổng quan về phân xưởng…………………………………………………………….. 3
1.2)Phân nhóm phân xưởng……………………………………………………………….. 4
CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN: CHIẾU SÁNG, TỦ ĐỘNG LỰC
……………………………………………………………………………………………... 5

2.1)Phụ tải phân xưởng……………………………..……………………………………. 5

2.2)Phụ tải sinh hoạt…………………………………………..………………………….. 14

2.2.1)Xác định phụ tải chiếu sáng…………………………………………………………. 14

2.2.2)Xác định phụ tải thông gió………………………………………………………….. 15

2.2.3)Xác định phụ tải ô cắm………………………………………………………………. 17

2.3)Xác định tủ phân phối phân xưởng(TPPPX)……………………………………..... 19

2.3.1)Xác định tụ bù cho TPPPX………………………………………………………….. 20

CHƢƠNG 3: CHỌN MÁY BIẾN ÁP………………………………………….... 20

3.1. Tổng quan về chọ trạm biến áp, máy biến áp. ………………………………. 20

3.1.1 Chọn trạm biến áp ………………………………………………………….... 20

3.1.2 Chọn cấp điện áp …………………………………………………………….. 21

CHƢƠNG 4: CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ…………………………… 22

4.1. Lựa chọn dây dẫn……………………………………………………………………. 22

4.1.1. Điều kiện lựa chọn dây dẫn……………………………………………………….. 22

4.1.2 Lựa chọn dây dẫn…………………………………………………………………… 22

4.2. Kiểm tra sụt áp………………………………………………...……………………… 38

4.3 Tính toán ngắn mạch…………………………………………………………………..41

4.3.1. Tính ngắn mạch 3 pha ……………………………………………………………… 41

4.3.2. Tính toán ngắn mạch 1 pha chạm đất………………………………………………. 43

4.4 Chọn CB…………………………………………………………………….................. 46

Page | 2
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU MẶT BẰNG, PHỤ TẢI, PHÂN NHÓM, SƠ ĐỒ ĐI DÂY

1.1 Tổng quan phân xƣởng

Các máy sử dụng chủ yếu là động cơ điện xoay chiều ba pha. Ở xưởng dệt, máy

móc được sử dụng ở mức độ cao và làm việc liên tục tần suất lớn.

Nguồn điện cung cấp cho phân xưởng được lấy từ nguồn điện quốc gia 22kV qua máy

biến áp chuyển xuống cấp 0,4kV cung cấp cho phân xưởng, chiếu sáng trong phân xưởng dùng

hình thức chiếu sáng chung đều, điện áp sử dụng 220V. Các dây dẫn từ trạm biến áp đến các tủ

phân phối, tủ động lực và các phụ tải thiết bị được đặt trong ống cách điện đi ngầm trong đất

vừa tạo vẻ mỹ quan, đồng thời vừa tạo tính an toàn cho nhà máy.

Cụ thể xưởng dệt cần được thiết kế cung cấp điện có kích thước như sau:

Kích thước: Dài x Rộng = 115m x 50m. Diện tích: 5750 (Sơ đồ mặt bằng , sơ đồ đi dây
được đính kèm với quyển báo cáo.)

Công nghệ hoạt động:Sợi thành phẩm  Canh Hồ  Co Dệt Vải mặt hoàn tất
Xuất tiêu thụ

1.2)Phân nhóm phân xƣởng

Trong mỗi phân xưởng thường có nhiều thiết bị có công suất và chế độ làm việc rất
khác nhau,muốn xác định phụ tải tính toán được xác định cần phải phân nhóm thiết bị điện.
Việc phân nhóm cần tuân theo những nguyên tắc sau:

 Các thiết bị cùng một nhóm nên ở gần nhau để làm giảm chiều dài đường dây hạ áp
nhờ đó có thể tiết kiệm được vốn đầu tư và tổn thất trên đường dây hạ áp trong phân
xưởng.
 Chế độ làm việc các thiết bị trong nhóm nên giống nhau để thuận lợi cho việc lựa chọn

phương thức cung cấp điện cho nhóm.

 Tổng công suất của nhóm nên xấp xỉ bằng nhau để giảm chung loại tủ động lực

sử dụng.

Page | 3
Nhóm 1
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
1 1 Mày canh 1 0.40 0.60 21.00
2 1 Máy canh 2 0.40 0.60 21.00
3 1 Máy canh phân hạng 0.40 0.60 7.80
4 1 Máy hồ 1 0.60 0.60 4.50
5 1 Máy hồ 2 0.54 0.50 4.50
6 1 Máy hồ 3 0.70 0.65 4.50

Nhóm 2
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
7 20 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00

Nhóm 3
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
8.00 20 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00

Nhóm 4
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
13 20 Máy dệt CTM 0.55 0.60 12.00

Nhóm 5
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
11 20 Máy dệt CTD 0.55 0.70 12.00

Nhóm 6
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
12 20 Máy dệt CTM 0.55 0.70 12.00

Nhóm 7
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
10 20 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00

Nhóm 8
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
14 15 Máy dệt CTM 0.55 0.60 12.00

Page | 4
Nhóm 9
KHMB Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW)
9 16 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00

CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN

2.1)Phụ tải phân xưởng

Nhóm 1

Nhóm 1
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Kmm I đm(A) Imm(A)
1 1 Mày canh 1 0.40 0.60 21.00 8.40 3 53.18 159.53
2 1 Máy canh 2 0.40 0.60 21.00 8.40 3 53.18 159.53
3 1 Máy canh phân hạng 0.40 0.60 7.80 3.12 4 19.75 79.01
4 1 Máy hồ 1 0.60 0.60 4.50 2.70 4 11.40 45.58
5 1 Máy hồ 2 0.54 0.50 4.50 2.43 4 13.67 54.70
6 1 Máy hồ 3 0.70 0.65 4.50 3.15 4 10.52 42.07

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):


Page | 5
( i 0Pđmi ) 2  21x1  21x1  7.8 x1  4.5 x1  4.5 x1  4.5 x1
n 2

nhq    4.57
  Pđmi  212  212  7.82  4.52  4.52  4.52
n 2
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 8.4 *1  8.4 *1  3.12 *1  2.7 *1  2.43*1  3.15 *1
Ksd  nhóm   i 0
  0.45
 21x1  21x1  7.8 x1  4.5 x1  4.5 x1  4.5 x1
m
i 0
Pđmi * ni

Hệ số cực đại :

1  Ksd 1.51.5 1  0.445498


Kmax  1   1  1.78
nhq Ksd 4.571086 0.445498
Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.782727 * 28.2  50.27(kW )

Qtt  1.1Qtb  1.1* 38.05164  41.86( KVar )


S Ptt 2  Qtt 2 50.272922  41.856812 65.4168
Itt      99.39( A)
3Ud 3x380 3 x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 3* 0.053176998  (0.099391  0.053176998* 0.4)  237.65( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 96, 76( m) YTDL  i 1
n
 25(m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=0(m)/Y=0 (m)

Nhóm 2
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
7 20 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00 6.30 6.98 4.00 20.41 81.64

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(20 x9) 2
nhq    20
  Pđmi 
n 2 20 x92
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:

Page | 6

m
Ptbi * ni 126
Ksd  nhóm   i 0
  0.7

m
Pđmi * ni 180
i 0

Hệ số cực đại:

1.5 1  Ksd 1.5 1  0.7


Kmax  1   1  1.22
nhq Ksd 20 0.7

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.219578*126  153.67(kW )

Qtt  Qtb  139.6082(kVar )

S Ptt 2  Qtt 2 153.66682  139.60822 207.6149


Itt      315.44( A)
3Ud 3 x380 3 x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 4 * 0.020409  (0.315438  0.020409 * 0.7)  382.79( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 30,5(m) YTDL  i 1
n
 10( m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=24 (m)/Y=1 (m)

Nhóm 3
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
8.00 20 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00 6.30 6.98 4.00 20.41 81.64

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(20 x9) 2
nhq    20
  Pđmi 
n 2 20 x92
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 126
Ksd  nhóm   i 0
  0.7

m
Pđmi * ni 180
i 0

Page | 7
Hệ số cực đại:

1.5 1  Ksd 1.5 1  0.7


Kmax  1   1  1.22
nhq Ksd 20 0.7

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.219578*126  153.67(kW )

Qtt  Qtb  139.6082(kVar )

S Ptt 2  Qtt 2 153.66682  139.60822 207.6149


Itt      315.44( A)
3Ud 3 x380 3 x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 4 * 0.020409  (0.315438  0.020409 * 0.7)  382.79( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 53,5(m) YTDL  i 1
n
 10( m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=53,5(m)/Y=1(m)

Nhóm 4
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
13 20 Máy dệt CTM 0.55 0.60 12.00 6.60 8.80 3.00 30.39 91.16

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(20 x12) 2
nhq    20
  Pđmi 
n 2 20 x122
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 132
Ksd  nhóm   i 0
  0.55

m
Pđmi * ni 240
i 0

Hệ số cực đại:

Page | 8
1.5 1  Ksd 1.5 1  0.55
Kmax  1   1  1.30
nhq Ksd 20 0..55

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.30339 *132  172.05(kW )

Qtt  Qtb  176(kVar )

S Ptt 2  Qtt 2 172.04752  1762 246.1226


Itt      373.94( A)
3Ud 3 x380 3 x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị :

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 3 * 0.030387  (0.373945  0.030387 * 0.55)  448.39( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 76,5(m) YTDL  i 1
n
 10( m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=91(m)/Y=1(m)

Nhóm 5
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
11 20 Máy dệt CTD 0.55 0.70 12.00 6.60 6.73 3.00 26.05 78.14

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(20 x12) 2
nhq    20
  Pđmi 
n 2 20 x122
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 132
Ksd  nhóm   i 0
  0.55

m
Pđmi * ni 240
i 0

Hệ số cực đại:

1.5 1  Ksd 1.5 1  0.55


Kmax  1   1  1.30
nhq Ksd 20 0..55

Page | 9
Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.30339 *132  172.05(kW )

Qtt  Qtb  134.6669(kVar )

S Ptt 2  Qtt 2 172.04752  134.66692 218.4846


Itt      331.95( A)
3Ud 3 x380 3 x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 3 * 0.026046  (0.331953  0.026046 * 0.55)  395.77( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 30,5(m) YTDL  i 1
n
 40(m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=24 (m)/Y=49 (m)

Nhóm 6
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
12 20 Máy dệt CTM 0.55 0.70 12.00 6.60 6.73 3.00 26.05 78.14

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(20 x12) 2
nhq    20
  Pđmi 
n 2 20 x122
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 132
Ksd  nhóm   i 0
  0.55

m
Pđmi * ni 240
i 0

Hệ số cực đại:

1.5 1  Ksd 1.5 1  0.55


Kmax  1   1  1.30
nhq Ksd 20 0..55

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.30339 *132  172.05(kW )

Qtt  Qtb  134.6669(kVar )

Page | 10
S Ptt 2  Qtt 2 172.04752  134.66692 218.4846
Itt      331.95( A)
3Ud 3 x380 3 x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 3 * 0.026046  (0.331953  0.026046 * 0.55)  395.77( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 53,5(m) YTDL  i 1
n
 40(m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=53,5 (m)/Y=49 (m)

Nhóm 7
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
10 20 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00 6.30 6.98 4.00 20.41 81.64

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(20 x9) 2
nhq    20
  Pđmi 
n 2 20 x92
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 126
Ksd  nhóm   i 0
  0.7

m
Pđmi * ni 180
i 0

Hệ số cực đại:

1.5 1  Ksd 1.5 1  0.7


Kmax  1   1  1.22
nhq Ksd 20 0.7

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.219578*126  153.67(kW )

Qtt  Qtb  139.6082(kVar )

S Ptt 2  Qtt 2 153.66682  139.60822 207.6149


Itt      315.44( A)
3Ud 3 x380 3 x380 3 x380

Page | 11
Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 4 * 0.020409  (0.315438  0.020409 * 0.7)  382.79( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 76,5(m) YTDL  i 1
n
 40(m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=91 (m)/Y=49 (m)

Nhóm 8
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
14 15 Máy dệt CTM 0.55 0.60 12.00 6.60 8.80 3.00 30.39 91.16

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(15 x12) 2
nhq    15
  Pđmi 
n 2 15 x122
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 99
Ksd  nhóm   i 0
  0.55

m
Pđmi * ni 180
i 0

Hệ số cực đại:

1.5 1  Ksd 1.5 1  0.55


Kmax  1   1  1.35
nhq Ksd 15 0.55

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.350325*99  133.6821(kW )

Qtt  Qtb  132(kVar )

S Ptt 2  Qtt 2 133.68212  1322 187.8694


Itt      285.44( A)
3Ud 3 x380 3x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Page | 12
Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)
 3 * 0.030387  (0.285438  0.030387 * 0.55)  359.89( A)

n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 96,17(m) YTDL  i 1
n
 24.68( m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=114 (m)/Y=1 (m)

Nhóm 9
STT Số lượng Tên thiết bị Ksd cos( Pdm(kW) Ptb(kW) Qtb(kVar) Kmm I đm(A) Imm(A)
9 16 Máy dệt kim 0.70 0.67 9.00 6.30 6.98 4.00 20.41 81.64

Tính số thiết bị hiệu quả (nhq):

( i 0Pđmi ) 2
n
(16 x9) 2
nhq    16
  Pđmi 
n 2 16 x92
i 0

Hệ số sử dụng (Ksd) của nhóm:


m
Ptbi * ni 100.8
Ksd  nhóm   i 0
  0.7

m
Pđmi * ni 144
i 0

Hệ số cực đại:

1.5 1  Ksd 1.5 1  0.7


Kmax  1   1  1.25
nhq Ksd 16 0.7

Ptt  Kmax * Ksd * Pđm  Kmax * Ptb  1.245495*100.8  125.5459(kW )

Qtt  Qtb  111.6866(kVar )

S Ptt 2  Qtt 2 125.54592  111.6866 2 168.0347


Itt      255.30(kA)
3Ud 3x380 3 x380 3 x380

Dòng đỉnh nhọn thiết bị:

Idn  Imm _ max  ( Itt  Ksd * Idm _ max)


 4 * 0.020409083  (0.255302  0.020409083* 0.7)  322.65( A)

Page | 13
n n

 ( Xi * Pdmi)  (Yi * Pdmi)


X TDL  i 1
n
 106, 2( m) YTDL  i 1
n
 25(m)
 Pdmi
i 1
 Pdmi
i 1

Ta chọn vị trí đặt TPP tại X=114 (m)/Y=49 (m)

Tâm phụ tải của cả xưởng


m m

 ( Xj * Pdm _ TDLj )  (Yj * Pdm _ TDLj )


X tppc  i 1
n
 61,1(m) Ytppc  i 1
n
 25,5(m)
 Pdmi
j 1
 Pdmi
j 1

2.2.Xác định phụ tải sinh hoạt

2.2.1 Xác định phụ tải chiếu sáng

 Diện tích : 5750m 2

Chia phân xưởng thành 9 khu vực chiếu sáng

Chiếu sáng Nhóm dài rộng diện tích( )


khu vực 1 nhóm 1 50 23 1150
khu vực 2 nhóm 2 25 23 575
khu vực 3 nhóm 3 25 23 575
khu vực 4 nhóm 4 25 23 575
khu vực 5 nhóm 5 25 23 575
khu vực 6 nhóm 6 25 23 575
khu vực 7 nhóm 7 25 23 575
khu vực 8 nhóm 8 50 11 550
khu vực 9 nhóm 9 50 12 600
Ta xác định công suất phụ tải chiếu sang theo diện tích với công thức

Pcs  P0 _ cs * F
Qcs  Pcs * tan cs

P0 _ cs – suất tiêu hao công suất chiếu sáng trên một đơn vị diện tích (12W-20W/m2)

Page | 14
F- diện tích phân xưởng

cos cs – hệ số công suất lưới chiếu sáng (0.75-0.8)

Ta chọn suất tiêu hao công suất P0 _ cs =15

Khu vực chiếu sáng 1 có diện tích 50x23(m),S=1150( m 2 )

Pcs  P0 _ cs * F  15 *1150  17, 25  kW 

Qcs  Pcs * tan cs  17250 * 0.8  13,8(kVar )

Ta chọn loại Đèn LED nhà xưởng 250W HB-5M64 , Nguồn sáng 320 SMD LED Philips
Luxeon, công suất 250W @220V/50Hz, quang hiệu 100lm/w, cấp cách điện Class-1, điện áp

sử dụng 200V~240V/50Hz.,công suất cos=0.78

Số
Chiếu diện P Q
Nhóm dài rộng P0CS cos Pcs(kW) Qcs(kVar) lượng
sáng tích( ) (kW) (kVar)
chọn
khu vực
nhóm 1 50 23 1150 15 0.78 17.25 13.8 72 18 13.5
1
khu vực
nhóm 2 25 23 575 15 0.78 8.625 6.9 36 9 6.75
2
khu vực
nhóm 3 25 23 575 15 0.78 8.625 6.9 36 9 6.75
3
khu vực
nhóm 4 25 23 575 15 0.78 8.625 6.9 36 9 6.75
4
khu vực
nhóm 5 25 23 575 15 0.78 8.625 6.9 36 9 6.75
5
khu vực
nhóm 6 25 23 575 15 0.78 8.625 6.9 36 9 6.75
6
khu vực
nhóm 7 25 23 575 15 0.78 8.625 6.9 36 9 6.75
7
khu vực
nhóm 8 50 11 550 15 0.78 8.25 6.6 36 9 6.75
8
khu vực
nhóm 9 50 12 600 15 0.78 9 7.2 36 9 6.75
9

tổng 90 67.5

2.2.2 Xác định phụ tải ổ cắm

Page | 15
Ta chọn loại ổ cắm 1 pha 220V/50Hz có dòng Idm=10(A), hệ số công suất cos=0.8, Ksd=0.6

Pdm  220 **0.8  880(W )


Qdm  Sdm 2  Pdm 2  660(Var )

Ta thiết kế ổ cắm dọc theo tường , cách nhau 8m , chiều cao 1,2m so với sàn, Ksd=0.6

Ổ cắm 1 pha
diện
Ổ cắm Nhóm Y X SL X SL Y Pdm(W) Qdm(Var) Ksd P(kW) Q(kVar)
tích( )
khu vực 1 nhóm 1 50 23 1150 4 4 880 660 0.6 4.224 3.168
khu vực 2 nhóm 2 25 23 575 3 0 880 660 0.6 1.584 1.188
khu vực 3 nhóm 3 25 23 575 3 0 880 660 0.6 1.584 1.188
khu vực 4 nhóm 4 25 23 575 3 0 880 660 0.6 1.584 1.188
khu vực 5 nhóm 5 25 23 575 3 0 880 660 0.6 1.584 1.188
khu vực 6 nhóm 6 25 23 575 3 0 880 660 0.6 1.584 1.188
khu vực 7 nhóm 7 25 23 575 3 0 880 660 0.6 1.584 1.188
khu vực 8 nhóm 8 50 11 550 0 2 880 660 0.6 1.056 0.792
khu vực 9 nhóm 9 50 12 600 4 2 880 660 0.6 3.168 2.376
tổng 26 17.952 13.464

Ta chọn loại ổ cắm 3 pha 220V/50Hz có dòng Idm=15(A), hệ số công suất cos=0.8, Ksd=0.6

Pdm  3* 220 * 5 * 0.8  2640(W )


Qdm  Sdm 2  Pdm 2  1980(Var )

Ta thiết kế ổ cắm dọc theo tường , cách nhau 8m , chiều cao 1,2m so với sàn, Ksd=0.6

Ổ cắm 3 pha
diện
Ổ cắm Nhóm Y X SL X SL Y Pdm(W) Qdm(Var) Ksd P(kW) Q(kVar)
tích( )
khu vực 1 nhóm 1 50 23 1150 4 4 2640 1980 0.6 12.672 9.504
khu vực 2 nhóm 2 25 23 575 3 0 2640 1980 0.6 4.752 3.564
khu vực 3 nhóm 3 25 23 575 3 0 2640 1980 0.6 4.752 3.564
khu vực 4 nhóm 4 25 23 575 3 0 2640 1980 0.6 4.752 3.564
khu vực 5 nhóm 5 25 23 575 3 0 2640 1980 0.6 4.752 3.564
khu vực 6 nhóm 6 25 23 575 3 0 2640 1980 0.6 4.752 3.564
khu vực 7 nhóm 7 25 23 575 3 0 2640 1980 0.6 4.752 3.564

Page | 16
khu vực 8 nhóm 8 50 11 550 0 2 2640 1980 0.6 3.168 2.376
khu vực 9 nhóm 9 50 12 600 4 2 2640 1980 0.6 9.504 7.128
tổng 26 53.856 40.392

2.2.3 Xác định phụ tải quạt gió máy lạnh

Ta chọn loại quạt công nghiệp 1 pha , công suất 750W , hệ số công suất lưới sinh hoạt
cos=0.78 ,Knc=0.6

Pventilation  nvent Pdm _ vent knc


Qvent  Pvent tan  sh

thông gió
diện
thông gió Nhóm dài rộng Pdm(W) cos Số lượng Knc P (kW) Q (kVar)
tích( )

khu vực 1 nhóm 1 50 23 1150 750 0.78 18 0.6 8.1 6.48

khu vực 2 nhóm 2 25 23 575 750 0.78 9 0.6 4.05 3.24

khu vực 3 nhóm 3 25 23 575 750 0.78 9 0.6 4.05 3.24

khu vực 4 nhóm 4 25 23 575 750 0.78 9 0.6 4.05 3.24

khu vực 5 nhóm 5 25 23 575 750 0.78 9 0.6 4.05 3.24

khu vực 6 nhóm 6 25 23 575 750 0.78 9 0.6 4.05 3.24

khu vực 7 nhóm 7 25 23 575 750 0.78 9 0.6 4.05 3.24

khu vực 8 nhóm 8 50 11 550 750 0.78 6 0.6 2.7 2.16

khu vực 9 nhóm 9 50 12 600 750 0.78 12 0.6 5.4 4.32

tổng 90 40.5 32.4

Page | 17
Bảng tổng kết tính toán phân xưởng

Nhóm phụ Pdm Qdm Ptb Qtb Qtt


nhq Ptt (kW) Stt(kVa) Itt(A) Idn(A)
tải (kW) (kVar) (kW) (kVar) (kVar)
1 63.3 85.45531 28.2 38.05164 4.571086 50.27292 41.85681 65.4168 99.39055 237.6507
2 180 199.4403 126 139.6082 20 153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881
3 180 199.4403 126 139.6082 20 153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881
4 240 320 132 176 20 172.0475 176 246.1226 373.9446 448.3924
5 240 244.849 132 134.6669 20 172.0475 134.6669 218.4846 331.953 395.7654
6 240 244.849 132 134.6669 20 172.0475 134.6669 218.4846 331.953 395.7654
7 180 199.4403 126 139.6082 20 153.6668 139.6082 207.6149 315.4381 382.7881
8 180 240 99 132 15 133.6821 132 187.8694 285.438 359.8858
9 144 159.5522 100.8 111.6866 16 125.5459 111.6866 168.0347 255.3023 322.6523
chiếu sáng 35.904 26.928 35.904 26.928 35.904 26.928 44.88
sinh hoạt 71.808 53.856 71.808 53.856 71.808 53.856 89.76
thông gió 40.5 32.4 40.5 32.4 40.5 32.4 51.86531

Tổng 1306.191 1147.916 1738.921

Bảng tổng phụ tải tính toán tủ sinh hoạt, chiếu sáng, thông gió

Bảng phụ tải tính toán phân pha cho tủ sinh hoạt , chiếu sáng ,thông gió
P (kW) Q (KVar)
STT Khu vực A B C A B C
1 Chiếu sáng 1 18 13.5
2 Chiếu sáng 2 9 6.75
3 Chiếu sáng 3 9 6.75
4 Chiếu sáng 4 9 6.75
5 Chiếu sáng 5 9 6.75
6 Chiếu sáng 6 9 6.75
7 Chiếu sáng 7 9 6.75
8 Chiếu sáng 8 9 6.75
9 Chiếu sáng 9 9 6.75
10 Ổ cắm 1 4.224 3.168
11 Ổ cắm 2 1.584 1.188
12 Ổ cắm 3 1.584 1.188

Page | 18
13 Ổ cắm 4 1.584 1.188
14 Ổ cắm 5 1.584 1.188
15 Ổ cắm 6 1.584 1.188
16 Ổ cắm 7 1.584 1.188
17 Ổ cắm 8 1.056 0.792
18 Ổ cắm 9 3.168 2.376
19 Thông gió 1 8.1 6.48
20 Thông gió 2 4.05 3.24
21 Thông gió 3 4.05 3.24
22 Thông gió 4 4.05 3.24
23 Thông gió 5 4.05 3.24
24 Thông gió 6 4.05 3.24
25 Thông gió 7 4.05 3.24
26 Thông gió 8 4.05 2.16
27 Thông gió 9 4.05 4.32
Tổng 49.008 49.536 49.908 37.566 37.962 37.836

Pdm, pha _ max  Pdm, pha _ min 49.536  49.908


pdm , p  x100%  x100%  5.42357687%  15%
Pdm, pha _ min 49.908
n
 Pdm 3 pha   Pdm _ pha _ i  148.452(kW )
i 1
n
 Qdm 3 pha   Qdm _ pha _ i  113.364(kVar )
i 1

Itt=283.3655(A)

cos=0.8

2.3 Xác định tủ phân phối phân xƣởng (TPPPX)

Với 8 tủ động lực và 1 tủ chiếu sáng sinh hoạt, ta chọn hệ số đồng thời cho phân xưởng dệt là
Kđt = 0.9

Trong đó: Kdt là số liệu cơ bản để xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng, các xí
nghiệp, theo kinh nghiệm vận hành Kdt = (0,85 ÷ 1)

Page | 19
(TCVN9206_2012)

Ptt _ tpppx  Pcs  Psh  Kdt *  Ptt _ TDL  35.904  71.808  40.5  0.9 * (1286.644)  1306.191(kW )
Qtt _ tpppx  Qcs  Qsh  Kdt *  Qtt _ TDL  26.928  53.856  32.4  0.9 * (1149.702)  1147.916(kVar )
Stt _ tpppx  Ptt _ tpppx 2  Qtt _ tpppx 2  1738.921(kVa )
Stt _ tpppx
I tt _ tpppx   2642.017( A)
3 * 380
Ptt _ tpppx
cos    0.660131
Stt _ tpppx
I dn _ tpppx  I tt _ tpppx _  I dn _ tdl _ max  I tt _ max_ tdl  2642.017  448.3924  373.9446  2716.465( A)

2.3.1 Tính dung lượng bù cho phân xưởng

Ptt _ tpppx
cos  fixed   0.660131
Stt _ tpppx

Theo yêu cầu thiết kế cos yêu cầu phải có giá trị = 0.95

Ptt _ tpppx  1306.191(kW )


Qtt _ tpppx _ fixed  1147.916( kVar )  Qtt _ tpppx _ capacitor  Ptt _ tpppx * tan(ar cos(0.95))  429.3243(kVar )
 Qcapacitor  Qtt _ tpppx _ fixed  Qtt _ tpppx _ capacitor  718.5914(kVar )  Qcapacitor  720(kVar )
Stt _ tpppx _ capacitor  Ptt _ tpppx 2  Qtt _ tpppx _ capacitor 2  1374.938(kVa)

Chọn 24 tụ bù nối tam giác , mỗi tự có Q=30(kVar)

Chọn Conductor và CB cho tụ bù

30 x103
I d  I a  Ib  Ic   45.58( A)
3x380
I conductor  1.2 xI d  1.2 x 45.58  54.7( A)

Chọn Conductor có I=60(A)/CB C60N 3P, 60A, 10kA

Page | 20
Icb  24 x 45.58  1093.9( A) Chọn CB NS1250N 4P, 1250A, 35kA

Vì là hộ tiêu thụ loại 2 , ta thiết kế 1 máy biến áp theo tiêu chuẩn phát nóng với Kt=0.8

S MBA  Stt _ tpppx _ capacitor  1374.938(kVa )


 S MBA  1500(kVa )

CHƢƠNG 3: CHỌN MÁY BIẾN ÁP

3.1. Tổng quan về chọ trạm biến áp, máy biến áp.

3.1.1 Chọn trạm biến áp

Trạm biến áp dùng để biến đổi điện năn từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác, đóng
vai trò rất quan trọng trong hệ thống cung cấp điện. Theo nhiệm vụ, người ta phân ra
thành hai loại trạm biến áp:

 Trạm biến áp trung gian hay còn gọi là trạm biến áp chính: Trạm này nhận điện
từ hệ thống 35-220kV, biến thành cấp điện áp 15kV, 10kV, hay 6kV, cá biệt có
khi xuống 0.4kV.
 Trạm biến áp phân xưởng: Trạm này nhận điện từ trạm biến áp trung gian và
biến đổi thành các cấp điện áp thích hợp phục vụ cho phụ tải của các nhà máy,
phân xưởng, hay các hộ tiêu thụ. Phía sơ cấp thường có các cấp điện áp:
380/220V, 220/12 V…hoặc 660V.
Ta chọn Trạm biến áp phân xưởng cho xưởng dệt.

Chọn vị trí, số lượng và công suất trạm biến áp.

Nhìn chung vị trí của trạm biến áp cần thỏa mãn các yêu cầu sau:
 Gần trung tâm phụ tải, thuận tiện cho nguồn cung cấp điện đưa đến.
 Thuận tiện cho vận hành, quản lý.
 Tiết kiệm chi phí đầu tư và chi phí vận hành… tuy nhiên vị trí được chọn lựa
cuối cùng còn phụ thuộc vào các điều kiện khác như: Đảm bảo không gian
không cản trở đến các hoạt động khác, tính mỹ quan v.v…

3.1.2 Chọn cấp điện áp

Page | 21
Do nhà máy được cấp điện từ đường dây 22kV, và phụ tải của nhà máy chỉ sử dụng
điện áp 220V và 380V. Cho nên ta sẽ lắp đặt trạm biến áp giảm áp 22/0.4kV để đưa
điện vào cùng cấp cho phụ tải của nhà máy.

3.1.3 Chọn sơ đồ cung cấp điện sơ đồ hình tia: Sơ đồ này có ưu điểm độ tin cậy cao, dễ
thực hiện các phương án bảo vệ tự động hóa, dễ vận hành…nhưng có nhược điểm là
vốn đầu tư cao. Sơ đồ hình tia được sử dụng khi có các hộ tiêu thụ tập trung tại điểm
phân phối. Đối với mạng điện cung cấp cho nhà xưởng dệt, do các thiết bị hầu hết có
công suất lớn nên sẽ đi dây riêng , sử dụn sơ đồ hình tia.

3.2. Chọn máy biến áp phân xưởng thuộc hộ tiêu thụ loại hai nên ta chọn 2 máy biến áp
cho trạm biến áp.

Smba  1500(kVa)

Ta chọn máy biến áp phân phối 22/0.4 do Đông Anh chế tạo

Công Udm Tổn hao Dòng Điện Kích thước bao(mm) Tâm Trọng lượng
suất( Không Có tải điện áp dài Rộng cao bánh Dầu (lit) Toàn
kVa) tải không ngắn xe(mm) bộ
tải mạch
(kg)
Io% Un%
1500 22/0,4 2420 15100 1 5.5 1900 1160 2090 8200 1120 6100

CHƢƠNG 4: CHỌN DÂY DẪN VÀ THIẾT BỊ BẢO VỆ

4.1. Lựa chọn dây dẫn

4.1.1. Điều kiện lựa chọn dây dẫn

 Lựa chọn dây dẫn là 1 việc quan trọng vì nó ảnh hưởng đến chất lượng truyền tải ,giảm
tỉ lệ sự cố do nóng ,chập mạch ảnh hưởng đến các thiết bị.Bên cạnh việc đáp ứng yêu
cầu kĩ thuật , đường dây cần phải thỏa điều kiện kinh tế
 Thông thường đối với đường dây cao thế hoặc trung thế ta thường lựa chọn dây dẫn
theo điều kiện kinh tế , còn đối với hạ áp ta chọn theo điều kiện phát nóng
 Đối với bài này ,ta sẽ thiết kế theo tiêu chuẩn phát nóng

I lV _ max
I CPDD 
K hc

Page | 22
Sau đó kiểm tra các điều kiện cách điện , phát nóng ,sụt áp , xung nhiệt , lực động điện ,
vầng quang điện( không cần)

4.1.2. Lựa chọn dây dẫn

4.1.2.1. Chọn dây từ MBA đến TPPPX

Chọn dây PE theo tiêu chuẩn IEC

( ) ( )

( )

( )

Chọn dây N theo tiêu chuẩn IEC

( ) ( )

Ta chọn kiểu đi dây chôn đất

I lV _ max  ITT _ TPPPX  2089.00( A)


I lV _ max 2089.00
I cp    3767.57( A)
K hc 0.89 x0.7 x1x0.89

cp   mt 70  30
 K4    0.89
cp  0 70  20

 K5=0.7

 K6=1

Page | 23
 K7=0,89 với vỏ cách nhiệt = PVC

Ta chọn 3 dây dẫn 1 lõi đồng cách điện PVC do CADIVI chế tạo cho 1 pha , ký hiệu CVV

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dài cách dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
điện bọc tông ở
diện( ) kình
PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

1000 91/3,75 41,25 3 2,6 52,45 1282 0,0176

Ta chọn 3 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
630 61/2,52 22.68 2.5 1.8 28.65 950 0,0283
Page | 24
Ta chọn 3 dây N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
630 61/2,52 22.68 2.5 1.8 28.65 950 0,0283

4.1.2.2. Chọn dây từ tủ phân phối chính đến tủ động lực

Ta chọn kiểu đi dây chôn đất

cp   mt 70  30
 K4    0.89
cp  0 70  20

 K5=1

 K6=1

 K7=0,89 với vỏ cách nhiệt = PVC

Page | 25
STT Tuyến dây K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
TDL1 0.89*1*1*0.89 99.39055 125.48 204
TDL2 0.89*1*1*0.89 315.4381 398.23 550
TDL3 0.89*1*1*0.89 315.4381 398.23 550
TDL4 0.89*1*1*0.89 373.9446 472.09 550
TDL5 0.89*1*1*0.89 331.953 419.08 550
TDL6 0.89*1*1*0.89 331.953 419.08 550
TDL7 0.89*1*1*0.89 315.4381 398.23 550
TDL8 0.89*1*1*0.89 285.438 360.36 550
TDL9 0.89*1*1*0.89 255.3023 322.31 550
TSH 0.89*1*1*0.89 283.37 397.99 550
Chọn 1 dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo(1 pha) cho tải từ TPPPX – TPP(1,2,3,..9)

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

50 19/1,8 9 1,8 1,5 15,6 204 0,387


240 61/2.25 20,25 2,4 1,8 28,65 550 0.075

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Page | 26
Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở
Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
25 7/2,52 22.68 2.5 1.8 12.2 130 0.727
150 37/2.3 16.1 2.5 2 23.7 420 0.124
Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
25 7/2,52 22.68 2.5 1.8 12.2 130 0.727
150 37/2.3 16.1 2.5 2 23.7 420 0.124

4.1.2.4 Chọn dây từ tủ động lực đến các thiết bị trong tủ động lực

 Chọn dây dẫn từ tủ động lực đến các thiết bị

Ta chọn kiểu đi dây chôn đất

cp   mt 70  30
 K4    0.89
cp  0 70  20

 K5

 K6=1

 K7=0,89 với vỏ cách nhiệt = PVC

Page | 27
Nhóm 1
STT Tuyến dây K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
1 TDL1-1 0.89*1*0.7*0.89 53.18 95.91 130
2 TDL1-2 0.89*1*0.7*0.89 53.18 95.91 130
3 TDL1-3 0.89*1*0.7*0.89 19.75 35.62 47
4 TDL1-4 0.89*1*0.7*0.89 11.40 20.55 47
5 TDL1-5 0.89*1*0.7*0.89 13.67 24.66 47
6 TDL1-6 0.89*1*0.7*0.89 10.52 18.97 47
Chọn 3 dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị,mỗi dây 1 pha , 2 bó
dây đều được chôn cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

4 7/1,35 2,05 1,3 1,5 7,65 47 4.61


25 7/2,52 22.68 2.5 1.8 12.2 130 0.727
Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Page | 28
Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở
Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
16 7/2,52 5.1 1.5 1.8 12.2 108 1.5
25 7/2,52 22.68 2.5 1.8 12.2 130 0.727
Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
4 7/1,35 2,05 1,3 1,5 7,65 47 4.61
25 7/2,52 22.68 2.5 1.8 12.2 130 0.727

Nhóm 2
STT Tuyến dây K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
1 TDL2-7 0.8*1*1*0.38 20.41 92.84 122
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 20 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Page | 29
Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở
Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Nhóm 3
STT Tuyến dây K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
1 TDL3-8 0.8*1*1*0.38 20.41 92.84 122
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 20 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Nhóm 4
STT Tuyến dây K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
1 TDL4-13 0.8*1*1*0.38 30.39 138.23 204

Page | 30
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 20 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

50 19/1,8 9 1,8 1,5 15,6 204 0,387

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
50 19/1,8 9 1,8 1,5 15,6 204 0,387

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
50 19/1,8 9 1,8 1,5 15,6 204 0,387

Nhóm 5
STT Tuyến K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 TDL5-A 0.8*1*1*0.38 26.05 118.48 165
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 20 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

35 7/2,52 7,56 1,7 1,5 13,96 165 0,542

Page | 31
Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
35 7/2,52 7,56 1,7 1,5 13,96 165 0,542

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
35 7/2,52 7,56 1,7 1,5 13,96 165 0,542

Nhóm 6
STT Tuyến K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 TDL6-12 0.8*1*1*0.38 26.05 118.48 165
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 20 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

35 7/2,52 7,56 1,7 1,5 13,96 165 0,542

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
35 7/2,52 7,56 1,7 1,5 13,96 165 0,542

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Page | 32
Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở
Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
35 7/2,52 7,56 1,7 1,5 13,96 165 0,542

Nhóm 7
STT Tuyến K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 TDL7-10 0.8*1*1*0.38 81.63633 114.6578 122
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 20 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Page | 33
Nhóm 8
STT Tuyến K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 TDL8-14 0.8*1*1*0.41 30.39 128.11 204
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 15 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

50 19/1,8 9 1,8 1,5 15,6 204 0,387

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
50 19/1,8 9 1,8 1,5 15,6 204 0,387

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
50 19/1,8 9 1,8 1,5 15,6 204 0,387

Nhóm 9
STT Tuyến K4K5K6K7 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 TDL9-A 0.8*1*1*0.41 20.41 86.05 122
Chọn dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị, 16 bó dây được chôn
cùng 1 hố đất

Page | 34
Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở
dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây trung tính N cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

 Chọn dây từ tủ sinh hoạt đến thiết bị chiếu sáng


- ệ số thể hiện ảnh hưởng của cách thức lắp đặt K1=0.95 (Cáp treo trên trần)
- Hệ số thể hiện ảnh hưởng của số lượng dây đặt kề nhau K2
- Hệ số thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ tương ứng với dạng cách điện K3

Nhóm chiếu sáng


STT Tuyến Pha K1K2K3 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 Nhóm 1A A 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
2 Nhóm 1B A 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
3 Nhóm 2 A 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
4 Nhóm 3 B 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
5 Nhóm 4 B 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
6 Nhóm 5 B 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
7 Nhóm 6 C 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
8 Nhóm 7 C 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122

Page | 35
9 Nhóm 8A C 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
10 Nhóm 8B C 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
11 Nhóm 9A C 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
12 Nhóm 9B C 0.95*0.85*1 51.13636 63.32677 122
Chọn 1 dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TSH – Thiết bị

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
22 7/2 6 1,6 1,5 12,2 122 0.84

 Chọn dây từ tủ sinh hoạt đến thiết bị thông gió


- ệ số thể hiện ảnh hưởng của cách thức lắp đặt K1=1 (Các trường hợp khác)
- Hệ số thể hiện ảnh hưởng của số lượng dây đặt kề nhau K2
- Hệ số thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ tương ứng với dạng cách điện K3

Nhóm thông gió


STT Tuyến Pha K1K2K3 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 Nhóm 1A A 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
2 Nhóm 1B A 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
3 Nhóm 2 A 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
4 Nhóm 3 A 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
5 Nhóm 4 B 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
6 Nhóm 5 B 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
7 Nhóm 6 B 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66

Page | 36
8 Nhóm 7 B 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
9 Nhóm 8A C 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
10 Nhóm 8B C 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
11 Nhóm 9A C 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
12 Nhóm 9B C 0.95*0.85*1 23.01136 28.49704 66
Chọn 1 dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TSH – Thiết bị

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

8 7/2 6 1,6 1,5 12,2 66 2.31

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


Tiết Kết cấu Đường dài cách dày vỏ kính dòng dây dẫn
diện( ) kình điện bọc tông ở
dây dẫn PVC
8 7/2 6 1,6 1,5 12,2 66 0.84

 Chọn dây từ tủ sinh hoạt đến ổ cắm


- ệ số thể hiện ảnh hưởng của cách thức lắp đặt K1=1 (Các trường hợp khác)
- Hệ số thể hiện ảnh hưởng của số lượng dây đặt kề nhau K2
- Hệ số thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ tương ứng với dạng cách điện K3

P(kW) Q(kVar)
STT Khu vực A(kW) B C A B C
10 Ổ cắm 1 4.224 3.168
11 Ổ cắm 2 1.584 1.188
12 Ổ cắm 3 1.584 1.188
13 Ổ cắm 4 1.584 1.188
14 Ổ cắm 5 1.584 1.188
15 Ổ cắm 6 1.584 1.188
16 Ổ cắm 7 1.584 1.188

Page | 37
17 Ổ cắm 8 1.056 0.792
18 Ổ cắm 9 3.168 2.376
Ổ cắm 3 pha 17.952 17.952 17.952 13.646 13.646 13.646

Ta thiết kế dây dẫn 3 pha đi vòng quanh tường nhà do vừa có ổ cắm 1 pha và ổ cắm 3 pha,
để an toàn và tiện lơi , ta chọn pha có công suất lớn nhất làm dây chuẩn , 2 pha còn lại đều
tuân theo pha chuẩn

 Pha chuẩn là pha B

Nhóm dây ổ điện


STT Tuyến Pha K1K2K3 Itt(A) Itt/Khc(A) Icp
dây
1 A 1*1*1 136.3762 136.3762 420
2 B 1*1*1 136.3762 136.3762 420
3 C 1*1*1 136.3762 136.3762 420

Chọn 3 dây dẫn loại VCC do Cadivi chế tạo cho tải từ TDL1 – Thiết bị

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

150 37/2.3 16.1 1.8 1,6 7.35 420 0.124

Ta chọn 1 dây PE cách điện PVC do CADIVA chế tạo

Dây dẫn Chiều Chiều Đường Phụ tải Điện trở


dày dài vỏ kính dòng dây dẫn
Tiết Kết cấu Đường
cách bọc tông ở
diện( ) kình
điện PVC
dây dẫn
mm mm mm mm A  / km

150 37/2.3 16.1 1.8 1,6 7.35 420 0.124

4.2 Kiểm tra sụt áp

 Kiểm tra sụt áp trong điều kiện bình thường


Page | 38
Theo quy định thì sụt áp làm việc bình thường tại MBA không vượt quá 5% Uđm
n
U   U i  U1  U 2  U 3
i 1

Với U1 là độ sụt áp từ MBA đến TPPC, U 2 là độ sụt áp từ TPPC tới các tủ đông lực, U 3 là
độ sụt áp từ Tủ động lực đến các thiết bị.

Áp dụng : Tính toán sụt áp bình thường cho tuyến dây đi từ MBA đến máy 1 (Nhóm 1)

0, 0176 50
U1  3ITT _ TPPPX ( R cos   X sin  ) L  3 x 2089.00 x( * 0.95  0.08 x0.31225) x  1.26
6 1000
95
U 2  3ITT _ TPP ( R cos   X sin  ) L  3x99.39055 x(0.387 x0.595413  0.08 x0.80342) x  4.82
1000
45
U 3  3I DM _ TB ( R cos   X sin  ) L  3x53.18 x(0.387 x0.6  0.08 x0.8) x  1.08
1000
n
U   U i  U1  U 2  U 3  6.49  5%Udm  19
i 1
Tính toán sụt áp bình thường cho tuyến dây đi từ MBA đến máy 7 xa nhất (Nhóm 2)

0, 0176 50
U1  3ITT _ TPPPX ( R cos   X sin  ) L  3 x 2089.00 x( * 0.95  0.08 x0.31225) x  1.26
6 1000
95
U 2  3ITT _ TPP ( R cos   X sin  ) L  3x315.44 x(0.08 x0.67  0.08 x0.74) x  4.49
1000
45
U 3  3I DM _ TB ( R cos   X sin  ) L  3 x 20.41x(0.84 x0.67) x  0.63
1000
n
U   U i  U1  U 2  U 3  6.38  5%Udm  19
i 1

Nhóm dây Itt(A) /km X cos sin L(m) U1


MBATPPPX 2089.00 0.02 0.08 0.95 0.31 50.00 1.26
 
Nhóm dây Itt /km 0.00 cos sin L(m) U2
TPPPXTDL1 99.39 0.39 0.08 0.60 0.80 95.00 4.82
TPPPXTDL2 315.44 0.08 0.08 0.67 0.74 75.00 4.49
TPPPXTDL3 315.44 0.08 0.08 0.67 0.74 36.00 2.16
TPPPXTDL4 373.94 0.08 0.08 0.60 0.80 50.00 3.53
TPPPXTDL5 331.95 0.08 0.08 0.70 0.71 78.00 4.92
TPPPXTDL6 331.95 0.08 0.08 0.70 0.71 40.00 2.52
TPPPXTDL7 315.44 0.08 0.08 0.67 0.74 52.00 3.11
TPPPXTDL8 285.44 0.08 0.08 0.60 0.80 75.00 4.04
TPPPXTDL9 255.30 0.08 0.08 0.67 0.74 75.00 3.64

Page | 39
Nhóm dây idm /km X cos sin L(m) DU3
TDL11A1 53.18 0.73 0.00 0.60 0.80 27.00 1.08
TDL11A2 53.18 0.73 0.00 0.60 0.80 32.00 1.29
TDL11A3 19.75 4.61 0.00 0.60 0.80 37.00 3.50
TDL11B4 11.40 4.61 0.00 0.60 0.80 49.00 2.68
TDL11B5 13.67 4.61 0.00 0.50 0.87 54.00 2.95
TDL11B6 10.52 4.61 0.00 0.65 0.76 59.00 3.22
TDL27 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 37.00 0.74
TDL3  8 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 45.00 0.90
TDL413 30.39 0.39 0.08 0.60 0.80 40.00 0.62
TDL511 26.05 0.52 0.00 0.70 0.71 37.00 0.61
TDL612 26.05 0.52 0.00 0.70 0.71 45.00 0.74
TDL710 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 40.00 0.80
TDL814 30.39 0.39 0.08 0.67 0.74 56.00 0.94
TDL99 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 56.00 1.11

 Kiểm tra sụt áp tại khởi động

Theo quy định thì sụt khởi động tại MBA không vượt quá 8% Uđm
n
U   U i  U1  U 2  U 3
i 1

Áp dụng : Tính toán sụt áp khởi động cho tuyến dây đi từ MBA đến máy 1 (Nhóm 1)

_ TB  I MM _ TB  k sd _ TB I DM _ TB
'
I MM
U1  3( ITT _ TPPPX  I MM _ TB )( R cos   X sin  ) L  3.270013
'

U 2  3( ITT _ TPP  I MM _ TB )( R cos   X sin  ) L  11.52395


'

U 3  3I MM _ TB ( R cos   X sin  ) L  3.68


n
U   U i  U1  U 2  U 3  17.00  8%Udm  30.4
i 1

Tính toán sụt áp bình thường cho tuyến dây đi từ MBA đến máy 7 xa nhất (Nhóm 2)

_ TB  I MM _ TB  k sd _ TB I DM _ TB
'
I MM
U1  3( ITT _ TPPPX  I MM _ TB )( R cos   X sin  ) L  3.270013
'

U 2  3( ITT _ TPP  I MM _ TB )( R cos   X sin  ) L  5.451863


'

U 3  3I MM _ TB ( R cos   X sin  ) L  0.63


n
U   U i  U1  U 2  U 3  9.46  8%Udm  30.4
i 1

Page | 40
Nhóm dây Idn(A) /km X cos sin L(m) U1
MBATPPPX 2716.465 0.0176 0.08 0.95 0.31225 50 3.270013
Nhóm dây Idn /km 0.00 cos sin L(m) U2
TPPPXTDL1 237.6507 0.387 0.08 0.595413 0.80342 95 11.52395
TPPPXTDL2 382.7881 0.075 0.08 0.67 0.742361 75 5.451863
TPPPXTDL3 382.7881 0.075 0.08 0.67 0.742361 36 2.616894
TPPPXTDL4 448.3924 0.075 0.08 0.6 0.8 50 4.232679
TPPPXTDL5 395.7654 0.075 0.08 0.7 0.714143 78 5.861761
TPPPXTDL6 395.7654 0.075 0.08 0.7 0.714143 40 3.006031
TPPPXTDL7 382.7881 0.075 0.08 0.67 0.742361 52 3.779958
TPPPXTDL8 359.8858 0.075 0.08 0.6 0.8 75 5.095809
TPPPXTDL9 322.6523 0.075 0.08 0.67 0.742361 75 4.595378
TPPPXTủ sinh hoạt 283.3655 0.075 0.08 0.780869 0.624695 80 4.261774
Nhóm dây Imm /km cos sin L(m) U3
TDL11A1 159.53 0.39 0.08 0.60 0.80 27.00 2.21
TDL11A 159.53 0.39 0.08 0.60 0.80 32.00 2.62
TDL11A 79.01 0.39 0.08 0.60 0.80 37.00 1.50
TDL11B 45.58 0.39 0.08 0.60 0.80 49.00 1.15
TDL11B 54.70 0.39 0.08 0.60 0.80 54.00 1.52
TDL11B 42.07 0.39 0.08 0.60 0.80 59.00 1.27
TDL2A 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 37.00 0.74
TDL3 A 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 45.00 0.90
TDL4A 22.79 0.39 0.08 0.60 0.80 40.00 0.47
TDL5A 19.53 0.52 0.00 0.70 0.71 37.00 0.46
TDL6A 19.53 0.52 0.00 0.70 0.71 45.00 0.56
TDL7A 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 40.00 0.80
TDL8A 22.79 0.39 0.08 0.67 0.74 56.00 0.70
TDL9A 20.41 0.84 0.00 0.67 0.74 56.00 1.11

Page | 41
Tổng kết sụt áp với các thiết bị của phân xƣởng

Phân đoạn Ulvbt cp_Ulvbt ulvkd cp_Ulvkd


MBA-TPPC-TDL1-TB1 7.16 17.00
MBA-TPPC-TDL1-TB2 7.36 17.41
MBA-TPPC-TDL1-TB3 9.58 16.29
MBA-TPPC-TDL1-TB4 8.75 15.94
MBA-TPPC-TDL1-TB5 9.02 16.31
MBA-TPPC-TDL1-TB6 9.30 16.07
MBA-TPPC-TDL2-7_max 6.49 9.46
19 30.4
MBA-TPPC-TDL3-8_max 4.31 6.78
MBA-TPPC-TDL4-13_max 5.41 7.97
MBA-TPPC-TDL5-11_max 6.79 9.59
MBA-TPPC-TDL6-12_max 4.52 6.83
MBA-TPPC-TDL7-10_max 5.17 7.85
MBA-TPPC-TDL8-14_max 6.24 9.07
MBA-TPPC-TDL9-9_max 6.01 8.98

4.3)Tính toán ngắn mạch

Ngắn mạch là hiện tượng các pha chập nhau (đối với mạng trung tính cách ly hoặc nối
đất) hoặc hiện tượng các pha chập nhau và chạm đất (mạng trung tính nối đất trực tiếp). Nói
một cách khác, ngắn mạch là hiện tượng mạch điện bị nối tắt qua một một tổng trở rất nhỏ xem
như bằng không. Ngắn mạch là tình trạng sự cố nghiêm trọng và thường xảy ra trong hệ thống
điện, khi có ngắn mạch thì dòng điện tăng lên rất cao và điện áp trong mạng điện giảm xuống.
Trong thực tế, ta thường gặp các dạng ngắn mạch sau: Ngắn mạch ba pha (N(3)), ngắn mạch
hai pha ( N(2) ), ngắn mạch một pha ( N(1)) và hai pha chạm nhau chạm đất (N(1,1)). Qua
thống kê cho thấy, xác suất xảy ra ngắn mạch trên 1 pha nhiều nhất (65%), còn xác suất xảy ra
ngắn trên 3 pha là bé nhất, chỉ chiếm 5%, nhưng ngắn mạch 3 pha là tình trạng sự cố nặng nề
nhất và ta cần phải xét đến khi tính toán lựa chọn các thiết bị bảo vệ cho hệ thống điện. Còn
ngắn mạch một pha là tình trạng nhẹ nhất và ta thường xét đến khi tính toán lựa chọn ngưỡng
tác động cho các thiết bị bảo vệ.

4.3.1. Tính ngắn mạch 3 pha

1.05Udm
Ta có dòng điện ngắn mạch 3 pha: I N(3)  ( A)
Zt

Zt = tổng trờ nhìn về nguồn khi ngắn mạch

Page | 42
L
Rwires  
S
 CU  22.5(mxmm 2 / m)
X wires  X 0 xL(m)
S  50mm 2  X 0  0.08(m / m)
S  50mm 2  X 0  0

(Ở đây ta đã có sẵn điện trở do nhà sản xuất cung cấp nên k cần tính R, chỉ cần tính X)

Công Udm Tổn hao Dòng Điện Kích thước bao(mm) Tâm Trọng lượng
suất( điện áp bánh
Không Có tải dài Rộng cao Dầu (lit) Toàn
kVa) không ngắn xe(mm)
tải bộ
tải mạch
(kg)
Io% Un%
1750 22/0,4 2420 18100 0.9 6 1900 1160 2090 8200 1120 6100
Pfull _ load U 202 18.1x 4002
RMBA    0.945(m)
S dm2 _ MBA 17502
2
 U n % * U dm
2

X MBA     RMBA  5.4(m)
2

 Sdm 

 Ngắn mạch tại thanh cái TPPPX:

50 0.945
Rwire _ TPPPX  R _ wire  RMBA  0.0176 * /6  1.091667( m)
1000 103
5.4 0.08
X  X mba  X _ wire   x50 / 6  6.066666667( m)
103 103
1.05U dm 400
I N(3)    33732.31( A)
3 * Zt 3 * 1.091667 2  0.97 2 *10 3

 Tính ngắn mạch tại thanh cái TĐL1

RTDL _ 1  RTPPPX  R _ wire  0.001092  0.387 * 95  37.85667(m)


X TDL _ 1  X TPPPX  X _ wire  6.066666667  0.08 * 95  13.66666667(m)
1.05U dm 400
I N(3)    5685.87( A)
3 * Zt 3 * 38.5122  8.57 2 *103

 Tính ngắn mạch tại thiết bị 1 của TĐL1

1.05U dm
I N(3)   3888.67 ( A)
3 * Zt

Page | 43
Với các thiết bị còn lại , ta tính I N(3) từ TDL đến thiết bị gần nhất

Bảng số liệu tính toán ngắn mạch 3 pha

Nhóm dây L(m) /km Xo/km R dây X dây Inm


MBATPPPX 50.00 0.02 0.08 0.00 0.01 33732.31
0.08
MBA-TPPPXTDL1 95.00 0.39 0.08 0.04 0.01 5685.87
MBA-TPPPXTDL2 75.00 0.08 0.08 0.01 0.01 15965.18
MBA-TPPPXTDL3 36.00 0.08 0.08 0.00 0.01 22229.77
MBA-TPPPXTDL4 50.00 0.08 0.08 0.00 0.01 19511.88
MBA-TPPPXTDL5 78.00 0.08 0.08 0.01 0.01 15621.48
MBA-TPPPXTDL6 40.00 0.08 0.08 0.00 0.01 21383.84
MBA-TPPPXTDL7 52.00 0.08 0.08 0.01 0.01 19174.09
MBA-TPPPXTDL8 75.00 0.08 0.08 0.01 0.01 15965.18
MBA-TPPPXTDL9 75.00 0.08 0.08 0.01 0.01 15965.18

MBA-TPPC-TDL1-TB1 27.00 0.73 0.00 0.06 0.01 3888.67


MBA-TPPC-TDL1-TB2 32.00 0.73 0.00 0.06 0.01 3670.28
MBA-TPPC-TDL1-TB3 37.00 4.61 0.00 0.21 0.01 1104.63
MBA-TPPC-TDL1-TB4 49.00 4.61 0.00 0.26 0.01 873.84
MBA-TPPC-TDL1-TB5 54.00 4.61 0.00 0.29 0.01 803.83
MBA-TPPC-TDL1-TB6 59.00 4.61 0.00 0.31 0.01 744.19
MBA-TPPC-TDL2-7_min 10.00 0.84 0.00 0.02 0.01 11618.28
MBA-TPPC-TDL3-8_min 17.50 0.84 0.00 0.02 0.01 11012.10
MBA-TPPC-TDL4-13_min 12.50 0.39 0.08 0.01 0.01 15090.00
MBA-TPPC-TDL5-11_min 10.00 0.52 0.00 0.01 0.01 12903.99
MBA-TPPC-TDL6-12_min 17.50 0.52 0.00 0.01 0.01 13839.56
MBA-TPPC-TDL7-10_min 12.50 0.84 0.00 0.02 0.01 12117.50
MBA-TPPC-TDL8-14_min 28.50 0.39 0.08 0.02 0.02 9887.37
MBA-TPPC-TDL9-9_min 28.50 0.84 0.00 0.03 0.01 6928.60

4.3.2. Tính ngắn mạch 1 pha chạm đất

Xét chế độ dòng chạm vỏ min khi sụt áp từ nguồn tới điểm chạm vỏ bằng 5%

0.95Udm
Ta có công thức tính dòng chạm vỏ bằng phương pháp tổng trở: I N(1)  ( A)
3Zt

Zt = tổng trờ nhìn về nguồn khi ngắn mạch

Page | 44
L
Rwires  
S
 CU  22.5(mxmm 2 / m)
X wires  X 0 xL(m)
S  50mm 2  X 0  0.08(m / m)
S  50mm 2  X 0  0

(Ở đây ta đã có sẵn điện trở do nhà sản xuất cung cấp nên k cần tính R, chỉ cần tính X)

Công Udm Tổn hao Dòng Điện Kích thước bao(mm) Tâm Trọng lượng
suất( điện áp bánh
Không Có tải dài Rộng cao Dầu (lit) Toàn
kVa) không ngắn xe(mm)
tải bộ
tải mạch
(kg)
Io% Un%
1750 22/0,4 2420 18100 0.9 6 1900 1160 2090 8200 1120 6100
Pfull _ load U 202 18.00 x 4002
RMBA    0.945(m)
S dm2 _ MBA (1750 *103 ) 2
2
 U n % * U dm
2

X MBA     RMBA  5.4(m)
2

 Sdm 

 Ngắn mạch tại thanh cái TPPPX:

0.0176 50 0.945 0.0176 50


Rwire _ TPPPX  R _ wire  RMBA  R pe  *   *  1.238333(m)
3 1000 103 3 1000
5.4 0.08 0.08
X  X mba  X _ wire  3  3 x50  3 x50  8.07(m)
10 10 * 3 10 * 3
0.95U dm 0.95 * 380
I N(1)    25538.45( A)
3 * Zt 3 * 1.2383332  8.07 2 * 103

 Tính ngắn mạch tại thanh cái TĐL1

RTDL _ 1  RTPPPX  R _ wire  R pe  1.238333  0.387 * 95  0.387 * 95  74.77(m)


X TDL _ 1  X TPPPX  X _ wire  X pe  12.568  0.08 * 95  0.387 * 95  23.27( m)
0.95U dm 0.95 * 380
I N(1)    2661.694( A)
3
3 * Zt 3 * 74.76833  23.27 *10 2 2

 Tính ngắn mạch tại thiết bị 1 của TĐL1

0.95U dm
I N(1)   1790.951( A)
3 * Zt

Page | 45
Với các thiết bị còn lại , ta tính I N(1) từ TDL đến thiết bị xa nhất

Bảng số liệu tính toán ngắn mạch 1 pha

Nhóm dây L(m) /km Xo/km R dây X dây Inm


MBATPPPX 50 0.02 0.16 0.001238 0.008067 25538.45
0.16
TPPPXTDL1 95 0.39 0.16 0.074768 0.023267 2661.694
TPPPXTDL2 75 0.08 0.16 0.012488 0.020067 8818.295
TPPPXTDL3 36 0.08 0.16 0.006638 0.013827 13588.99
TPPPXTDL4 50 0.08 0.16 0.008738 0.016067 11395.96
TPPPXTDL5 78 0.08 0.16 0.012938 0.020547 8583.815
TPPPXTDL6 40 0.08 0.16 0.007238 0.014467 12884.37
TPPPXTDL7 52 0.08 0.16 0.009038 0.016387 11137.29
TPPPXTDL8 75 0.08 0.16 0.012488 0.020067 8818.295
TPPPXTDL9 75 0.08 0.16 0.012488 0.020067 8818.295
TPPPXTủ sinh
80 0.15 0.16 0.025238 0.020867 6364.583
hoạt

MBA-TPPC-TDL1-
27 0.73 0 0.114026 0.023267 1790.951
TB1
MBA-TPPC-TDL1-
32 0.73 0 0.121296 0.023267 1687.535
TB2
MBA-TPPC-TDL1-
37 4.61 0 0.415908 0.023267 500.346
TB3
MBA-TPPC-TDL1-
49 4.61 0 0.526548 0.023267 395.4438
TB4
MBA-TPPC-TDL1-
54 4.61 0 0.572648 0.023267 363.6641
TB5
MBA-TPPC-TDL1-
59 4.61 0 0.618748 0.023267 336.609
TB6
MBA-TPPC-TDL2-
37 0.84 0 0.074648 0.020067 2696.348
7_max
MBA-TPPC-TDL3-
45 0.84 0 0.082238 0.013827 2499.305
8_max
MBA-TPPC-TDL4-
40 0.39 0.16 0.039698 0.022467 4569.208
13_max
MBA-TPPC-TDL5-
37 0.52 0 0.051714 0.020547 3745.488
11_max
MBA-TPPC-TDL6-
45 0.52 0 0.054398 0.014467 3702.732
12_max
MBA-TPPC-TDL7-
40 0.84 0 0.076238 0.016387 2672.797
10_max
MBA-TPPC-TDL8-
56 0.39 0.16 0.055832 0.029027 3312.151
14_max
MBA-TPPC-TDL9-
56 0.84 0 0.106568 0.020067 1921.996
9_max

Page | 46
MBATSHcs1A 82 1.68 0.00016 0.162998 0.033987 1251.763
MBATSHcs1B 104 1.68 0.00016 0.199958 0.037507 1024.468
MBATSHcs2 89.5 1.68 0.00016 0.175598 0.035187 1163.798
MBATSHcs3 114.5 1.68 0.00016 0.217598 0.039187 942.6716
MBATSHcs4 139.5 1.68 0.00016 0.259598 0.043187 791.9845
MBATSHcs5 111.5 1.68 0.00016 0.212558 0.038707 964.683
MBATSHcs6 136.5 1.68 0.00016 0.254558 0.042707 807.4802
MBATSHcs7 161.5 1.68 0.00016 0.296558 0.046707 694.2499
MBATSHcs8A 164.5 1.68 0.00016 0.301598 0.047187 682.7572
MBATSHcs8B 186.5 1.68 0.00016 0.338558 0.050707 608.8298
MBATSHcs9A 189.5 1.68 0.00016 0.343598 0.051187 599.9694
MBATSHcs9B 211.5 1.68 0.00016 0.380558 0.054707 542.1054

TSHthông gió
55.75 4.62 0.00016 0.282803 0.029787 732.9365
1A
TSHthông gió
77.5 4.62 0.00016 0.383288 0.033267 541.7405
1B
TSHthông gió 2 158.5 4.62 0.00016 0.757508 0.046227 274.6325
TSHthông gió 3 112.5 4.62 0.00016 0.544988 0.038867 381.4677
TSHthông gió 4 136.5 4.62 0.00016 0.655868 0.042707 317.1109
TSHthông gió 5 110.5 4.62 0.00016 0.535748 0.038547 388.0293
TSHthông gió 6 134.5 4.62 0.00016 0.646628 0.042387 321.6331
TSHthông gió 7 158.5 4.62 0.00016 0.757508 0.046227 274.6325
TSHthông gió 8 160.5 4.62 0.00016 0.766748 0.046547 271.3282
TSHthông gió 9 182.5 4.62 0.00016 0.868388 0.050067 239.6139

Ô cắm 330 0.248 0.00016 0.107078 0.073667 1603.611

4.4)CHỌN CB

4.4.1. Các yêu cầu chung

Các thiết bị sử dụng điện, dây dẫn muốn vận hành an toàn, tránh hư hỏng cách điện và đặc biệt
là sự cố xảy ra thì cần phải có thiết bị bảo vệ để cắt nguồn. Ngoài ra khi sửa chữa, bảo trì thì
phải cần đến thiết bị bảo vệ. Vì vậy phải đặt các thiết bị bảo vệ.

Các thiết bị bảo vệ cần có các yêu cầu sau:

- Vận hành tin cậy, an toàn.

Page | 47
-Tính tương hợp giữa các thiết bị ở phần mặt trên và phần mặt ở dưới.

- Phải đảm bảo cắt tất cả các trường hợp sự cố nằm trong khả năn cắt được.

Đối với các nhà máy xí nghiệp hay các xưởng in thì các thiết bị bảo vệ thường dùng là các
CB.Bởi vì CB đáp ứng các yêu cầu về khả năng đóng cắt, bảo vệ an toàn cho thiết bị và cho
người.

4.4.2 Điều kiện chọn CB hạ thế

Yêu cầu đối với thiết bị bảo vệ phải cắt nhanh phần bị sự cố khỏi lưới đồng thời phải
đảm bảo tính chọn lọc

Dòng điện định mức của cầu chì và CB phải được lựa chọn có giá trị nhỏ nhất, nhưng
không được tác động khi động cơ khởi động và quá tải ngắn hạn

 Điện áp định mức :


 Dòng điện định mức ( )
 Dòng điện định mức ( )
( )
 (
 ( )
( )
 ( )

4.4.3 Chọn CB

Chọn CB từ MBA đến tpppx

Ta dùng TỦ ĐIỆN P ÂN P ỐI Ạ T Ế 3000A

Nhóm dây Itt Icp*Khc Idn Inm(3) Inm(1)

MBA-TPPPX 2089.00 2132.7 2716.46 33732.31 25538.45

Loại Cb Loại trip unit Trip unit Icu


Type Ir Type Im
NSX2500N Tmax7-ABB 2008 I(instant) 2100 I(instant) 6000 65

Chọn CB từ TPPPX đến TDL1

Theo tính toán ta có

Ta chọn trip TM-D

Page | 48
Itt  99.39055  Ir  Khc * Icp  145.248

Chọn Kr=0.8 => Ir = 0.8*160= 135.2 ( thỏa)

Idn  237.6507  Im  I N(1)  2674.872

Chọn Km= None => Im=500 (thỏa)

Tra bản cataloge ta chọn được CB thuộc họ SX160F có dòng định mức là 160(A), điện áp định
mức là 380/415 (V), khả năng cắt là 36(kA)

Page | 49
Page | 50
Ta chọn trip TM-D

Page | 51
Page | 52
Nhóm dây Itt Icp*Khc Idn Inm(3) Inm(1)

TPPPX-TDL1 99.39055 145.248 237.6507 5737.921 2674.872


TPPPX-TDL2 315.4381 391.6 382.7881 16722.59 9257.358
TPPPX-TDL3 315.4381 391.6 382.7881 23766.67 14732.21
TPPPX-TDL4 373.9446 391.6 448.3924 20674.15 12167.31
TPPPX-TDL5 331.953 391.6 395.7654 16344.62 8997.884
TPPPX-TDL6 331.953 391.6 395.7654 22798.09 13898.67
TPPPX-TDL7 315.4381 391.6 382.7881 20293.74 11870.36
TPPPX-TDL8 285.438 391.6 359.8858 16722.59 9257.358
TPPPX-TDL9 255.3023 391.6 322.6523 16722.59 9257.358
TPPPX-Tủ sinh hoạt 283.3655 391.6 283.3655 16101.72 8832.734

Loại Cb Loại trip unit Trip unit Icu


Kr Ir Km Im
NSX160F T-MD 0.8 128 None 500 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36
NSX400F MicroLogic5.3A-Z 1 400 2 800 36

Chọn CB từ TDL1 đến các thiết bị

Theo tính toán ta có

Chọn CB từ TDL1-1A

Itt  126.1055  Ir  Khc * Icp  173.016

Chọn Kr=0.8 => Ir = 0.8*160= 128 ( thỏa)

Page | 53
Idn  211.1887  Im  I N(1)  1837.879

Chọn Km= None => Im=500 (thỏa)

Tra bản cataloge ta chọn được CB thuộc họ SX160F có dòng định mức là 160(A), điện áp định
mức là 380/415 (V), khả năng cắt là 36(kA)

Nhóm Loại trip


Idm Icp*Khc Idn Inm(3) Inm(1) Loại Cb Trip unit Icu
dây unit
Kr Ir Km Im
TDL1- 1 53.177 173.016 138.2602 3988.196 1837.879 C60N type C None 60 5 300 10
TDL1- 2 53.177 173.016 138.2602 3988.196 1837.879 C60N type C None 60 5 300 10
TDL1-3 19.75146 173.016 71.10524 3988.196 1837.879 C60N type C None 20 5 100 10
TDL1- 4 11.39507 51.976 38.74324 4178.114 1932.604 C60N type C None 20 5 100 10
TDL1- 5 13.67409 51.976 47.31234 4178.114 1932.604 C60N type C None 20 5 100 10
TDL1- 6 10.51853 51.976 34.71114 4178.114 1932.604 C60N type C None 20 5 100 10

TDL2-1 20.40908 86.864 81.63633 6372.218 2994.818 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-2 20.40908 86.864 81.63633 6372.218 2994.818 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-3 20.40908 86.864 81.63633 6372.218 2994.818 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-4 20.40908 86.864 81.63633 6372.218 2994.818 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-5 20.40908 86.864 81.63633 6743.717 3181.102 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-6 20.40908 86.864 81.63633 6743.717 3181.102 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-7 20.40908 86.864 81.63633 6743.717 3181.102 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-8 20.40908 86.864 81.63633 6743.717 3181.102 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-9 20.40908 86.864 81.63633 7158.022 3391.029 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-10 20.40908 86.864 81.63633 7158.022 3391.029 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-11 20.40908 86.864 81.63633 7158.022 3391.029 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-12 20.40908 86.864 81.63633 7158.022 3391.029 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-13 20.40908 86.864 81.63633 7622.234 3629.135 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-14 20.40908 86.864 81.63633 7622.234 3629.135 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-15 20.40908 86.864 81.63633 7622.234 3629.135 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-16 20.40908 86.864 81.63633 7622.234 3629.135 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-17 20.40908 86.864 81.63633 8144.856 3901.1 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-18 20.40908 86.864 81.63633 8144.856 3901.1 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-19 20.40908 86.864 81.63633 8144.856 3901.1 C60N type C None 25 5 125 10
TDL2-20 20.40908 86.864 81.63633 8144.856 3901.1 C60N type C None 25 5 125 10

TDL3-1 20.40908 86.864 81.63633 7138.371 3357.037 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-2 20.40908 86.864 81.63633 7138.371 3357.037 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-3 20.40908 86.864 81.63633 7138.371 3357.037 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-4 20.40908 86.864 81.63633 7138.371 3357.037 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-5 20.40908 86.864 81.63633 7616.13 3596.665 C60N type C None 25 5 125 10

Page | 54
TDL3-6 20.40908 86.864 81.63633 7616.13 3596.665 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-7 20.40908 86.864 81.63633 7616.13 3596.665 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-8 20.40908 86.864 81.63633 7616.13 3596.665 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-9 20.40908 86.864 81.63633 8159.05 3872.21 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-10 20.40908 86.864 81.63633 8159.05 3872.21 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-11 20.40908 86.864 81.63633 8159.05 3872.21 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-12 20.40908 86.864 81.63633 8159.05 3872.21 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-13 20.40908 86.864 81.63633 8780.505 4192.127 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-14 20.40908 86.864 81.63633 8780.505 4192.127 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-15 20.40908 86.864 81.63633 8780.505 4192.127 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-16 20.40908 86.864 81.63633 8780.505 4192.127 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-17 20.40908 86.864 81.63633 9497.412 4567.631 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-18 20.40908 86.864 81.63633 9497.412 4567.631 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-19 20.40908 86.864 81.63633 9497.412 4567.631 C60N type C None 25 5 125 10
TDL3-20 20.40908 86.864 81.63633 9497.412 4567.631 C60N type C None 25 5 125 10

TDL4-1 30.38685 145.248 91.16055 10904.58 5403.353 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-2 30.38685 145.248 91.16055 10904.58 5403.353 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-3 30.38685 145.248 91.16055 10904.58 5403.353 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-4 30.38685 145.248 91.16055 10904.58 5403.353 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-5 30.38685 145.248 91.16055 11384.47 5677.219 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-6 30.38685 145.248 91.16055 11384.47 5677.219 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-7 30.38685 145.248 91.16055 11384.47 5677.219 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-8 30.38685 145.248 91.16055 11384.47 5677.219 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-9 30.38685 145.248 91.16055 11902.88 5978.155 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-10 30.38685 145.248 91.16055 11902.88 5978.155 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-11 30.38685 145.248 91.16055 11902.88 5978.155 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-12 30.38685 145.248 91.16055 11902.88 5978.155 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-13 30.38685 145.248 91.16055 12463.64 6309.95 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-14 30.38685 145.248 91.16055 12463.64 6309.95 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-15 30.38685 145.248 91.16055 12463.64 6309.95 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-16 30.38685 145.248 91.16055 12463.64 6309.95 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-17 30.38685 145.248 91.16055 13070.89 6677.014 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-18 30.38685 145.248 91.16055 13070.89 6677.014 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-19 30.38685 145.248 91.16055 13070.89 6677.014 N120H type C None 32 5 160 15
TDL4-20 30.38685 145.248 91.16055 13070.89 6677.014 N120H type C None 32 5 160 15

TDL5-1 26.04588 117.48 78.13763 8324.541 4011.366 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-2 26.04588 117.48 78.13763 8324.541 4011.366 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-3 26.04588 117.48 78.13763 8324.541 4011.366 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-4 26.04588 117.48 78.13763 8324.541 4011.366 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-5 26.04588 117.48 78.13763 8703.786 4213.801 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-6 26.04588 117.48 78.13763 8703.786 4213.801 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-7 26.04588 117.48 78.13763 8703.786 4213.801 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-8 26.04588 117.48 78.13763 8703.786 4213.801 C60N type C None 32 5 160 10

Page | 55
TDL5-9 26.04588 117.48 78.13763 9115.044 4436.158 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-10 26.04588 117.48 78.13763 9115.044 4436.158 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-11 26.04588 117.48 78.13763 9115.044 4436.158 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-12 26.04588 117.48 78.13763 9115.044 4436.158 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-13 26.04588 117.48 78.13763 9561.796 4681.215 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-14 26.04588 117.48 78.13763 9561.796 4681.215 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-15 26.04588 117.48 78.13763 9561.796 4681.215 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-16 26.04588 117.48 78.13763 9561.796 4681.215 C60N type C None 32 5 160 10
TDL5-17 26.04588 117.48 78.13763 10047.84 4952.201 N120H type C None 32 5 160 15
TDL5-18 26.04588 117.48 78.13763 10047.84 4952.201 N120H type C None 32 5 160 15
TDL5-19 26.04588 117.48 78.13763 10047.84 4952.201 N120H type C None 32 5 160 15
TDL5-20 26.04588 117.48 78.13763 10047.84 4952.201 N120H type C None 32 5 160 15

TDL6-1 26.04588 117.48 78.13763 9731.329 4719.427 C60N type C None 32 5 160 10
TDL6-2 26.04588 117.48 78.13763 9731.329 4719.427 C60N type C None 32 5 160 10
TDL6-3 26.04588 117.48 78.13763 9731.329 4719.427 C60N type C None 32 5 160 10
TDL6-4 26.04588 117.48 78.13763 9731.329 4719.427 C60N type C None 32 5 160 10
TDL6-5 26.04588 117.48 78.13763 10263.85 5008.192 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-6 26.04588 117.48 78.13763 10263.85 5008.192 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-7 26.04588 117.48 78.13763 10263.85 5008.192 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-8 26.04588 117.48 78.13763 10263.85 5008.192 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-9 26.04588 117.48 78.13763 10852.28 5332.71 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-10 26.04588 117.48 78.13763 10852.28 5332.71 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-11 26.04588 117.48 78.13763 10852.28 5332.71 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-12 26.04588 117.48 78.13763 10852.28 5332.71 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-13 26.04588 117.48 78.13763 11504.62 5699.594 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-14 26.04588 117.48 78.13763 11504.62 5699.594 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-15 26.04588 117.48 78.13763 11504.62 5699.594 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-16 26.04588 117.48 78.13763 11504.62 5699.594 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-17 26.04588 117.48 78.13763 12230.1 6117.024 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-18 26.04588 117.48 78.13763 12230.1 6117.024 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-19 26.04588 117.48 78.13763 12230.1 6117.024 N120H type C None 32 5 160 15
TDL6-20 26.04588 117.48 78.13763 12230.1 6117.024 N120H type C None 32 5 160 15

TDL7-1 20.40908 86.864 81.63633 6805.069 3199.865 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-2 20.40908 86.864 81.63633 6805.069 3199.865 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-3 20.40908 86.864 81.63633 6805.069 3199.865 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-4 20.40908 86.864 81.63633 6805.069 3199.865 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-5 20.40908 86.864 81.63633 7234.778 3415.469 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-6 20.40908 86.864 81.63633 7234.778 3415.469 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-7 20.40908 86.864 81.63633 7234.778 3415.469 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-8 20.40908 86.864 81.63633 7234.778 3415.469 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-9 20.40908 86.864 81.63633 7719.073 3661.216 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-10 20.40908 86.864 81.63633 7719.073 3661.216 C60N type C None 25 5 160 10
TDL7-11 20.40908 86.864 81.63633 7719.073 3661.216 C60N type C None 25 5 160 10

Page | 56
TDL7-12 20.40908 86.864 81.63633 7719.073 3661.216 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-13 20.40908 86.864 81.63633 8268.199 3943.622 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-14 20.40908 86.864 81.63633 8268.199 3943.622 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-15 20.40908 86.864 81.63633 8268.199 3943.622 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-16 20.40908 86.864 81.63633 8268.199 3943.622 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-17 20.40908 86.864 81.63633 8894.806 4271.117 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-18 20.40908 86.864 81.63633 8894.806 4271.117 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-19 20.40908 86.864 81.63633 8894.806 4271.117 C60N type C None 25 5 125 10
TDL7-20 20.40908 86.864 81.63633 8894.806 4271.117 C60N type C None 25 5 125 10

TDL8-1 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-2 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-3 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-4 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-5 30.38685 145.248 91.16055 6743.717 3181.102 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-6 30.38685 145.248 91.16055 6743.717 3181.102 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-7 30.38685 145.248 91.16055 6743.717 3181.102 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-8 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-9 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-10 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-11 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-12 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-13 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-14 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10
TDL8-15 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10

TDL9-1 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-2 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-3 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-4 30.38685 145.248 91.16055 6372.218 2994.818 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-5 30.38685 145.248 91.16055 6743.717 3181.102 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-6 30.38685 145.248 91.16055 6743.717 3181.102 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-7 30.38685 145.248 91.16055 6743.717 3181.102 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-8 30.38685 145.248 91.16055 6743.717 3181.102 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-9 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-10 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-11 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-12 30.38685 145.248 91.16055 7158.022 3391.029 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-13 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-14 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-15 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10
TDL9-16 30.38685 145.248 91.16055 7622.234 3629.135 C60N type C None 32 5 160 10

Page | 57
Tủ sinh
hoạt- 51.13636 98.515 51.13636 2948.749 1349.118 C60N type C None 63 5 315 10
cs1A
Tủ sinh
hoạt- 51.13636 98.515 51.13636 2387.917 1088.899 C60N type C None 63 5 315 10
cs1B
Tủ sinh
51.13636 98.515 51.13636 2730.423 1247.565 C60N type C None 63 5 315 10
hoạt-cs2
Tủ sinh
51.13636 98.515 51.13636 2188.76 996.9841 C60N type C None 63 5 315 10
hoạt-cs3
Tủ sinh
51.13636 98.515 51.13636 1825.647 830.0059 C60N type C None 63 5 315 10
hoạt-cs4
Tủ sinh
51.13636 98.515 51.13636 2242.212 1021.629 C60N type C None 63 5 315 10
hoạt-cs5
Tủ sinh
51.13636 98.515 51.13636 1862.759 847.0378 C60N type C None 63 5 315 10
hoạt-cs6
Tủ sinh
51.13636 98.515 51.13636 1592.784 723.3081 C60N type C None 63 5 315 10
hoạt-cs7
Tủ sinh
hoạt- 51.13636 98.515 51.13636 1565.54 710.8432 C60N type C None 63 5 315 10
cs8A
Tủ sinh
hoạt- 51.14 98.52 51.14 1390.99 631.07 C60N type C None 63 5 315 10
cs8B
Tủ sinh
hoạt- 51.14 98.52 51.14 1370.15 621.56 C60N type C None 63 5 315 10
cs9A
Tủ sinh
hoạt- 51.14 98.52 51.14 1234.48 559.67 C60N type C None 63 5 315 10
cs9B

Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 1686.62 765.44 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 1A
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 1234.64 559.29 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 1B
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 617.37 279.07 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 2
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 862.27 390.08 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 3
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 714.42 323.04 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 4

Page | 58
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 877.40 396.95 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 5
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 724.78 327.73 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 6
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 617.37 279.07 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 7
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 609.83 275.66 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 8
Tủ sinh
hoạt - 23.58 53.30 23.58 537.67 242.98 C60N type C None 25 5 125 10
thông
gió 9

NSX160
Ô cắm 136.3762 420 136.3762 3738.609 1744.633 T-MD 1 160 None 500 36
F

5)Tính toán an toàn

Thiết kế mạng điện cung cấp điện gắn liền với việc thực hiện các biện pháp an toàn bảo vệ
người chống giật do cham điện trực tiếp hoặc gián tiếp

5.1)Các khái niệm cơ bản

- Hiện tượng điện giật : Khi tiếp xúc với điện áp con người có thế chịu đựng dòng điện nào đó
đi qua người do hình thanh mạch kín , dòng có giá trị đủ lớn và lâu thì người có thể tử
vong.Dòng điện qua người có thể gây ra những hậu quả sinh học làm ảnh hưởng tới các chức
năng thần kinh, tuần hoàn, hô hấp hoặc gây phỏng , tử vong cho nạn nhân

- Chạm trức tiếp: Xảy ra khi người tiếp xúc với dây dẫn trần mang điện trong tính trạng vận
hành

- Chạm gián tiếp : Xảy ra khi một người tiếp xúc với phần tử dẫn điện lúc bình thường không
mang điện , nhưng bất ngờ trở nên dẫn điện (do hư hỏng cách điện hoặc do vài nguyên nhân
khác)

5.2)Các biện pháp bảo vệ

a) Bảo vệ chống chạm trực tiếp:

Page | 59
Sử dụng các phần dẫn điện có điện trở cách điện đúng theo yêu cầu điện áp
Lắp đặt các phần tử mang điện trên cao , ngoài tầm với hoặc có che chắn
Lắp đặt các phần tử vỏ trần , không có cách điện trong tủ kín và có khóa
Thiết kế và lắp đặt mạng điện lấy nguồn sau biến cách li và đảm bảo mức cách điện
của mạng điện theo đúng yêu cầu an toàn , thực hiện nối đẳng thế vỏ thiết bị.
Ngoài ra IEC và 1 số nước bắt buộc phải có sử dụng biện pháp bảo vệ phụ như thiết bị
chống rò RCD
b) Bảo vệ chống chạm gián tiếp

Bảo vệ chống cham gián tiếp bao gồm các biện pháp an toàn được thực hiện nhằm cắt
thiết bị chạm vỏ hoặc báo tín hiệu khi có dòng rò xuống lớn .Tiếu chuẩn IEC quy định các hình
thức bảo vệ thông qua việc nối vỏ kim loại thiết bị điện theo các sơ đồ nối đất và việc sử dụng
thiết bị bảo vệ thích hợp

5.3)Thiết kế bảo vệ an toàn

 Chọn sơ đồ nối đất cho xưởng theo sơ đồ TN-S

TN-S là mạng điện trung tính nối đất cùng dây bảo vệ đi riêng. Trong hệ thống điện 3 pha
này sẽ gồm 5 đây (3 L + N + PE). Trong đó dây trung tính N và dây bảo vệ PE sẽ được nối đất
chung ở đầu nguồn, nhưng 2 dây sẽ đi riêng đến các tải tiêu thụ, vỏ máy của thiết bị điện sử
dụng sẽ được nối với dây PE và nối với tiếp đất lân cận (tiếp đất lặp lại)

 Ưu và nhược điểm:

Về mặt bảo vệ chống hỏa hoạn đã được cải thiện hơn nhiều so với mạng TN–C, nhưng
vẫn cần phải giám sát chặt chẽ.

Khả năng cung cấp điện liên tục: không có, vì khi có sự cố chạm đất 1 pha sẽ trở thành
sự cố ngắn mạch 1 pha, thiết bị bảo vệ quá dòng và dòng rò đều tác động ngắn nguồn điện
ngay lập tức.

Đáp ứng được yêu cầu về bảo vệ chống nhiễu điện từ nhưng khả năng gây nhiễu lớn
hơn mạng IT và TT do dòng điện sự cố chạm vỏ lớn hơn.

Page | 60
 Phạm vi áp dụng của mạng TN-S

Mạng TN–S có thể áp dụng trong trường hợp công trình có sự quản lý kỹ thuật tốt và ít
có khả năng mở rộng trong tương lai.

Đối với công trình được cung cấp điện từ một trạm biến áp trung / hạ thế riêng (nhà
máy công nghiệp, tòa nhà …) được đặt ngay trong khuôn viên hoặc gần sát công trình thì hệ
thống tiếp đất ở trạm sẽ được dùng chung cho dây trung tính N và PE, dây PE cũng sẽ nối với
các hệ thống tiếp đất lặp lại khác ở gần tải tiêu thụ.

 Các đặc điểm tiêu biểu


- Dây PE và trung tính tách biệt . Đối với cáp vỏ bọc chỉ , dây bảo vệ thường là vỏ chì .
Mạng TN-S là bắt buộc với mạch có tiết diện nhỏ hơn 10 (Cu) và 16 (Al)
hoặc các thiết bị di động
- Dây PE không được nối đất lặp lại nhằm tránh điện áp rơi và dòng trong dây bảo vệ
trong điều kiện làm việc bình thường.
- Do dòng sự cố chạm vỏ và điện áp tiếp xúc lớn nên
o Tự động ngắt thiết bị khi có hư hỏng cách điện
o Thiết bị bảo vệ là CB , cầu chì , RCD vì khi chạm vỏ dòng sự cố chạy trên dây
PE khác với ngắn mạch pha-trung tính.
- Trong điều kiện làm việc bình thường , trên dây PE không có sụt áp và các nhược điểm
của sơ đồ TN-C được khắc phục .Khi hỏn cách điện, điện áp sẽ xuất hiện dọc theo
PE,có hiện tượng quá độ giống như sơ đồ TN-C.
- Nếu bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp được trang bị thiết bị bảo vệ qua đòng (CB,Cầu
chì) thì các đặc tính tương tự như sơ đồ TN-C sẽ được sử dụng.

Kiểm tra : Do khi chọn CB ta đã dùng Inm_chạm đất để tính toán và chọn CB , các điều kiện
chọn lựa đều thỏa , nên không cần kiểm tra nữa

Page | 61

You might also like