Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Phụ lục

DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP ĐỀ ÁN

Khối
TT Nội dung ĐVT Đơn giá
lượng
I XÂY DỰNG NHIỆM VỤ ĐỀ ÁN
1 Chi phí xây dựng đề cương, dự toán
a Thành viên chính (3 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 15 730,100
b Thành viên (1 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 5 372,500
II NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
CHƯƠNG 1. RÀ SOÁT THỰC TRẠNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRONG ĐIỀU KIỆN CHỐNG DỊCH
NĂM 2021 - 2022

Rà soát, đánh giá các nhiệm vụ, giải pháp theo chỉ đạo của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng
1 Chính phủ, Bộ, ngành trung ương và Tổ công tác đặc biệt của Thủ tướng Chính phủ về tháo
gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, người dân bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
Đánh giá các phương án hướng dẫn thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch
Covid-19 đảm bảo sớm phục hồi sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; nghiên cứu, hạn chế
2
thấp nhất ảnh hưởng của các quy định biện pháp phòng, chống dịch đến hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
3 Rà soát, đánh giá các chính sách của thành phố trong giai đoạn 2021-2022
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
Rà soát, đánh giá tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp về vốn vay, lãi suất
4 vay, các ưu đãi vay, cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn giảm lãi, giữ nguyên nhóm nợ, hỗ trợ về
tín dụng và các vấn đề khác có liên quan
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên
Rà soát, (2 người,
đánh 5 ngày,
giá giải Hstcn=0,25)
pháp tháo Đồng/ngày/người
gỡ các khó khăn, vướng 10giảm thuế,372,500
mắc liên quan đến phí, lệ
5 phí, gia hạn thời gian nộp thuế, tiền thuê đất... cho doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi dịch
a Covid-19
Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500

Rà soát, đánh giá việc đơn giản hóa thủ tục hành chính không cần thiết, không phát sinh
6
thêm thủ tục làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100


b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500

Đánh giá tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị
7
(nếu có) của các doanh nghiệp có mức nộp ngân sách nhà nước lớn của thành phố

a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100


b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
Đánh giá việc xúc tiến, đẩy nhanh tiến độ giải quyết các khó khăn, vướng mắc của các dự án
8 động lực, trọng điểm trên địa bàn thành phố; tạo động lực cho sự phát triển của thành phố
theo tinh thần Nghị quyết số 43-NQ/TW của Bộ Chính trị (Khóa XII)
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, NHƯỢC ĐIỂM, TỔN TẠI, HẠN CHẾ CÁC CHÍNH
SÁCH VÀ KHÓ KHĂN KHI DOANH NGHIỆP TIẾP CẬN CÁC CHÍNH SÁCH CỦA
TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

Thực trạng phát triển doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và đóng góp của doanh
1
nghiệp vào tăng trưởng kinh tế Đà Nẵng
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
2 Ưu điểm, nhược điểm của việc ban hành các chính sách
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
Đánh giá khó khăn, vướng mắc khi doanh nghiệp tiếp cận chính sách của Trung ương và địa
3
phương
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP BAN HÀNH CÁC CHÍNH SÁCH VÀ TRIỂN KHAI CÁC
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TRONG THỜI GIAN TỚI VÀ HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP TIẾP CẬN CÁC CHÍNH SÁCH CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA
PHƯƠNG

1 Giải pháp về triển khai các chính sách của Trung ương về hỗ trợ doanh nghiệp

a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100


b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500

2 Giải pháp về xây dựng và triển khai các chính sách của địa phương về hỗ trợ doanh nghiệp

a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100


b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500

3 Giải pháp giúp doanh nghiệp tiếp cận các chính sách của Trung ương và Địa phương

a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100


b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
4 Giải pháp về xúc tiến đầu tư trong giai đoạn tiếp theo
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
CHƯƠNG 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tổ chức thực hiện
a Thành viên chính (5 người, 5 ngày, Hstcn=0,49) Đồng/ngày/người 25 730,100
b Thành viên (2 người, 5 ngày, Hstcn=0,25) Đồng/ngày/người 10 372,500
III TỔ CHỨC HỘI THẢO LẤY Ý KIẾN CHUYÊN GIA

5 Tiệc tea break tại Hội thảo (65 người) Đồng/người/buổi 65 20,000
6 Chi phí thuê Hội trường, âm thanh, ánh sáng Gói 1 10,000,000
7 Chi phí in ấn giấy mời, backdrop, bảng tên… Gói 1 8,000,000
8 Chủ trì Hội thảo Đồng/người 1 1,500,000
9 Thư ký Hội thảo Đồng/người 2 500,000
10 Tham luận trình bày tại Hội thảo Đồng/Báo cáo 8 2,000,000
11 Thành viên tham gia Hội thảo Đồng/người 60 200,000
12 Chi phí biên tập và in tài liệu Hội thảo Đồng/bộ 65 140,000
Tổng hợp ý kiến góp ý tại Hội thảo (1 người, 4
13 Đồng/ngày/người 5 730,100
ngày, Hstcn=0,49)

IV HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU ĐỀ ÁN


1 Chủ tịch Hội đồng Đồng/người/buổi 1 1,500,000
2 Phó chủ tịch và thành viên hội đồng Đồng/người/buổi 10 1,000,000
3 Thư ký hành chính Đồng/người/buổi 2 300,000
4 Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện Đồng/người/bài 2 700,000
5 Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng Đồng/người/bài 8 500,000
6 Nước uống Đồng/người/buổi 15 20,000
7 In ấn, photocopy báo cáo phục vụ nghiệm thu Bộ 15 150,000
V CHI PHÍ QUẢN LÝ ĐỀ ÁN Không quá 5% tổng dự toán
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V)
(Bằng chữ làm tròn: Bốn trăm bảy mươi triệu đồng chẵn).
Ề ÁN

Thành tiền
Căn cứ
(Đồng)
12,814,000
12,814,000
10,951,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
1,862,500 15/10/2020 của UBND thành phố
351,640,000

175,820,000

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố
21,977,500
18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố
21,977,500
18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố
21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

65,932,500

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố
21,977,500
18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

21,977,500

18,252,500
Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

87,910,000

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố

21,977,500

18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày


3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố
21,977,500
18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố
21,977,500
21,977,500
18,252,500 Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
3,725,000 15/10/2020 của UBND thành phố
62,550,500

Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 07/7/2017


1,300,000
của HĐND TP
10,000,000 Giá thực tế
8,000,000 Giá thực tế
1,500,000
1,000,000 Điều 5 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
16,000,000 15/10/2020 của UBND thành phố
12,000,000
9,100,000 Giá thực tế
Điều 3 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
3,650,500
15/10/2020 của UBND thành phố

20,050,000
1,500,000
10,000,000 Điều 8 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
600,000 15/10/2020 và Công văn số 5840/UBND-STC
1,400,000 ngày 01/9/2020 của UBND thành phố
4,000,000
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của
300,000
HĐND thành phố
2,250,000 Tạm tính
Điều 7 Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
23,000,000
15/10/2020 của UBND thành phố
470,054,500
riệu đồng chẵn)./.

You might also like