Professional Documents
Culture Documents
A9 - A10 - A11 - Min Max, AM-GM, Đơn Điệu Hàm Hợp Không Tham Số
A9 - A10 - A11 - Min Max, AM-GM, Đơn Điệu Hàm Hợp Không Tham Số
104. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x sin 4 x cos 4 x
105. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
x3
a) f x x 2 2 x 5 trên 2;3 b) f x 2 x 2 3 x 4 trên 4;0
3
1
c) f x x trên 0; d) f x x 2 2 x 4 trên 2; 4
x
2 x2 5x 4 1
e) f x trên 0;1 f) f x x trên 0; 2
x2 x
g) f x 3 2 x trên 3;1 h) f x x 4 x 2
i) f x sin 4 x cos 2 x 2 k) f x x sin 2 x trên ;
2
l) y 2sin 2 x 2sin x 1 m) y cos 2 2 x sin x cos x 4
106. Cho một tam giác đều ABC cạnh bằng a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm
trên cạnh BC , hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định vị
trí của điểm M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó
107. Một người nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ
có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P n 480 20n (gam). Hỏi phải thả bao
nhiêu cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
108. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G x 0, 025 x 2 30 x , trong đó x là
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm
cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất và tính độ giảm đó.
109. Cho parabol P : y x 2 và điểm A 3;0 . Xác định M P sao cho khoảng cách AM ngắn nhất
và tìm khoảng cách ngắn nhất đó.
110. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc dòng nước là 6 km/h. Nếu
vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong thời gian t giờ
được cho bởi công thức E v cv3t , trong đó c là 1 hằng số, E được tính bằng jun . Tìm vận tốc bơi
của cá khi nước đừng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất
111. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm, hãy xác định hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
112. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x 2 7 x 1 trên đoạn 2;1 bằng
A. 3. B. 4. D. 6. C. 5.
2x 1
113. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 0;3 .
x 1
Tính giá trị M m.
9 9 1
A. M m . B. M m . C. M m 3. D. M m .
4 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. P 6. B. P 18. C. P 2. D. P 5.
Nguồn: Đề thi thử THPT QG 2021 môn Toán lần 2 trường THPT Đô Lương 2 – Nghệ An
115. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 4 x trên khoảng 0;3 là
A. 4. B. 2. C. 0. D. 2.
116. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 1 x 2 x 3 x 4 là
A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
117. Cho hàm số y f x liên tục trên sao cho max f x 3. Xét g x f 3 x 1 m. Tìm tất cả các
1;2
giá trị của tham số m để max g x 10.
0;1
A. 2 2.
B. 2 1 2 .
C. 2 1 2 . D. M m 4.
122. Cho hàm số f x sin 3 x 3sin x 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho. Khi đó M 2m bằng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
123. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 6 x 2 4 trên đoạn
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 6. C. 1. D. 0.
127. Cho a, b là những số thực thỏa mãn a 2 ab b 2 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
a4 b4 2
thức P .
a2 b2 1
Nguồn: Đề thi học sinh giỏi Toán THPT cấp tỉnh năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Lào Cai
128. Cho hàm số f x m x 1 ( m là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là hai giá trị của m thỏa mãn
min f x max f x m 2 10. Giá trị của m1 m2 bằng
2;5 2;5
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
2
129. Cho hàm số y x 3 3x m 1 . Tổng tất cả các giá trị của m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn 1;1 bằng 1 là
A. 2. B. 4. C. 4. D. 0.
130. Cho hàm số f x x 6 ax 2 bx 2a b với a, b . Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 1. Giá
trị nhỏ nhất có thể của f 3 bằng bao nhiêu?
A. 128. B. 243. C. 81. D. 696.
131. Cho y f x x 2 5 x 4 mx. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá
trị nhỏ nhất của hàm số f x lớn hơn 1. Tính số phần tử của S
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
132. Cho hàm số f x m3 m x13 mx 6 x 4 1, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị thực của m
để hàm số f x có giá trị nhỏ nhất trên ?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
133. Cho hàm số f x x 2mx. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 30;30 để hàm số f x
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
135. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 trên 0; là
x3
4 5 6 7
A. 5
. B. 5
. C. 5
. D. 5
.
108 108 108 108
a
136. Cho x 0;1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 1 x là với a, b và nguyên tố cùng nhau.
b
Khi đó a b bằng
A. 30. B. 5. C. 31. D. 6.
a
137. Cho x 0;50 . Biểu thức P x 50 x đạt giá trị lớn nhất khi x , trong đó a, b và nguyên
2
b
tố cùng nhau. Khi đó a b bằng
A. 53 . B. 103 . C. 42 . D. 81 .
a
138. Cho x 0; 20 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 20 x đạt được khi x , trong đó a, b
3
b
và nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b bằng
A. 9 . B. 8 . C. 12 . D. 15 .
139. Cho ba số thực dương x, y, z có x y z 4 . Khi biểu thức P xyz đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2
z bằng
5
A. 3 . B. 2 . C. . D. 1.
4
12
140. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 2 trên 9; là
x
A. 5 5 81 . B. 85 . C. 81 . D. 12 5 .
a
141. Hàm số f x x 100 x 2 đạt giá trị lớn nhất trên x 0;10 khi x 2
b
, trong đó a, b và nguyên
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9 9 9 9
a) f x x b) f x x 2 c) f x x d) f x x 2
x x x2 x3
9 9 9
e) f x x f) f x x3 2 g) f x 2 x
x2 x 3x 1
144. Tìm GTLN của các hàm số sau
a) f x x 2 x trên 0; 2 b) f x x 2 2 x trên 0; 2
c) f x x 3 2 x trên 0; 2 d) f x x 2 x trên 0; 2
2
e) f x x 2 x trên 0; 2 f) f x x 2 2 x trên 0; 2
3 5
1
145. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 trên 0; là
x
3 3
A. 6. B. 2 . C. 3
. D. 3 12 .
4
1
146. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x trên 0; là
x2
3 3
A. 6. B. 2 . C. 3
. D. 3 12 .
4
1
147. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 3 trên 0; là
x2
4 5 6 7
A. 5
. B. 5
. C. 5
. D. 5
.
108 108 108 108
1
148. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x trên 0; là
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
149. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 trên 0; là
x
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
150. Cho ba số thực dương x, y, z có x y z 1 . Khi biểu thức P xy z đạt giá trị lớn nhất thì giá trị 2 3
của z bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
12
151. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 2 trên 0; là
x
A. 5 5 81 . B. 85 . C. 81 . D. 12 5 .
x y 3 z
152. Với x, y, z là 3 số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của P bằng
y z x
3
A. 4. 3 . B. 2 3 3 . C. 2 3 . D. 3 12 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 9. C. 4. D. 1.
Nguồn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán liên trường THPT – Nghệ An
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
157. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , bảng xét dấu của hàm số f x như sau:
x 3 0 4
0f x
0 0
Tìm các khoảng đồng biến của các hàm số sau:
a) y f x 2 Đáp số: ____________________________________________________
b) y f 2 x Đáp số: ____________________________________________________
c) y f 3x 1 Đáp số: ____________________________________________________
d) y f 2 2 x Đáp số: ____________________________________________________
e) y f x 2 Đáp số: ____________________________________________________
1
h) y f Đáp số: ____________________________________________________
x
1
i) y f 2 Đáp số: ____________________________________________________
x
k) y f x Đáp số: ____________________________________________________
p) y f x x Đáp số: ____________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
g) y f Đáp số: _______________________________________________________
x
h) y f x 3 Đáp số: _______________________________________________________
x 3 2 0 1 3
f x 0 0 0 0 0
Hàm số y f 1 2 x đồng biến trên khoảng
3 1 1 3
A. 0; . B. ;1 . C. 2; . D. ; 2 .
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 0 2
y 0 0
1
y
3
Hàm số y f x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A. 1;1 .
B. ; 2 .
C. 0;1 . D. 1; 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1;1 . B. 0; 2 . C. ; 1 . D. 2; .
172. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x 2 0 2
f x 0 0 0
1
Hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
x
1 1 1 1
A. ; 0 . B. ; 2 . C. 2; . D. 0; .
2 2 2 2
5x
173. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 với mọi x . Hàm số g ( x) f 2
2
x 4
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ; 2 . B. 2;1 . C. 0; 2 . D. 2; 4 .
174. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 2 x. Hàm số g x f x 2 1 nghịch biến trên khoảng
nào sau đây?
A. 1; . B. 0;1 . C. ; 1 . D. 1; 0 .
175. Cho hàm số y f x liên tục trên có f x x 2 x 1 4 x . Hàm số g x f x f 1 x
đồng biến trên khoảng?
1 1 3
A. 2; . B. 0;1 . C. ; . D. 1; 2 .
2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ;0 . B. 1; 2 . C. 2; . D. 0; 2 .
177. Cho hàm số y f x có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm thỏa mãn
x 2 1 3
f x 0 0 0
f x2 2 x
Hàm số g x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
f x2 2 x 1
5
A. ;1 . B. 2; . C. 1;3 . D. 2; .
2
178. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 x x 2 2 x x . Hàm số
y f
x 2 2 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1 0 1
f x 0 0 0
Hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
A. 1;1 . B. 2;0 . C. 1;3 . D. 1; .
180. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới
x 3 2 0 1 3
f x 0 0 0 0 0
Hàm số y f 1 2 x đồng biến trên khoảng
3 1 1 3
A. 0; . B. ;1 . C. 2; . D. ; 2 .
2 2 2 2
181. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên
x 0 2
y 0 0
1
y
3
Hàm số y f x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________