Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

syntecvietnam@gmail.

com

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GIAO


DIỆN MÁY GỖ
(V1.0)

1
syntecvietnam@gmail.com

Mục Lục
Lịch sử cập nhật .................................................................................................................................. 4

1. Bảng điều khiển .......................................................................................................................... 5

Hoạt động ................................................................................................................................ 5

1.1.1. Công dụng ..................................................................................................................... 5

1.1.2. Giao diện bảng điều khiển ............................................................................................ 5

1.1.3. Chức năng cơ bản của 1 số phím bấm .......................................................................... 6

1.1.4. Chọn chế độ của máy .................................................................................................... 7

1.1.5. Một số tính năng khi gia công ...................................................................................... 9

1.1.6. Một số tính năng phụ trợ ............................................................................................. 10

Giới thiệu lệnh MST ............................................................................................................. 15

1.2.1. Lệnh M ........................................................................................................................ 15

1.2.2. Chi tiết lệnh M_code ................................................................................................... 16

2. Cài đặt thông số cơ bản ............................................................................................................ 19

3. Thông tin lỗi .............................................................................................................................. 21

Lỗi PLC ................................................................................................................................. 21

3.1.1. Lỗi ............................................................................................................................... 21

3.1.2. Cảnh báo ..................................................................................................................... 22

Lỗi Macro .............................................................................................................................. 22

4. Tín hiệu vào ra .......................................................................................................................... 23

Tín hiệu vào........................................................................................................................... 23

Tín hiệu ra ............................................................................................................................. 26

5. Sử dụng giao diện trong lệnh G300 ......................................................................................... 28

6. T_code T0000 ............................................................................................................................ 31

7. Lệnh macro G505 ..................................................................................................................... 32

8. Cách thiết lập phôi .................................................................................................................... 33


2
syntecvietnam@gmail.com

Thiết lập tọa độ phôi ............................................................................................................. 33

Thiết lập chiều dài con dao ................................................................................................... 36

3
syntecvietnam@gmail.com

Lịch sử cập nhật


Phiên bản Ngày cập nhật Người cập nhập Nội dung cập nhập
Tạ Thanh Tuấn
V1 22/5/2019 Hướng dẫn sử dụng
Đinh Quốc Khang
V2
V3
V4
V5
V6
V7

4
syntecvietnam@gmail.com

1. Bảng điều khiển


Hoạt động
1.1.1. Công dụng
Giao diện cung cấp các phím chức năng để giúp người dùng nhanh chóng thực hiện các chức năng

1.1.2. Giao diện bảng điều khiển

5
syntecvietnam@gmail.com

1.1.3. Chức năng cơ bản của 1 số phím bấm


1.1.3.1. Chạy gia công (Cycle Start)

 Mục đính: Bắt đầu gia công


 Bảo vệ / Hạn chế: Chỉ được kích hoạt ở chế độ AUTO, MDI, HOME
 Lưu ý: Khi nhấn nút trong chế độ HOME máy sẽ chạy tự động chạy về tọa tọa độ gốc (Z trước
rồi tới X,Y)
1.1.3.2. Tạm dừng gia công (Feed Hold)

 Công dụng: Tạm dừng gia công


 Bảo vệ / Hạn chế: Chỉ được kích hoạt ở chế độ AUTO, MDI
 Lưu ý: Muốn tiếp tục gia công nhấn Cycle Start
1.1.3.3. Dừng khẩn cấp

 Công dụng: Nhấn nút này khi các mối lo ngại về an toàn xảy ra trong quá trình vận hành máy
hoặc của con người. Bộ điều khiển sẽ tự động tắt một số thiết bị điện và dừng tất cả hoạt động
của máy để đảm bảo an toàn cho người vận hành và máy.
 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi nút được nhấn, hệ thống sẽ dừng tất cả di chuyển của máy đồng thời chuyển sang trạng
thái không sẵn sàng (Not Ready). Hệ thống sẽ chuyển sang trạng thái sẵn sàng (Ready) khi
nút nhấn được nhả ra.
- Khi nút được nhấn, hệ thống sẽ báo lỗi về việc nhấn nút này
1.1.3.4. Thay đổi tốc độ

 Công dụng: Thay đổi tốc độ của máy

 Tốc độ khi ăn phôi (G01)


6
syntecvietnam@gmail.com

 Tốc độ khi không ăn phôi (G00), tốc độ khi chạy về gốc, thang chia MPG

 Tốc độ trục chính

1.1.3.5. Di chuyển các trục

 Công dụng: Chọn trục/ hướng di chuyển


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Trong chế độ JOG/ INJOG: Trục sẽ di chuyển theo hướng tương ứng với phím được bấm
- Trong chế độ HOME: Trục sẽ di chuyển về gốc ứng với phím đã chọn (không phân biệt
hướng)
 Lưu ý: Khi nhấn nút (Rapid) thì trục sẽ di chuyển với tốc độ không ăn phôi. Ngược lại, khi
không nhấn thì sẽ di chuyển với tốc độ ăn phôi.
1.1.4. Chọn chế độ của máy
1.1.4.1. Chế độ tự động (Auto Mode)

 Công dụng: Trong chế độ này thì máy mới chạy được chương trình NC
 Sử dụng:
- Chọn chế độ Tự động
- Nhấn Cycle Start để máy sẽ chạy chương trình NC
- Máy sẽ chuyển từ trạng thái sẵn sàng (Ready) sang trạng thái bận (Busy)
1.1.4.2. Chế độ chạy chương trình thủ công (MDI mode)

7
syntecvietnam@gmail.com

 Công dụng: Máy sẽ chạy đoạn chương trình được nhập bằng tay, không cần chương trình NC
 Sử dụng:
- Chọn chế độ MDI
- Nhấn F4 (Monitor)
- Nhấn F3 (MDI Input), màn hình sẽ hiển thị hộp thoại cho người dùng nhập chương trình
vào. Sau khi nhập xong nhấn F1(OK)
- Nhấn Cycle Start để máy sẽ chạy chương trình NC
- Máy sẽ chuyển từ trạng thái sẵn sàng (Ready) sang trạng thái bận (Busy)
1.1.4.3. Chế độ MPG (MPG mode)

 Công dụng: Chế độ MPG dùng để di chuyển các trục bằng cách thủ công (Quay MPG)
 Sử dụng:
- Chọn chế độ MPG (Chỉ chọn 1 trong các trục): nhấn chọn các trục trên MPG
- Chọn bước di chuyển trên MPG
 Lưu ý:
- X1: 1um
- X10: 10um
- X100: 100um
1.1.4.4. Chế độ JOG/ INJOG (JOG/ INJOG mode)

JOG : INJOG:

 Công dụng: Chế độ JOG/ INJOG dùng để di chuyển các trục bằng cách thủ công (Nhấn phím)
 Sử dụng:
- Chọn chế độ JOG/ INJOG
- Nhấn hướng trục cần di chuyển (Nhấn giữ để di chuyển)
 Lưu ý:
- Trong chế độ JOG: Trục vẫn di chuyển khi ta vẫn còn nhấn (Nhấn giữ)
- Trong chế độ INJOG: Trục chỉ di chuyển 1 đoạn cho mỗi lần nhấn (Nhấn nhả). Lượng di
chuyển bằng với bước của MPG.

8
syntecvietnam@gmail.com

1.1.4.5. Chế độ HOME (HOME mode)

 Công dụng: Dùng để di chuyển máy về tọa độ gốc


 Sử dụng:
- Chọn chế độ HOME
- Nhấn Cycle Start để máy tự động về tọa độ gốc (tất cả các trục) hoặc nhấn chọn từng trục
muốn về tọa độ gốc
 Lưu ý: Đối với một số máy sử dụng động cơ có encoder là dạng Incremental thì khi mới mở
máy lên sẽ báo lỗi chưa về tọa độ gốc. Ta cần chuyển sang chế độ HOME để di chuyển các
trục về tọa độ gốc
1.1.5. Một số tính năng khi gia công
1.1.5.1. Single Block

 Công dụng: Chương trình sẽ thực hiện từng dòng lệnh. Sau khi thực hiện xong 1 dòng lệnh thì
máy sẽ chuyển từ trạng thái bận (Busy) sang trạng thái chờ (B-Stop). Để tiếp tục chương trình
thì nhấn phím Cycle Start.
 Sử dụng:
- Chọn chế độ AUTO hoặc MDI
- Nhấn phím Single Block
- Nhấn phím Cycle Start để bắt đầu chạy chương trình gia công
- Máy sẽ tạm dừng sau khi thực hiện xong 1 dòng lệnh (Chuyển từ trạng thái Busy sang
B-Stop)
- Nhấn Cycle Start để chạy dòng lệnh tiếp theo
 Lưu ý: Chỉ có tác dụng trong chế độ AUTO và MDI
1.1.5.2. Optional Stop

 Công dụng: Máy sẽ tạm dừng khi gặp lệnh M01


 Sử dụng:
- Chọn chế độ AUTO hoặc MDI
- Nhấn phím Optional Stop
- Nhấn phím Cycle Start để bắt đầu chạy chương trình gia công
- Máy sẽ tạm dừng sau khi thực gặp lệnh M01 (Chuyển từ trạng thái Busy sang B-Stop)
- Nhấn Cycle Start để chạy tiếp tục
9
syntecvietnam@gmail.com

 Lưu ý: Tính năng này dùng chủ yếu trong việc kiểm tra dao, phôi,..
1.1.5.3. MPG Simulation

 Công dụng: Thường dùng trong việc kiểm tra chương trình gia công
 Sử dụng:
- Chọn chế độ AUTO mode
- Nhấn chọn MPG simulation
- Nhấn Cycle Start để bắt đầu chạy chương trình gia công
- Máy sẽ chuyển từ trạng thái Ready sang Busy nhưng vẫn không di chuyển
- Để máy thực hiện lệnh thì cần phải quay MPG. Tốc độ thực thi lệnh phụ thuộc vào tốc độ
quay MPG. Có thể quay MPG tiến tời hoặc lùi tương ứng với việc thực hiện lệnh tiếp theo
hay trước đó.
- Khi MPG dừng thì máy sẽ dừng theo. Nếu hủy chế độ MPG máy sẽ tự động chạy
 Lưu ý: Chức năng MPG simulation có thể bật/ tắt và có tác dụng tức thì kể cả khi máy đang
chạy gia công.
1.1.6. Một số tính năng phụ trợ
1.1.6.1. Điều khiển trục chính

 Lưu ý: Chỉ sử dụng trong chế độ JOG, INJOG, MPG


 Chọn dao cần quay trước khi nhấn nút Spindle CW, khi chọn con dao khoan T2/T4, xi-lanh sẽ
đẩy con dao đó xuống, vị trí an toàn để đẩy xi-lanh xuống là tọa độ Z sẽ lớn hơn tọa độ
trục Z được thiết lập trong thông số mở rộng Pr3407, mặc định giá trị này là -50000

10
syntecvietnam@gmail.com

Trục chính quay theo chiều thuận:

Dừng trục chính:

1.1.6.2. Bật/tắt máy hút chân không

 Công dụng: Thường dùng trong việc bật máy hút chân không để giữ chặt tấm ván trong quá
trình gia công sản phẩm
 Sử dụng:
- Chọn chế độ mọi chế độ
 Lưu ý: Khi gia công sản phẩm bộ điều khiển sẽ tự động bật máy hút chân không

11
syntecvietnam@gmail.com

 Công dụng: Thường dùng trong việc tắt máy hút chân không trong chế độ bằng tay, hoặc trong
chế độ tự động (AUTO) nhưng điều khiện là máy không gia công
 Sử dụng:
- Chỉ tắt chân không khi máy không đang thực hiện gia công sản phẩm
- Lưu ý: Chỉ tắt chân không khi máy không đang thực hiện gia công sản phẩm

 Công dụng: khi chọn Bypass Vacuum thì chức năng bật máy máy hút chân không khi máy gia
công sẽ không được bật tự động, thay vào đó phải sử dụng nút Vacuum ON để bật.
 Sử dụng: Khi muốn điều khiển tùy chọn máy hút chân không trong quá trình chạy/dừng khi
đang gia công
 Lưu ý: khi chọn chế độ này sẽ có cảnh báo để người vận hành máy biết

1.1.6.3. Xả cữ khi vượt quá hình trình

 Công dụng: thường sử dụng để di chuyển trục khi quá cữ hành trình, sẽ hiện cảnh báo khi đang
trong quá trình xả cữ
 Lưu ý: Chỉ sử dụng trong chế độ JOG, INJOG, MPG và có cảnh báo khi chọn chế độ này cho
người vận hành

12
syntecvietnam@gmail.com

1.1.6.4. Chế độ về HOME

 Công dụng: dùng để về HOME cho máy


 Lưu ý: Chỉ sử dụng trong chế độ HOME
 Về HOME theo chế độ MANUAL, chọn từng trục để về HOME mà người vận hành mong
muốn

13
syntecvietnam@gmail.com

 Về HOME theo chế độ AUTO, nhấn START để về HOME, máy sẽ tự động về Home trục Z,B
trước, sau đó trục A, cuối cùng trục X,,Y(Y1) về HOME.

1.1.6.5. Bảng chọn bù dao Offset

 Công dụng: dùng để về thiết lập các giá trị bù cho các con dao T1, T2, T3, T4
 Lưu ý: Chỉ sử dụng trong chế độ JOG/MPG
 T1: con dao phay, T2: con dao khoan trên nhóm trục thứ 1 (XYZ)
 T3: con dao phay, T4: con dao khoan trên nhóm trục thứ 2 (AYB)
 Giá trị nhập bù dao nhập vào bảng điều được tính từ dao T1 làm gốc
Nhập giá trị T2
#11102:=@106102; // offset T2 X-axis
#11202:=@106202; // offset T2 Y-axis
Nhập giá trị T3
#11103:=@106103; // offset T3 X-axis
#11203:=@106203; // offset T3 Y-axis
Nhập giá trị T4
#11104:=@106104; // offset T4 X-axis
#11204:=@106204; // offset T4 Y-axis

14
syntecvietnam@gmail.com

 Công dụng: dùng để chuyển chọn trục tọa độ X1, Z1 trên MPG

 Công dụng: sau khi điền giá trị bù dao trong bảng thì nhấn nút APPLY để lưu giá trị vào bộ
điều khiển, mật khẩu 521

Giới thiệu lệnh MST


1.2.1. Lệnh M
Lệnh M Chức năng
M01 Điểm dừng tùy chọn
M02 Dừng chương trình gia công, con trỏ trở về dòng lệnh đầu tiên
M31 Trục chính T1 quay thuận
M51 Dừng trục chính T1
M32 Trục chính T2 quay thuận
M52 Dừng trục chính T2
M33 Trục chính T3 quay thuận
M54 Dừng trục chính T3
M34 Trục chính T4 quay thuận
M54 Dừng trục chính T4
M100 Coupling trục X và A(X1)
M101 Hủy coupling trục X và A(X1)
M200 Coupling trục Z và B(Z1)
M201 Hủy coupling trục Z và B(Z1)
M472 Kéo con dao T2 lên
M482 Đẩy con dao T2 xuống
M474 Kéo con dao T4 lên
M484 Đẩy con dao T4 xuống
M30 Dừng chương trình gia công, con trỏ trở về dòng lệnh đầu tiên

15
syntecvietnam@gmail.com

M01 Điểm dừng tùy chọn

M02 Dừng chương trình gia công Những lệnh này mặc định có sẵn trong hệ thống,
M98 Gọi chương trình con không cần lập trình PLC

M99 Quay trở lại chương trình chính

1.2.2. Chi tiết lệnh M_code


1.2.2.1. M31

 Công dụng: Điều khiển trục chính quay thuận dao T1


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M04, M05, M19, M02, M30 thì lệnh M31 sẽ bị hủy
- Khi nhấn dừng khẩn hoặc reset thì lệnh M31 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M31 thì máy sẽ điều khiển trục chính quay thuận cho tới khi đạt đủ tốc độ
yêu cầu hoặc đạt 70-80%, hay đọc Input đạt tốc độ trên biến tần thì lệnh tiếp theo mới được
thực hiện
1.2.2.2. M51

 Công dụng: Dừng hoặc hủy bỏ định vị trục chính T1


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi lệnh G và M51 ở cùng một dòng, mã G sẽ có mức ưu tiên hơn M51
- Khi gặp các lệnh M31 thì lệnh M51 sẽ bị hủy
1.2.2.3. M32

 Công dụng: Điều khiển trục chính quay thuận dao T2


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M04, M05, M19, M02, M30 thì lệnh M32 sẽ bị hủy
- Khi nhấn dừng khẩn hoặc reset thì lệnh M32 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M32 thì máy sẽ điều khiển trục chính quay thuận cho tới khi đạt đủ tốc độ
yêu cầu hoặc đạt 70-80%, hay đọc Input đạt tốc độ trên biến tần thì lệnh tiếp theo mới được
thực hiện
1.2.2.4. M52

 Công dụng: Dừng hoặc hủy bỏ định vị trục chính T2


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi lệnh G và M51 ở cùng một dòng, mã G sẽ có mức ưu tiên hơn M52
- Khi gặp các lệnh M32 thì lệnh M52 sẽ bị hủy

16
syntecvietnam@gmail.com

1.2.2.5. M33

 Công dụng: Điều khiển trục chính quay thuận dao T3


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M04, M05, M19, M02, M30 thì lệnh M33 sẽ bị hủy
- Khi nhấn dừng khẩn hoặc reset thì lệnh M33 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M33 thì máy sẽ điều khiển trục chính quay thuận cho tới khi đạt đủ tốc độ
yêu cầu hoặc đạt 70-80%, hay đọc Input đạt tốc độ trên biến tần thì lệnh tiếp theo mới được
thực hiện
1.2.2.6. M53

 Công dụng: Dừng hoặc hủy bỏ định vị trục chính T3


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi lệnh G và M53 ở cùng một dòng, mã G sẽ có mức ưu tiên hơn M53
- Khi gặp các lệnh M33 thì lệnh M53 sẽ bị hủy
1.2.2.7. M34

 Công dụng: Điều khiển trục chính quay thuận dao T4


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M04, M05, M19, M02, M30 thì lệnh M34 sẽ bị hủy
- Khi nhấn dừng khẩn hoặc reset thì lệnh M34 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M34 thì máy sẽ điều khiển trục chính quay thuận cho tới khi đạt đủ tốc độ
yêu cầu hoặc đạt 70-80%, hay đọc Input đạt tốc độ trên biến tần thì lệnh tiếp theo mới được
thực hiện
1.2.2.8. M54

 Công dụng: Dừng hoặc hủy bỏ định vị trục chính T4


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi lệnh G và M54 ở cùng một dòng, mã G sẽ có mức ưu tiên hơn M54
- Khi gặp các lệnh M34 thì lệnh M54 sẽ bị hủy
1.2.2.9. M100

 Công dụng: Coupling trục X và A(X1)


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M101 thì lệnh M100 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M100 thì máy sẽ thực hiện coupling hai trục X và A
1.2.2.10. M101

 Công dụng: Hủy coupling trục X và A(X1)


 Bảo vệ / Hạn chế:
17
syntecvietnam@gmail.com

- Khi gặp các lệnh M100 thì lệnh hủy coupling M101 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M101 thì máy sẽ hủy coupling hai trục X và A
1.2.2.11. M200

 Công dụng: Coupling trục Z và B(Z1)


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M200 thì lệnh M201 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M200 thì máy sẽ thực hiện coupling hai trục Z và B
1.2.2.12. M201

 Công dụng: Hủy coupling trục Z và B(Z1)


 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M200 thì lệnh hủy coupling M201 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M201 thì máy sẽ hủy coupling hai trục X và A
1.2.2.13. M472

 Công dụng: Kéo con dao T2 lên bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M482 thì lệnh M472 sẽ bị hủy
1.2.2.14. M482

 Công dụng: Đẩy con dao T2 xuống bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M472 thì lệnh M482 sẽ bị hủy
1.2.2.15. M474

 Công dụng: Kéo con dao T4 lên bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M484 thì lệnh M474 sẽ bị hủy
1.2.2.16. M484

 Công dụng: Đẩy con dao T4 xuống bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
 Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M474 thì lệnh M484 sẽ bị hủy
1.2.2.17. M30

 Công dụng: Dừng chương trình gia công, con trỏ trở về dòng lệnh đầu tiên
 Bảo vệ / Hạn chế:
- Thường đặt cuối chương trình gia công để báo kết thúc chương trình

18
syntecvietnam@gmail.com

- Khi gặp lệnh M30 các lệnh M03, M04, M19, M8,.. sẽ bị hủy bỏ (có thể tùy chỉnh bằng
PLC)
- Trong chương trình con không nên dùng M30 bởi vì chương trình sẽ dừng ở đó, thay vào
đó dùng M99.

2. Cài đặt thông số cơ bản


Mã Nội dung Ý nghĩa Giá trị mặc định
3401 R81 Lubrication time(sec) Thời gian bơm của Lub 10s
R82 Lubrication waiting 3600s
3402 Thời gian đợi của Lub
time(sec)
R83 Lubrication time after Thời gian bơm của Lub sau khi 10s
3403
booting machine(sec) khởi động máy
3404 R84
3405 R85
3406 R86
R87 Z axis lowest point Vị trí Z an toàn để khi đẩy xi-lanh -70000
3407
protection(R81) xuống thì không bị va chạm phôi
R88 Engineering mode 0
3408 Chế độ cho người làm máy
for(0:Disable; 1:Enable)
R89 Coupling timer delay unit: 20
3409 Thời gian cho coupling
0.1 second(R89)
R90 Spindle start delay unit: 0.1 Thời gian cho tốc độ Spindle đạt 80
3410
second(R90) tốc độ
R91 Spindle stop delay Unit: 30
3411 Thời gian cho Spindle dừng
0.1 second(R91)
R92 Spindle cylinder pull up 10
Thời gian cho xi-lanh kéo Spindle
3412 start delay unit: 0.1
T2/T4 lên
second(R92)
R93 Spindle cylinder pull down 10
Thời gian cho xi-lanh đẩy Spindle
3413 start delay unit: 0.1
T2/T4 xuống
second(R93)
3414

19
syntecvietnam@gmail.com

Mã Nội dung Ý nghĩa Giá trị mặc định


3415
3416
3417
Điều kiện mở chế độ rút trục Z 0
R98 Enable Z Axis Safety
3418 lên an toàn khi nhấn STOP dừng
Position (1: Enable 0: Disable)
chương trình gia công
3419 R99 Z Axis Safety Position Tọa độ máy cho trục Z rút lên -15000

20
syntecvietnam@gmail.com

3. Thông tin lỗi


Lỗi PLC
3.1.1. Lỗi
Mã Nội dung lỗi Nguyên nhân Cách khắc phục
Nút dừng khẩn đang Nhả nút dừng khẩn
65 (R44.0) Emergency Button Pressed
được nhấn
Kiểm tra lỗi trên biến tần ,
tìm cách khắc phục (nếu
66 (R44.1) Spindle 1 Driver Alarm Lỗi biến tần dao cắt 2
lỗi không quan trọng thì tắt
máy bật lại)

Kiểm tra lỗi trên biến tần ,


tìm cách khắc phục (nếu
67 (R44.2) Spindle 2 Driver Alarm Lỗi biến tần dao cắt 1
lỗi không quan trọng thì tắt
máy bật lại)

Kiểm tra lỗi trên biến tần ,


Lỗi biến tần dao tìm cách khắc phục (nếu
68 (R44.3) Spindle 3 Driver Alarm
khoan 2 lỗi không quan trọng thì tắt
máy bật lại)

Kiểm tra lỗi trên biến tần ,


Lỗi biến tần dao tìm cách khắc phục (nếu
69 (R44.4) Spindle 4 Driver Alarm
khoan 1 lỗi không quan trọng thì tắt
máy bật lại)

- Nhấn nút reset hoặc dừng


Lỗi 2 motor trục
khẩn xem
X/Y/Z không chạy
77 (R44.12) Axis Y/X/Z Not Coupling - Kiểm tra lại lệnh gia công
song song với trục
- Kiểm tra driver
A/Y1/B
- Tắt máy bật lại

21
syntecvietnam@gmail.com

3.1.2. Cảnh báo


Mã Nội dung cảnh báo Nguyên nhân Cách khắc phục
Khi chọn chế độ Bypass
(R47.16) Bypass when use
Vacuum thì có thể bật/tắt
363 Vaccum ON/OFF in AUTO Chọn nút tắt
trong chế độ AUTO(máy
mode
không chạy)
Khi chọn chế độ Overtravel
(R47.17) Warning: In the
Cancel sẽ cho trục di
364 process of implementation Chọn nút tắt
chuyển qua cữ giới hạn
Overtravel Cancel
cứng

Lỗi Macro
Mã Nội dung chỉ dẫn Nguyên nhân Cách khắc phục
The distance between 2 Khoảng cách A trong G300 Thiết lập lại khoảng cách an
400
spindles is set incorrectly Axxx.xxx chưa đúng toàn cho 2 cụm dao
The distance between 2 Khoảng cách A trong G300 Thiết lập lại khoảng cách an
401
spindles is set incorrectly Axxx.xxx chưa đúng toàn cho 2 cụm dao
Chọn các con dao T1, T2,
402 Invalid knife number Khai báo sai dao
T11 (T1+T3), T12(T2+T4)
Chọn các con dao T1, T2,
403 Invalid knife number Khai báo sai dao
T11 (T1+T3), T12(T2+T4)

22
syntecvietnam@gmail.com

4. Tín hiệu vào ra


Tín hiệu vào

Bo Input 1
Địa chỉ Ghi chú
Nhãn Chức năng
PLC
Tiếp điểm thường đóng
I0 ESTOP Nút nhấn dừng khẩn
Trên tủ điện
Nút nhấn để chạy chương trình Tiếp điểm thường mở
I1 RUN
gia công Trên tủ điện
Nút nhấn để tạm dừng chương Tiếp điểm thường đóng
I2 HOLD
trình gia công Trên tủ điện
Tiếp điểm thường mở
I3 VAON Nút nhấn để bật hút chân không
Trên tủ điện
Tiếp điểm thường mở
I4 VAOFF Nút nhấn để tắt hút chân không
Trên tủ điện
Nút nhấn để chạy chương trình Tiếp điểm thường mở
I5 RUN1
gia công Trên máy
Nút nhấn để tạm dừng chương Tiếp điểm thường đóng
I6 HOLD1
trình gia công Trên máy
Tiếp điểm thường mở
I7 VAON1 Nút nhấn để bật hút chân không
Trên máy

23
syntecvietnam@gmail.com

Địa chỉ Ghi chú


Nhãn Chức năng
PLC
Tiếp điểm thường mở
I8 VAOFF1 Nút nhấn để tắt hút chân không
Trên máy
Báo lỗi biến tần dao cắt 2 (biến Tiếp điểm thường đóng
I9 S1AL
tần thứ 1) T3
Báo lỗi biến tần dao cắt 1 (biến Tiếp điểm thường đóng
I10 S2AL
tần thứ 2) T1
Báo lỗi biến tần dao khoan 2 Tiếp điểm thường đóng
I11 S3AL
(biến tần thứ 3) T2
Báo lỗi biến tần dao khoan 1 Tiếp điểm thường đóng
I12 S4AL
(biến tần thứ 4) T4
I13
I14
I15

Bo Input 2
Địa chỉ Ghi chú
Nhãn Chức năng
PLC
I16 HOMEX2 Cảm biến home trục X2 Tiếp điểm thường mở
I17 HOMEX1 Cảm biến home trục X1 Tiếp điểm thường mở
I18 HOMEY Cảm biến home trục Y Tiếp điểm thường mở
I19 HOMEZ2 Cảm biến home trục Z2 Tiếp điểm thường mở
I20 HOMEZ1 Cảm biến home trục Z1 Tiếp điểm thường mở
I21 AIR Cảm biến báo thiếu khí Tiếp điểm thường mở
I22
I23
I24
I25

24
syntecvietnam@gmail.com

Địa chỉ Ghi chú


Nhãn Chức năng
PLC
I26
I27
I28
I29
I30
I31

25
syntecvietnam@gmail.com

Tín hiệu ra

Địa chỉ Ghi chú


Nhãn Chức năng
PLC
Van DC24V
O0 VA11 Van đẩy dao khoan 1
T2
Van DC24V
O1 VA22 Van đẩy dao khoan 2
T4
Van DC24V
O2 VAL1 Van đóng nhã dao cắt 1
T1
Van DC24V
O3 VAL2 Van đóng nhã dao cắt 2
T3
O4
O5
Điện 220V
O6 FAN1 Quạt biến tần dao cắt 2
T3
Điện 220V
O7 FAN2 Quạt biến tần dao cắt 1
T1
O8 VAL0 Van điều khiển hút chân không Van AC200V
O9 LUB Motor bơm dầu Điện 220V
O10
O11

26
syntecvietnam@gmail.com

Địa chỉ Ghi chú


Nhãn Chức năng
PLC
Chân chung DCM
O12 SP22 Kích chạy biến tần dao khoan 2
T4
Chân chung DCM
O13 SP1 Kích chạy biến tần dao cắt 2
T3
Chân chung DCM
O14 SP11 Kích chạy biến tần dao khoan 1
T2
Chân chung DCM
O15 SP2 Kích chạy biến tần dao cắt 1
T1

27
syntecvietnam@gmail.com

5. Sử dụng giao diện trong lệnh G300


START

Backup G90/G91,
hủy bù chiều dài
dao G49
Y

Con dao T1/T2/


T11/T12
N Báo lỗi sai dao

Hủy Coupling trục


X/Z (M101/M201)

Rút trục Z, B về
tọa độ 0

Con dao T1/T2 N Con dao T11 N

Lấy giá trị #1=n Lấy giá trị #1=n trong


Thực hiện trong G300 An G300 An
G90 G53 A0 B0; Lấy giá trị offset T3 Lấy giá trị offset T2 X-
X-axis axis, offset T4 X-axis

Con dao T1 N
#1-offset(T3)>0 N #1-offset(T2+T4)>0 N

Y
Y Y
Thực hiện bù dao T1 Thực hiện bù dao T2
K/c di chuyển K/c di chuyển
theo trục Z theo dao T1 và trục Z Sai vị trí mong Sai vị trí mong
#24=#1- #24=#1-
G43 G10 L1050 X0 G43 G10 L1050 muốn Coupling muốn Coupling
offset(T3)+Coord.ma offset(T2+T4)+Coord.
Y0 Z1; X102 Y202 Z2; X,A X,A
chine(A-axis) machine(A-axis)

G90 G53 X#24; G90 G53 X#24;


Coupling X,A M100; Coupling X,A M100;

#34:=#11001-#11003; #45:=#11002-#11004;
offsetT1(Z)-offsetT3(B) offsetT2(Z)-offsetT4(B)

#34 >0 N #45 >0 N

Y Y
G91 G01 B-#45 F3000; G91 G01 Z#34 F3000;
Restore G90/G91 G91 G01 B-#34 F3000; G91 G01 Z#34 F3000;
Thực hiện bù G43 G10 Thực hiện bù G43 G10
Lưu con dao T Thực hiện bù G43 G10 Thực hiện bù G43 G10
L1050 X12 Y202 Z2; L1050 X12 Y202 Z2;
hiện tại L1050 X111 Y203 Z1; L1050 X111 Y203 Z1;
Coupling trục Z,B M200; Coupling trục Z,B M200;
Coupling trục Z,B M200; Coupling trục Z,B M200;

Kết thúc M99

28
syntecvietnam@gmail.com

Khi gọi T1 hoặc T2, máy chỉ chạy 1 nhóm trục XYZ, nhóm trục thứ 2 sẽ nằm ở vị trí an toàn để
khi máy gia công không bị va chạm (ví dụ vị trí HOME của trục A(X1)B(Z1))

 Khi gọi T1: dao phay T1 sẽ được sử dụng


 Khi gọi T2: dao khoan T2 sẽ được sử dụng
Khi con dao T2 được chọn, thì sẽ nhập giá trị bù dao cho trục X, Y so với con dao T1

 Khi gọi T11: dao phay T1 và T3 sẽ được sử dụng. Chế độ Coupling chạy song song đồng thời
hai dao được sử dụng.
Sử dụng G300 An, n: giá trị được xác định bằng khoảng cách giữa con dao T3 và vị trí con
dao T1 mong muốn đến để bật Coupling trục X.
Khi đó con dao T3 sẽ được nhập giá trị bù dao cho trục X, Y so với con dao T1

X- X+

T3 T4 T1 T2 T1 T2

Gốc máy

Giá trị n mong muốn trong G300 An

Giá trị bù dao T3 so với T1


Giá trị tọa độ X mong muốn
di chuyển đến để Coupling

29
syntecvietnam@gmail.com

 Khi gọi T12: dao khoan T2 và T4 sẽ được sử dụng. Chế độ Coupling chạy song song đồng thời
hai dao được sử dụng.
Sử dụng G300 An, n: giá trị được xác định bằng khoảng cách giữa con dao T2 và vị trí con
dao T4 mong muốn đến để bật Coupling trục X.

Khi đó con dao T2, T4 sẽ được nhập giá trị bù dao cho trục X, Y so với con dao T1

X- X+

T3 T4 T1 T2 T1 T2

Gốc máy

Giá trị n mong muốn trong G300 An

Giá trị bù dao T4 Giá trị bù dao T2


so với T1 so với T1
Giá trị tọa độ X mong muốn
di chuyển đến để Coupling

Khi điền giá trị vào bảng chọn nút APPLY để xác nhận giá trị của bảng bù dao, mật khẩu 521

30
syntecvietnam@gmail.com

6. T_code T0000
START

Lấy con dao


target, backup
G90/G91
Y

Con dao T1/T2/ Báo lỗi sai


N
T11/T12 dao

Hủy Coupling trục


X/Z (M101/M201)

Con dao T1/T2 N

Thực hiện
Thực hiện
G90 G53 B0 Z0;
G90 G53 A0 B0 Z0;
Gọi dao T11/T12

Con dao T1 N Con dao T11 N

Y Y

Thực hiện M481, Thực hiện M482,


Thực hiện M481 đẩy Thực hiện M482 đẩy
M483 đẩy con dao M484 đẩy con dao
con dao T1 xuống con dao T2 xuống
T1,T3 xuống T2,T4 xuống

Thực hiện bù dao T1 Thực hiện bù dao T2


theo trục Z theo dao T1 và trục Z
G43 G10 L1050 X0 G43 G10 L1050
Y0 Z1; X102 Y202 Z2;

Restore G90/G91
Lưu con dao T
hiện tại

Kết thúc M99

31
syntecvietnam@gmail.com

7. Lệnh macro G505

Giá trị nhập bù dao nhập vào bảng điều được tính từ dao T1 làm gốc

Nhập giá trị T2

#11102:=@106102; // offset T2 X-axis

#11202:=@106202; // offset T2 Y-axis

Nhập giá trị T3

#11103:=@106103; // offset T3 X-axis

#11203:=@106203; // offset T3 Y-axis

Nhập giá trị T4

#11104:=@106104; // offset T4 X-axis

#11204:=@106204; // offset T4 Y-axis


32
syntecvietnam@gmail.com

8. Cách thiết lập phôi


Thiết lập tọa độ phôi
- Chọn Offset/Setting

- Di chuyển đến vị trí tọa độ trục X,Y đến vị trí gốc phôi

- Chọn WorkPiece Coord.

33
syntecvietnam@gmail.com

- Di chuyển con trỏ đến tọa độ G54 của trục X và trục Y để nhập tọa độ máy vào tọa độ
phôi, và chọn Apply Mach Coord.

- Chọn Yes để nhập vào

34
syntecvietnam@gmail.com

- Giá trị nhập vào chính là tọa độ phôi G54 của máy

35
syntecvietnam@gmail.com

Thiết lập chiều dài con dao


- Chọn Offset/Setting

- Chọn Tool Set

- Điền giá trị chiều dài con dao so với mặt phôi của các con dao tương ứng từ T1, T2, T3,T4

36
syntecvietnam@gmail.com

- Di chuyển con dao đến mặt phôi, sau đó chọn Set Tool Mach. Coord. để nhập giá trị tọa độ
Z vào ngay giá trị con trỏ chiều dài con dao T1

- Chọn OK để nhập vào

37
syntecvietnam@gmail.com

- Lưu ý: con dao khoan T2 và T4 phải cho xi-lanh đẩy xuống trước khi thiết lập chiều
dài con dao

38

You might also like