Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Kỹ Thuật Giao Diện Và Vận Hành WANEK
Tài Liệu Kỹ Thuật Giao Diện Và Vận Hành WANEK
com
1
syntecvietnam@gmail.com
Mục Lục
Lịch sử cập nhật .................................................................................................................................. 4
3
syntecvietnam@gmail.com
4
syntecvietnam@gmail.com
5
syntecvietnam@gmail.com
Công dụng: Nhấn nút này khi các mối lo ngại về an toàn xảy ra trong quá trình vận hành máy
hoặc của con người. Bộ điều khiển sẽ tự động tắt một số thiết bị điện và dừng tất cả hoạt động
của máy để đảm bảo an toàn cho người vận hành và máy.
Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi nút được nhấn, hệ thống sẽ dừng tất cả di chuyển của máy đồng thời chuyển sang trạng
thái không sẵn sàng (Not Ready). Hệ thống sẽ chuyển sang trạng thái sẵn sàng (Ready) khi
nút nhấn được nhả ra.
- Khi nút được nhấn, hệ thống sẽ báo lỗi về việc nhấn nút này
1.1.3.4. Thay đổi tốc độ
Tốc độ khi không ăn phôi (G00), tốc độ khi chạy về gốc, thang chia MPG
Công dụng: Trong chế độ này thì máy mới chạy được chương trình NC
Sử dụng:
- Chọn chế độ Tự động
- Nhấn Cycle Start để máy sẽ chạy chương trình NC
- Máy sẽ chuyển từ trạng thái sẵn sàng (Ready) sang trạng thái bận (Busy)
1.1.4.2. Chế độ chạy chương trình thủ công (MDI mode)
7
syntecvietnam@gmail.com
Công dụng: Máy sẽ chạy đoạn chương trình được nhập bằng tay, không cần chương trình NC
Sử dụng:
- Chọn chế độ MDI
- Nhấn F4 (Monitor)
- Nhấn F3 (MDI Input), màn hình sẽ hiển thị hộp thoại cho người dùng nhập chương trình
vào. Sau khi nhập xong nhấn F1(OK)
- Nhấn Cycle Start để máy sẽ chạy chương trình NC
- Máy sẽ chuyển từ trạng thái sẵn sàng (Ready) sang trạng thái bận (Busy)
1.1.4.3. Chế độ MPG (MPG mode)
Công dụng: Chế độ MPG dùng để di chuyển các trục bằng cách thủ công (Quay MPG)
Sử dụng:
- Chọn chế độ MPG (Chỉ chọn 1 trong các trục): nhấn chọn các trục trên MPG
- Chọn bước di chuyển trên MPG
Lưu ý:
- X1: 1um
- X10: 10um
- X100: 100um
1.1.4.4. Chế độ JOG/ INJOG (JOG/ INJOG mode)
JOG : INJOG:
Công dụng: Chế độ JOG/ INJOG dùng để di chuyển các trục bằng cách thủ công (Nhấn phím)
Sử dụng:
- Chọn chế độ JOG/ INJOG
- Nhấn hướng trục cần di chuyển (Nhấn giữ để di chuyển)
Lưu ý:
- Trong chế độ JOG: Trục vẫn di chuyển khi ta vẫn còn nhấn (Nhấn giữ)
- Trong chế độ INJOG: Trục chỉ di chuyển 1 đoạn cho mỗi lần nhấn (Nhấn nhả). Lượng di
chuyển bằng với bước của MPG.
8
syntecvietnam@gmail.com
Công dụng: Chương trình sẽ thực hiện từng dòng lệnh. Sau khi thực hiện xong 1 dòng lệnh thì
máy sẽ chuyển từ trạng thái bận (Busy) sang trạng thái chờ (B-Stop). Để tiếp tục chương trình
thì nhấn phím Cycle Start.
Sử dụng:
- Chọn chế độ AUTO hoặc MDI
- Nhấn phím Single Block
- Nhấn phím Cycle Start để bắt đầu chạy chương trình gia công
- Máy sẽ tạm dừng sau khi thực hiện xong 1 dòng lệnh (Chuyển từ trạng thái Busy sang
B-Stop)
- Nhấn Cycle Start để chạy dòng lệnh tiếp theo
Lưu ý: Chỉ có tác dụng trong chế độ AUTO và MDI
1.1.5.2. Optional Stop
Lưu ý: Tính năng này dùng chủ yếu trong việc kiểm tra dao, phôi,..
1.1.5.3. MPG Simulation
Công dụng: Thường dùng trong việc kiểm tra chương trình gia công
Sử dụng:
- Chọn chế độ AUTO mode
- Nhấn chọn MPG simulation
- Nhấn Cycle Start để bắt đầu chạy chương trình gia công
- Máy sẽ chuyển từ trạng thái Ready sang Busy nhưng vẫn không di chuyển
- Để máy thực hiện lệnh thì cần phải quay MPG. Tốc độ thực thi lệnh phụ thuộc vào tốc độ
quay MPG. Có thể quay MPG tiến tời hoặc lùi tương ứng với việc thực hiện lệnh tiếp theo
hay trước đó.
- Khi MPG dừng thì máy sẽ dừng theo. Nếu hủy chế độ MPG máy sẽ tự động chạy
Lưu ý: Chức năng MPG simulation có thể bật/ tắt và có tác dụng tức thì kể cả khi máy đang
chạy gia công.
1.1.6. Một số tính năng phụ trợ
1.1.6.1. Điều khiển trục chính
10
syntecvietnam@gmail.com
Công dụng: Thường dùng trong việc bật máy hút chân không để giữ chặt tấm ván trong quá
trình gia công sản phẩm
Sử dụng:
- Chọn chế độ mọi chế độ
Lưu ý: Khi gia công sản phẩm bộ điều khiển sẽ tự động bật máy hút chân không
11
syntecvietnam@gmail.com
Công dụng: Thường dùng trong việc tắt máy hút chân không trong chế độ bằng tay, hoặc trong
chế độ tự động (AUTO) nhưng điều khiện là máy không gia công
Sử dụng:
- Chỉ tắt chân không khi máy không đang thực hiện gia công sản phẩm
- Lưu ý: Chỉ tắt chân không khi máy không đang thực hiện gia công sản phẩm
Công dụng: khi chọn Bypass Vacuum thì chức năng bật máy máy hút chân không khi máy gia
công sẽ không được bật tự động, thay vào đó phải sử dụng nút Vacuum ON để bật.
Sử dụng: Khi muốn điều khiển tùy chọn máy hút chân không trong quá trình chạy/dừng khi
đang gia công
Lưu ý: khi chọn chế độ này sẽ có cảnh báo để người vận hành máy biết
Công dụng: thường sử dụng để di chuyển trục khi quá cữ hành trình, sẽ hiện cảnh báo khi đang
trong quá trình xả cữ
Lưu ý: Chỉ sử dụng trong chế độ JOG, INJOG, MPG và có cảnh báo khi chọn chế độ này cho
người vận hành
12
syntecvietnam@gmail.com
13
syntecvietnam@gmail.com
Về HOME theo chế độ AUTO, nhấn START để về HOME, máy sẽ tự động về Home trục Z,B
trước, sau đó trục A, cuối cùng trục X,,Y(Y1) về HOME.
Công dụng: dùng để về thiết lập các giá trị bù cho các con dao T1, T2, T3, T4
Lưu ý: Chỉ sử dụng trong chế độ JOG/MPG
T1: con dao phay, T2: con dao khoan trên nhóm trục thứ 1 (XYZ)
T3: con dao phay, T4: con dao khoan trên nhóm trục thứ 2 (AYB)
Giá trị nhập bù dao nhập vào bảng điều được tính từ dao T1 làm gốc
Nhập giá trị T2
#11102:=@106102; // offset T2 X-axis
#11202:=@106202; // offset T2 Y-axis
Nhập giá trị T3
#11103:=@106103; // offset T3 X-axis
#11203:=@106203; // offset T3 Y-axis
Nhập giá trị T4
#11104:=@106104; // offset T4 X-axis
#11204:=@106204; // offset T4 Y-axis
14
syntecvietnam@gmail.com
Công dụng: dùng để chuyển chọn trục tọa độ X1, Z1 trên MPG
Công dụng: sau khi điền giá trị bù dao trong bảng thì nhấn nút APPLY để lưu giá trị vào bộ
điều khiển, mật khẩu 521
15
syntecvietnam@gmail.com
M02 Dừng chương trình gia công Những lệnh này mặc định có sẵn trong hệ thống,
M98 Gọi chương trình con không cần lập trình PLC
16
syntecvietnam@gmail.com
1.2.2.5. M33
- Khi gặp các lệnh M100 thì lệnh hủy coupling M101 sẽ bị hủy
- Khi gặp lệnh M101 thì máy sẽ hủy coupling hai trục X và A
1.2.2.11. M200
Công dụng: Kéo con dao T2 lên bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M482 thì lệnh M472 sẽ bị hủy
1.2.2.14. M482
Công dụng: Đẩy con dao T2 xuống bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M472 thì lệnh M482 sẽ bị hủy
1.2.2.15. M474
Công dụng: Kéo con dao T4 lên bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M484 thì lệnh M474 sẽ bị hủy
1.2.2.16. M484
Công dụng: Đẩy con dao T4 xuống bằng cách sử dụng xi-lanh và khí nén
Bảo vệ / Hạn chế:
- Khi gặp các lệnh M474 thì lệnh M484 sẽ bị hủy
1.2.2.17. M30
Công dụng: Dừng chương trình gia công, con trỏ trở về dòng lệnh đầu tiên
Bảo vệ / Hạn chế:
- Thường đặt cuối chương trình gia công để báo kết thúc chương trình
18
syntecvietnam@gmail.com
- Khi gặp lệnh M30 các lệnh M03, M04, M19, M8,.. sẽ bị hủy bỏ (có thể tùy chỉnh bằng
PLC)
- Trong chương trình con không nên dùng M30 bởi vì chương trình sẽ dừng ở đó, thay vào
đó dùng M99.
19
syntecvietnam@gmail.com
20
syntecvietnam@gmail.com
21
syntecvietnam@gmail.com
Lỗi Macro
Mã Nội dung chỉ dẫn Nguyên nhân Cách khắc phục
The distance between 2 Khoảng cách A trong G300 Thiết lập lại khoảng cách an
400
spindles is set incorrectly Axxx.xxx chưa đúng toàn cho 2 cụm dao
The distance between 2 Khoảng cách A trong G300 Thiết lập lại khoảng cách an
401
spindles is set incorrectly Axxx.xxx chưa đúng toàn cho 2 cụm dao
Chọn các con dao T1, T2,
402 Invalid knife number Khai báo sai dao
T11 (T1+T3), T12(T2+T4)
Chọn các con dao T1, T2,
403 Invalid knife number Khai báo sai dao
T11 (T1+T3), T12(T2+T4)
22
syntecvietnam@gmail.com
Bo Input 1
Địa chỉ Ghi chú
Nhãn Chức năng
PLC
Tiếp điểm thường đóng
I0 ESTOP Nút nhấn dừng khẩn
Trên tủ điện
Nút nhấn để chạy chương trình Tiếp điểm thường mở
I1 RUN
gia công Trên tủ điện
Nút nhấn để tạm dừng chương Tiếp điểm thường đóng
I2 HOLD
trình gia công Trên tủ điện
Tiếp điểm thường mở
I3 VAON Nút nhấn để bật hút chân không
Trên tủ điện
Tiếp điểm thường mở
I4 VAOFF Nút nhấn để tắt hút chân không
Trên tủ điện
Nút nhấn để chạy chương trình Tiếp điểm thường mở
I5 RUN1
gia công Trên máy
Nút nhấn để tạm dừng chương Tiếp điểm thường đóng
I6 HOLD1
trình gia công Trên máy
Tiếp điểm thường mở
I7 VAON1 Nút nhấn để bật hút chân không
Trên máy
23
syntecvietnam@gmail.com
Bo Input 2
Địa chỉ Ghi chú
Nhãn Chức năng
PLC
I16 HOMEX2 Cảm biến home trục X2 Tiếp điểm thường mở
I17 HOMEX1 Cảm biến home trục X1 Tiếp điểm thường mở
I18 HOMEY Cảm biến home trục Y Tiếp điểm thường mở
I19 HOMEZ2 Cảm biến home trục Z2 Tiếp điểm thường mở
I20 HOMEZ1 Cảm biến home trục Z1 Tiếp điểm thường mở
I21 AIR Cảm biến báo thiếu khí Tiếp điểm thường mở
I22
I23
I24
I25
24
syntecvietnam@gmail.com
25
syntecvietnam@gmail.com
Tín hiệu ra
26
syntecvietnam@gmail.com
27
syntecvietnam@gmail.com
Backup G90/G91,
hủy bù chiều dài
dao G49
Y
Rút trục Z, B về
tọa độ 0
Con dao T1 N
#1-offset(T3)>0 N #1-offset(T2+T4)>0 N
Y
Y Y
Thực hiện bù dao T1 Thực hiện bù dao T2
K/c di chuyển K/c di chuyển
theo trục Z theo dao T1 và trục Z Sai vị trí mong Sai vị trí mong
#24=#1- #24=#1-
G43 G10 L1050 X0 G43 G10 L1050 muốn Coupling muốn Coupling
offset(T3)+Coord.ma offset(T2+T4)+Coord.
Y0 Z1; X102 Y202 Z2; X,A X,A
chine(A-axis) machine(A-axis)
#34:=#11001-#11003; #45:=#11002-#11004;
offsetT1(Z)-offsetT3(B) offsetT2(Z)-offsetT4(B)
Y Y
G91 G01 B-#45 F3000; G91 G01 Z#34 F3000;
Restore G90/G91 G91 G01 B-#34 F3000; G91 G01 Z#34 F3000;
Thực hiện bù G43 G10 Thực hiện bù G43 G10
Lưu con dao T Thực hiện bù G43 G10 Thực hiện bù G43 G10
L1050 X12 Y202 Z2; L1050 X12 Y202 Z2;
hiện tại L1050 X111 Y203 Z1; L1050 X111 Y203 Z1;
Coupling trục Z,B M200; Coupling trục Z,B M200;
Coupling trục Z,B M200; Coupling trục Z,B M200;
28
syntecvietnam@gmail.com
Khi gọi T1 hoặc T2, máy chỉ chạy 1 nhóm trục XYZ, nhóm trục thứ 2 sẽ nằm ở vị trí an toàn để
khi máy gia công không bị va chạm (ví dụ vị trí HOME của trục A(X1)B(Z1))
Khi gọi T11: dao phay T1 và T3 sẽ được sử dụng. Chế độ Coupling chạy song song đồng thời
hai dao được sử dụng.
Sử dụng G300 An, n: giá trị được xác định bằng khoảng cách giữa con dao T3 và vị trí con
dao T1 mong muốn đến để bật Coupling trục X.
Khi đó con dao T3 sẽ được nhập giá trị bù dao cho trục X, Y so với con dao T1
X- X+
T3 T4 T1 T2 T1 T2
Gốc máy
29
syntecvietnam@gmail.com
Khi gọi T12: dao khoan T2 và T4 sẽ được sử dụng. Chế độ Coupling chạy song song đồng thời
hai dao được sử dụng.
Sử dụng G300 An, n: giá trị được xác định bằng khoảng cách giữa con dao T2 và vị trí con
dao T4 mong muốn đến để bật Coupling trục X.
Khi đó con dao T2, T4 sẽ được nhập giá trị bù dao cho trục X, Y so với con dao T1
X- X+
T3 T4 T1 T2 T1 T2
Gốc máy
Khi điền giá trị vào bảng chọn nút APPLY để xác nhận giá trị của bảng bù dao, mật khẩu 521
30
syntecvietnam@gmail.com
6. T_code T0000
START
Thực hiện
Thực hiện
G90 G53 B0 Z0;
G90 G53 A0 B0 Z0;
Gọi dao T11/T12
Y Y
Restore G90/G91
Lưu con dao T
hiện tại
31
syntecvietnam@gmail.com
Giá trị nhập bù dao nhập vào bảng điều được tính từ dao T1 làm gốc
- Di chuyển đến vị trí tọa độ trục X,Y đến vị trí gốc phôi
33
syntecvietnam@gmail.com
- Di chuyển con trỏ đến tọa độ G54 của trục X và trục Y để nhập tọa độ máy vào tọa độ
phôi, và chọn Apply Mach Coord.
34
syntecvietnam@gmail.com
- Giá trị nhập vào chính là tọa độ phôi G54 của máy
35
syntecvietnam@gmail.com
- Điền giá trị chiều dài con dao so với mặt phôi của các con dao tương ứng từ T1, T2, T3,T4
36
syntecvietnam@gmail.com
- Di chuyển con dao đến mặt phôi, sau đó chọn Set Tool Mach. Coord. để nhập giá trị tọa độ
Z vào ngay giá trị con trỏ chiều dài con dao T1
37
syntecvietnam@gmail.com
- Lưu ý: con dao khoan T2 và T4 phải cho xi-lanh đẩy xuống trước khi thiết lập chiều
dài con dao
38