Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Câu 1:Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy X là ?  X là Fe

Câu 2: Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong
phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Vậy
X là ? X là K2O
Câu 3:Tổng số hạt cơ bản của ion M3+ là 79, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn không mang điện là 19. M là ? M là sắt (Fe)
Câu 4:Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 52, X thuộc nhóm VIIA. X là? MX
là CaO.
Câu 5:Nguyên tử Ca có 20 notron, 20 proton. Số hiệu nguyên tử của Ca là? 20
Câu 6:Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang
điện là 12. Tính số electron trong A? 12
Câu 7:Nguyên tử X có ký hiệu 2964X. Số notron trong X là? 35 hạt
Câu 8:Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng [Ne]3s23p3. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn.
B. X là một phi kim.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
⇒ Chọn C
Câu 9:Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s
=> chọn C
Câu 10:Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là
7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một
nguyên tử X là 8 hạt. Tìm các nguyên tố X và Y ? X là Al, Y là C
Câu 11:Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau: .

Các kí hiệu nào cùng chỉ cùng 1 nguyên tố hoá học?


A. A, G và B        B. H và K        C. H, I và K        D. E và F => chọn D
Câu 12: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị bền: 612C chiếm 98,89% và 613C chiếm
1,11%. Nguyên tử khối trung bình của C là bao nhiêu? NTK trung bình của C là
12,0111

Câu 13: Đồng có 2 đồng vị là 2963Cu và 2965Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng
là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị? % 2963Cu =
73%; và % 2965Cu = 27%
Câu 14: Trong tự nhiên, X có hai đồng vị 1735X và 1737X, chiếm lần lượt 75,77% và
24,23% số nguyên tử X. Y có hai đông vị à 11Y và 12Y, chiếm lần lượt 99,2% và
0,8% số nguyên tử Y. Phân tử khối trung bình của XY là? Phân tử khối trung bình
của XY: 35,485 + 1,008 =36,493 ≈ 36,5.
Câu 15: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH4. Oxit
cao nhất của nó chứa 53,3% oxi. Tìm nguyên tố đó.
Câu 16: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Hợp chất khí của nó với
hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R.
Câu 17: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Trong hợp chất
của nó với hidro chứa thành phần khối lượng R là 82,35%. Tìm nguyên tố đó.
Câu 18: Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA và có tổng số hạt cơ bản là 40. a) Xác định
số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của R. b) Tính % theo khối lượng của
R trong oxit cao nhất của nó.
Câu 19: Oxit cao nhất của một nguyên tử ứng với công thức RO3. Trong hợp chất
của nó với hidro chứa 17,65% hidro về khối lượng. Tìm nguyên tố đó. Bài 6. Hợp
chất khí với hidro của một nguyên tử ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó
chứa 56,33% khối lượng của oxi. Tìm nguyên tố đó.

You might also like