Professional Documents
Culture Documents
Chinh Phục Vận Dụng - Vận Dụng Cao Toán 12
Chinh Phục Vận Dụng - Vận Dụng Cao Toán 12
CHỦ ĐỀ 1
III. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số
VIII. Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số giải phương trình – bất phương trình
Chủ đề 1 7
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Cách 1:
Do hàm số t sin x đồng biến trên 0; nên đặt sin x t; t 0;1 .
2
BON TIP Khi đó ta có hàm số y f t 2t 3 3t 2 mt; y 6t 2 6t m
Nếu hàm số t g x đồng
biến trên khoảng a; b thì Để hàm số đã cho đồng biến trên 0; thì hàm số y f t phải đồng
2
hàm số y f g x đồng
biến trên 0;1 phương trình y 0 hoặc là vô nghiệm, có nghiệm kép
biến trên a; b khi hàm số
y f t đồng biến trên t t 0 1
(1); hoặc là có hai nghiệm t1 t 2 thỏa mãn 1 2 (2).
khoảng g a ; g b . 0 1 t1 t2
Trường hợp 1: Phương trình y 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
3
0 9 6 m 0 m .
2
3
m
2
0
0
m
t1t2 0 6
t t 0
1 2 1 0
Trường hợp 2: Thỏa mãn (loại).
0
m
3
t1 1 t2 1 0 2
m
1 1 0
t1 t2 1
6
2 1
1
2
Ở đây ta có thể loại luôn trường hợp (2) bởi xét tổng hai nghiệm không
thỏa mãn.
Cách 2: Ở đây chỉ có hai trường hợp: một là vô nghiệm, có nghiệm kép;
hai là 0;1 nằm ngoài khoảng hai nghiệm.
8 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
3 3
Nhận thấy 3 phương án B, C, D cùng có số nên ta xét trước. Do
2 2
phương án C có dấu do vậy, ta sẽ xét dấu bằng trước, nếu dấu bằng
y y
thỏa mãn thì ta loại luôn B và D.
2
3 3 1 1
Với m thì y 6t 2 6t 6 t 0 t (phương trình y 0
O
O 2 2 2 2
1 t 1 t
có nghiệm kép, thỏa mãn). Đến đây ta loại luôn B và D.
Chủ đề 1 9
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
BON TIP
LỜI GIẢI
Hàm số bậc ba đơn điệu Để hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1
(nghịch biến khi a 0 hoặc y x2 4x m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao cho x1 x2 1
đồng biến khi a 0 ) trên
0 m 4
một khoảng có độ dài lớn 4 m 0 15
15 m .
x1 x2 1 x1 x2 4 x1 x2 1 m
nhất bằng l khi phương trình 2 2
4
y 0 có hai nghiệm phân 4
biệt x1 ; x2 thỏa mãn: Đáp án C.
x x2 4x1x2 l2 .
2
1 BON 004 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
y f x m sin2x 2x luôn đồng biến trên .
3
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m .
2
LỜI GIẢI
y 2m cos 2 x 2 0 x m cos 2 x 1, x
BON TIP
+) Trường hợp 1: m 0
Nếu h x có giá trị nhỏ nhất
Ta có 0 1 x , vậy hàm số luôn đồng biến trên .
trên D thì
1 1
g m h x x D +) Trường hợp 2: m 0. Ta có cos 2 x x 1 0 m 1.
m m
g m min h x
D
1 1
+) Trường hợp 3: m 0. Ta có cos 2 x x 1 0 m 1.
m m
Vậy m 1 .
Đáp án C.
LỜI GIẢI
m 1
Xét m2 1 0
m 1
- Với m 1, hàm số đã cho trở thành y x.
y 1 0 Hàm số đồng biến trên (thỏa mãn)
- Với m 1, hàm số đã cho trở thành y 2x2 x .
1
BON TIP y 4 x 1; y 0 x
4
Hàm số y ax 3 bx 2 cx d Do đó, hàm số có khoảng nghịch biến, khoảng đồng biến (loại).
+) Xét m2 1 0 Hàm số bậc 3. Ta có y 3 m2 1 x2 2 m 1 x 1
đồng biến trên .
+ Xét a 0 có thỏa mãn hay
không → Kết luận. Để hàm số đồng biến trên y 0, x
+ Với a 0 : Hàm số bậc ba
y ax 3 bx 2 cx d m 1
m 1
đồng biến trên
3 m2 1 0
m 1 m 2
m 1
a 0
m 1
2
m 1 3 m 2
1 0 m 2
y b 3ac 0 2m 2m 4 0
2
m 1
2
Vậy có vô số giá trị m thỏa mãn.
Đáp án D.
10 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
f x x x 1 x 2 mx 9 với mọi x . Có bao nhiêu số nguyên
2
LỜI GIẢI
Từ giả thiết suy ra f 3 x 3 x 2 x 3 x m 3 x 9 .
2 2
Ta có g x f 3 x .
Hàm số g x đồng biến trên khoảng 3; khi và chỉ khi
hàm trên K (K là 1 khoảng,
x 3; thì 3 x 0, 2 x 0
2
đoạn, hoặc nửa khoảng).
Nếu f x 0 f x 0 , 3 x m 3 x 9 0, x 3;
2
x K và f x 0 chỉ tại
3 x 9 , x 3; m min 3 x 9 .
2 2
một số hữu hạn điểm thì hàm Khi đó m
số đồng biến (nghịch biến) x 3 x 3 (3; )
trên K.
3 x 9 x 3 9 2 x 3 . 9 6.
2
Ta có x3 x3
x 3
9
Đẳng thức xảy ra khi x 3 x 6 (do x 3)
x3
3 x 9 6 m 6.
2
min
x 3
(3; )
a
y g x f x2 2x m nghịch biến trên khoảng 1; 2 ; m2 là số giá trị
O b c x
LỜI GIẢI
Từ đồ thị của hàm số y f x 2019 dịch sang phải 2019 đơn vị để thu
được đồ thị hàm số y f x .
Chủ đề 1 11
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Xét hàm số y g x f x2 2x m
g x 2 x 2 f x 2 2 x m .
BON TIP Ta thấy 2x 2 0, x 1; 2 nên y g x nghịch biến trên 1; 2
Từ bảng xét dấu của f x
a 2019 x 2 2 x m b 2019, x 1; 2
ta thấy chỉ có trên
a 2019; b 2019 thì x 2 2 x a 2019 m x 2 2 x b 2019, x 1; 2
f x 0 nên
max x 2 2 x a 2019 m min x 2 2 x b 2019
1;2 1;2
f x 2x m 0 thì
2
a 2020 m b 2019.
x 2x m
2
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn là m1 b 2019 a 2020 1 b a .
a 2019; b 2019
x 1; 2 .
Xét hàm số y h x f x2 4x m
h x 2x 4 f x2 4x m .
Ta thấy 2x 4 0, x 1; 2 nên y h x đồng biến trên 1; 2
a 2019 x 2 4 x m b 2019, x 1; 2
x 2 4 x a 2019 m x 2 4 x b 2019, x 1; 2
max x 2 4 x a 2019 m min x 2 4 x a 2019
1;2 1;2
2023 a m 2022 b.
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn là m2 2022 b 2023 a 1 b a.
Vậy m1 m2 2b 2 a .
Đáp án A.
BON 008 Cho hàm số y f x là hàm y
LỜI GIẢI
f 3 x a x 1 x 3 x 4 a 0
Đặt t 3 x x 3 t
f t a 3 t 1 3 t 3 3 t 4
f t a 2 t t 1 t a t 2 t t 1 , a 0
t –∞ –1 0 2 +∞
x
f'(t) – 0 + 0 – 0 +
12 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
g x 2 x 2 f x 2 2 x 2 x 1 f x 2 2 x
x 1
x 1 0 1 x 2 x 0 1
2
BON TIP x 2 2 x 2
f x 2 x 0
2
g x 0
- Mấu chốt của bài toán là từ
đồ thị hàm số y f 3 x x 1
x 1 0
ta suy ra được bảng xét dấu
của f x . f x 2
2 x 0
1 x 2 2 x 2
0 x 2 x 2
2
- Thực hiện đặt t 3 x rồi
thay vào biểu thức của x 1
f 3 x ta đưa được về
2 x 0 2 x 1
biểu thức f t , từ đó suy ra 1 x 1 3
bảng xét dấu. x 1 3
x 1 3
- Mấu chốt vấn đề là ta cần
hiểu được bảng xét dấu của
x 1
f x theo biến x và f t
x 1 x 0
theo biến t là “giống nhau”.
Ví dụ: x f x
f 2 0 x2 2 x 2 x 2
u
f
f u
1 3 x 1 3
0 x 1 3
Vậy hàm số y f x2 2x nghịch biến trên các khoảng ; 1 3 ;
2; 1 và 0; 1
3 .
Đáp án D.
BON 009 Cho hàm số f x x3 3x2 mx 2019 . Có bao nhiêu giá
LỜI GIẢI
Ta có g x f x . 3 f 2 x 3 .
3x2 6 x m 0, x ; 2
m 3x2 6 x , x ; 2
m max 3x2 6 x m 3 1
;2
Chủ đề 1 13
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Từ 1 và 2 ta có 3 m 1011 .
Mà m là số nguyên nên có 1009 giá trị m thỏa mãn điều kiện bài ra.
Đáp án B.
y
f (x)
BON 010 Cho hai hàm số f x và g x có đồ thị như hình vẽ bên.
g(x)
Biết rằng hai hàm số y f 2x 1 và y 3g ax b a, b có cùng
-1 2 khoảng đồng biến. Giá trị của biểu thức a 2b bằng
O 1 x A. a 2b 3. B. a 2b 4. C. a 2b 2. D. a 2b 6.
LỜI GIẢI
* Từ đồ thị hàm số y f x ta có bảng xét dấu của f x như sau:
x –∞ 0 2 +∞
MEMORIZE
f'(x) + 0 – 0 +
Từ bài toán bên, ta rút ra lý
thuyết sau: Đặt y F x f 2x 1 thì F x 2. f 2x 1 .
Cho hàm số y f x liên tục
và đồng biến (nghịch biến)
Hàm số y f 2x 1 đồng biến khi F x 0
trên khoảng a; b thì:
f 2 x 1 0 0 2 x 1 2 x .
1 1
* Hàm số y f mx n 2 2
1 1
đồng biến (nghịch biến) trên
Suy ra hàm số y f 2x 1 đồng biến trên khoảng ; .
an bn 2 2
khoảng ; khi
m m
* Từ đồ thị hàm số y g x ta có bảng xét dấu của g x như sau:
m 0.
* Hàm số y f mx n x –∞ –1 1 +∞
nghịch biến (đồng biến) trên g'(x) – 0 + 0 –
bn an
khoảng ; khi Đặt y G x 3g ax b thì G x 3a.g ax b .
m m
m 0. Hàm số y 3g ax b đồng biến khi G x 3a.g ax b 0
a 0
a 0
a 0 1 b x 1 b
BON TIP
1 ax b 1 a a
Khi giải bài toán chứa hàm g ax b 0
a 0
a 0
hợp ta phải luôn phân biệt
1 b
a 0
được f u x f u x . g ax b 0
ax b 1 x
ax b 1
a
1b
x
a
14 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
1 b 1 b
Suy ra hàm số y 3g ax b đồng biến trên khoảng ; nếu
a a
1 b 1 b
a 0; hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; và ; nếu
a a
a 0.
* Do hai hàm số y f 2x 1 và y 3g ax b có cùng khoảng đồng
a 0
a 0
1 1 1 b 1 a 2
biến là ; nên a 2b 2 .
2 2 a 2 a 2b 2 b 0
1 b 1
a 2
Vậy a 2b 2 2.0 2.
Đáp án C.
C. 0;1 . D. 1;0 . -2
y
LỜI GIẢI
2
Ta có: g x 2 f 2x 4x 2 2 f 2x 2x 1 .
1
Đồ thị hàm số y f x có được bằng cách dịch đồ thị y f x 1 sang
1
-3 -2 O x
trái 1 đơn vị. Khi đó ta có đồ thị của hàm số y f x như hình bên.
-2 Xét dấu g x :
Đặt 2x t g 2 f t t 1
Chủ đề 1 15
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5; 5 sao cho hàm số
LỜI GIẢI
y f 2 x 1 m x 6
BON TIP
y f 2 x 1 m 2 x 3 2 x 1 1 m
3
Trong dạng toán tìm điều
LỜI GIẢI
Ta có: y f 1 x 2021x 2022
y f 1 x 2021
Theo giả thuyết của đề, ta có:
f x 2 x x 3 g x 2021
f x 2 x x 3 g x 2021
BON TIP
f x 2021 2 x x 3 g x
Vì ở đây g x 0, x
f x 2021 0
nên g x 0, x .
x 3
Mà f x 2021 2 x x 3 g x 0
2 x x 3 g x
x 2
16 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
3. Tính đơn điệu của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
BON 014 Gọi S là tập tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc
mx m 3
đoạn 10;10 để hàm số y đồng biến trên 1; . Tổng
xm2
các phần tử của S là
A. 52. B. 54. C. 9. D. 5.
LỜI GIẢI
mx m 3
Xét hàm số y f x với x m 2.
xm2
m2 m 3
Ta có y .
x m 2
2
mx m 3
Hàm số y đồng biến trên 1; khi xảy ra 1 trong 2 trường
xm2
hợp sau:
Trường hợp 1: Hàm số f x đồng biến và không âm trên 1;
m2 m 3
y 0
x m 2 , x 1
2
BON TIP
Hai trường hợp này ta có thể y 1 0
m 2 1;
sử dụng mẹo nhớ như sau:
Đồng biến và không âm
Nghịch biến và không dương 1 13
m
2
m2 m 3 0
1 13
1 13
2 m 3 0 m 2 m .
m3 2
m 2 1 m3
2
m 3
Trường hợp 2: Hàm số f x nghịch biến và không dương trên 1;
m2 m 3
y 0 m2 m 3 0
x m 2 , x 1 2m 3
2
0
y 1 0 m3 .
m 2 1; m 2 1
1 13 3
m
2 2
1 13 3 1 13
m
Suy ra m ; ; , lại do
2
2 2 m 10;10
m 2; 2; 3; 4; 5;6;7 ;8;9;10.
Vậy tổng các phần tử của S bằng 52.
Đáp án A.
Chủ đề 1 17
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Lưu ý:
- Cho hàm số y f x xác định trên
; , khi đó hàm số y f x
; thì có hai trường hợp sau:
đồng biến trên
y y y = | f (x)|
y = f (x)
α x
O
O α x y = f (x)
f x 0, x
; . f x 0, x ;
.
f 0
f 0
- Cho hàm số y f x xác định trên
; , khi đó hàm số y f x đồng
biến trên ; thì có hai trường hợp sau:
y
y y = | f (x)|
y = f (x)
O α β x
O α β x y = f (x)
f x 0, x ;
f x 0, x ;
. .
f 0
f 0
- Các dạng đồng biến y f x trên ; a ,
; ta thực hiện tương tự.
- Tương tự với câu hỏi liên quan đến tính nghịch biến của hàm số.
BON 015 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20; 20 để
LỜI GIẢI
+) Đồ thị hàm số y f x được xác định bằng cách:
x 2
Bảng biến thiên:
x –∞ –1 0 2 +∞
f’(x) – 0 + 0 – 0 +
+∞ m +∞
f(x) m–5
y=0
m – 32
18 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
m
Mà m 5; 6;...;19 .
m 20; 20
Vậy có 15 giá trị m thỏa mãn.
Đáp án B.
O 3 6
-2 1 x
2
-2
LỜI GIẢI
y Xét h x 4 f x x2 4x, h 2 4 f 2 4 8 0 .
2 Khi đó g x h x và có h x 4 f x 2x 4
x
d:y 1
2 1
O S1 3 6 h x 4 f x x 1 0
-2 1 x 2
S2 x 2
2
f x x 1 x 3
1
-2
2
x 6
Mà 4S1 4S2
3
1
6
1
4 f x x 1 dx 4 f x x 1 dx
BON TIP 2 2 3 2
3 6
Hướng làm ở đây là vẽ bảng h x dx h x dx
biến thiên của y h x từ 2 3
Chủ đề 1 19
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ –2 3 6 +∞
+∞ g(3) +∞
g(x)
0 g(6)
LỜI GIẢI
Ta có: f x 4ax3 3bx2 2cx d, f x 12ax2 6bx 2c.
d 1
f 0 1
c 0
f 0 0
y Theo giả thiết, ta có: a 1 .
f 2 1
4
f 1 0
2
b
1 3
-1
O 1 2 x Suy ra f x x3 2x2 1;
x4 2 x3
f x (tìm ra f x bằng cách lấy nguyên hàm, sau khi
-2 275
x
4 3 192
học xong Nguyên hàm – Tích phân, độc giả quay về đọc tiếp bài toán này).
Xét hàm số h x 2 f x x2 2x , ta có
x 1
h x 2 f x 2 x 2 h x 0 x 2
x 1
20 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
BON 018 Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu
x –∞ –1 1 +∞
y’ + 0 – 0 +
Hàm số g x f x2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1
A. 0; . B. ;0 . C. ;1 . D. 1; .
2 2
LỜI GIẢI
Xét hàm số h x f x2 x g x h x .
BON TIP
- Nhận thấy
Đạo hàm: h x 2x 1 f x 2
x ;
x xx x
2 2
nên nếu 1
1 x
xét h x f x x thì
2
x 2 2
2x 1 0 1 5
g x f x x h x .
2
h x 0 x 2 x 1 x
.
f x x 0
2
- Bài toán trở nên dễ dàng 2 2
nếu ta vẽ bảng biến thiên x x 1 1 5
của h x sau đó suy diễn ra
x 2
bảng biến thiên của h x Ta có một phần bảng biến thiên của h x , từ đó, rút ra bảng biến thiên
bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị của g x :
h x nằm bên phải trục
1 5 1 1 1 5
tung, bỏ đi phần đồ thị nằm x –∞ 0 +∞
bên trái trục tung. 2 2 2 2
+ Lấy đối xứng đồ thị đó qua h’(x) + 0 – 0 +
trục tung.
h(x)
g’(x) – 0 + 0 – + 0 – 0 +
g(x)
1
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 .
2
Đáp án C.
Chủ đề 1 21
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
của tham số m để đồ thị hàm số 1 có ba điểm cực trị nằm trên đường
tròn có bán kính R 1 . Tổng lập phương các phần tử của S bằng
5 5 1 5
A. . B. . C. 2 5 . D. 1 5 .
2 2
LỜI GIẢI
x 0
y 4 x3 4mx 4 x x 2 m ; y 0 2
x m
Tam giác ABC có bán kính 2
đường tròn ngoại tiếp Ta có: IB R 1 m m2 1 1
b3 8 a
R m 0
.
8ab m4 2 m2 m 0 m m 3 2 m 1 0 3
m 2m 1 0
Trên khoảng 0; , hàm số f m m3 2m 1 luôn đồng biến
m3 2m 1 f 0 1.
Do m 0 , nên trường hợp này không có giá trị của m nào thỏa mãn.
1 5
Vậy m 1; m .
2
22 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
3
1 5
Tổng lập phương của chúng là 1 1 5.
3
2
Đáp án D.
BON 020 Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm
cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3mx 2 cắt đường tròn tâm
I 1;1 , bán kính R 1 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho diện tích tam
giác IAB đạt giá trị lớn nhất?
1 3 2 3 2 5 2 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 3
LỜI GIẢI
Ta có y x3 3mx 2 y 3x2 3m
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị phương trình y 0 có hai nghiệm
phân biệt m 0.
1
Ta có y x.y 2mx 2 .
3
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm
số có phương trình là y 2mx 2 2mx y 2 0 d .
Đường thẳng cắt đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R 1 tại hai điểm
I
2m 1
B phân biệt A , B d I ; R 1
A 4 m2 1
2m 1 4m2 1 4m 0 luôn đúng do m 0 .
1 1 1
Ta có SIAB .IA.IB.sin AIB .sin AIB
2 2 2
Dấu bằng xảy ra sin AIB 1 AIB
̂ 90 .
2 3
Vậy diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi m .
2
Đáp án B.
BON 021 Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm
số y x 4 2 a 2 2a 3 x 2 1 có ba điểm cực trị và ba điểm cực trị đó
2
tạo thành một tam giác có chu vi bằng 2 2 2. Số tập hợp con của tập
hợp S là
A. 2. B. 8. C. 16. D. 4.
LỜI GIẢI
Đặt m a2 2a 3 .
Chủ đề 1 23
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Ta có y 4x3 4m2 x 4x x2 m2 .
x 0 x 0
y 0 x x2 m2 0 * 2
x m
.
x m
2
m m2 m8 1 2 m 1 m 1 .
- Với m 1 , ta có a 2 2a 3 1 a 2 2 a 4 0 a 1 5 .
- Với m 1 , ta có a 2 2a 3 1 a 2 2a 2 0 a 1 3 .
Do đó, S có 4 phần tử.
Vậy S có 2 4 16 tập hợp con.
Đáp án C.
BON 022 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
1
y x3 2x2 m 2 x m có 2 điểm cực trị và điểm N 2; thuộc
3
đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị đó.
9 5 9
A. m 1. B. m . C. m . D. m .
5 9 5
LỜI GIẢI
y x3 2x2 m 2 x m y 3x2 4x m 2
2
BON TIP
Có hai điểm cực trị 22 3 m 2 0 m
3
.
Khi hàm số bậc ba y f x
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
có hai điểm cực trị, đường
3x 2 4 x m 2 6 x 4
y x 2 x m 2 x m
thẳng đi qua hai điểm cực trị 3 2
của đồ thị hàm số có phương
18. 1
f x . f x
trình y f x .
18a 1
Đi qua điểm N 2;
3
12 8 m 2 12 4
8 8 2 m 2 m
1 9
m .
3 18 5
Đáp án D.
BON 023 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
nằm khác phía và cách đều đường thẳng d : y 5x 9. Tổng tất cả các
phần tử của S bằng
A. 2. B. 6. C. 6. D. 0.
24 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Đạo hàm: y x2 2mx m2 1.
Đạo hàm cấp hai: y 2 x 2m
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B nằm khác phía và cách đều
đường thẳng d : y 5x 9 , ta phải có:
+ Trung điểm của AB là I phải nằm trên đường thẳng d. (1)
+ A, B không nằm trên đường thẳng d. (2)
Xét (1): I chính là điểm uốn (hay tâm đối xứng) của đồ thị hàm số, có
hoành độ là nghiệm của phương trình: y 0 x m
BON TIP 1
I m; m3 m .
Đồ thị hàm số bậc ba nhận 3
điểm uốn làm tâm đối xứng.
m 3
I d m m 5m 9
1 3
3 m 3 3 5
2
x m 1
Xét (2): y x2 2mx m2 1 0 Hàm số luôn có hai điểm
x m 1
cực trị.
Kiểm tra tọa độ điểm A,B với các trường hợp của m, ta thấy A, B đều
không nằm trên đường thẳng d.
Vậy có ba giá trị của m thỏa mãn.
Tổng các giá trị của m thỏa mãn bằng 0.
Đáp án D.
BON 024
Cho hàm số y m 3 x3 2 m2 m 1 x2 m 4 x 1.
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. Tổng tất cả các phần tử của S
là
A. 3. B. 4. C. 0. D. 2.
LỜI GIẢI
y 3 m 3 x 2 4 m2 m 1 x m 4
y 0 3 m 3 x 4 m m 1 x m 4 0.
2 2
BON TIP Để hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Oy thì phương trình
Trong bài toán này phải có y 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
điều kiện m 3 0 thì hàm
số đã cho mới trở thành hàm 3 m 3 0
Suy ra: 4 m 3.
số bậc ba. Từ đó mới xét
được đến điều kiện có cực
3 m 3 m 4 0
trị. Mà m nguyên m 3; 2; 1;0;1; 2.
Vậy tổng các phần tử của S là 3.
Đáp án A.
Chủ đề 1 25
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ –1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f’(x)
–3 –1
LỜI GIẢI
BON TIP
Đặt u 3x2 6 x 2.
u x 6x 6; u x 0 x 1
Trong bài toán này, ta sử
dụng phương pháp ghép
trục.
Bảng biến thiên:
Bước 1: Vẽ BBT của u x .
–∞ 1
Bước 2: Vẽ BBT của f x . x +∞
u’(x) _ +
Bước 3: Ghép trục: 0
- Dòng x: Điền miền xác +∞ +∞
định của hàm số u x dưới u(x)
dạng trục số.
–1
- Dòng u x : Chuyển miền
x a1 ; 1
giá trị của u x (dựa vào
BBT của u x ) về dạng trục x a2 1; 0
Từ bảng biến thiên của y f x : f x 0
số, điền các điểm cực trị của x a3 0;1
f x ứng với từng đoạn
x a4 1;
trục x.
Ví dụ: + Trên đoạn trục đầu Bảng biến thiên của y f x :
tiên là 1; , dựa vào
BBT của f x thì chứa
x –∞ a1 -1 a2 a3 a4 +∞
a2 , a3 , a4 (điểm cực trị của f’(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +
f x ) thuộc 1;
→ điền vào. f(x)
+ Tương tự đoạn trục u tiếp
theo là 1; .
Ghép trục:
- Dòng f u x :
x –∞ 1 +∞
BBT f u x (dựa vào BBT
a4 a3 –1 a2 a3 a4
của f x với từng đoạn trục u(x) +∞ a2 +∞
x.
f(u(x))
Có 7 cực trị.
Đáp án C.
26 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ –2 1 3 +∞
f'(x) – 0 + 0 + 0 –
Hỏi hàm số y f x2 2x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
LỜI GIẢI
Xét g x f x2 2x
BON TIP
Ta có: g x x2 2x . f x2 2x 2 x 1 f x2 2x ;
x 1
Từ bảng xét dấu của f x x 1 0
ta thấy f x không đổi dấu 2 x 1 2 nghiÖm kÐp
x 2 x 2 v« nghiÖm
qua x 1 nên x 1 là g x 0 2 x 1 2 nghiÖm kÐp
nghiệm bội chẵn của x 2 x 1, béi ch½n x 1
phương trình f x 0. x2 2x 3
x 3
Ta có g x 2 x 1 f x 2 x g 2 2. 3 . f 8
2
©m ©m
Khi x ; 1 thì g x 0, sử dụng quy tắc đan dấu qua nghiệm
đơn thì ta có bảng xét dấu sau:
x –∞ –1 1 3 +∞
g'(x) + 0 – 0 + 0 –
Vậy hàm số y f x2 2x có 1 điểm cực tiểu.
Đáp án A.
f x x 2 x2 3x 4 . Gọi S là tập các số nguyên m 10;10 để
2
hàm số y f x2 4x m có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S bằng
A. 10. B. 5. C. 14. D. 4.
LỜI GIẢI
x 2
Ta có: y 2 x 4 . f x2 4 x m ; y 0
f x 4 x m 0 1
2
Mà f x x 2 x2 3x 4 ;
2
x 2 2 0
x 2 0 2
f x 0 x 1 .
x 2 3 x 4 0
x 4
Chủ đề 1 27
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
EXPLANATION
x2 4x m 2 2 0
x 2 4 x m 2 2 0 0 cùc trÞ
Vì x 2 là nhân tử có số
2
1 x 2
4 x m 1 x2 4x m 1 0
2
mũ chẵn của f x nên x 4 x m 4
2
x2 4x m 4 0
3
x
2
2
4x m 2 0 sẽ cho
Yêu cầu bài toán
ra các nghiệm kép của
phương trình PT 2 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt 2 vµ PT 3 cã nghiÖm kÐp/ v« nghiÖm
f x2 4 x m 0 PT 3 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt 2 vµ PT 2 cã nghiÖm kÐp/ v« nghiÖm
x PT 2 vµ 3 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt trong ®ã cã 1 nghiÖm 2 lo¹i
2
nên 2
4x m 2 0 sẽ
cho ra 0 điểm cực trị.
2
2 4.2 m 1 0 m 5
0
2 4 m 1 0
0 m 5
4 m 4 0
0
3
m 5 0 m 5
2
2 4.2 m 4 0 m 0 m 0
0
4 m 1 0
2
4 m 4 0
0
3
Vì m nguyên m 0;1; 2; 3; 4 .
Đáp án B.
BON 028
Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d với a 0 y
2
có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị -2
hàm số y f 2 x 3 là O 2 x
-2
A. 0; 5 . B. 0; 2 .
C. 5; 6 . D. 5; 3 . -6
LỜI GIẢI
BON TIP Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có bảng xét dấu của f x :
Việc xét dấu của f x ta x –∞ 2
–2 +∞
dựa vào đồ thị hàm số
f'(x) – 0 + 0 –
y f x đã cho:
+ Trên ; 2 , đồ thị hàm Ta có: y f 2 x
số đi xuống từ trái qua phải
2 x 2 x 4
→ hàm số nghịch biến trên Giả sử y 0 f 2 x 0 f 2 x 0 .
; 2 f x 0 trên 2 x 2 x 0
; 2 . Do đó ta có bảng biến thiên sau:
+ Tương tự khi trên 2; .
x –∞ 0 4 +∞
+ Trên 2; 2 , đồ thị hàm số
đi lên từ trái qua phải → hàm y’ + 0 – 0 +
số đồng biến trên 2; 2 y(0) +∞
f x 0 trên 2; 2 . y
–∞ y(4)
28 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
y 0 f 2 3 2 3 5 .
Vậy tọa độ điểm cực đại là 0; 5 .
Đáp án A.
BON 029 Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai f x và bảng biến
x –∞ –2 0 2 +∞
f’’(x) _ 0 + 0 _ 0 +
+∞ 2 +∞
f’(x)
–3 –3
LỜI GIẢI
EXPLANATION
Lý giải cho (I):
g x 2x. f x2 2x;
Nghiệm của phương trình x b
là hoành độ giao
x 0 x a
điểm của đồ thị hàm số x 0 2
g x 0 x a 0; 2 x 0
và (Ox) (I)
f x 2
1 2 x a
u –∞ –2 0 a 2 b +∞ x b 2;
f''(u) – 0 + 0 – 0 +
x b
f'(u)
+∞ 2 +∞
–3 –3 Bảng biến thiên:
Mà nên ta chỉ lấy x –∞ b a 0 a b +∞
hai nghiệm và
g’(x) – 0 + 0 – 0 + 0 – 0 +
g(x)
Chủ đề 1 29
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
x 0
Từ đồ thị hàm số y f x , ta thấy: f x 0 x 1 (kép)
x 3
f x 0 x ; 0 3; ;
f x 0 x 0;1 1; 3 .
BON TIP
Ta có: y f x2 2xf x ; 2
y = f(x2)
Vậy hàm số y f x2 có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Đáp án B.
g x f x2 5 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 5. B. 2. -2 O 1 x
C. 3. D. 4.
LỜI GIẢI
Cách 1: g x 2x. f x2 5 ;
x 0 x 0
g x 0 2 x. f x 2 5 0 x 2 5 2 x 7
x2 5 1 x 2
;
x 7
f x 2 5 0 x 2 5 2 x 2 7
x 7
Bảng xét dấu:
x –∞ − 7 –2 0 2 7 +∞
–2x + + + 0 – – –
f’(–x2 + 5) – 0 + 0 + + 0 + 0 –
g’(x) – 0 + 0 + 0 – 0 – 0 +
30 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
u x 2x; u x 0 x 0.
x –∞ 0 +∞
u’(x) + 0 –
5
u (x)
–∞ –∞
LỜI GIẢI
Từ giả thiết cho x 0 ta có f 0 0 nên f x 0 có nghiệm x 0 .
BON TIP
Cho x 1 ta được f 1 0 nên f x 0 có nghiệm x 1.
Lời giải sử dụng kĩ thuật
truy ngược hàm. Cho x 2 ta được f 2 0 nên f x 0 có nghiệm x 2.
+ Đề bài cho dữ kiện
y f x là hàm số bậc bốn Vậy ta có f x ax x 1 x 2 a 0
f x có bậc cao nhất là
Từ y f x2 y 2xf x2 2ax3 x2 1 x2 2
bậc ba.
x 0
+ Mà ta tìm được ba nghiệm
của phương trình f x 0 x 1
f x a x 1 x 2 x.
y 0 x 1
x 2
x 2
Chủ đề 1 31
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
1 5
x –∞ − 3 4 +∞
2 2
f'(3 – 2x) – 0 + 0 – 0 – 0 +
LỜI GIẢI
Từ bảng xét dấu của f 3 2x ta có:
1 1
x 3 2 x 3 2. 4
2 2
f 3 2 x 0 x 3 2 x 3 2. 2
5 5
2 2
x 3 3 2 x 3 2.3 3
x 4 3 2 x 3 2.4 5
3 2x 4
3 2 x 2
f 3 2x 0
3 2 x 3
3 2 x 5
u 4
u 2
Đặt 3 2x u thì ta có f u 0 .
u 3
u 5
Hơn nữa f u 0 f 3 2x 0
1 3u 5
1 5 2 2 2
x 2 u 4
2 2 .
3u u 5
x 4 2
4
x –∞ –5 –3 –2 4 +∞
f’(x) + 0 – 0 – 0 + 0 –
f (x)
32 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
3. Cực trị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
BON 033 Cho hàm số y f x có đạo hàm
f x x 7 x2 9 , x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g x f x 3 5x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
LỜI GIẢI
Xét hàm số g x f x 3 5x m f x x 2 5 m f x x 2 5 m
BON TIP
Do đó, nếu như đặt hàm h x f x x 5 m thì g x h x .
2
Cho y f x liên tục trên
. Số điểm cực trị của hàm
Để hàm số đã cho có ít nhất 3 điểm cực trị thì hàm số h x phải có ít nhất 1
số y f x bằng 2n 1 ,
với n là số điểm cực trị
điểm cực trị dương (sử dụng công thức trong BON TIP: 3 2.1 1 n 1).
dương của hàm số y f x .
Đạo hàm: h x x 3 5x m . f x 3 5x m
3x 2 5 x 3 5x m 7 x 3 5x m 3 x 3 5x m 3
x 5x m 7 0
3
x 5x 7 m 3
3
h x 0 x 5 x m 3 0 x 3 5 x 3 m
x3 5x m 3 0 x 3 5x 3 m
CHECKPOINT
Xét hàm số p x x3 5x đồng biến trên có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y f x có đạo
x –∞ 0 +∞
hàm
f x x 8 x2 9 , . y’ +
Có bao nhiêu giá trị nguyên +∞
dương của tham số m để y 0
hàm số –∞
g x f x3 6 x m Nhận xét: 7 m 3 m 3 m, m .
có ít nhất 3 điểm cực trị?
h x 0 có ít nhất một nghiệm bội lẻ dương 7 m 0 m 7.
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Có tất cả 6 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn đề bài.
Đáp án A.
Cho hàm số y f x
1 1
BON 034 x x m , với m là
x x 1
tham số. Gọi a là giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số có ít điểm cực
trị nhất; A là giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số có nhiều điểm cực
trị nhất. Giá trị của A a bằng
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
LỜI GIẢI
* Xét hàm số y g x
1 1
x x với x \0;1 .
x x 1
Chủ đề 1 33
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
g x
1 1 x
1 .
x x 1
2 2
x
BON TIP
Do đó, hàm số nghịch biến trên các khoảng 0;1 , 1; .
Do biểu thức g x chứa x
* Nếu x 0 thì g x
1 1
nên muốn xét dấu của g x 2
x x 12
2
ta cần xét 2 trường hợp là
x 0 và x 0.
g x 0
1 1 1 1 1
2 .
x 1 2x 2x 2 2
2 2 2 2
x
t 4 6t 2 3 t 2 3 2 3 t 3 2 3 .
1 3 2 3
Do đó, x x0 , 4 g x0 3.
2
Ta có bảng biến thiên:
x –∞ x0 0 1 +∞
y' + _ _ _
g(x0) +∞ +∞
y
–∞ –∞ –∞ 0
34 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Tịnh tiến đồ thị hàm số y f x sang phải 1 đơn vị, ta được đồ thị hàm
số y f x 1 .
Do đó đồ thị hàm số y f x 1 có 3 điểm cực trị và có 4 giao điểm với
BON TIP
Số điểm cực trị của đồ thị Ox.
hàm số y f x bằng tổng Để được đồ thị hàm số y f x 1 m với m nguyên dương ta phải tịnh
số điểm cực trị của đồ thị
tiến đồ thị hàm số y f x 1 lên trên m đơn vị.
hàm số y f x và số giao
điểm (không phải là điểm Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì đồ thị hàm số y f x 1 m cắt Ox
cực trị) của đồ thị hàm số
tại đúng 2 điểm (không phải là điểm cực trị của chính nó), do đó
y f x với Ox.
m 2 m 2
.
6 m 3 3 m 6
Vì m nguyên dương nên m3; 4; 5 .
Tổng giá trị các phần tử của S là 12.
Đáp án A.
LỜI GIẢI
Ta có g x f x2 2 x 1 2x m f x 1 2 x 1 m 1
2
Chủ đề 1 35
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Riêng trường hợp phương trình (*) nếu có nghiệm thì đó là nghiệm bội
chẵn của phương trình k x 0 nên nghiệm này không là điểm cực trị
của hàm số y k x .
y
6
5 x
-2
-4
Hàm số y k x có 4 điểm cực trị dương khi và chỉ khi phương trình (1),
(2), (3) có đúng 3 nghiệm dương phân biệt khác 1.
7 3 1
Từ đồ thị trên và kết hợp m 0;6 ;2 m ta có m ; 2; ;1; ;0 .
2 2 2
Đáp án C.
Đặt g x f x 3 f x 3
Bước 3: Ta xác định được 2
36 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Ta có g 8 f 5 0 ; g 5 f 2 0 ;
g 1 f 2 0 ; g 2 f 5 0 .
Ta có bảng biến thiên:
x –∞ –1 3 7 +∞
g'(x) – 0 + – 0 +
g(x)
BON 038 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y 3x 4 x 12 x2 m có 7 điểm cực trị?
4 3
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
LỜI GIẢI
Chủ đề 1 37
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ –2 –1 0 +∞
+∞
–1
f’(x) –1
–∞ –3
LỜI GIẢI
g x f x3 3 x
Xét hàm số h x f x3 3x g x h x
h x 3x 2 . f x 3 3 3 x 2 . f x 3 1 ;
Với x 0 không là nghiệm của h x 0.
Xét x 0, ta có:
h x 0 x 2 . f x 3 1 0 f x 3 1
x2
1
Đặt x 3 t x 3 t .
1 y = f’(x)
3
x2
O a x
-1
-3
Từ đồ thị f t
1
có 1 nghiệm t a 0 x 3 a 0
3 2
t
h x có một điểm cực trị dương h x có 1.2 1 3 cực trị.
Quan sát: h x 0 khi x nét cuối của h x đi lên
g x có dạng:
g x h x có hai điểm cực tiểu.
Đáp án B.
38 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ –3 –1 +∞
–1 +∞
f’(x)
-61
–∞ 3
Hàm số g x f x 3 3x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
LỜI GIẢI
Xét hàm số h x f x3 3x ; h x 3x2 f x3 3 ;
Do x 0 không phải là nghiệm nên h x 0 f x 3 1
x2
Đặt t x3 x 3 t f t
1
3
t2
2 1
Xét u t
1
; u t . đổi dấu qua t 0
t 3 2 3 3 t5
Bảng biến thiên:
t –∞ 0 +∞
u’(t) + –
+∞ +∞
u (t)
0 0
x –∞ 0 3
a +∞
h’(x) – 0 +
h (x)
0
Do đó h x
Có 3 cực trị.
Đáp án A.
Chủ đề 1 39
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Để hàm số y f x có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số y f x phải có
đúng 1 điểm cực trị dương.
Xét f x m 1 x3 5x2 3 m x 3
y 3 m 1 x2 10x 3 m
Lúc này, phương trình y 3 m 1 x2 10x 3 m 0 phải có tối đa 2
nghiệm bội lẻ, trong đó có 1 nghiệm bắt buộc dương.
+) Trường hợp 1: m 1
2
Khi đó y 10 x 4 0 x 0 , là nghiệm bội lẻ
5
Suy ra, nhận giá trị m 1.
+) Trường hợp 2: m 1
Khi đó y 3 m 1 x2 10x 3 m 0 là hàm bậc 2
Gọi x1 , x2 x1 x2 là hai nghiệm của phương trình trên, hiển nhiên hai
nghiệm này bội lẻ.
100 12 m 1 3 m 0
0
3 m 1 t/m
x1 0 x2 x x 3 m 0
x 0
1 2 m 1 m 3 lo¹i
1
m 3
5
(Với m 3 x1 0; x2 0 (vô lí))
6
m 3;1
Có 3 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Vậy tồn tại 4 giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x có đúng
3 điểm cực trị.
Đáp án A.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
LỜI GIẢI
x .
g x f x
3
40 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Xét hàm số h x f x3 x g x h x
h x 3x2 f x3 1.
f t
1
O x 3
3 t2
Quan sát đồ thị:
Có 2 nghiệm t: t1 0; t2 0
BON TIP Sinh nghiệm x1 0, x2 0
Bảng biến thiên của h x :
Suy diễn đồ thị hàm số
yh x C từ đồ thị hàm
số y h x : x –∞ x1 0 x2 +∞
+ Giữ nguyên phần đồ thị h’(x) + 0 – 0 +
hàm số y h x bên phải
Oy, ta được C1 . h(x)
+ Lấy đối xứng phần đồ thị
hàm số y h x bên phải
Oy qua bên trái Oy ta được Bảng biến thiên của h x :
C2 .
x –∞ –x2 0 x2 +∞
C C1 C2 .
h(|x|)
LỜI GIẢI
BON TIP
Xét hàm số u x f x2 4 x
u x 2x 4 f x 4x
Tương tự như bài toán trên
2
2
ta thấy x2 4 x x 4 x
nên nếu xét
x 2 x 2
h x f x2 4x 2
u x 0 x 4 x 4 x 2 5 .
g x f x2 4 x h x . x2 4 x 1
x 2 5
Chủ đề 1 41
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Lại có: g x f x2 4 x f x 4 x u x 2
Bảng biến thiên y g x :
x –∞ – 5–2 –2 0 2 2+ 5 +∞
g(x)
B
G
y = g(x)
E
-1/4 O 2 6 x
Biết rằng đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị là F, G; đồ thị hàm số
y g x có hai điểm cực trị là E, H và HG 2, FE 4. Số giá trị nguyên
LỜI GIẢI
Xét hàm số h x f x2 x g x2 x y h x m
h x 2 x 1 f x 2
x g x x
2
1
2x 1 0 x
h x 0 2
2
2
f x x g x x 0
f x 2 x g x 2 x (*)
x 2
x x 2
x 1 2
42 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
O 1 3 x
Hàm số g x f x f 2 x
1 3 1 1
có bao nhiêu điểm cực đại?
3 2 2021
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
LỜI GIẢI
Cách 1:
Xét hàm số h x f x f 2 x
1 3 1 1
3 2 2021
h x f x . f 2 x f x ;
f x 0
h x 0 f x 0
f x 1
Phương trình f x 0 có hai nghiệm đơn x 1 và x 3 .
y
Phương trình f x 0 có một nghiệm đơn x 0 và một nghiệm kép
4
x3.
Phương trình f x 1 có một nghiệm đơn x a 0
Lại có: h x 0 f x f 2 x
1 3 1 1
y=c 0
3 2 2021
O 1 3 y=b x
f x b 1,5
y = -1
y=d f x c 0,03
f x d 0,03
Chủ đề 1 43
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
x –∞ x1 a x2 0 x3 1 x4 3 x5 +∞
g(x)
0 0 0 0 0
h f x 3
f x f 2 x
1 3 1
2
1
2021
g x h f x
Bước 1: Bảng biến thiên của h x
BON TIP
h x x 2 x
Đề đã cho sẵn đồ thị hàm số
x 1
y f x nên ta hoàn toàn h x 0 x x 1 0
có thể sử dụng phương x 0
pháp ghép trục để vẽ bảng
x –∞ 0 +∞
biến thiên của h f x sau –1
đó suy diễn bảng biến thiên h(1) +∞
của g x h f x . h(x)
-1
–∞ 2021
4 x –∞ 1 3 +∞
4 +∞
f(x)
O 1 3 x
–∞ 0
x –∞ 1 3 +∞
f(x) –∞ –1 0 4 0 +∞
h(–1) h(4) +∞
h(f(x)) -1 -1
–∞ 2021 2021 y=0
1 h(4) -1
+∞ h(–1) +∞
|h(f(x))| 2021 2021
0 0 0 0 0
44 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
Vậy hàm số g x f x f 2 x
1 3 1 1
có 5 điểm cực tiểu và 4 điểm
3 2 2021
cực đại.
Đáp án D.
BON 046 Cho hàm số f x liên tục trên có bảng biến thiên như
hình vẽ.
x –∞ –1 0 4 +∞
y’ + 0 _ 0 +
2021 +∞
y 2020
–∞ 2016
LỜI GIẢI
Bảng biến thiên của hàm số f x :
x –∞ –4 0 4 +∞
+∞ 2020 +∞
y
2016 2016
Dễ thấy phương trình f x 2019 0 có bốn nghiệm là x1 , x2 , x3 , x4 với
x1 4 x2 0 x3 4 x4 .
x –∞ x1 –4 x2 0 x3 4 x4 +∞
+∞ 3 1 3 +∞
y
0 0 0 0
BON 047 Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m sao cho đồ thị hàm
số y 2x4 4 m 1 x2 m2 3m 2 có đúng 5 cực trị. Số phần tử của tập
Chủ đề 1 45
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
LỜI GIẢI
Hàm số y f x 2 x4 4 m 1 x2 m2 3 m 2 là hàm số bậc 4 trùng
khi và chỉ khi hàm số y f x có ba cực trị và giá trị cực đại của nó bé
hơn bằng 0.
m 1
m 1
BON TIP Suy ra: m 2 m 2 .
f 0 m 3m 2 0
2
m 1
Hàm số y ax4 bx2 c có 3
Vì m 2021; 2021 S có giá trị nguyên nên m2; 3;...; 2021.
điểm cực trị khi và chỉ khi
ab 0.
Vậy có 2020 phần tử thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Đáp án A.
y f xf x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
O
A. 13. -3 x
-1
B. 11. -2
C. 9. y = f (x)
-3 a O x
y = u(x)
46 Chủ đề 1
CHINH PHỤC BÀI TOÁN VD-VDC
xf x 0 có ba nghiệm đơn phân biệt
(Do xf x là hàm đa thức bậc 3)
t1
xf x t1 0 f x 3
y
(2) : f xf x 0
2
x
t
f x x 4
xf x t 0 2
k
k 0 có y 2 0, k 0, x \0
k
t1 t2 O Xét hàm số y
x x
-3 x
-1 k
-2 Đồ thị y :
x
y = f (x)
y
x
-3 O -1
k
y
x
Xét g x f xf x 1 0 f xf x 1
x 0 ®¬n
xf x 0
x 3 ®¬n
xf x c 0 x t kép
2
xf x d 0
f x ; f x ; tổng có 4 nghiệm
c d
x x
g x 0 có 6 nghiệm bội lẻ phân biệt
Chủ đề 1 47