Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Ngữ Pháp Tiếng Hoa

Tiếng Hoa H.A.H.A.

So sánh
做、當、幹、弄、搞、辦
做、当、⼲、弄、搞、办
Bảng so sánh

做 當/当 幹/⼲ 弄 搞 辦/办

• làm gì đó (cụ thể)


• làm ra
O X X O O X
• chế ra
• sản xuất

• làm gì đó
O X O X X X
(không cụ thể)

+ +
+ +
• về công việc chuyên ngành chuyên ngành X X
tên chức vụ chuyên ngành
tên chức vụ tên chức vụ
做 當/当 幹/⼲ 弄 搞 辦/办

• làm vai trò của 1


O O X X X X
ai đó

O
• tổ chức sự kiện, (thích hợp cho
O X X O O
chương trình ... mọi trường
hợp)

cố gắng tìm cách:


• làm được
• nhận được
• lấy được X X X O O X
• mua được
• thu được
• chế biến được
做 當/当 幹/⼲ 弄 搞 辦/办

• dùng tay chân


chơi đùa, chạm X X X O O X
vào

• thêm tính từ /
động từ để miêu chỉ được thêm chỉ được thêm chỉ được thêm chỉ được thêm
O O
tả trạng thái 1 vài TT 1 vài TT 1 vài TT 1 vài TT
thay đổi

• làm gì đó khiến
người khác có X X X O O X
cảm xúc gì đó
做 當/当 幹/⼲ 弄 搞 辦/办

• xây dựng mối


X X X X O X
quan hệ

• làm giấy tờ X X X X X O

• việc cần nhiều


O X O O O O
thủ tục để làm
做 當/当 幹/⼲ 弄 搞 辦/办

• thành lập hoặc


xây dựng tổ
X X X O O O
chức, công ty,
trường học ...

(phồn) (phồn) (phồn)


做⼿術
 他很能幹
 搞定

做運動
 埋頭苦幹
 搞⿁

• trường hợp 做夢 幹嘛 搞花樣
ngoại lệ thường --- --- ---
gặp (giản) (giản) (giản)
做⼿术
 他很能⼲
 搞定

做运动
 埋头苦⼲
 搞⿁

做梦 ⼲吗 搞花样

You might also like