Professional Documents
Culture Documents
Review 3
Review 3
1. Complete these sentences with suitable words from the box. recorder (n): máy ghi âm
(Hoàn thành những câu này với những từ phù hợp trong khung.)
3. Watching and listening to English television shows is an excellent
Phương pháp giải:
way to learn English.
inequality (n): sự bất bình đẳng
(Xem và nghe chương trình truyền hình tiếng Anh là một cách xuất
pay (n): sự chi trả sắc để học tiếng Anh.)
television shows: chương trình truyền hình
right (n): quyền lợi
radio (n): đài phát thanh
(Những người phụ nữ đang yêu cầu việc trả lương bằng nhau cho tablet (n): máy tính bảng
4. Gender equality means that both men and women are treated Video hướng dẫn giải
equally.
Grammar
(Bình đẳng giới có nghĩa là nam và nữ đều được đối xử công bằng.)
gender equality: sự bình đẳng giới 4. Rewrite the following sentences using the passive voice. (Viết
5. Women in developing countries are fighting against lại những câu sau dùng thể bị động.)
gender inequality. 1. You must keep this door shut.(Bạn phải giữ cửa đóng.)
(Phụ nữ ở những quốc gia đang phát triển đang chiến đấu chống lại 2. Someone will serve refreshments.(Ai đó sẽ phục vụ nước giải
When you plan to visit someone at home, you should call first.
You also should arrive on time when you are invited to
someone’s home. And remember that buying things in open-
air markets.
Tạm dịch:
Khi bạn đến thăm Việt Nam, có vài điều quan trọng mà bạn
nên biết. Ví dụ, nếu bạn thăm một ngôi chùa hoặc đền, chụp
hình là điều không thể chấp nhận. Khi ai đó tặng quà cho
bạn, đừng mở nó ra trước mặt người tặng. Và nhớ rằng bạn
không nên hôn bạn bè trên má khi gặp họ.