Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

ASSIGNMENT

MARKETING MẠNG XÃ HỘI

Lớp : EC17204
GVHD: Nguyễn Phương Thu
Thực hiện: Nhóm 3
Vũ Minh Quang PH14833
Phạm Ngọc Anh PH18221
Phạm Trần Xa Băng PH18818
Chu Thị Hồng PH19179
Nguyễn Hữu Ngọc PH19249

Hà Nội, 27 tháng 2 năm 2022


MỤC LỤC
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP ............................................. 1
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp ........................................................................ 1
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 1
1.1.2. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm Topica Native cung cấp ........................ 3
1.2. Khách hàng mục tiêu ..................................................................................... 4
1.3. Thị trường Việt Nam ..................................................................................... 8
1.4 Phân tích đối thủ cạnh tranh ........................................................................ 9
1.4.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh ...................................................................... 9
1.4.2. Phân tích qua thư viện quảng cáo ............................................................ 13
1.4.3. Phân tích trang mạng xã hội qua Fanpage Karma ................................... 14
1.5. Phân tích môi trường Marketing, SWOT của doanh nghiệp .................. 20
1.5.1. Môi trường bên trong .............................................................................. 20
1.5.2. Môi trường bên ngoài ............................................................................. 20
1.5.3. SWOT của doanh nghiệp ........................................................................ 21
1.6. Phân tích thị trường, thống kê của google trend. ..................................... 22
1.6.1. Xu hướng thị trường ................................................................................ 22
1.6.2. Phân tích thị trường ................................................................................. 24
1.6.3. Thống kê của Google Trend về xu hướng học tiếng anh giao tiếp.......... 25
CHƯƠNG II. LÊN Ý TƯỞNG CHO CHIẾN DỊCH .......................................... 30
2.1. Thực hiện chiến dịch .................................................................................... 30
2.2. Kế hoạch Social Media Marketing cho chiến dịch .................................... 31
2.3. Kế hoạch Marketing sản phẩm ................................................................... 33
2.4. Xác định mục tiêu, KPI, ngân sách ............................................................ 34
2.4.1. Mục tiêu ................................................................................................... 34
2.4.2. KPI và ngân sách ..................................................................................... 34
CHƯƠNG III . THỰC HÀNH CÁC CÔNG CỤ MẠNG XÃ HỘI ................... 37
3.1. Tạo kênh truyền thông trên Facebook ....................................................... 37
3.1.1. Tối ưu Fanpage ........................................................................................ 37
3.1.2. Cài thêm chat tự động .............................................................................. 39
3.1.3. Thêm tab nhóm liên kết ........................................................................... 40
3.2. Xây dựng nội dung truyền thông ............................................................... 41
3.3. Các nội dung đã chia sẻ ............................................................................... 43
3.4. Quảng bá nội dung ....................................................................................... 45
3.4.1. Dùng Facebook để quảng bá nội dung .................................................... 45
3.4.2. Quảng cáo nội dung trả phí ( sử dụng Ads để chạy quảng cáo ) ............. 48
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ............... 60
4.1. Thống kê của Facebook Insights................................................................. 60
4.2. Kết quả của chiến dịch quảng cáo .............................................................. 63
4.2.1. Chiến dịch quảng cáo tăng lượt tương tác ............................................... 63
4.2.2. Chiến dịch quảng cáo tăng tiếp cận ......................................................... 68
4.3. Phân tích và đánh giá KPI .......................................................................... 72
4.4. Ưu điểm, Nhược điểm và cách khắc phục nhược điểm ............................ 73
HÌNH ẢNH

Hình 1. 1: Logo thương hiệu ...................................................................................... 1


Hình 1. 2: Những thành tích Topica Native đã đạt được đến thời điểm hiện tại ....... 3
Hình 1. 3: Các kỹ năng tiếng anh người học cần........................................................ 5
Hình 1. 4: Thống kê việc sử dụng thiết bị học, tìm kiếm thông tin để học tiếng Anh
online .......................................................................................................................... 5
Hình 1. 5: Độ tuổi người sử dụng internet tại Việt Nam tính đến tháng 5/2019 ....... 6
Hình 1. 6: Yếu tố quyết định học Tiếng anh .............................................................. 6
Hình 1. 7: Biểu đồ bảng xếp hạng các ứng dụng MXH có lượt truy cập nhiều nhất ở
Việt Nam năm 2021 .................................................................................................... 7
Hình 1. 8: Thống kê thiết bị online của người tiêu dùng .......................................... 8
Hình 1. 9: Thảo luận về học Tiếng Anh online trên mạng xã hội .............................. 9
Hình 1. 10: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Eng Breaking .................... 15
Hình 1. 11: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Elight Learning English ... 15
Hình 1. 12: Khung giờ đăng bài của Eng Breaking ................................................ 16
Hình 1. 13: Tần suất đăng bài của Eng Breaking ..................................................... 16
Hình 1. 14: Khung giờ đăng bài của Elight Learning English ................................. 17
Hình 1. 15: Tần suất đăng bài của Elight Learning English..................................... 17
Hình 1. 16: Xu hướng Blended learning ................................................................. 22
Hình 1. 17: Ứng dụng học Tiếng Anh đang có trên thị trường ............................... 23
Hình 1. 18: Thống kế sô lượng tải các nền tảng trực tuyến đến tháng 4/202 ........... 24
Hình 1. 19: Thống kê googtrend xu hướng học tiếng anh giao tiếp ......................... 26
Hình 1. 20: Mức độ quan tâm theo tiểu vùng ........................................................... 26
Hình 1. 21: So sánh xu hướng tìm kiếm trên google trend giữa các đối thủ ............ 27
Hình 1. 22: Mức độ quan tâm với Topica Native theo thời gian và địa điểm .......... 27
Hình 1. 23: Lượt tìm kiếm trên google keyword planner ......................................... 28
Hình 1. 24: Lượt tìm kiếm giữa các đối thủ trên google keyword planner ............. 28
Hình 1. 25: Top cụm từ tìm kiếm liên quan tới học giao tiếp tiếng anh .................. 29
Hình 2. 1: Trang fanpage facebook .......................................................................... 30
Hình 2. 2: Demo bài viết trên fanpage ................................................................... 32

Hình 3. 1: Fanpage Topica Native FPOLY .............................................................. 37


Hình 3. 2: Sơ đồ kịch bản chatbox tự động trong ahachat ....................................... 39
Hình 3. 3: Demo một số bài viết trên Fanpage ......................................................... 42
Hình 3. 4: Bài viết giới thiệu chiến dịch – chạy tương tác ....................................... 43
Hình 3. 5: Bài viết chia sẻ câu chuyện .................................................................... 44
Hình 3. 6: Bài viết minigame .................................................................................. 44
Hình 3. 7: Lịch biên tập nội dung ............................................................................. 45

Hình 4. 1: Tổng quan kết quả sau chiến dịch ........................................................... 60


Hình 4. 2: Insight về fan của page ............................................................................ 61
Hình 4. 3: Insight về thời gian online trên Fanpage ................................................. 62

BẢNG

Bảng 2. 1: Bảng KPI cho Fanpage ........................................................................... 34


Bảng 2. 2: Bảng KPI chiến dịch tiếp cận.................................................................. 35
Bảng 2. 3: Bảng KPI chiến dịch tăng tương tác ....................................................... 35

Bảng 4. 1: Bảng kết quả chiến dịch tương tác .......................................................... 64


Bảng 4. 2: Bảng kết quả chiến dịch tiếp cận ............................................................ 69
Bảng 4. 3: Bảng đánh giá ưu điểm, nhược điểm ...................................................... 74
Bảng 4. 4: Bảng so sánh chân dung khách hàng sau chiến dịch .............................. 75
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
• Tên công ty: Công ty cổ phần Topica English
• Tên thương hiệu: Topica Native- tiếng anh giao tiếp
• Mã số thuế: 0106291976
• Địa chỉ: 521 P. Kim Mã, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
• Tel: 18006086
• FaceBook: https://www.facebook.com/tienganhgiaotieptopicanative
• Instagram: https://www.instagram.com/englishwithtopi/
• Youtube: http://www.youtube.com/c/TiếngAnhGiaotiếpcùngTOPICANative
• Website: http://topicanative.edu.vn
• Email: native@topica.edu.vn

Hình 1. 1: Logo thương hiệu

Topica là đơn vị đào tạo trực tuyến số 1 Đông Nam Á và Topica Native là chương
trình luyện nói tiếng Anh trực tuyến được triển khai tại 5 quốc gia Đông Nam Á, với
hơn 1.600 giảng viên bản xứ và áp dụng thực tế ảo vào học tập từ năm 2013. Topica
Native trung vào kỹ năng giao tiếp, giúp các học viên giao tiếp thành thạo, thuần thục
với hơn 1,600 giảng viên chất lượng cao đến từ Âu – Úc – Mỹ.

P a g e 1 | 80
❖ Sứ mệnh, tầm nhìn

Mục tiêu trở thành Nền tảng dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo thực hành tiếng Anh tại
Đông Nam Á,Topica Native theo đuổi các sứ mệnh.

• Ứng dụng công nghệ thực tế ảo hiện đại


• Đảm bảo chất lượng giảng dạy quốc tế
• Cam kết chi phí nội địa
• Cải thiện giao tiếp dành cho người đi làm
• Học tập mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bị
• Nâng tầm tri thức con người
❖ 17 năm hình thành và phát triển cùng Topica Native
2004 : Khởi động Dự án Vườn ươm Doanh nghiệp đầu tiên ở Việt Nam CRC-
Topic, do World Bank Infodev tài trợ, tiền thân của tổ hợp công nghệ giáo dục topica.
2014: Lần đầu tiên trên thế giới, Topica Native ( TopMito) cho phép luyện nói
tiếng Anh qua Augmented Reality, và ra mắt chương trình luyện nói online đầu tiên với
100% giáo viên bản ngữ
2015: Cán mốc 10,000 học viên . Chính thức có mặt thêm cơ sở tại Thái Lan và
Indonesia.
2016: Ra mắt sản phẩm Topica Native VIP với chất lượng dịch vụ tốt nhất 5* được
phục vụ dành riêng cho nhà quản lý.
2017: Ra mắt Native Gen 4 : Cho phép học viên tự động vào lớp mà không cần chờ
đợi, đồng thời được tự lựa chọn giáo viên yêu thích
2018: Ra mắt Native Gen 8: Cho phép sử dụng trên mọi thiết bị : máy tính, ipad,
máy tính bảng, điện thoại và ứng dụng công nghệ AI trong việc sửa lỗi phát âm
2019: Ra mắt Native Gen 6 - Cá nhân hóa lộ trình học tập khi học viên có thể tự đặt
mục tiêu học đầu ra và theo dõi tiến trình trong suốt khóa học chính thức cán mốc
100.000 học viên. Tính đến thời điểm hiện tại Topica Native thu được con số tới 115.000
học viên và triển khai tại 5 quốc gia với 1600 giảng viên chuyên nghiệp.
( topicanative.edu )

P a g e 2 | 80
Hình 1. 2: Những thành tích Topica Native đã đạt được đến thời điểm hiện tại
( topicanative.edu.vn, 2022)
1.1.2. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm Topica Native cung cấp
❖ Lĩnh vực hoạt động

Hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực giáo dục, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ giáo dục,
các phần mềm ứng dụng, trò chơi trực tuyến tương thích cao với nhu cầu của người Việt
Nam. Với nền tảng học tiếng anh trực tuyến, tập trung và phát triển kỹ năng giao tiếp
thông qua việc giúp học viên luyện nói hàng ngày với giáo viên Âu – Mỹ - Úc.

Mỗi ngày, từ 8 giờ đến 24 giờ Topica Native mở các lớp học trực tuyến, giáo viên
bản ngữ sẽ giảng dạy trực tiếp cho học viên qua lớp học trực tuyến được thiết kế trực
quan, sinh động.

❖ Các sản phẩm của Topica Native:


• Khóa học tiếng anh giao tiếp
• Khóa học tiếng anh giao tiếp cho người bắt đầu
• Khóa học tiếng anh giao tiếp chuyên sâu
• Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành
• Native Talk – Nhảy vọt nhờ AI sửa phát âm chỉ trong 10s
• Native World – Trải nghiệm học tập vòng quanh thế giới
• Native Friends – Luyện tiếng anh 1:1 cùng giáo viên bản ngữ

P a g e 3 | 80
• Native Tina – Học tiếng anh cùng cô Tina
• Native Livestream – Khơi nguồn học tập
• Native Attend – Học mọi lúc mọi nơi
• Native Test – Xem đáp án, nhận sửa lỗi cho từng câu hỏi
❖ Học phí:
- Học phí trọn gói lộ trình là 22.600.000 VNĐ/6 tháng

Ngoài ra còn có 1 số gói học đa dạng với học phí khác nhau ( giao động từ 1-2
triệu/1 tháng) để phù hợp nhu cầu và điều kiện học tập của học viên. Chỉ có học phí trọn
gói, không phụ thu, không hạn chế số ca học.

1.2. Khách hàng mục tiêu


Khách hàng mục tiêu của Topica Native có những đặc điểm sau:
❖ Nhân khẩu học
• Có độ tuổi từ 15 đến 45
✓ 15 – 17 tuổi học sinh có nhu cầu lấy chứng chỉ Tiếng Anh đi du học hoặc xét tuyển
vào Đại học
✓ 18 – 24 tuổi đang là sinh viên
✓ 25 – 45 tuổi là những người đang đi làm.
• Giới tính: Cả nam và nữ.
• Có thu nhập, trợ cấp từ 6 triệu – 8 triệu/ 1 tháng trở lên

P a g e 4 | 80
❖ Nhu cầu của khách hàng

Hình 1. 3: Các kỹ năng tiếng anh người học cần (Nguồn Q&Me)

• Khách hàng mục tiêu có nhu cầu cải thiện kỹ năng nói và kỹ năng nghe nhiều nhất
so với 2 kỹ năng còn lại là đọc và viết.
• Học tiếng anh đã lâu nhưng không có khả năng giao tiếp tốt.
• Quá bận rộn và eo hẹp thời gian để theo học các khóa học ở trung tâm tiếng anh.
• Đáp ứng yêu cầu, điều kiện để ra trường của các trường đại học, cao đẳng.
❖ Thói quen tìm kiếm thông tin, sử dụng thiết bị

Hình 1. 4: Thống kê việc sử dụng thiết bị học, tìm kiếm thông tin để học tiếng Anh
online ( Nguồn: Q&Me)
P a g e 5 | 80
Người học sử dụng ứng dụng Smartphone và học trực tuyến Tiếng Anh, thực hành
giao tiếp bằng tiếng Anh vẫn được xem là phương pháp hiệu quả nhất.

Hình 1. 5: Độ
tuổi người sử
dụng internet tại
Việt Nam tính đến
tháng 5/2019

Khách
hàng mục tiêu có thói quen tìm kiếm thông tin trên internet, dành nhiềuthời gian trong
ngày truy cập internet để làm việc hay giải trí và thành thạo sử dụng các thiết bị điện
thoại thông minh, máy tính và các công cụ học tập trên mạng. Họ dành nhiều thời
gian để sử dụng các mạng xã hội, mà nổi bật hai mạng xã hội lớn nhất ở Việt Nam
hiện tại là Facebook và Youtube.
❖ Yếu tố quyết định lựa chọn khóa học

Hình 1. 6: Yếu tố quyết định học Tiếng anh ( Nguồn: Q&Me)


P a g e 6 | 80
Giáo viên tiếng Anh bản xứ (43%) là nhân tố chủ yếu khi chọn trường ngoại ngữ,
trong khi "chương trình học đa dạng" (41%) là nhân tố chủ yếu khi chọn trường ngoại
ngữ trực tuyến.

Người Việt Nam có thói quen tự học lên đến 44%, bên cạnh đó các khóa học trực
tuyến miễn phí cũng được 35% người tham gia tận dụng, và hình thức học tại trung tâm
ngoại ngữ là không thể thiếu với 29%.

Thời gian học linh hoạt, khóa học chất lượng, có thời gian thực hành giao tiếp với
người bản xứ.
❖ Hành vi online

Năm 2021, dân số Việt Nam là 97,95 triệu người, tăng thêm 0,9% so với năm 2020.
Trong đó, có 68,72 triệu người tiếp cận với Internet (tương đương với tỷ lệ thâm nhập
là 70,3%, tăng 0,3% so với cùng kỳ năm 2020). Trong đó, người Việt ở độ tuổi 16-64
dành 6 tiếng 47 phút để sử dụng Internet. So với cùng kỳ năm 2020, con số này cao hơn
17 phút (6 tiếng 30 phút). (nguồn.brandsvietnam.com)

Hình 1. 7: Biểu đồ bảng xếp hạng các ứng dụng MXH có lượt truy cập nhiều nhất ở
Việt Nam năm 2021(nguồn.brandsvietnam.com)
❖ Thiết bị online
Chủ yếu là điện thoại thông minh và laptop.

P a g e 7 | 80
Hình 1. 8: Thống kê thiết bị online của người tiêu dùng (Nguồn.brandsvietnam.com)

❖ Thói quen online


• Tham gia các hội nhóm về học Tiếng Anh, trao đổi kiến thức về Tiếng Anh như:
Yêu Tiếng Anh, học tiếng anh cho người mất gốc, Cộng đồng Tiếng Anh cho người đi
làm….
• Lướt web, facebook, tiktok … các thời gian rảnh rỗi tìm kiếm thông tin về các
khóa học Tiếng Anh, các chủ đề liên quan tới học Tiếng Anh.

1.3. Thị trường Việt Nam


Việt Nam là một trong những nước châu Á bắt kịp và phát triển mạnh việc đào tạo
trực tuyến. Năm 2017, theo số liệu thống kê của University World News, châu Á là thị
trường lớn thứ hai thế giới về đào tạo trực tuyến và Việt Nam đứng trong top 10 các
nước châu Á phát triển lĩnh vực này. Cũng trong năm 2017, theo số liệu của Ambient
Insight, Việt Nam là quốc gia có tốc độ tăng trưởng cao nhất về học trực tuyến (với
44.3%), lớn hơn 4.9% so với Malaysia - một đất nước vốn đã có tốc độ tăng trưởng
mạnh trong lĩnh vực này.( Nguồn: Vnexpress.net)

P a g e 8 | 80
Theo ý kiến của nhiều chuyên gia giáo dục, học online đối với giáo dục tại Việt Nam
không còn là giải pháp tình thế mà được đánh giá là một xu hướng tất yếu, lâu dài. Ngay
cả khi hoạt động dạy học trực tiếp trở lại, thì học online cũng sẽ trở thành một phần
trong việc dạy và học. (Tọa đàm “Học trực tuyến – Xu hướng tất yếu của tương lai” diễn
ra vào 14h30 ngày 9/9/2021 trên báo điện tử VnExpress).

Hình 1. 9: Thảo luận về học Tiếng Anh online trên mạng xã hội

Theo tổng cục thống kê, quý I-2020, thì có 5 triệu trẻ em bậc mầm non; 17 triệu học
sinh phổ thông và trên 1,5 triệu sinh viên đại học, cao đẳng, trung cấp. Với số lượng
tuyển mới sinh viên đại học hơn 400 nghìn sinh viên/ mỗi năm tương ứng với tăng 4,34%
thì dự đoán đến năm 2021 thì số lượng sinh viên đại học chạm ngưỡng 1,6 triệu sinh
viên. Theo đó, nhu cầu tham gia các lớp giảng dạy tiếng Anh ngày càng tăng.

Qua biểu đồ trên ta có thể thấy chủ đề về học tiếng anh online ngày càng được mọi
người hưởng ứng mạnh mẽ và đang phát triển không ngừng.

1.4 Phân tích đối thủ cạnh tranh


1.4.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh
Với sự phát triển không ngừng của thị trường trực tuyến, các khóa học Tiếng anh
trực tuyến ngày càng được đề cao phát triển.

Eng Breaking và Elight English: là hai đối thủ khá mạnh cạnh tranh thị trường của
Topica Native. Cả hai đối thủ cạnh tranh này đều cung cấp khóa học Tiếng anh trực
tuyến, với chỗ đứng khá vững chắc trên thị trường và các chính sách marketing quảng
P a g e 9 | 80
bá sản phẩm độc đáo, số lượng học viên đông đảo cũng như chất lượng giảng dạy đã
chứng minh họ không hề kém cạnh Topica Native.

Yếu tố Eng Breaking Elight Learning English


Sản Các khóa học đa dạng mọi lứa tuổi, Các khóa học cho người mất gốc cho
phẩm đa dạng, giá thành phù hợp mới mọi người đi làm và sinh viên:
cạnh lứa tuổi. - Khóa học tiếng anh Online
tranh - Tiếng anh giao tiếp dành cho - Khóa học tại trung tâm
người trình độ cơ bản, mất gốc - Elightube - Học qua video
- Khóa luyện phát âm chuẩn - Elight Memo - Học từ vựng
tiếng Anh – Mỹ với trí tuệ AI
- Luyện thi TOEIC
- Eng Breaking Plus
Giá sản 490.000VNĐ/ 1 khóa 900.000VNĐ/năm
phẩm
❖ Facebook: ❖ Facebook:
- 773.909 lượt thích - 1,052 triệu lượt thích
- 879.139 lượt theo dõi - 1,181 triệu lượt theo dõi

Nền tảng
mạng xã
hội Nội dung: Nội dung:
- Tài liệu học tập, các post chia sẻ - Đặt câu hỏi về từ vựng, phát âm,....
kiến thức tiếng anh - Chuyển đổi nội dung qua tiếng anh
- Từ vựng các chuyên ngành - theo thông qua việc bắt trend, các tin tức mới
chủ đề của mọi lĩnh vực
- Minigame, trò chơi giải đố về - Giới thiệu các khóa học, tài liệu học
tiếng anh tập của elight

P a g e 10 | 80
- Giới thiệu về các khóa học - Từ vựng về các chủ đề, từ mới thông
- Đặt câu hỏi về từ vựng, phát âm,.... qua tình huống
❖ Youtube: ❖ Youtube:
- 5, 42N sub - 1,42 triệu sub
- 772 video - 439 video

Nội dung: Nội dung:


- Học tiếng anh cùng giáo viên bản - video ngắn hướng dẫn thực hành học
ngữ tiếng anh, giới thiệu từ vựng hằng ngày.
- Các phương pháp học tiếng anh - video trung bình 3-5p: kể về hành
hiệu quả trình đạt được kết quả tốt từ học viên
- Luyện nói tiếng anh từ cơ bản đến video dài ( trên 20p): livestream chữa
nâng cao bài, học tiếng anh -ngữ pháp, phát âm,
luyện viết,....., giải đáp thắc mắc cùng
thầy cô của trung tâm
❖ Tik Tok: 36.7k follower ❖ Tik Tok: 204,6k follower
(12/1/2022) ( 2/6/2021)

Nội dung tương đối đa dạng, nhiều Nội dung đa dạng, có sự đầu tư, tần suất
video lên xu hướng. đăng bài nhiều, có nhiều video viral lên

- Học từ vựng qua hoạt hình, qua xu hướng:


tình huống - Học từ vựng, phát âm

- Các mẹo tự học tiếng anh - Học tiếng anh qua bài hát
- Các câu đố, thử thách đoán từ - Hướng dẫn học tiếng anh qua một vài
tip

P a g e 11 | 80
- Chia sẻ về kinh nghiệm học tiếng
anh
❖ Instagram: 26k followers ❖ Instagram: 55,5k followers
276 post 915 post

Nội dung: từ vựng, phát âm thông Nội dung: từ vựng, phát âm thông qua
qua hình ảnh, infographic, các câu đố hình ảnh, infographic, và instagram
chủ đề, chia sẻ mẹo học tiếng anh reels - video dạng ngắn.

Ưu điểm, ❖ Ưu điểm: ❖ Ưu điểm:


Nhược • Có phương pháp học rõ ràng • Bài học đa dạng, toàn diện: các
điểm • Tài liệu học đa dạng bài học có chủ đề đa dạng, được đầu tư
• Học phí rẻ kỹ về âm thanh, hình ảnh….
❖ Nhược điểm: • Giảng viên hỗ trợ trong suốt quá
• Tự học là chủ yếu: Các video trình học
được dựng sẵn và khi học viên đăng • Học phí phù hợp với mọi độ tuổi
ký khóa học thì sẽ học qua các video ❖ Nhược điểm
có sẵn đó • Hạn chế việc tương tác: các bài
học đều được xây dựng video có sẵn.

P a g e 12 | 80
1.4.2. Phân tích qua thư viện quảng cáo
❖ Eng Breaking
• Số lượng bài viết được khởi tạo trong tháng 12: 64 bài

• Định dạng quảng cáo được sử dụng: Text, Video, Infographic, Hình ảnh

• Chủ đề sử dụng để quảng cáo: Quảng cáo khóa học, tương tác chia sẻ kiến thức
Tiếng Anh, các câu chuyện kinh nghiệm học Tiếng Anh của học viên đã hoàn thành
khóa học…

P a g e 13 | 80
❖ Elight Learning English
• Số lượng bài viết được khởi tạo trong
tháng 12: 1 bài viết
• Định dạng quảng cáo được sử dụng:
Text, Video
• Chủ đề sử dụng để quảng cáo: Đưa ra lý
do khiến bạn chưa giỏi Tiếng Anh và cách
chữa, quảng bá khóa học.

→ Qua thống kê của thư viện quảng cáo thấy


rằng Elight Learning English không quá chú
trọng về đề cao việc chạy quảng cáo, số bài
khởi tạo quảng cáo của Elight Learning
English ít hơn rất nhiều so với Eng Breaking.

1.4.3. Phân tích trang mạng xã hội qua Fanpage Karma

(Nguồn: Fanpage Karma.com)


Theo thống kê trên Fanpage Karma ở trên ta thấy Fanpage Elight Learning
English nhiều fan hơn Eng Breaking gần gấp đôi và tổng số tương tác, bình luận và các
chỉ số khác Fanpage Elight Learning English cũng cao hơn nhưng chênh lệch không
đáng kể.
❖ Tổng hợp các bài post có số lượt like cao đến thấp

P a g e 14 | 80
• Eng Breaking

Hình 1. 10: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Eng Breaking

• Elight Learning English:

Hình 1. 11: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Elight Learning English

→ Từ phân tích ta dễ dàng nhận thấy được các bài post đứng top của Elight Learning
English có lượt tương tác qua Like cao hơn gấp đôi so với Eng Breaking, nhưng lượt
tương tác comment bài viết còn khá hạn chế.

P a g e 15 | 80
❖ Khung giờ đăng bài
• Eng Breaking

Hình 1. 12: Khung giờ đăng bài của Eng Breaking

Hình 1. 13: Tần suất đăng bài của Eng Breaking

P a g e 16 | 80
• Elight Learning English

Hình 1. 14: Khung giờ đăng bài của Elight Learning English

Hình 1. 15: Tần suất đăng bài của Elight Learning English

P a g e 17 | 80
→ Từ phân tích ta thấy cả 2 đối thủ cạnh tranh đều lựa chọn khung giờ khoảng 10h
sáng và đăng rải rác tới tầm tối, tương tác cao vào khung giờ 10h trưa, 15h chiều và 20h
tối là chủ yếu. Nhưng Elight Learning English có sự phân bổ bài viết đều hơn. Tần suất
đăng bài của Elight Learning English cao hơn Eng Breaking .

❖ Dạng content
• Eng Breaking

• Elight Learning English

P a g e 18 | 80
=> Dạng content 2 đối thủ sử dụng gồm có meme, inforgraphic, video, hình ảnh,..... Với
dạng inforgraphic Elight thu hút được độc giả quan tâm, các bài có tương tác cao tập
trung vào dạng content này. Với nội dung về từ vựng tiếng anh, xoay quanh các tình
hướng cuộc sống thường ngày. Nội dung của video Elight đăng tải mang tính hài hước,
gây nên tiếng cười, có tính giải trí cũng là một yếu tố để thu hút được sự tương tác của
độc giả. Ngược lại với Eng Breaking, dạng content meme thu hút được sự tương tác từ
công chúng. Nội dung video tập trung vào việc giới thiệu trung tâm, giới thiệu khóa học
tiếng anh giao tiếp do Eng Breaking cung cấp. Số video đăng tải giữa Elight và Eng
Breaking cũng chênh lệch khá lớn. Eng Breaking chỉ bằng ½ so với Elight.

Ngoài ra, chúng ta còn thấy, với mỗi bài đăng Elight luôn luôn gắn đường link tới trang
web đăng ký học online, còn Eng Breaking thì không. Có một điểm chung giữa 2 đối
thủ đó là không sử dụng hastag hoặc có sử dụng thì tần suất rất ít.
P a g e 19 | 80
1.5. Phân tích môi trường Marketing, SWOT của doanh nghiệp
1.5.1. Môi trường bên trong
❖ Nguồn nhân lực:
- 100% Giáo viên chất lượng, chuyên môn, các giáo viên tại Topica Native là người
bản ngữ được tuyển dụng từ các quốc gia nói Tiếng Anh khác nhau như: Anh, Mỹ, Úc,
Canada nhằm giúp cho học viên được luyện nghe với nhiều loại giọng. Các giáo viên
được lựa chọn đều đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tại các trường đại học và
trung tâm tiếng Anh nổi tiếng.
- Hơn 115,000 học viên tích cực, hơn 1,600 giảng viên chuyên nghiệp, được 5 quốc
gia triển khai và có 1 phương pháp tiêu chuẩn.
❖ Kênh phân phối:
- Topica Native sử dụng website để quảng bá và bán khóa học của mình.
❖ Chính sách marketing
- Chạy quảng cáo tương tác fanpage Facebook, Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm, các
trang và thông tin khóa học của Topica luôn đứng đầu kết quả tìm kiếm khóa học Tiếng
Anh trên Google.
❖ Nguồn lực tài chính:
- Tuy Topica không có văn bản nào công khai về nguồn lực tài chính hay báo cáo kết
quả kinh doanh công khai, nhưng ta có thể thấy tiềm lực tài chính của doanh nghiệp
Topica rất lớn mạnh, ngân sách đầu tư marketing cũng rất lớn

1.5.2. Môi trường bên ngoài


❖ Kinh tế:
- Thị trường mở rộng các hướng chính sách kinh tế và sự tham gia của Việt Nam vào
các tổ chức thương mại quốc tế cùng với quá trình hội nhập đã tạo điều kiện cho nền
kinh tế phát triển, thu hút đầu tư nước ngoài, các công ty liên doanh nước ngoài càng
xuất hiện nhiều. Do đó cơ hội việc làm tăng lên, trình độ của người lao động đòi hỏi
cũng tăng lên nhất là trình độ ngoại ngữ. Tiếng Anh trở thành ngôn ngữ thứ 2, đây là cơ
hội lớn cho các trung tâm tiếng anh trong đó tổ chức giáo dục Topica phát triển.
❖ Công nghệ:

P a g e 20 | 80
- Internet ngày càng phát triển và sử dụng nhiều, các khóa học online từ đó cũng phát
triển theo.
❖ Đối thủ cạnh tranh: Tiếng Anh 123, HelloChao, Elight English, Oceanedu…
❖ Khách hàng: Hơn 100.000 học viên khắp Đông Nam Á.

1.5.3. SWOT của doanh nghiệp


Strengths ( Điểm mạnh ) Weakness ( Điểm yếu )
- Có số lượng người theo dõi trên kênh - Fanpage, Instagram chưa được
fanpage facebook cao thúc đẩy quảng bá
( 912.293 người theo dõi ) và instagram ( 13K - Số lượng người tương tác đối với
người theo dõi) các bài viết còn thấp.
- Bài viết cập nhật tương đối thường xuyên
ở fanpage facebook
- Môi trường đào tạo lành mạnh, được giao
tiếp cùng giáo viên nước ngoài 100% với lộ
trình học cụ thể
Opportunities ( Cơ hội ) Threats ( Thách thức )
• Các bạn trẻ hiện nay có nhu cầu học ngoại • Mức độ cạnh tranh ngày càng cao
ngữ online và đối với sự uy tín, tin cậy của do có nhiều trường dạy ngoại ngữ
doanh nghiệp thì cơ hội phát triển ngày càng được thành lập do đó doanh nghiệp
cao hơn cần phải đẩy mạnh quảng bá trên các
• Lượng theo dõi cao trên nền tảng kênh social để tăng được sự nhận
Facebook và Instagram giúp cho doanh diện thương hiệu.
nghiệp có được sự uy tín, từ đó dễ dàng thu • Kênh social của doanh nghiệp còn
hút được những học viên, khách hàng hạn chế, không chỉ facebook hay
• Nhờ vào việc có thể giao tiếp cùng giáo instagram, doanh nghiệp cần xây
viên nước ngoài mà doanh nghiệp có thể đào dựng thương hiệu của mình ở trên
tạo nên những học viên chất lượng, từ đó sự các nền tảng khác
phát triển và uy tín của doanh nghiệp sẽ trở
nên đáng kể

P a g e 21 | 80
1.6. Phân tích thị trường, thống kê của google trend.
1.6.1. Xu hướng thị trường
❖ Blended learning - học tập kết hợp

Không còn đơn thuần là học tại lớp, người dạy và người học đối diện, trao đổi học
tập với nhau. Ngày nay học trực tiếp và học trực tuyến được kết hợp với nhau. Với
những trường hợp người học quá bận rộn không có thời gian rảnh 2 đến 3 tiếng hoặc
trời hôm ấy mưa to bão bùng không thể tới lớp thì học trực tuyến được lựa chọn. Nhằm
giúp cho bài học được duy trì đầy đủ và người học không bỏ quên kiến thức.

Google meet, zoom, microsoft team...... là những nền tảng được lựa chọn cho xu
hướng này. Những nền tảng này hỗ trợ hỗ trợ việc học một cách dễ dàng, có camera, có
mic, có trình chiếu, có chatbox, recording bài giảng - một tính năng rất tuyệt. Chẳng
may đang học mà rớt mạng thì bạn có thể xin file này với giảng viên. Trong tình trạng
dịch covid diễn ra suốt 2 năm 2020 và 2021, đã có rất nhiều trường đại học, cao đẳng
đã áp dụng rộng rãi, nhằm giúp sinh viên an tâm chống dịch nhưng vẫn đảm bảo kiến
thức đầy đủ.

Hình 1. 16: Xu hướng Blended learning ( Nguồn ảnh: sohoanoidung.com)

❖ Học trên thiết bị di động

Lượn một vòng trên app store hoặc CH play , bạn sẽ bắt gặp rất nhiều app hỗ trợ
trong việc tự học tiếng anh tại nhà và nhận được nhiều sự đánh giá là hiệu quả. Chẳng
hạn như Elsa Speak English, Duolingo, Hello Talk, Memrise,...... Với những ứng dụng
có trả phí sẽ cho bạn một trải nghiệm tốt hơn ứng dụng miễn phí. Với những người mất

P a g e 22 | 80
gốc, bắt đầu học tiếng anh thì những ứng dụng không mất phí sẽ là phù hợp. Ngược lại,
những bạn nào muốn nâng cao khả năng nói thì ứng dụng có phí sẽ là một lựa chọn.

Xu hướng này phù hợp với những bạn có tình kỷ luật cao, bởi tự học chưa bao giờ
là dễ. Ứng dụng cũng sẽ nhắc nhở bạn mỗi ngày, để bạn không bị quên kiến thức ngày
hôm trước. Một ngày 24 giờ đồng hồ, bạn chỉ có thời gian rảnh sau 20h tối, Mỗi tối học
tiếng anh trên ứng dụng 30p 45p thì xu hướng này sẽ là phù hợp với bạn.

Hình 1. 17: Ứng dụng học Tiếng Anh đang có trên thị trường

❖ Sự phát triển của những nền tảng học trực tuyến

Theo Cafe.vn, các nền tảng này đã tăng trưởng mạnh trong 3 tháng đầu năm 2020,
khi dịch Covid bắt đầu xuất hiện. Không chỉ vậy, Zoom đứng đầu cả về số lượng người
truy cập hàng ngày với con số lên tới 300 triệu, theo sau là Microsoft Teams (200 triệu)
và Google Meet (100 triệu) ( cafebiz.vn 07/2021). Dịch sẽ chẳng kết thúc, buộc con
người phải sống chung và thích nghi.

P a g e 23 | 80
Hình 1. 18: Thống kế sô lượng tải các nền tảng trực tuyến đến tháng 4/202

❖ “ Chêm” tiếng anh và tiếng việt

Phương pháp được lựa chọn cho việc học từ vựng. Chuyện chêm tiếng anh được
viết bằng tiếng việt, nhưng sẽ sử dụng một số từ tiếng anh để thay vào. Vừa đọc truyện
vừa học tiếng anh, làm một lúc được 2 việc. Xu hướng này đang dần phát triển hơn trong
giao tiếp hằng ngày. Các bạn nhân viên văn phòng sẽ không còn lạ lẫm với câu “
Deadline để hoàn thành là ngày 18 tháng…. “ , “ hôm nay OT ( overtime - tăng ca ) cả
phòng nhé”, “ Minh support ( hỗ trợ) với Duy trong việc này nha”. Hay trong hằng ngày
nói chuyện với bạn bè “add (thêm) facebook mình nhé” , “ ăn gì để order ( đặt hàng)
nào”..... có rất nhiều hoàn cảnh chúng ta nói chuyện đã “ chêm” tiếng anh vào. Tuy nhiên
để xu hướng này được ưa chuộng thì cần phải đặt đúng trong trường hợp. Cần xem xét
trước khi trò chuyện để không mất đi sự tôn trọng với những người trong cuộc.

1.6.2. Phân tích thị trường


Với bối cảnh hội nhập toàn cầu như hiện nay, thị trường anh ngữ vẫn được xem là
miếng bánh béo bở cho các nhà kinh doanh. Tiếng anh bây giờ là ngôn ngữ chung, nó

P a g e 24 | 80
được sử dụng để giao dịch thương mại. Ngoài ra còn là cầu nối giữa các nước vừa hợp
tác, vừa quan hệ, và trao đổi văn hóa. Hiện nay, tại Việt Nam các trường đại học, cao
đẳng, trung cấp đều có điều kiện để sinh viên có thể tốt nghiệp và ra trường, một trong
số đó là văn bằng tiếng anh đạt ở mức B1 hay toeic 450 - 500, chúng còn có tên gọi khác
giao tiếp cơ bản thành thạo, với 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Nắm bắt xu hướng, đánh trúng vào nhu cầu phục vụ công việc, phục vụ học tập
của khách hàng, các trung tâm lần lượt được mọc lên như nấm. Tính đến thời điểm năm
2018 số trung tâm tiếng anh tại Việt Nam là 3974 trung tâm. Trung tâm tiếng anh xuất
hiện nhiều tại các thành phố lớn: HN, HCM, Đà Nẵng,.....
Tại thành thị xu hướng cho con đi học trung tâm để phát triển trí não được các bậc
phụ huynh quan tâm nhiều. Từ đó dẫn đến sự cạnh tranh giữa các trung tâm, về giá cả,
lộ trình học, giảng viên giảng dạy, thời gian học,..... Ngược lại ở các tỉnh lẻ và vùng
nông thôn. Cách học lý thuyết thiếu thực hành cũng như tiếp cận phương pháp học còn
hạn chế. do đó tiềm năng mở trung tâm tại những vùng này vẫn là một điều đáng suy
nghĩ. tuy nhiên nó sẽ cần chuẩn bị nhiều thứ nhất có thể, đặc biệt là tìm ra nhu cầu tại
những nơi này.
1.6.3. Thống kê của Google Trend về xu hướng học tiếng anh giao tiếp
Cũng theo google trend cho biết, trong 2 năm gần đây 2020 -2022 , xu hướng tìm
kiếm về học tiếng anh giao tiếp luôn ở mức khá. cao nhất là ở 4 tháng đầu năm 2020.
Lúc chưa bùng phát dịch covid 19. Những tháng sau đấy, cuộc sống bị đảo lộn, xu hướng
lên xuống có tăng có giảm. Lượt tìm kiếm tập trung ở các thành phố lớn: Đà Nẵng, Hồ
Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội, Hải Phòng. Các thành phố tập trung các trường đại học,
các công ty lớn, công ty nước ngoài. để có cơ hội tốt hơn trong công việc thì mọi người
đã tự, tìm trung tâm, hoặc các khóa học online để nâng cao khả tiếng anh

P a g e 25 | 80
Hình 1. 19: Thống kê googtrend xu hướng học tiếng anh giao tiếp

Hình 1. 20: Mức độ quan tâm theo tiểu vùng ( Nguồn:Google trend )

P a g e 26 | 80
Hình 1. 21: So sánh xu hướng tìm kiếm trên google trend giữa các đối thủ

So sánh với đối thử Eng Breaking và Elight Learning English, xu hướng tìm kiếm
của Eng Breaking vượt hẳn so với Topica Native và Elight. Mức độ quan tâm luôn đạt
mức khá. Topica và Elight đang có độ quan tâm ở trung bình và ngang nhau, tuy nhiên
topica có nhỉnh hơn một chút xíu. Mức độ quan tâm ở các vùng miền, các tỉnh, Eng
Breaking phủ sóng nhiều hơn Topica và Elight. Từ đó thấy được Eng Breaking là một
đối thủ khá mạnh cho Topica

Hình 1. 22: Mức độ quan tâm với Topica Native theo thời gian và địa điểm

P a g e 27 | 80
Khi thực hiện nghiên cứu trên gg keyword planner, cụm từ “ học tiếng anh giao tiếp
Topica Native” đã cho ra lưu lượng tìm kiếm trung bình hàng tháng là 10N-100N. Chỉ
số cạnh tranh ở mức vừa.

Hình 1. 23: Lượt tìm kiếm trên google keyword planner

Khi so sánh cùng với Eng Breaking và Elight Learning English, mức độ tìm kiếm
của Eng Breaking và Topica ngang nhau tuy nhiên so với cùng kỳ năm trước thì Eng
Breaking hơn hẳn. Tăng 900% cho cụm từ “ Eng breaking plus” với số lần tìm kiếm
trung bình hàng tháng giao động 100 - 1N lượt.

Hình 1. 24: Lượt tìm kiếm giữa các đối thủ trên google keyword planner
P a g e 28 | 80
Các cụm từ liên quan như “ app học tiếng anh giao tiếp miễn phí” tăng 450%, “
tiếng anh giao tiếp cho bé” tăng 200%, các chỉ số cho thấy nhu cầu quan tâm tới việc
học tiếng anh của khách hàng đạt ở mức cao.

Hình 1. 25: Top cụm từ tìm kiếm liên quan tới học giao tiếp tiếng anh

P a g e 29 | 80
CHƯƠNG II. LÊN Ý TƯỞNG CHO CHIẾN DỊCH
• Tên chiến dịch: Xuân rộn ràng - Vững vàng tiếng anh
• Thông điệp chiến dịch: Năm mới tết đến bên cạnh việc vui chơi đón tết thì cũng
không thể bỏ lỡ việc học đặc biệt là Tiếng anh. Chiến dịch là một món quà tri ân đến
các học viên nhân dịp năm mới tết đến.
• Ý tưởng: Giảm 30% khóa học giao tiếp
• Thời gian thực hiện: 16/1/2022 – 16/2/2022
• Nền tảng thực hiện: Facebook
2.1. Thực hiện chiến dịch
Ý tưởng của chiến dịch “ Xuân rộn ràng – Vững vàng tiếng anh” dược lấy ý tưởng
từ cuộc sống hằng ngày, nước ta khi đại dịch covid ập đến, cuộc sống bị đảo lộn, kinh
tế thu nhập của mọi người không còn ổn định như trước, chi tiêu cũng bị hạn hẹp dần
đặc biệt bỏ tiền để tham gia một khóa học online cũng đắn đo hơn trước. Nhân dịp bước
qua 1 năm mới Topica sale khóa học như một lời cảm ơn, một món quà năm mới tới tất
cả mọi người cũng như giảm bớt phần nào đó về kinh tế cho khách hàng đang hoặc có
dự định học khóa học tiếng anh của Topica.
❖ Nội dung của chiến dịch:
• Giảm giá 30% cho khóa học giao tiếp khi đăng ký học tại Topica Native. Cùng các
ưu đãi khác sẽ được hưởng khi tham gia khóa học tại trung tâm.
❖ Thực hiện ý tưởng:
Bước 1: Xây dựng fanpage Facebook. Thiết kế ảnh bìa theo chiến dịch, phân quyền
quản trị viên. Tối ưu hóa Fanpage.

Hình 2. 1: Trang fanpage facebook


P a g e 30 | 80
Bước 2: Đăng những bài viết với nội dung liên quan tới chiến dịch. Những hình ảnh
được thiết kế bằng canva , bắt mắt để thu hút được sự quan tâm chú ý từ khách hàng.
Xây dựng kế hoạch biên tập nội dung để đăng bài, viết bài, phân chia công việc.
o Link lịch biên tập:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1tSULxQct0Jvy20NplY4nOGXEr9CnNFT1s3
CHeF78y30/edit#gid=0
Bước 3: Đặt kế hoạch quảng cáo nội dung: Mục tiêu về tương tác, tiếp cận của khách
hàng.
Bước 4: Lên kế hoạch đo lường và đánh giá chiến dịch.
2.2. Kế hoạch Social Media Marketing cho chiến dịch
Chiến dịch “Xuân rộn ràng – Vững vàng Tiếng anh” được thực hiện trên kênh Facebook

❖ Marketing trên Facebook


• Lý do:

Hiện nay, Facebook là nền tảng mạng xã hội đứng đầu và phổ biến nhất ở Việt Nam.
Theo số liệu thống kê tính tới tháng 6-2021 của NapoleonCat (công cụ đo lường các chỉ
số Mạng mạng xã hội), tổng số người dùng Facebook tại Việt Nam là gần 76
triệu người, chiếm hơn 70% dân số toàn quốc, tăng 31 triệu người dùng so với năm 2019
và vẫn dẫn đầu danh sách các Mạng xã hội phổ biến tại Việt Nam (hr1tech.com)

Facebook có khả năng lan truyền thông tin nhanh chóng giúp nhãn hàng có thể dễ
dàng tiếp cận được khách hàng mục tiêu hiệu quả hơn và chi phí thấp hơn các kênh
truyền thông truyền thống. Không chỉ thế, Facebook càng phát triển thêm nhiều tính
tăng vượt trội như Livestream quảng cáo, chia sẻ hình ảnh,video…. Tạo ra hiệu quả
truyền thông 1 cách tự nhiên, thúc đẩy niềm tin của người dùng và những bài đăng trên
Facebook không bị giới hạn và đa dạng chia sẻ về mặt nội dung và hình thức.

Facebook giúp ích rất nhiều cho doanh nghiệp trong việc tiếp cận tới khách hàng
mục tiêu. Facebook còn hỗ trợ quảng cáo càng giúp cho việc đưa nội dung tới khách
hàng mục tiêu dễ dàng hơn.

• Mục đích sử dụng :


P a g e 31 | 80
Là giới thiệu, nâng cao nhận thức thương hiệu của doanh nghiệp bạn qua chiến dịch
xây dựng bài viết, video quảng bá thương hiệu, cung cấp thông tin hữu ích để tiếp cận
được khách hàng mục tiêu.

• Kế hoạch contents
o Mục tiêu: 100 – 200 lượt tiếp cận/ngày
o Nội dung: Đăng tải hình ảnh, nội dung, thông tin về sản phẩm của Topica native,
đặc biệt là chương trình giảm giá 30% khóa học. Những video, bài viết chia sẻ mẹo học,
kiến thức về tiếng anh.
o Tần suất đăng bài: Khoảng 1-2 bài/ ngày
o Giờ đăng: Sáng 8h hoặc tối 20h
o Giọng văn: gần gũi, vui vẻ, chân thành, gây ấn tượng với khách hàng
o Content: Bài viết dài khoảng 150-200 chữ không lan man và đảm bảo yêu cầu về
mặt nội dung, cuối bài viết chứa hashtag, keyword, các lời kêu gọi hành động. Sử dụng
một số nội dung như infographics, meme, video mang tính hài hước và tương tác với
khách hàng.
• Demo bài viết

Hình 2. 2: Demo bài viết trên fanpage

P a g e 32 | 80
2.3. Kế hoạch Marketing sản phẩm
❖ Product ( Sản phẩm ):
• Giá trị cốt lõi : Topica Native – Fpoly mang đến cho khách hàng những khóa học
cam kết chất lượng cao, uy tín, phù hợp với nhu cầu và trình độ Tiếng anh của mỗi
người.
• Giá trị gia tăng: Đem lại sự tiện lợi, thoải mái trong giờ học, học được mọi lúc mọi
nơi. Chất lượng đào tạo chuẩn quốc tế được học trực tiếp với giảng viên nước ngoài,
được chăm sóc hỗ trợ 24/7. Có chính sách học thử 7 ngày, sau khi học thử học viên mới
phải đưa ra quyết định đăng ký học hay không.
• Giá trị kỳ vọng: Cải thiện trình độ Tiếng anh, xóa bỏ nỗi lo và rào cản ngăn cách
về ngôn ngữ. Tiện lợi, thoải mái và hợp lý.
❖ Price ( Giá ):
• Các khóa học giao động khoảng 10 – hơn 20 triệu VNĐ/1 khóa
• Giá các khóa học của Topica nhìn chung cao hơn so với mặt bằng thị trường, nhưng
bên cạnh đó Topica đã chứng minh được những giá trị xứng đáng khi học viên bỏ ra số
tiền đó. Topica cũng không ngừng đẩy mạnh các chương trình ưu đãi, tri ân khách hàng,
up sale tinh chỉnh giá phù hợp để cạnh tranh thị trường.
❖ Place (Phân phối):
• Sử dụng các kênh Social Media: Facebook, Instagram…. và Website để phân phối
và tiếp thị sản phẩm tới người tiêu dùng.
• Kênh phân phối chính là Facebook và Website. Người dùng phổ biến mua hàng
thường truy cập vào mạng xã hội này. Dễ dàng chạy quảng cáo trên chính tài khoản của
mình mà chi phí rẻ hơn các kênh truyền thông truyền thống.
❖ Promotion (Xúc tiến):
• Sử dụng chương trình khuyến mãi giảm giá sản phẩm ( giảm 30 % ), những khách
hàng lần đầu tiên tham gia khóa học sẽ được học thử 7 ngày để trải nghiệm khóa học
trước khi đưa ra quyết định lựa chọn học.
• Sử dụng Facebook để chạy quảng cáo cho các bài viết cần lượng người tiếp cận
cao.

P a g e 33 | 80
• Mời bạn bè và giới thiệu cho người thân khi có nhu cầu học Tiếng anh.
• Đăng những video, bài viết mang tính tương tác và giải trí để gây sự chú ý từ khách
hàng mục tiêu.

2.4. Xác định mục tiêu, KPI, ngân sách


2.4.1. Mục tiêu
• Tăng tương tác và theo dõi, độ nhận diện thương hiệu cho Topica Native-Fpoly
• Tiếp cận được khách hàng mục tiêu từ đó bán được khóa học, tăng lợi nhuận cho
doanh nghiệp, khiến Topica Native - Fpoly trở thành nơi đào tạo tiếng anh đáng tiền
chất lượng đối với khách hàng
• Truyền đạt thông điệp tới khách hàng " Xuân rộn ràng vững vàng đón Tết cùng
Topica Native sale up to 30%"

2.4.2. KPI và ngân sách


• Đặt ra KPI trên fanpage FaceBook

Facebook KPI
Lượt thích trang 500
Số lượt tiếp cận bài viết tự nhiên 5.000
Số lượt tiếp cận bài viết trả phí 10.000
Tổng lượt tương tác với bài viết 4.000
Bảng 2. 1: Bảng KPI cho Fanpage

• Bài viết chạy quảng cáo tăng lượt tiếp cận ( Ngân sách dự kiến: 100.000vnđ)

Tiêu chí KPI


Tổng số người tiếp cận 40.000
Số người tiếp cận trả phí 39.000
Số người tiếp cận tự nhiên 1.000
Lượt hiển thị 80.000
CPM ( cost per 1000 impressions ) 1.250đ
CPC Dưới 1.000đ

P a g e 34 | 80
CTR 2%
Chi phí trên mỗi kết quả Dưới 1000đ
Chi phí cho mỗi lượt tương tác bài viết 1.000đ
Tần suất( TB/1 người nhìn thấy quảng cáo ) 2
Bảng 2. 2: Bảng KPI chiến dịch tiếp cận

• Bài viết chạy quảng cáo tăng lượt tương tác ( Ngân sách dự kiến: 100.000vnđ )

Tiêu chí KPI


Tổng lượt tương tác tự nhiên 100
Tổng lượt tương tác trả phí 200
CPC Dưới 1000đ
CTR 5%
CPE 500
Bảng 2. 3: Bảng KPI chiến dịch tăng tương tác

❖ Chi tiết KPI cần đạt được:


• Specific (Cụ thể): Mục tiêu trong 1 tháng, lượng tương tác với trang fanpage
Facebook phải tăng cao.
• Measureable (Đo lường được):
o Tăng lượng follow và like từ page lên khoảng 200 - 300 like.
o Tăng lượt like trên mỗi bài viết lên 20 – 40 lượt.
o Tăng lượt bình luận trên mỗi bài viết lên 15-30 lượt.
o Tăng lượt chia sẻ bài viết lên 10-20 lượt.
o Số lượt tiếp cận mỗi bài viết lên 80 – 150 lượt.
• Attainable (Có thể đạt được)
o Lượt follow, like fanpage tăng lên 200 like.
o Tăng lượt like trên mỗi bài viết lên 30 lượt.
o Tăng lượt bình luận trên mỗi bài viết lên < 10 lượt.
o Tăng lượt chia sẻ bài viết lên 5 – 10 lượt.
o Số lượt tiếp cận mỗi bài viết lên 100 – 150 lượt.

P a g e 35 | 80
• Relevant (Có liên quan):
o Fanpage Topica Native – Fpoly (hiện tại 16/1/2022) : 18 lượt tiếp cận, 9 người
theo dõi thực, 28 lượt tương tác

Bảng trích xuất tương tác từ fanpage Topica Native_FPoly

o Ngân sách chạy Facebook Ads từ 100.000 VNĐ – 200.000 VNĐ và sẽ chỉ chạy
một số bài đăng nhất định
• Time Bound (Thời gian hoàn thành)
o Diễn ra trong vòng 1 tháng theo thời gian chạy chiến dịch (16.1.2022 – 16.2.2022)

P a g e 36 | 80
CHƯƠNG III . THỰC HÀNH CÁC CÔNG CỤ MẠNG XÃ HỘI
3.1. Tạo kênh truyền thông trên Facebook
• Kênh Facebook: Topica Native – Fpoly
• Link Facebook: https://www.facebook.com/topicafpoly

Hình 3. 1: Fanpage Topica Native FPOLY

3.1.1. Tối ưu Fanpage


• Tối ưu trang Fanpage: có đầy đủ thông tin email,ảnh đại diện, địa chỉ doanh nghiệp,
hotline,… và thêm phần danh mục cửa hàng:

P a g e 37 | 80
• Tối ưu nội dung: Sử dụng các hình ảnh chất
lượng tốt, video bắt mắt, nội dung đúng công
thức content và gây kích thích sự tò mò của
khách hàng.

• Tối ưu các nút CTA đầu trang và bài viết.

• Tối ưu hình ảnh: Hình ảnh đi kèm với bài


viết phải có sự thống nhất nội dung, đảm bảo
chất lượng hình ảnh không vỡ, đúng kích
thước, không sử dụng các hình ảnh phản cảm,
gây hiệu ứng trái chiều.

P a g e 38 | 80
• Tối ưu hastag: Việc sử dụng các thẻ hashtag # giúp bài đăng có thêm nhiều lượng tìm
kiếm, vì vậy khi đăng bài cần có hashtag liên quan đến thông điệp của chiến dịch:
#xuanronrangvungvangtienganh#topicanativefpoly #giaotiepfpoly #saledaunam
#giaotiepfpoly#topicanativefpoly #xuanronrangvungvangtienganh #saledaunam
• Tối ưu hiệu suất: Theo dõi các chỉ số đánh giá trên trang Fanpage như lượng tương
tác, lượng thích, lượng bình luận để đưa ra giải pháp phù hợp

3.1.2. Cài thêm chat tự động


Sử dụng Ahachat, Ahachat là một tên một loại chatbot Facebook. Ahachat có đầy
đủ chức năng của một chatbot thông minh hỗ trợ cửa hàng, doanh nghiệp tích cực trong
vấn đề tương tác, chăm sóc với khách hàng.

Ahachat bot được phát triển bởi người Việt, với giao diện đơn giản, dễ sử dụng.
Riêng phần kịch bản trả lời tự động, chatbot Ahachat hỗ trợ sơ đồ mind map giúp các
bạn cực kỳ dễ dàng xây dựng kịch bản tương tác khách hàng hiệu quả nhất..

Hình 3. 2: Sơ đồ kịch bản chatbox tự động trong ahachat

Mở đầu cuộc trò chuyện là lời chào. Tiếp thep là tin nhắn giới thiệu về chương
trình khuyến mãi mà trung tâm đang làm. Cũng như chiến dịch minigame đang chạy,
nhằm tăng sự tương tác trên fanpage. Khách hàng sẽ có 2 lựa chọn: tham gia minigame
hoặc tư vấn khóa học.

P a g e 39 | 80
Với mỗi lựa chọn sẽ đưa ra những đoạn chat tự động đã có kịch bản. Lựa chọn “ tha gia
minigame” – ngay lập tức chuyển tới bài đăng minigame trên fanpage. Đồng thời có tin
nhắn chúc khách hàng chơi game vui vẻ và đạt được giải thưởng. Lựa chọn “ tư vấn
khóa học” – khách hàng được yêu cầu để lại số điện thoại để được nhân viên tư vấn.

3.1.3. Thêm tab nhóm liên kết

P a g e 40 | 80
3.2. Xây dựng nội dung truyền thông
• Tên chiến dịch: Xuân rộn ràng - Vững vàng tiếng anh
• Thông điệp chiến dịch: Năm mới tết đến bên cạnh việc vui chơi đón tết thì cũng
không thể bỏ lỡ việc học đặc biệt là Tiếng anh. Chiến dịch là một món quà tri ân đến
các học viên nhân dịp năm mới tết đến.
• Ý tưởng: Giảm 30% khóa học giao tiếp
• Tần suất đăng bài: 1-2 bài viết/ ngày.
• Thời gian đăng bài: Vào các khung giờ 8h-10h -20h
• Áp dụng công thức: 80 – 20 trong đó 80% chia sẻ nội dung hữu ích, meme thân thiện;
20% là bài viết, mini game để thu hút khách hàng.
• Nội dung bài viết: gắn gọn xúc tích, tiêu đề hấp dẫn, dài từ 150 – 200 từ.
• Giọng văn: gần gũi, vui vẻ, thân thiện với khách hàng.
• Áp dụng công thức: AIDA
o Thu hút sự chú ý
o Tạo sự thích thú
o Khơi gợi niềm khao khát, mong muốn
o Hành động
• Các loại hình thức đã thể hiện: hình ảnh meme, video,text, hình ảnh.
• Footer bài viết: slogan, thông tin chiến dịch, có địa chỉ, hastag, hành động kêu gọi
theo dõi
• Demo một bài viết đã thực hiện

P a g e 41 | 80
Hình 3. 3: Demo một số bài viết trên Fanpage

P a g e 42 | 80
3.3. Các nội dung đã chia sẻ
• Bài viết giới thiệu chiến dịch

Hình 3. 4: Bài viết giới thiệu chiến dịch – chạy tương tác

Xem thêm: https://www.facebook.com/topicafpoly/posts/110283651555861

• Chia sẻ câu chuyện, nhắc lại và định vị sản phẩm trong lòng độc giả:
Xem thêm: https://www.facebook.com/topicafpoly/posts/114669297783963

P a g e 43 | 80
Hình 3. 5: Bài viết chia sẻ câu chuyện

• Bài viết Minigame:

Hình 3. 6: Bài viết minigame


P a g e 44 | 80
Xem thêm: https://www.facebook.com/topicafpoly/posts/111272091457017

• Kế hoạch biên tập nội dung:


https://docs.google.com/spreadsheets/d/1tSULxQct0Jvy20NplY4nOGXEr9CnNFT1s3
CHeF78y30/edit#gid=0

Hình 3. 7: Lịch biên tập nội dung

3.4. Quảng bá nội dung


3.4.1. Dùng Facebook để quảng bá nội dung
• Dùng Facebook cá nhân để share các nội dung fanpage về newsfeed, story.

P a g e 45 | 80
• Mời người thân, bạn bè tương tác trang, tag bạn bè vào các bài post của trang để tăng
tương tác.

• Share các post của fanpage, đặc biệt là bài


viết về minigame về các hội nhóm, tăng độ
nhận diện thương hiệu và thương lượt tương
tác.

P a g e 46 | 80
• Lập các nick phụ , sử dụng nick người thân share bài viết lên trang cá nhân

• Bình luận, tự sedding bên dưới bài viết

P a g e 47 | 80
• Sử dụng Tool seeding “Invite post likers for Facebook” để tăng tương tác, lượt tương
tác.
o Công cụ sử dụng: Invite post likers to page for facebook
o Nền tảng sử dụng: Chrome, Facebook
o Mục đích sử dụng: Mời nhanh bạn bè, mọi người like page, seeding tự động từ các
tài khoản phụ
o Các bước thực hiện:

Bước 1: Thêm vào Chrome

Bước 2: Vào bài viết chọn những người đã like bài viết

Bước 3: Nhấn “Tiện ích” chọn “Invite post likes for Facebook”

Bước 4: Hoàn thành

3.4.2. Quảng cáo nội dung trả phí ( sử dụng Ads để chạy quảng cáo )
3.4.2.1. Chiến dịch tăng lượt tiếp cận
Bước 1: Đăng nhập vào trình quản lý quảng cáo → cài đặt tài khoản quảng cáo →
thêm phương thức thanh toán.

P a g e 48 | 80
Bước 2: Quay lại trình quản lí quảng cáo và tạo chiến dịch chọn mục tiêu chiến dịch
tiếp cận

Bước 3: Đặt tên chiến dịch và đặt ngân sách chiến dịch
• Tên chiến dịch được đặt theo cấu trúc sau:
• Mục tiêu quảng cáo / Độ tuổi / định dạng bài viết / ngân sách / thời gian
=> Số người tiếp cận/ 15 - 45 / video / 50.000 / 15 - 18

P a g e 49 | 80
Bước 4: Nhắm đối tượng mục tiêu quảng cáo ở nhóm quảng cáo
• Đặt tên nhóm quảng cáo theo đối tượng và đặt ngày bắt đầu và kết thúc
• Độ tuổi / định dạng / ngân sách / thời gian
=> 15 - 45/ video / 50.000 / day 15 -18
• Thời gian chạy 15/2 đến 18/2.
• Ngân sách hằng ngày: 50.000

P a g e 50 | 80
• Vị trí hiển thị: Việt Nam - những người đang sinh sống tại Việt Nam
• Giới tính: bao gồm cả nam và nữ
• Hành vi sở thích:
o Học tiếng anh miễn phí
o Học tiếng anh Online
o Tiếng anh cho người bắt đầu

• Nền tảng: Facebook, Audience Network


• Vị trí quảng cáo:
o Bảng tin: Bảng tin Facebook, Facebook Marketplace, Bảng tin video trên
Facebook
o Stories: Facebook Stories
o Trong luồng: Video trong luồng trên Facebook
o Tìm kiếm: Kết quả tìm kiếm trên facebook
o Trong bài viết: bài viết tức thì trên facebook
o Ứng dụng và trang web: quảng cáo tự nhiên, biểu ngữ và chèn giữa trên audience
network ; video trong luồng trên audience network.

P a g e 51 | 80
• Giới lần tần suất: 2 lần hiển thị trong 3 ngày

Bước 5: Chọn bài bài viết và cài đặt quảng cáo


• Đặt tên quảng cáo : Quảng cáo số người tiếp cận mới
• Lựa chọn trang: Topica Native FPOLY
• Thiết lập quảng cáo: lựa chọn bài viết đã có sẵn.

P a g e 52 | 80
• Kêu gọi hành động:
o Nút tìm hiểu thêm
o Nút nhắn tin ngay
o Gắn đường link dẫn tới web của doanh nghiệp.

P a g e 53 | 80
• Kiểm tra bản xem trước tại các vị trí quảng cáo và ấn đăng

• Chờ Facebook xét duyệt. Hoàn thành xong setup chiến dịch tiếp cận.

3.4.2.2. Chiến dịch tăng tương tác


Bước 1: Đăng nhập vào trình quản lý quảng cáo → cài đặt tài khoản quảng cáo →
thêm phương thức thanh toán

P a g e 54 | 80
Bước 2: Quay lại trình quản lý quảng cáo và tạo chiến dịch chọn mục tiêu chiến dịch
tăng lượt tương tác
• Mục tiêu: tăng lượng tương tác
• Loại tương tác: Tương tác với bài viết

Bước 3: Đặt tên chiến dịch và đặt ngân sách chiến dịch
• Tên chiến dịch được đặt theo cấu trúc sau:
• Mục tiêu quảng cáo / Độ tuổi / định dạng bài viết / ngân sách / thời gian
P a g e 55 | 80
=> Tương tác / 15 - 45 / ảnh - sale 30% / 125.000 / ( 18/2 - 22/2)
• Ngân sách trọn đời 125.000 ngàn đồng

Bước 4: Nhắm đối tượng mục tiêu quảng cáo ở nhóm quảng cáo
• Đặt tên nhóm quảng cáo theo đối tượng và đặt ngày bắt đầu và kết thúc
• Độ tuổi / định dạng / ngân sách / thời gian
=> 15 - 45/ ảnh - sale 30%/ 125.000 / 18/2 - 22/2
• Thời gian chạy 18/2 đến 22/2

• Vị trí hiển thị: Việt Nam - những người đang sinh sống tại Việt Nam
• Giới tính: bao gồm cả nam và nữ
• Hành vi sở thích:
P a g e 56 | 80
o Học tiếng anh miễn phí
o Học tiếng anh Online
o Tiếng anh cho người bắt đầu

• Nền tảng: Facebook, Audience Network


• Vị trí quảng cáo:
o Bảng tin: Bảng tin Faceboo, Facebook Marketplace, Bảng tin video trên Facebook
o Trong luồng: Video trong luồng trên Facebook
o Tìm kiếm: Kết quả tìm kiếm trên facebook
o Trong bài viết: bài viết tức thì trên facebook
o Ứng dụng và trang web: video trong luồng trên audience network.

P a g e 57 | 80
Bước 5: Chọn bài bài viết và cài đặt quảng cáo
• Đặt tên quảng cáo : Quảng cáo tương tác bài viết
• Lựa chọn trang: Topica Native FPOLY
• Thiết lập quảng cáo: lựa chọn bài viết đã có sẵn.
• Kêu gọi hành động: Gửi tin nhắn

• Mẫu tin nhắn: Lựa chọn bắt chuyện - mẫu tin nhắn tự động đã tạo
• Kiểm tra bản xe trước tại các vị trí quảng cáo và ấn đăng

P a g e 58 | 80
• Chờ Facebook xét duyệt. Hoàn thành xong setup chiến dịch tiếp cận.

P a g e 59 | 80
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
4.1. Thống kê của Facebook Insights

Hình 4. 1: Tổng quan kết quả sau chiến dịch

• Số lượt xem trang 1168 tăng 2124%


• Số lượt thích trang 1253 tăng 2264%
• Số người tiếp cận bài viết 65225 tăng 91766%
• Lượt tương tác với bài viết 1260 tăng 1135%
• Video 176 tăng 363%
• Người theo dõi trang 1253 tăng 2178%

P a g e 60 | 80
Hình 4. 2: Insight về fan của page

Trong 1253 người thích trang, có:


• Nữ chiếm 62% nam 38%
• Độ tuổi chiếm % nhiều nhất 25-34 tuổi chiếm 44%
• Tiếp đến 18-24 tuổi chiếm 38%
• Độ tuổi từ 35- 44 chiếm 10%
• Độ tuổi 13-17 tuổi và 45-54 tuổi chiếm 5,6%
• Độ tuổi 55-64 tuổi chiếm ít nhất với 0.825%
• Người xem nhiều nhất là hải phòng tiếp sau đó là thành phố HCM, Đà Nẵng, Hà
Nội, Quy Nhơn, Bình Định, Dĩ An,Bình Dương….v.v

P a g e 61 | 80
❖ Thời gian online qua thống kê của Facebook Insight

Hình 4. 3: Insight về thời gian online trên Fanpage

Qua biểu đồ thời gian trên ta thấy các khung giờ trong ngày hầu hết các khách hàng
đều online. Thứ 6 là ngày khách hàng online nhiều nhất. Khung giờ cao hơn hẳn là
khoảng 4h - 6h và từ 20h đến 23h.

Về loại bài viết thì ảnh và video là 2 dạng nội dung được page đăng tải, trong đó
ảnh có lượt tiếp cận và tham gia trung bình cao hơn cả video với 3.568 lượt tiếp cận, 10

P a g e 62 | 80
lượt nhấp vào bài viết và 69 cảm xúc trong khi video chỉ có 135 lượt tiếp cận trung bình
với 8 lượt nhấp vào bài viết và 73 cảm xúc, bình luận,chia sẻ.

4.2. Kết quả của chiến dịch quảng cáo


4.2.1. Chiến dịch quảng cáo tăng lượt tương tác
• Target khách hàng:
o Khách hàng có độ tuổi từ 18 – 45 tuổi,
o Sở thích và hành vi: Luyện Nghe Tiếng Anh, Học tiếng Anh miễn phí, Học tập,
Tiếng Anh, Giáo dục, Ngoại ngữ, Học tiếng Anh online, Tiếng Anh là chuyện nhỏ hoặc
Tiếng Anh Cho Người Bắt Đầu
• Ngân sách: 125.000VNĐ.
• Thời gian: 5 ngày.( 28/1 - 2/2)
=> Kết quả cho ra: 696 lượt tương tác ( tự nhiên và tính phí )
• 609 lượt bày tỏ cảm xúc, 11 lượt comment và 7 lượt chia sẻ.
• 69 lượt click vào bài viết trong đó 31 lượt xem ảnh, 4 lượt click vào liên kết, 34 lượt
nhấp khác

P a g e 63 | 80
Lượt hiển thị của bài viết tăng tương tác 4.044
Số người tiếp cận 3.436
Lượt tương tác với bài viết 260
Chi phí trên mỗi kết quả 481 đ
Số lượt nhấp ( tất cả ) 194
Số lượt click vào liên kết 4
CPM 30.910 đ
CPC tất cả 644đ
CPC - chi phí trên mỗi lượt click liên kết 31.250đ
CTR - tỷ lệ nhấp vào liên kết 0,1%
CTR ( tất cả ) 4,8%

Bảng 4. 1: Bảng kết quả chiến dịch tương tác

• Biểu đồ chi phí cho mỗi lượt tương tác với bài viết

P a g e 64 | 80
• Đối tượng bài viết đã tiếp cận chủ yếu là Nam tập trung chủ yếu từ 18 - 24, trong đó:
o Từ 18 - 24 với 32% là Nam, 30 % là nữ
o Từ 25 - 34, với 13% là Nam, 8 % là nữ
o Từ 35 - 45, với 8% là Nam, 6 % là Nữ

• Khung thời gian khách hàng tương tác - dựa vào chỉ số lượt tương tác với bài viết
o Đứng đầu là 23:00 - 24:00
o Tiếp theo 18:00 - 19:00, 8:00 - 9:00
o Thứ ba là 17:00 - 18:00 và 14:00 - 15:00

P a g e 65 | 80
• Khung thời gian khách hàng online nhiều - dựa vào số lượng người tiếp cận và số
lượt hiển thị, chia thành 3 khung thời gian
o Đứng đầu là khung thời gian khuya: 23:00 - 24:00
o Tiếp theo là khung thời gian buổi tối: 20:00 – 22:00
o Cuối cùng là khung thời gian buổi chiều

P a g e 66 | 80
• Vị trí quảng cáo được tương tác nhiều ở :
o Sơn La với 14 lượt,
o tiếp theo là Bình Thuận với 13 lượt,
o Lào Cai với 11 lượt,
o Lạng Sơn, Thanh Hóa với 10 lượt,

P a g e 67 | 80
o Nghệ An với 9 lượt...

4.2.2. Chiến dịch quảng cáo tăng tiếp cận


• Target khách hàng:
o Khách hàng có độ tuổi từ 15 – 45 tuổi,
o Sở thích và hành vi: Luyện Nghe Tiếng Anh, Học tiếng Anh miễn phí, Học tập,
Tiếng Anh, Giáo dục, Ngoại ngữ, Học tiếng Anh online, Tiếng Anh là chuyện nhỏ hoặc
Tiếng Anh Cho Người Bắt Đầu
• Ngân sách: 40.000VNĐ.
• Thời gian: 2 ngày.(1/2 - 3/2/2022)
=> Kết quả cho ra: 81 lượt tương tác trong đó 19 lượt tương tác với bài viết
• 11 lượt bày tỏ cảm xúc, 3 lượt comment và 2 lượt chia sẻ.
• 62 lượt click vào bài viết trong đó 21 lượt xem ảnh, 23 lượt click vào liên kết, 18 lượt
nhấp khác.
P a g e 68 | 80
Lượt hiển thị của bài viết tiếp cận 62.755
Số người tiếp cận 60.064
Lượt tương tác với bài viết 44
Chi phí trên mỗi kết quả 642đ
Số lượt nhấp ( tất cả ) 62
Số lượt click vào liên kết 23
CPM 614đ
CPC tất cả 602đ
CPC - chi phí trên mỗi lượt click liên kết 1.676đ
CTR - tỷ lệ nhấp vào liên kết 0,04%
CTR ( tất cả ) 0,1%

Bảng 4. 2: Bảng kết quả chiến dịch tiếp cận

P a g e 69 | 80
• Biểu đồ chi phí cho mỗi lượt tiếp cận với bài viết

• Đối tượng bài viết đã tiếp cận chủ yếu ở độ tuổi từ 13 - 24, trong đó Nữ luôn cao hơn
Nam

P a g e 70 | 80
o 13-17: Nữ tiếp cận được 39.792 lượt trong khi Nam chỉ có 15.586 lượt tiếp cận
o 18-24: Nữ tiếp cận đươck 2.064 lượt trong khi Nam chỉ có 1.280 lượt hiển thị
• Khung thời gian khách hàng tiếp cận
o Đứng đầu là 21:00 – 22:00
o Tiếp theo 19:00 – 21:00
o Thứ ba là 12:00 – 13:00; 18:00-19:00

• Khung thời gian khách hàng online nhiều – Thời gian trong ngày ( Múi giờ của người
xem), chia thành 3 khung thời gian
o Đứng đầu là khung thời gian buổi tối: 20:00 – 22:00
o Tiếp theo là khung thời gian buổi trưa và chiều: 12:00 – 19:00
o Cuối cùng là khung thời gian buổi sáng

P a g e 71 | 80
• Vị trí quảng cáo được tiếp cận nhiều ở thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, sau đó là
Nghệ An, Thanh Hóa,…..

4.3. Phân tích và đánh giá KPI


• KPI trên fanpage FaceBook ( từ ngày 21/1-17/2/2022)

Tiêu chí KPI Kết quả Đánh giá


Lượt thích trang 500 1.090 Đạt
Số lượt tiếp cận bài viết tự nhiên 5.000 2.213 Chưa đạt
Số lượt tiếp cận bài viết trả phí 10.000 64.919 Đạt
Tổng lượt tương tác với bài viết 4.000 1.691 Chưa đạt

• Bài viết chạy quảng cáo tăng lượt tiếp cận ( Ngân sách thực tế: 40.000vnđ/ Ngân sách
dự kiến 100.000vnd )

P a g e 72 | 80
Tiêu chí KPI Kết quả Đánh giá
Tổng số lượt tiếp cận 40.000 61.596 Đạt
Tổng số lượt hiển thị 80.000 62.755 Chưa đạt
Số người tiếp cận trả phí 39.000 60.064 Đạt
Số người tiếp cận tự nhiên 1.000 1.532 Đạt
CPM 1.250đ 614đ Đạt
CPC Dưới 1.000đ 602đ Đạt
CTR 2% 0.1% Chưa đạt
Chi phí trên mỗi kết quả Dưới 1000đ 642đ Đạt
Chi phí cho mỗi lượt tương tác bài viết Dưới 1.000đ 876đ Đạt
Tần suất 2 1.04 Chưa đạt

• Bài viết chạy quảng cáo tăng lượt tương tác ( Ngân sách thực tế: 125.000vnđ /
Ngân sách dự kiến 100.000 vnd )

Tiêu chí KPI Kết quả Đánh giá


Tổng lượt tương tác tự nhiên 200 469 Đạt
Tổng lượt tương tác trả phí 200 260 Đạt
CPC Dưới 1000đ 556đ Đạt
CTR 5% 5.21% Đạt
CPE 500 481 Chưa đạt

Những điều đã đạt được: Sau khi phân tích kết quả KPI của chiến dịch kết quả nhận
được đạt được so với chỉ tiêu ban đầu. Một số bài viết nhận được nhiều sự tương tác của
khách hàng và tiếp cận được tới nhiều khách hàng. Bên cạnh đó 2 bài thực hiện chạy
quảng cáo cũng mang lại hiệu quả tốt ngoài mong đợi.
4.4. Ưu điểm, Nhược điểm và cách khắc phục nhược điểm

P a g e 73 | 80
Giải pháp & Khắc
Ưu điểm Nhược điểm
phục
- Các bài đăng có nội dung - Video chưa có sự xuất hiện - Thuê KOLs để tăng
hấp dẫn, thu hút được nhiều của KOLs để giúp tăng lượt thêm chỉ số, uy tín cho
lượt tiếp cận cùng với những tiếp cận tương tác cho fanpage
content hay, hình ảnh rõ ràng fanpage
- Các thành viên trong nhóm - Ngoài những bài viết chạy - Cần học hỏi kinh
chăm chỉ làm việc ( like, quảng cáo ra thì những bài nghiệm chạy quảng cáo
share, mời bạn bè ) để tăng viết không chạy quảng cáo từ các marketer,
tương tác và tiếp cận một có lượng tương tác thấp youtuber.
cách tự nhiên - Tăng ngân sách, đẩy
- Chạy quảng cáo và target - Tần suất đăng bài của mạnh quảng cáo hơn
vào đúng với khách hàng thành viên trong nhóm còn trong tương lai
mục tiêu mà nhóm đề ra hạn chế - Tham khảo cách viết
- Các bài viết chất lượng, - Còn thiếu chi phí ngân bài hấp dẫn hơn từ
không có những comment sách để đẩy mạnh quảng cáo những người đi trước
đánh giá tiêu cực về bài viết
- Chỉ số KPI vượt so với mức - Minigame còn chưa thật - Tổ chức minigame với
ban đầu được đề xuất sự hiệu quả phần quà hấp dẫn để thu
hút người đọc người
chơi
Bảng 4. 3: Bảng đánh giá ưu điểm, nhược điểm

P a g e 74 | 80
SO SÁNH CHÂN DUNG KHÁCH HÀNG SAU CHIẾN DỊCH

Fanpage Insight Facebook Ads Insight


Fan, Người Người tiếp Tương tác Tiếp cận
Tự nghiên cứu
theo dõi, Người cận
tương tác
Độ tuổi 15 - 45 18 - 34 13 - 17 18 – 34 13 - 17
Nữ 56%, Nữ 70% Nữ 48% Nữ 70%
Giới tính Nam , Nữ
Nam 44% Nam 30% Nam 52% Nam 30%
Đà Nẵng, Hà Nội, Hà Nội, Sơn La, Hà Nội,
TP HCM, Hải Phòng, TP HCM, Bình Thuận, TP HCM,
Vùng Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, Lào Cai, Nghệ An,
Hải Phòng Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nghệ An Thanh Hóa
Quảng Nam Quảng Nam
8:00 – 9:00 4:00 – 6:00 20:00 – 24:00
Thời gian
12:00 – 14:00 20:00 – 23:00 12:00 – 13:00
online
19:00 – 21:00 Thứ 6, Thứ 7, Chủ Nhật

Bảng 4. 4: Bảng so sánh chân dung khách hàng sau chiến dịch

Nhận xét về chân dung khách hàng:

→Nhìn chung chân dung khách hàng sau khi chạy chiến dịch gần giống với chân dung
khách hàng nhóm nghiên cứu đề ra ban đầu, và nhóm đã đưa ra được một số kết luận về
khách hàng mục tiêu sau khi nhìn vào kết quả.

• Độ tuổi khách hàng: 13-34


• Giới tính: Nữ chiếm đa số hơn Nam
• Vùng, khu vực tiếp cận: Chủ yếu ở các thành phố lớn như Hà Nội, TP HCM, Hải
Phòng, Thanh Hóa, Quảng Nam
• Thời gian online: 20:00 -23:00 và chủ yếu vào các ngày cuối tuần.

--------- THE END ---------


P a g e 75 | 80

You might also like