Professional Documents
Culture Documents
De Thi Chon HSG Toan 12 THPT Nam 2021 2022 So GDDT Vinh Phuc
De Thi Chon HSG Toan 12 THPT Nam 2021 2022 So GDDT Vinh Phuc
mx 25
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0;10 .
xm
Lời giải
Tập xác định: D \ m .
m 2 25
Ta có: y .
x m
2
m 0;10 m 0;10 m 0 m 5
m 10
Vậy m ; 10 5; là các giá trị cần tìm.
1
Câu 2.
Cho hàm số y x 3 mx 2 m 2 1 x , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m
3
để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A, B sao cho A, B cách đều đường thẳng
d : y 5x 9 .
Lời giải
Tập xác định D .
a y 1 0
Ta có y x 2 2mx m 2 1 có suy ra hàm số đã cho luôn có
y m m 1 1 0 m
2 2
x 1 2 2019 2020
Câu 4. Cho f x log 2 . Tính S f f ... f f .
1 x 2021 2021 2021 2021
Lời giải
ĐK: 0 x 1 .
x
Ta có f x log 2 log 2 x log 2 1 x .
1 x
Xét:
1 1 2020
f log 2 log 2 .
2021 2021 2021
2 2 2019
f log 2 log 2 .
2021 2021 2021
3 3 2018
f log 2 log 2 .
2021 2021 2021
……….
2019 2019 2
f log 2 log 2 .
2021 2021 2021
2020 2020 1
f log 2 log 2 .
2021 2021 2021
k 2021 k 1 2020
Ta thấy: f f 0, k ,1 k 2020 và từ f đến f có
2021 2021 2021 2021
2020 số hạng.
1 2 2019 2020
Do vậy tổng S f f ... f f 0.
2021 2021 2021 2021
Câu 5.
Giải hệ phương trình:
x 1 x2 y 1 y2 1
.
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
Lời giải
x 1 x 2 y 1 y 2 1 1
.
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 2
1
Từ phương trình 1 ta có x 1 x 2 x 1 x2 1 y 2 y
y 1 y2
x 1 x 2 y 1 y f x f y * .
2
Xét hàm số f t t 1 t 2 , t .
t 1 t2 t
Ta có: f t 1 0, t .
1 t2 1 t2
Suy ra hàm số f liên tục và đồng biến trên .
Do đó * x y y x . Thay vào phương trình 2 ta được
x 2 x 2 6 x 1 4 x 2 6 x 1 2 x 2 6 x 1 x 2 x 2 6 x 1 6 x 2 0
x 0
2 3 11
2 x 2 6 x 1 2 x 2 x 6 x 1 0 x
2 .
2 x2 6 x 1 3x x0
x 1
7 x 2 6 x 1 0
3 11 3 11
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ; , 1; 1 .
2 2
Câu 6. Giả sử E 10;10 2 ;103 ;...;10 20 . Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập hợp E , giả sử hai số được
lấy ra là x và y (với x y ). Tính xác suất sao cho log x y là một số nguyên.
Lời giải
n C 190 .
2
20
x 10 ; y 10 .
log x y ; ; , 1; 20 A .
Nếu 1 n ; n 2; 20 2;3; 4;...; 20 có 19 cách chọn.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn
đường kính AC . Gọi hai điểm M , N tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm A lên hai
60 . Tính côsin của góc giữa hai
đường thẳng SB và SD . Biết SA a , BD a 3 và BAD
mặt phẳng AMN và ABCD .
Lời giải
S
M
A D
C
B
Do tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AC nên AB BC , AD DC .
Ta có :
BC BA
+) BC SAB BC AM
BC SA
AM SB
+) AM SBC AM SC
AM BC
CD AD
+) CD SAD CD AN
CD SA
AN SD
+) AN SCD AN SC
AN CD
SC AM
+) SC AMN .
SC AN
SC AMN
+) AMN , ABCD SC , SA .
SA ABCD
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD . Khi đó ta có:
BD a 3
R a.
2sin ABD 2sin 60
Mặt khác R cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD AC 2 R 2a.
Xét SAC vuông tại A , ta có: SC SA2 AC 2 a 2 2a a 5.
2
SA a 1 1
Khi đó: cos
ASC 0 cos SA, SC cos
ASC .
SC a 5 5 5
1
Vậy côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABCD là .
5
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AC a và
ABC 30 . Tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn, mặt phẳng BCC B vuông góc với
mặt phẳng ABC , góc giữa mặt phẳng ABBA và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi
M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC , BC , AB và AC . Tính theo a thể
tích của khối tứ diện MNPQ .
Lời giải
B' N C'
A'
P Q
B C
D H M
a
A
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có
AC a
BC 2a; AB BC 2 AC 2 a 3 .
sin ABC sin 30
Gọi H là hình chiếu của B lên BC . Khi đó BH ( ABC ) (do BCC B ABC ).
Gọi D là hình chiếu của H trên AB .
AB DHB BDH
ABBA , ABC 60 .
DH x
Đặt DH x BD x 3.
tan 30
tan DBH
Xét tam giác BBD vuông tại D có BD 2 BB 2 BD 2 4a 2 3x 2 BD 4a 2 3 x 2 .
4a 2 2a 7 2a 7 2a 21
4a 2 7 x 2 x 2 x BH DH .tan 60 . 3 .
7 7 7 7
1 1 2a 21 3a 3 7
VABC . ABC . AB. AC.BH .a 3.a. .
2 2 7 7
1
Vì S MPQ SABC và NC / / BC NC / / ABC do đó d N , ABC d C , ABC .
4
1 1
Suy ra VMNPQ VN .MPQ = VN . ABC = VC . ABC .
4 4
1 1 2 1
Mặt khác ta lại có: VC . ABC VA.C BC VA. BCC B . VABC . ABC VABC . ABC .
2 2 3 3
1 1 1 1 3a 3 7 a 3 7
Vậy VMNPQ . VABC . ABC VABC . ABC . .
4 3 12 12 7 28
ngoại tiếp tam giảc ABC có phương trình C : x 2 y 2 25 . Đường thẳng đi qua A
2 2
và vuông góc với BC cắt đường tròn C tại điểm K 1; 2 ( K không trùng với A ). Trọng
16
tâm của tam giác ABC là G 1; . Tính diện tích tam giác ABC .
3
Lời giải
x 1 x 1 x 1 y 2
.
x 2 y 2 25 y 2 16
2 2 2
x 1 y 6
Suy ra tọa độ A 1; 6 .
Gọi tọa độ M a; b .
Ta có IM a 2; b 2 ; AH 0; 6 .
2 a 2 0 a 2
Từ (2) ta có M 2;5 .
2 b 2 6 b 5
Đường thẳng BC đi qua điểm M 2;5 và vuông góc với AK nên có VTPT u 0; 7 có
phương trình là 7 y 5 0 y 5 .
Do B , C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn C nên tọa độ B , C là nghiệm
hệ phương trình
y 5 y 5
x 2 y 2 25 x 2 16
2 2 2
y 5 x 2 B 2;5
.
y 5 x 6 C 6;5
Khi đó BC 8;0 BC 8 .
1
Khoảng cách từ A đến BC là d A, BC 1.
12
1 1
Vậy diện tích ABC là SABC .d A, BC .BC .1.8 4 .
2 2
Câu 10. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y x 1 2 y 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 2 y 2 2 x 1 y 1 8 4 x y .
Lời giải
x 1
x y x 1 2 y 2 . Điều kiện x y 0.
y 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ax by a 2 b 2 x 2 y 2 .
2
x y x 1 2 y 2 x y 3 x 1 y 1 3 x y
2
x 1 2 y 1
x y 3 x y 0 0 x y 3 .
2
P x 2 y 2 2 x 1 y 1 8 4 x y x y 2 x y 8 4 x y 2 .
2
Đặt t x y, 0 t 3 .
P t 2 2t 8 4 t 2, 0 t 3 , P 2t 2
4
2t 2 4 t 4 .
4t 4t
0 t 3 0 t 3
P 0 t 1 4 t 2 3 .
t 1 4 t 4
2
t 2t 7t 0
2
0 t 3
0 t 3
t 0 P 0 18
t 0 t 0. .
t 2 2t 7 0
t 1 2 2 P 3 25
t 1 2 2
x 2 x 1
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 25 khi và giá trị lớn nhất của P bằng 18 khi .
y 1 y 1