Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 139

Confidentiality: 2/ SUPPLIER INFORMATION

Code: GD397791-en Rev: 3


OPERATION DESCRIPTION Date: 22/04/20 Pg. 1 of 108
Approval Electronic: PDM Flow
Documentation Type: Title: process: + Translation
PCTD-Process Prepared: AVILLEGAS
Deliverable:
OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE Verified: MFIESTAS/INURTASUN
SBI 114 KNM Approved: JMOSORIO
I15
Tài liệu hiện tại, nội dung, các phụ lục và / hoặc các sửa đổi (“Tài liệu”) do SIEMENS GAMESA RENEWABLE ENERGY (“SGRE”) soạn thảo chỉ cho mục đích thông tin và chứa thông
tin cá nhân và bí mật liên quan đến SGRE và các công ty con của nó ( “Công ty”), chỉ trực tiếp đến người nhận của nó. Do đó, nó không được tiết lộ, xuất bản hoặc phân phối, một
phần hoặc toàn bộ, mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của SGRE, và trong mọi trường hợp chỉ rõ rằng SGRE là chủ sở hữu của tất cả các tài sản trí tuệ. Tất cả nội dung
của Tài liệu, cho dù đó là văn bản, hình ảnh, nhãn hiệu, nhãn hiệu, sự kết hợp màu sắc hoặc bất kỳ yếu tố nào khác, cấu trúc và thiết kế của nó, lựa chọn và cách trình bày thông
tin, đều được bảo vệ bởi quyền sở hữu trí tuệ và công nghiệp thuộc sở hữu của SGRE, rằng người nhận Tài liệu phải tôn trọng. Đặc biệt (mặc dù có nghĩa vụ bảo mật chung),
người nhận địa chỉ sẽ không được sao chép (ngoại trừ việc sử dụng riêng), sao chép, chuyển đổi, phân phối hoặc xuất bản cho bất kỳ bên thứ ba nào khác, bất kỳ thông tin nào,
toàn bộ hoặc một phần

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG


GP424648

(TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI


114 KNM)

 “ngôn ngữ gốc của tài liệu này bằng tiếng Tây ban nha. Trường hợp có sự sai khác giữa bản dịch và bản gốc, bản tiếng Tây ban nha được lấy
làm tham chiếu"
Confidentiality: 2/ SUPPLIER INFORMATION
Code: GD397791-en Rev: 3
OPERATION DESCRIPTION
Date: 22/04/20 Pg. 2 of 108

Title/Nội dung: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM

LỊCH SỬ THAY ĐỔI

Rev Date Author Description


Bản Ngày Tác giả Mô tả
0 19/12/18 AVILLEGAS Initial version./ Phiên bản đầu tiên
1 24/06/19 AVILLEGAS -Điều chỉnh toàn bổ tài liệu để phù hợp với thiết kế hộp số
mới
Bao gồm cải thiện các điểm tại bộ dụng cụ sau khi thực
hiện giám sát khi lắp đặt thử nghiệm tại Alaiz
2 07/10/19 AVILLEGAS - Bổ sung các yếu tố an toàn bao gồm cấu hình hai thông số
được thể hiện trong đảm bảo an toàn hộp số: M24
và M30. Điều chỉnh lực xoán siết chặt của bu lông M24
so theo kết quả do sự thay đổi trong số lượng của ốc vít
từ 12.9 tới 10.9.
- Phần 3.1: Xóa bỏ các phần siết chặt bị trùng lặp được quy định tại
các phần khác.
- Phần 3.2 và 3.3: Bổ sung các hình ảnh của các vật tư cung cấp
các loại mô tơ thủy lực. Bổ sung thiết kế các điểm đấu nối nhảy cảm bao gồm
đường ren. Bổ sung các bu longo siết của các mô tơ thủy lực.
- Phần 3.8: Thay đổi tên của điểm này. Cập nhật danh sách và
hình ảnh các trường hợp bổ trợ và bổ sung danh sách hình ảnh các phần dự
- Phần 9.5.2: Bổ sung hình ảnh hướng ống luồn để cập nhật điều chỉnh sau
- Phần 9.6.2: Bổ sung ghi chú kỹ thuật bao gồm các cảnh báo rằng có hai lo
sung bu long M30x320 10.9 trong các hộp text. Điều chỉnh lực siết mô men x
bổ sung them 1 hàng với loại bu long M30. Bổ sung 46mm chân rang cho bu
- Phần 11.7: Điều chỉnh hình ảnh hướng ống dẫn để cập nhật yêu cầu điểu
phỏng tại Alaiz
- Phần 14: Cập nhật bảng danh sách các bước lắp đặ: thay thế lực mô men
800Nm; bổ sung thêm một hàng mới cho công tác lắp ốc vít M30 và lực mô m
đờn và lực xoắn cho công tác lắp đặt các mô tơ thủy lực.

3 22/04/20 AVILLEGAS  Phần được thêm vào cấp đô thứ 4

 Đã thay đổi tên của vali phụ kiên thành hộp cẩu
để lắp ráp

 Phần 1: Nền tảng bị loại bỏ

 Phần 2: Bổ sung bảng sản phẩm với sàn làm việc và hộp
số có thể sử dụng cung như các yếu tô cấu hình an toàn.

 Phần 3: Hình ảnh được cập nhật

 Phần 3.1: Đã sửa đổi hình ảnh và danh sách của bộ


phần có thương hiệu (9),(11) và (17)

 Phần 3.8: Việc bổ sung phần mới với cấu hình TK


ASSY

 Phần 3.9: Việc thay đổi của điêm để câp nhật hình
ảnh và danh sách các bộ phận

 Phần 5:Việc sửa đổi bản sửa đổi của MPHSRAR


Confidentiality: 2/ SUPPLIER INFORMATION
 Phần 7.1: Việc sửa đổi của hình ảnh

 Phần 8: Chỉ định nền tảng đã thay đổi

 Phần 10.5: Chỉ đinh nền tảng đã thay đổi

 Phần 9.1.1 và 11.4.1: Việc bổ sung cờ lê 10mm và


cái tua vít dải thiết bị đầu cuối và tháo gỡ tua vít trung
bình

 Phần 9.1.2: Việc bổ sung các chất đánh dấu Fixolid màu
vàng hoạc tương tự

 Phần 9.3,9.3.1,9.3.2 và 9.3.3: Các phần đã sửa đổi để


căn chỉnh
Confidentiality: 2/ SUPPLIER INFORMATION
Code: GD397791-en Rev: 3
OPERATION DESCRIPTION
Date: 22/04/20 Pg. 3 of 108

Title/Nội dung: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM

Rev Date Author Description


Bản Ngày Tác giải Mô tả

-   Phần 9.3.2 ( Xử lý qua của bên của Nacelle)


Phần này đã được loại bỏ
- Phần 9.4,9.4.1 và 9.4.2: Các phần đã sứa đổi căn chỉnh theo
hướng dẫn của hộp số khác

- Phần 9.5.3.3: Cung cấp nguồn điện qua dải đầu cuối của  động
cơ làm mát đã được tháo bỏ và việc kết nối thông qua AA4001 đã
được thêm vào.

- Phần 9.5.5: ( Điêm 2 đến 8) và 11.8 ( Điểm 4 đến 7)


- Phần 9.6,10.4 và 11.7 : Việc loai bỏ nhưng hình ảnh chính

- Phần 9.6.1 và 9.6.2: Đã chuyển đến phần 9.5

-  Phần 9.5.5, 10.8, 11.1 và 14: Việc làm sạch DIN125 được thay đổi
thành DIN6916

 - Phần 10.8 ,11.1 và 14: Việc thay đổi vít dài 10mm thành vít 14mm
- Phần 11.4.2: Việc bổ sung của phần đánh dấu Fixolid màu vàng
hoặc tương tự

- Phần 12: Việc bổ sung của điểm mới

- Phần 15: Việc sửa đổi của danh sách để có thể xác định theo như phần 9.5.4 ( số
lượng và độ dài của yếu tố xiết được sử dụng)

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3

USER AND ASSEMBLY MANUAL Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114KNM Date: 22/04/20 Pg. 4 of 108

LỊCH SỬ THAY ĐỔI

Ver. 0 Bản đầu tiên

Ver. 1 Những hình ảnh được cập nhật vê việc lắp đặt ở Alaiz và bao gồm việc cải tiến các điểm được phát
hiện trong quá trình lắp đặt trong tài liệu

Lưu ý: Các đánh giá khác của sổ tay hướng dẫn này có thể được thực hiện do các thay đổi hoặc thay thế
chức năng của bộ công cụ.

Author Revised by Checked by Approved by


Tác giả Được chỉnh sửa Được kiểm tra Được duyệt bởi
bởi bởi
Name/Tên ALAIN FERNANDEZ SILVIA PINILLA SILVIA PINILLA SILVIA PINILLA

Date/Ngày 18/12/2018 18/12/2018 18/12/2018 18/12/2018


Date/Ngày 03/06/2019 03/06/2019 03/06/2019 03/06/2019

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3

USER AND ASSEMBLY MANUAL Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114KNM Date: 22/04/20 Pg. 5 of 108

PHỤ LỤC

1 AIM/MỤC ĐÍCH.....................................................................................................................7
2 SCOPE/PHẠM VI...................................................................................................................7
3 GENERAL TOOLKIT DESCRIPTION/MÔ TẢ CHUNG CỦA BỘ CÔNG CỤ......................................8
3.1 GP457433 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE MAIN STRUCT).......................................................9

GP457433 ( Cấu trúc chính của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR)
3.2 GP457434 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE UPPER HYD MOT).................................................11

GP457434 ( Động cơ thủy lực phía trên của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR)
3.3 GP457435 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE LOWER HYD MOT)................................................13

GP457435 ( Động cơ thủy lực phía dưới của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR)
3.4 GP457436 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE HYDR HOSES)......................................................15

GP457436 (Ống thủy lực của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR).......................................................................
3.5 GP457439 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE ELECT CABINET)..................................................18

GP457439 ( Tủ điện của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR


3.6 GP457437 (TK PRT MTG RTR TURN T. REACTION ARMS)..........................................................19

GP457437 ( Cánh tay phản ứng của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR).............................................................
3.7 GP344698 (TK PRT T + ADAPTER R HYDRAULIC GROUP)..........................................................20

GP344698 ( Nhóm thủy lực bộ chuyển đổi + TK PRT T).................................................................................


3.8 GP530219 (TK ASSY CONFIG PINILLA GEARBOX CONNECT).......................................................21

GP530219 ( Bộ kết nối hộp số Pinilla thông số TK ASSY) ..............................................................................


3.9 FASTENING ELEMENTS BOX AND HOISTING BOX FOR ASSEMBLY..............................................22

Hộp bộ phận xiết và hôp lưu trữ để lắp ráp...................................................................................................


3.10 HOISTING BAG........................................................................................................................26

Túi lưu trữ


4 DEFINITIONS AND ACRONYMS............................................................................................26

ĐỊNH NGHĨA VÀ CẤU TẠO


5 REFERENCE DOCUMENTS....................................................................................................26
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................................
6 INTENDED TOOLKIT USE....................................................................................................27
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BỘ CÔNG CỤ
7 CHARACTERISTICS OF THE LOAD TO BE HANDLED..............................................................27
ĐẶC TÍNH TẢI TRỌNG KHI XỬ LÝ
7.1 GP457433 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE MAIN STRUCT).....................................................27

GP457433 (  Cấu trúc chính của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR)
7.2 GP457434 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE UPPER HYD MOT) AND GP457435 (TK PRT MTG RTR TURN
TORQUE LOWER HYD MOT)..............................................................................................................28

GP457434 ( Động cơ thủy lực phía trên của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR)
7.3 GP457437 (TK PRT MTG RTR TURN T. REACTION ARMS)..........................................................29

GP457437 (Cánh tay phản ứng của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR)

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3

USER AND ASSEMBLY MANUAL Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114KNM Date: 22/04/20 Pg. 6 of 108
7.4 GP457439 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE ELECT CABINET)..................................................30

GP457439 ( Tủ điện của mô-men xoắn TK PRT MTF RTR)..............................................................................


8 OPERATING RANGE/PHẠM VI VẬN HÀNH.............................................................................31
9 ASSEMBLY INSTRUCTIONS/HƯỚNG DẪN LẮP RÁP................................................................32
9.1 TOOLS/CÁC CÔNG CỤ..............................................................................................................32

9.1.1 REQUIRED TOOLS FOR ASSEMBLING THE TOOLKIT WITH THE PRODUCT....................32

DỤNG CỤ YÊU CẦU KHI LẮP ĐẶT VỚI SẢN PHẨM


9.1.2 CONSUMABLES/VẬT TƯ TIÊU HAO (VẬT TƯ PHỤ)........................................................32

9.2 PRELIMINARY SAFETY CONSIDERATIONS.................................................................................33

HƯỚNG DẪN AN TOÀN CƠ BẢN


9.3 HANDLING THE DIFFERENT ELEMENTS....................................................................................34

CÁC YẾU TỐ KHÁC KHI XỬ LÝ


9.3.1 MANEUVER THROUGH THE LOWER HATCHWAY OF THE NACELLE................................36

MANEUVER QUA HATCHWAY THẤP HƠN CỦA NACELLE


9.3.2 MANEUVER THROUGH THE NACELLE ROOF.................................................................39

MANEUVER QUA NACELLE ROOF


9.3.3 HANDLE VIA THE ASSEMBLY ON THE GEARBOX.......................................................... 42

XỬ LÝ QUA VIỆC LẮP ĐẶT TRÊN HỘP SỐ


9.4 MACHINE ASSEMBLY MODES....................................................................................................43

CHẾ ĐỘ LẮP RÁP MÁY MÓC


9.4.1 COMPLETE NACELLE..................................................................................................43

HOÀN THIỆN NACELLE


9.4.2 MODULAR NACELLE....................................................................................................44

MÔ-ĐUN NACELLE
9.5 PREPARATIONS PRIOR TO HOISTING THE NACELLE.................................................................45

VIỆC CHUẨN BỊ TRƯỚC ĐỂ LƯU TRỮ NACELLE


9.5.1 REMOVING THE HOSES FROM THE CLAMPS................................................................45

LOẠI BỎ CÁC ỐNG KHỎI KẸP


9.5.2 HYDRAULIC CONNECTIONS........................................................................................46

KẾT NỐI THỦY LỰC


9.5.3 ELECTRICAL CONNECTIONS.......................................................................................54

KẾT NỐI ĐIỆN


9.5.4 MOUNTING THE REACTION ARMS...............................................................................59

LẮP CÁNH TAY THỦY LỰC


9.5.5 COMPLETE NACELLE WIND TURBINES........................................................................ 66

HOÀN THIỆN TRỤ GIÓ NACELLE


9.5.6 MODULAR NACELLE WIND TURBINES......................................................................... 69

MÔ-ĐUN TRỤ GIÓ NACELLE


9.6 ASSEMBLING THE HYDRAULIC MOTORS/LẮP RÁP ĐỘNG CƠ THỦY LỰC.....................................70

9.7 CHECKING THE MAIN STRUCTURE GUARDS..............................................................................73

KIỂM TRA CÁC BẢO VỆ KẾT CẤU CHÍNH

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3

USER AND ASSEMBLY MANUAL Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114KNM Date: 22/04/20 Pg. 7 of 108
9.8 CONNECTING THE HOSES/KẾT NỐI ỐNG..................................................................................73

9.8.1 NEGATIVE BRAKE HOSES/ ỐNG PHANH ÂM.................................................................73

9.8.2 INTERCONNECTION HOSES/LIÊN NẾT NỐI CÁC ỐNG PHANH ÂM VỚI NHAU.................74

9.9 CONNECTING ELECTRICAL CABLES/KẾT NỐI CÁP ĐIỆN.............................................................77

10 INSTRUCTIONS FOR OPERATION AND USE..........................................................................78


HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG
10.1 TOOL/CÔNG CỤ.......................................................................................................................78

10.2 ACCUMULATOR VALVES/VAN TÍCH ÁP...................................................................................... 78

10.3 CONNECTING TO THE ELECTRICITY GRID/KẾT NỐI HỆ THỐNG ĐIỆN........................................ 79

10.4 TURNING, STARTING UP AND OPERATING THE HUB.................................................................80

XOAY, KHỞI ĐỘNG, VÀ VẬN HÀNH HUB


10.4.1 COMPLETE ROTATION (360º) BEFORE MOUNTING THE 1ST BLADE............................. 80

HOÀN THÀNH VIỆC XOAY TRƯỚC KHI LẮP CÁNH QUẠT THỨ NHẤT
10.4.2 TURNING BLADE TO BLADE (120º).............................................................................81

XOAY BÁNH VỚI CÁNH (120º)


10.5 STARTUP AND OPERATION/KHỞI ĐỘNG VÀ VẬN HÀNH.............................................................81

10.6 ALARMS AND LIGHT INDICATORS/ĐÈN BÁO ĐỘNG VÀ CHỈ SỐ ÁNH SÁNG.................................83

10.7 OPERATION WITH THE BUTTON PANEL....................................................................................86

VẬN HÀNH VỚI NÚT BẢNG ĐIỀU KHIỂN


10.8 ASSEMBLING THE DRAG AND ECCENTRIC BUSHINGS................................................................86

LẮP ĐẶT DRAG VÀ CHỐI LỆCH TÂM


11 COUPLING/DECOUPLING THE TOOLKIT/CÔNG TÁC KẾT NỐI/NGẮT KẾT NỐI BỘ CÔNG CỤ....91
11.1 DECOUPLING THE TOOLKIT/ NGẮT KẾT NỐI BỘ DỤNG CỤ........................................................91

11.2 COUPLING THE TOOLKIT/ KẾT NỐI BỘ CÔNG CỤ......................................................................92

11.3 DISASSEMBLY INSTRUCTIONS/HƯỚNG DẪN THÁO GỠ............................................................. 92

11.4 TOOL/CÔNG CỤ.......................................................................................................................92

11.4.1 NECESSARY TOOLS FOR REMOVING THE TOOLKIT WITH THE PRODUCT.....................92

DỤNG CỤ CÀN THIẾT CHO VIỆC THÁO CAC BỘ DỤNG CỤ VỚI SẢN PHẨM
11.4.2 CONSUMABLES/VẬT TƯ PHỤ...................................................................................... 93

11.5 CONTROL CABINET..................................................................................................................93

KIỂM SOÁT TỦ ĐIỆN


11.6 ELECTRICAL CONNECTIONS.....................................................................................................94

KẾT NỐI ĐIỆN


11.7 HYDRAULIC HOSES..................................................................................................................94

ỐNG THỦY LỰC


11.8 MAIN STRUCTURE, UPPER AND LOWER GEAR MOTORS............................................................95

ĐỘNG CƠ CỦA HỘP SỐ TRÊN VÀ DƯỚI, CẤU TRÚC CHÍNH


11.9 CHECKING THE WORK ENVIRONMENT......................................................................................99

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3

USER AND ASSEMBLY MANUAL Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114KNM Date: 22/04/20 Pg. 8 of 108
KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
12 TRANSPORTING THE TOOLKIT BETWEEN PLATFORMS.........................................................99
VIỆC VẬN CHUYỂN BỘ CÔNG CỤ GIỮA CÁC NỀN TẢNG/LOẠI
13 STORAGE INSTRUCTIONS/HƯỚNG DẪN LƯU TRỮ..............................................................100
14 HAZARD ANALYSIS AND RISK ASSESSMENT.......................................................................101
PHÂN TICH NGUY CƠ VÀ ĐANH GIÁ RỦI RO
15 ASSEMBLY CHECKLIST/DANH SÁCH LẮP ĐẶT.....................................................................105

PATENTED
1. AIM/MỤC TIÊU

Mục tiêu của tài liệu này để mô tả quy trình cho việc lắp đặt, sử dụng, tháo các bô dụng cụ GP424648
( TK FA MTG RTR MÔ-MEN XOẮN SBI 114 KNM),bao gồm dụng cụ và phương tiện được yêu cầu thực
hiên cho các nền tảng/loại mà nó được thiết kế.

2. SCOPE/PHẠM VI

Phạm vi của tài liệu này được áp dụng cho các tất cả các phần tử tạo nên bộ công cụ GP424648 ( TK FA
MTG RTR MÔ-MEN XOẮN SBI 114 KNM)

TK ASSY
Product Gearbox model
GP530219
Sản phẩm Mô hình hộp số
SG3.X All gearbox models M24 TYPE 1
Tất cả mô hình hộp số
GP421472 (GEARBOX ZF 4N SG 4. X 50HZ)

SG4.X M24 TYPE 1


GP470115
(GEARBOX ZF 4N+ 60HZ SG 4.X)  Revision 0
GP408228
(GEARBOX GAMESA GBOX4.5I103.896 BLUE50)
SG4.X M24 TYPE 2
GP408229
(GEARBOX GAMESA GBOX4.5I124.384 BLUE60)
GP436922
(GEARBOX GAMESA GBOX4.XI103.896 BLUE++50)
GP436923
(GEARBOX GAMESA GBOX4.XI124.384 BLUE++60)
SG4.X M30 TYPE 1
GP476477
(GEARBOX WINERGY 50HZ SG 4.X)
GP474329
(GEARBOX WINERGY 60HZ SG 4.X)
GP470115
SG4.X (GEARBOX ZF 4N+ 60HZ SG 4.X)  Revisions 1 and 2 M30 TYPE 2

GP478130
(GEARBOX GAMESA GBOX4.5I103.896 BLUE50M30)
SG4.X M30 TYPE 3
GP478132
(GEARBOX GAMESA GBOX4.5I124.384 BLUE60M30)

3. MÔ TẢ CHUNG CHO CÔNG CỤ

Bộ công cụ GP424648 (TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM) được thiết kế để thực hiện việc
lắp và tháo các cánh (lắp và / hoặc tháo từng cánh) thông qua chuyển động quay của đĩa phanh, cho phép
quay cụm rôto (cân bằng hoặc không cân bằng)
Sổ tay hướng dẫn này được soạn thảo bằng cách áp dụng phân tích rủi ro sơ bộ và đánh giá rủi ro
dành riêng cho thiết bị của S. Pinilla. Việc đánh giá các điều kiện nguy hiểm khác bên ngoài bộ công cụ
GP424648 (TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM) là trách nhiệm của Siemens Gamesa.

Bộ công cụ này bao gồm các yếu tố sau:

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP RÁP
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 9 of 108

3.1 GP457433 (TK PRT MTG RTR CẤU TRÚC CHÍNH CÔNG CỤ VẶN LỰC MOMEN XOẮN)

Thành phần GP457433 được tạo thành từ một cấu trúc chính và vòng khía. Cơ cấu này sẽ được gắn chặt
vào hộp số thông qua các tay phản lực, đồng thời hai động cơ bánh răng thủy lực trên và dưới lần lượt là
GP457434 và GP457435 sẽ được gắn chặt vào đó. Thông qua chuyển động của vòng khía, quay đĩa
phanh. Xem hình ảnh.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP RÁP
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 10 of 108

• DANH MỤC VẬT LIỆU

Danh sách vật liệu có các thành phần sau được trình bày trong bảng sau. Mã S. Pinilla của bộ lắp ráp hoàn
chỉnh là KIT3705147:

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP RÁP
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 11 of 108

3.2 GP457434 (TK PRT MTG RTR VẶN THỦY LỰC MOMEN XOẮN TRÊN)

Thành phần bao gồm: một động cơ bánh răng và một động cơ thủy lực (nó có thể là 250 CC hoặc
315 CC, tùy thuộc vào nền tảng tuabin gió đang được sử dụng, xem hình ảnh). Tổ hợp được lắp đặt trên
cấu trúc chính của bộ công cụ, GP457433 (TK PRT MTG RTR CẤU TRÚC CHÍNH CỦA VẶN LỰC). Động cơ
bánh răng trên và bánh răng dưới là các phần tử sẽ quay vòng khía được lắp trên cơ cấu chính, cho phép nó
quay theo cả chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ.

ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG CÓ ĐỘNG CƠ ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG CÓ ĐÔNG CƠ


250 CC THỦY LỰC 315 CC THỦY LỰC

TRƯỜNG HỢP CUNG CẤP ĐỘNG CƠ TRƯỜNG HỢP CUNG CẤP ĐỘNG CƠ
THỦY LỰC 250 CC* THỦY LỰC 315 CC*

* Lưu ý: Hình ảnh cho thấy hai động cơ thủy lực (250 và 315 cc), được lắp ráp trên mỗi bánh răng trên và
dưới, cũng như bộ truyền động đến và đi không có trong danh sách GP457434 (TK PRT MTG RTR VẶN
THỦY LỰC MOMEN XOẮN TRÊN)

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP RÁP
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 12 of 108

• DANH SÁCH VẬT LIỆU

Mã S. Pinilla của toàn bộ lắp ráp là KIT3705156, hãy xem bảng phân tích trong bảng sau.

MÃ MÔ TẢ ĐƠN VỊ

FM650003 Z14.M12 1-00198-03 PINION 1


IG701105K BÁNH RĂNG CÓ PHANH 1
FM070101 BÌA BÁNH RĂNG IG701105K 1
151F0505 250 CC ĐỘNG CƠ THỦY LỰC 1
151F0506 315 CC ĐỘNG CƠ THỦY LỰC 1
BKX0V25009 KHÓA BẰNG VAN QUA TRUNG TÂM 2
EPFEMM0806 3/8" Ổ CẮM ĐẦU ĐỰC - 1/2" BSP REN ĐẦU CÁI 2
EPFEMH0806 3/8" Ổ CẮM ĐẦU CÁI - 1/2" BSP REN ĐẦU CÁI 2
EPFEMM1208 1/2" Ổ CẮM ĐẦU ĐỰC - 3/4" BSP REN ĐẦU CÁI 2
EPFEMH1208 1/2" Ổ CẮM ĐẦU CÁI - 3/4" BSP REN ĐẦU CÁI 2
EPFEMH0404 1/4" Ổ CẮM ĐẦU CÁI - 1/4" BSP REN ĐẦU CÁI 4
EPFEMM0404 1/4" Ổ CẮM ĐẦU ĐỰC - 1/4" BSP REN ĐẦU CÁI 1
EPCFEM00502 3/8" PHÍCH CẮM Ổ CẮM ĐẦU ĐỰC 2
EPPFEH00501 3/8" PHÍCH CẮM Ổ CẮM ĐẦU CÁI 2
EPCFEM00752 1/2" PHÍCH CẮM Ổ CẮM ĐẦU ĐỰC 2
EPPFEH00751 1/2" PHÍCH CẮM Ổ CẮM ĐẦU CÁI 2
EPCFEM00252 1/4" PHÍCH CẮM Ổ CẮM ĐẦU ĐỰC 1
EPPFEH00251 1/4" PHÍCH CẮM Ổ CẮM ĐẦU CÁI 4
09339712040 DIN933 M12x40 12.9 BU LÔNG 8

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP RÁP
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 13 of 108

3.3 GP457435 (TK PRT MTG RTR VẶN THỦY LỰC MOMEN XOẮN DƯỚI)

Thành phần bao gồm: một động cơ bánh răng và một động cơ thủy lực (nó có thể là 250 CC hoặc 315
CC, tùy thuộc vào nền tảng tuabin gió đang được làm việc, xem hình ảnh). Tổ hợp được lắp đặt trên cấu
trúc chính của bộ công cụ, GP457433 (TK PRT MTG RTR CẤU TRÚC CHÍNH CỦA VẶN LỰC). Động cơ bánh
răng trên và bánh răng dưới là các phần tử sẽ quay vòng khía được lắp trên cơ cấu chính, cho phép nó quay
theo cả chiều kim đồng hồ và ngược chiều kim đồng hồ

ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG CÓ ĐỘNG CƠ ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG CÓ ĐỘNG CƠ


THỦY LỰC 250 CC THỦY LỰC 315 CC

TRƯỜNG HỢP CUNG CẤP ĐỘNG CƠ TRƯỜNG HỢP CUNG CẤP ĐỘNG CƠ
THỦY LỰC 250 CC* THỦY LỰC 315 CC*

* Lưu ý: Hình ảnh cho thấy hai đơn vị của động cơ thủy lực (250 và 315 cc), được lắp ráp trên mỗi bánh
răng trên và dưới, cũng như bộ truyền động đến và đi không có trong danh sách GP457434 (TK PRT MTG
RTR VẶN THỦY LỰC MOMEN XOẮN DƯỚI).

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 14 of 108

• DANH SÁCH VẬT LIỆU

Mã S. Pinilla của toàn bộ cụm là KIT3705157, sự cố của cụm này được tham chiếu trong bảng sau:

MÃ MÔ TẢ ĐƠN VỊ

FM650003 Z14.M12 1-00198-03 PINION 1


IG701105K BÁNH RĂNG CÓ PHANH 1
FM070101 BÌA BÁNH RĂNG IG701105K 1
151F0505 250 CC ĐỘNG CƠ THỦY LỰC 1
151F0506 315 CC ĐỘNG CƠ THỦY LỰC 1
BKX0V25009 CHẶN BẰNG VAN QUÁ TRUNG TÂM 2
EPFEMM0806 3/8" MALE SOCKETỔ KHÓA ĐỰC - 1/2" BSP FEMALE THREAD 2
EPFEMH0806 3/8" FEMALE SOCKET - 1/2" BSP FEMALE THREAD 2
EPFEMM0404 1/4" MALE SOCKET - 1/2" BSP FEMALE THREAD 3
EPCFEM00502 1/2" MALE SOCKET PLUG 2
EPPFEH00501 1/2" FEMALE SOCKET PLUG 2
EPCFEM00252 1/4" MALE SOCKET PLUG 3
09339712040 DIN933 M12x40 12.9 BOLT 8

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 15 of 108

3.4 GP457436 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE HYDR HOSES)

Thành phần GP457436, được tạo thành từ các ống thủy lực sau:

• Kết nối giữa bánh răng trên GP457434 và bánh răng dưới GP457435:

o Ống thoát nước giữa động cơ bánh răng: Kết nối giữa động cơ bánh răng thủy lực trên
và dưới.

o Đường ống áp lực “A” giữa động cơ bánh răng: Kết nối giữa động cơ bánh răng thủy
lực trên và dưới.

o Đường ống áp lực “B” giữa động cơ bánh răng: Kết nối giữa động cơ bánh răng thủy
lực trên và dưới.

o Ống phanh bánh răng: Kết nối giữa phanh động cơ bánh răng trên và dưới.

• Kết nối giữa tủ điều khiển GP457439 và bộ thủy lực của nacelle:

o Ống áp lực đơn vị thủy lực Nacelle (NHU): Kết nối giữa bộ phụ kiện xả và tủ điều
khiển.

o Bộ phụ kiện xả: Kết nối mặt bích của khối thủy lực SAE 3000 1 “và ống áp lực của bộ công
cụ, với mã S. Pinilla KIT3705104.

o Ống hồi lưu: Kết nối giữa T hồi lưu được lắp trong GHN và tủ điều khiển.

• Kết nối giữa tủ điều khiển GP457439 và động cơ bánh răng trên GP457434:

o Đường ống áp lực “A”: Kết nối giữa động cơ bánh răng thủy lực phía trên và tủ điều
khiển.

o Đường ống áp lực “B”: Kết nối giữa động cơ bánh răng thủy lực phía trên và tủ điều
khiển

o Đường ống thoát nước: Kết nối giữa động cơ bánh răng thủy lực và tủ điều khiển.
PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 16 of 108

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 17 of 108

• DANH SÁCH VẬT LIỆU

Sự cố lắp ráp này được tham chiếu trong bảng sau:

MÃ MÔ TẢ ĐƠN VỊ

ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC GIỮA ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG


KIT3705110 1
(MOTOR 2 1/4" FITTING – 1/4" MALE SOCKET. LENGTH 2000 mm)
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC “A” GIỮA CÁC ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG
KIT3705108 1
(MOTOR 2, 3/8" FITTING – 3/8" MALE SOCKET. LENGTH 2000 mm)
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC “B” GIỮA CÁC ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG
KIT3705109 1
(MOTOR 2 3/8" FITTING - 3/8" FEMALE SOCKET. LENGTH 2000 mm)
BÁNH RĂNG CÓ PHANH
KIT3705111 1
(CONNECTION BLOCK - 1/4" FEMALE SOCKET. LENGTH 900 mm)
GEAR BRAKE HOSE
KIT3705139 1
(CONNECTION BLOCK - 1/4" FEMALE SOCKET. LENGTH 1500 mm)
VÒI BIẾN ÁP NHU
KIT3705152 1
(MALE SOCKETS – 3/4" MALE - 1" 45º ELBOW. LENGTH 8000 mm)
Bộ xả
KIT3705104 1
(3/4" FEMALE SOCKET, 3000 1" SAE FLANGE AND 3000 BLIND SAE FLANGE)
RETURN HOSE
KIT3705112 1
(FEMALE SOCKETS -3/4" FEMALE - 3/4" ISO A. LENGTH 8000 mm)
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC “A”
KIT3705106 1
(1/2" MALE - FEMALE SOCKETS. LENGTH 4000 mm)
ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC “B”
KIT3705106 1
(1/2" MALE - FEMALE SOCKETS. LENGTH 4000 mm)
ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC
KIT3705107 1
(1/4" MALE – MALE SOCKETS. LENGTH 4000 mm)

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 18 of 108

3.5 GP457439 (TK PRT MTG RTR TURN TỦ ĐIỆN TORQUE)

Linh kiện gp457439, là tủ điều khiển, có thể điều khiển lưu lượng và áp suất của dầu thủy lực được gửi
đến các động cơ bánh răng. Để thực hiện việc này, các phần sau phải được kết nối:

• Về mặt thủy lực:

o Bộ thủy lực Nacelle (NHU), xả dầu.

• Về mặt điện lực:

o Cấp điện cho động cơ điện của bơm xả NHU.

o Cấp nguồn cho động cơ điện của bộ làm mát NHU.


o Cấp nguồn cho van nạp NHU.

o Nguồn cấp của cảm biến báo mức độ NHU.

• DANH SÁCH VẬT LIỆU

Mã S.Pinilla của toàn bộ cụm là FCH3705022, sự cố của cụm này được tham chiếu trong bảng sau:

MÃ MÔ TẢ ĐƠN VỊ

ELT02394 BẢNG QUẢN LÝ ĐIỆN 1


FM113005 KHUNG HOÀN THIỆN TỦ ĐIỀU KHIỂN 1
BK10215106 BLOCK NG10+HOUSING VALUE 1
D02B2-0.2N 1/4" G THREADED NON-RETURN VALVE 1
D3W002CNJW NG-10, 24 VDC VAN ĐIỆN TỪ 1
S10LDD024 24 VDC COIL 2
DSH101CR DSH SERIES INSERTABLE VALVE NORMALLY CLOSED 1
DSH101NR INSERT VALVE DSH SERIES NORMALLY OPEN 1
RAH101S50 RAH SERIES INSERTABLE VALVE 2
ELT00530 3P+N+G PLUG – 32 A – PHASE INVERTER 1
ELT02410 BẢNG NÚT CÓ NÚT KHẨN CẤP 1
ELT02385 VIPA CARD 1
3.6 GP457437 (TK PRT MTG RTR TURN T. REACTION ARMS)

Linh kiện GP45743 bao gồm các tay đòn phản ứng. Các tay đòn phản ứng này được gắn chặt vào hộp số
để hỗ trợ cấu trúc chính của GP424648. Xem hình ảnh.
Tay đòn phản ứng phía trên được đánh dấu bằng định dạng "SUPERIOR / TOP"(TRÊN) và tay đòn phản
ứng dưới được đánh dấu bằng văn bản "INFERIOR / LOWER"(THẤP), để xác định vị trí lắp ráp của nó.

Tay đòn phản ứng trên Tay đòn phản ứng trên
(phía trước) (phía sau)

Tay đòn phản ứng dưới Tay đòn phản ứng dưới
(phía trước) (phía sau)

Các nhánh phản ứng (trên và dưới) sẽ chỉ có một điểm phản ứng được lắp ráp trên
một trong số chúng. Nó có thể được lắp ráp trên nhánh phản ứng được lắp ráp để áp
dụng lực xoắn siết chặt vào các bu lông khớp.

 DANH SÁCH VẬT TƯ

Danh sách vật tư có các thành phần sau được trình bày trong bảng sau.

MÃ MÔ TẢ SL

FM759106 HỖ TRỢ TAY ĐÒN PHẢN ỨNG PHÍA TRÊN 1


FM759107 HỖ TRỢ TAY ĐÒN PHẢN ỨNG PHÍA DƯỚI 1
3.7 GP344698 (TK PRT T + ADAPTER R HYDRAULIC GROUP)

Linh kiện GP344698 (S. Pinilla mã KIT3705126) là chữ "T" mà qua đó dầu sẽ quay trở lại bộ phận
thủy lực của ống dẫn dầu (xem hình ảnh).

Chữ "T" này sẽ được gắn trên ống bọc 3/4 "có nắp đậy bộ thủy lực. Chữ" T "này, có hai điểm quay trở
lại, đó là hai điểm kết nối poka-yoke:
 Đường nạp thủy lực trên: Lượng dầu hồi đến từ các động cơ bánh răng thủy lực của bộ công cụ GP424648
(TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM).

 Đường nạp thủy lực thấp: Dầu hồi đến từ các xi lanh có rãnh được tham gia với bộ công cụ
GP343054 (TK FA MTG BLADE BEARING PUMP WO TANK).
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 21 of 108
114

3.8 GP530219 (TK ASSY CONFIG PINILLA GEARBOX CONNECT)

Bộ phận GP530219 bao gồm (X5) bộ ống lót, vít và vòng đệm để gắn các tay phản ứng của hộp số.

Để chọn mối nối bắt vít, hãy đo các vít lắp trên hộp giảm tốc và chọn các vít để sử dụng theo bảng sau:

Lắp đặtTK Cấu kiện để sử


Các đinh ốc hộp số
ASSY dụng cho lắp đ
Vòng đệm (x6) M24
Đinh ốc (x4) M24x130 ống lót (x6) M24
M24 Loại 1
Đinh ốc (x2) M24x320 đinh ốc (x4) M24x200
đinh ốc (x2) M24x380
Vòng đệm (x6) M24
Đinh ốc (x6) M24x240 M24 loại 2 ống lót (x6) M24
đinh ốc (x6) M24x320
Vòng đệm (x6) M30
Đinh ốc (x6) M30x150 M30 loại 1 ống lót (x6) M30
(x6) M30x220 screws
Vòng đệm (x6) M30
Đinh ốc (x4) M30x140 ống lót (x6) M30
M30 loại 2
Đinh ốc (x2) M30x300 đinh ốc (x4) M30x220
đinh ốc (x2) M30x380
Vòng đệm (x6) M30
Đinh ốc (x6) M30x250 M30 loại 3 ống lót (x6) M30
đinh ốc (x6) M30x320
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 22 of 108
114

3.9 Hộp cấu kiện làm chặt và và hộp nâng tải cho lắp ráp

3.9.1 Hộp cấu kiện làm chặt

Hộp cấu kiện làm chặt chứa tất cả các cấu kiện làm chặt cần thiết để lắp ráp tất cả các cấu hình hộp số, cùng
với phụ tùng (một đơn vị cho mỗi mã), xem hình ảnh và danh sách.

Kiểm tra để đảm bảo rằng tất cả các thành phần đều ở trong hộp và chúng không bị
hư hỏng khi vận chuyển.

3.9.1.1 Hộp trong “trường hợp bay".

3.9.1.2 Kích thước (rộng x dài x cao): 670 x 600 x 450 mm.

3.9.1.3 Khốilượng gần đúng: 85 Kg.


SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 23 of 108
114

Nhãn Số lượng Mã Mô tả
hiệu
1 7 09310730320 Đinh ốc DIN931 M30x320 10.9
2 7 09310730220 Đinh ốc DIN931 M30x220 10.9
3 3 09310730380 Đinh ốc DIN931 M30x380 10.9
4 7 09310724320 Đinh ốc DIN931 M24x320 10.9
5 5 09310724200 Đinh ốc DIN931 M24x200 10.9
6 3 09310724380 Đinh ốc DIN931 M24x380 10.9
7 7 FM759108 ống lót phản ứng M30
8 7 FM759132 ống lót phản ứng M24
9 5 FM7591420 kéo ống lót M30*
10 5 09310730140 Đinh ốc DIN931 M30x140 10.9*
11 3 FM759110 eccentric M30*
12 3 09120730110 Đinh ốc DIN912 M30x110 10.9*
13 1 GP460674 TK PRT IMPACT SOCKET 1" D45 22MM L150
14 17 69166700030 Vòng đệm DIN6916 M30*
15 15 69166700024 Vòng đệm DIN6916 M24

10 14

11 12 14

15 5 13
6 15
15 4
9
14 2

3 14
14 1

8
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 24 of 108
114

Lưu ý *: Thương hiệu (9), (10), (11) và (12) là các phần tử tạo thành một phần của mã GP457433 (cấu trúc
chính quay lực xoắn TK PRT MTG RTR) và bộ công cụ S. Pinilla 3705147.
 Hộp nâng để lắp ráp

Điền vào các lỗ trong hộp nâng bằng các cấu kiện sau (xem hình ảnh).

o ống lót phản ứng (x6)


o ống lót lệch tâm (x2) M30 (chỉ cho SG4. X platform).
o kéo ống lót (x4) M30
o đinh ốc(x4) DIN931 M30x140 10.9
o vòng đệm (x4) DIN6916 M30.
o (x1) HEX 1” Allen Adapter (chỉ cho SG4.X platform).
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 25 of 108
114

Vít lót ống lót lệch tâm X2 (nếu cần) và vít (x6) cho cánh tay đòn phản ứng, trên đầu mút, xem hình ảnh.

Kiểm tra để đảm bảo rằng hộp nâng chỉ được lấp đầy với các bộ phận làm chặt cần thiết để lắp ráp bộ công
cụ và các phụ kiện cần thiết.

o Kích thước (rộng x dài x cao): 400 x 300 x 325mm

o Khối lượng xấp xỉ: 85 kg.

Các ống thay thế cho các ống cứng của bộ kẹp phanh (tham khảo LP37050003) cũng sẽ được bao gồm,
bên trên tấm xốp của hộp cẩu.
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 26 of 108
114

3.10 Túi nâng

Là một phụ kiện lắp ráp, nó cũng bao gồm một túi nâng (KIT0000004) để nâng các động cơ
thủy lực đã tháo rời, xem hình ảnh
Tải trọng nâng và hạ tối đa của bao là 160 kg. Trước khi sử dụng, hãy kiểm tra xem
đế gỗ đi kèm đã được lắp đặt chưa.

4 DEFINITIONS AND ACRONYMS

Đơn vị thủy lực Nacelle NHU

Trục tốc độ cao HSS

Hệ thống truyền lực DT

Cảnh báo an toàn quan trọng

Những lưu ý quan trọng khi lắp ráp và vận hành tuabin gió

5 Tài liệu tham khảo

 GP424648 (TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM).

 GD367120 (RD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM).

 GD248697 (H&S WTG GENERAL ASSEMBLY).


 GD291637 (H&S SAFETY INSTRUCTIONS ASSEMBLY SG3.3).

 GD388380 (H&S SAFETY INSTRUCTIONS ASSEMBLY SG4.X).

 GD417390 (MPHSRAR TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM) Rev 0.
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 27 of 108
114

6 Sử dụng công vụ có mục đích

Chức năng chính của bộ công cụ là quay rôto cả khi không tải và trong quá trình lắp cánh (cánh – bằng -lắp ).

Task description Associated risks

9. hướng dẫn lắp ráp

10. Hướng dẫn vận hành và sử dụng

11. Khớp / tách bộ công cụ

12. Công cụ khớp / tách

7 Đặc điểm của tải trong được xử lý

7.1 GP457433 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE MAIN STRUCT)

Kết cấu sẽ được xử lý bằng một trong hai ổ trục xoay có công suất 1,12 t được lắp đặt trên kết cấu chính.
Xem hình ảnh.

Kích thước và trọng lượng của toàn bộ bộ công cụ GP457433 là:


 Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 790 x 340 x 1200 mm.

 Trọng lượng (lắp ráp hoàn chỉnh): 270 Kg.


SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 28 of 108
114

7.2 GP457434 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE UPPER HYD MOT) AND GP457435 (TK
PRT MTG RTR TURN TORQUE LOWER HYD MOT)

Các bánh răng và cơ cấu chính sẽ được cẩu cùng nhau, nhưng nếu cần thiết phải nâng riêng lẻ, hãy treo
chúng, tìm kiếm trọng tâm của chúng để nâng chúng theo chiều ngang nhất có thể, xem hình ảnh..

Kích thước và trọng lượng của toàn bộ bộ công cụ GP457434 là:

o Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 760 x 355 x 646 mm.


o Trọng lượng (lắp ráp hoàn chỉnh): 200 kg.
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI KNM Date: 22/04/20 Pg. 29 of 108
114

7.3 GP457437 (TK PRT MTG RTR TURN T. REACTION ARMS)

Xử lý các tay đòn phản ứng bằng cách sử dụng 2 chốt mắt công suất DIN 580 được lắp trên mỗi tay đòn.
Xem hình ảnh

DIN580 eyebolt

Tay đòn phản ứng trên (sau)

DIN580 eyebolt

Tay đòn phản ứng dưới ( sau)

Kích thước và trọng lượng của toàn bộ bộ công cụ GP457434 là:


o Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 720 x 300 x 610 mm.
o Trọng lượng (lắp ráp hoàn chỉnh): 170 Kg.
Mã SGRE: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Mã NCC: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Trang. 30 of 108

7.4 GP457439 (TK PRT MTG RTR BẬT TỦ ĐIỆN MOMEN XOẮN)

Tủ điều khiển phải được xử lý bằng cách sử dụng tay nắm trên nóc tủ, xem hình ảnh đính kèm.

Kích thước và trọng lượng của thùng linh kiện GP457439 là:

• Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 635 x 450 x 970 mm.

• Trọng lượng (hoàn tất lắp đặt): 110 Kg.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 31 of 108
8 QUY CÁCH VẬN HÀNH

• Tốc độ gió giới hạn:

o Theo GD của các quy trình cho mỗi nền tảng.

• Phạm vi nhiệt độ:

o Nền tảng SG3.X-132 và SG4.X.


o Nhiệt độ dầu tối ưu: +30 đến 65ºC.
o Nhiệt độ môi trường để sử dụng bộ công cụ: -30 đến + 45ºC
o Nhiệt độ dầu tối thiểu để sử dụng bộ công cụ: + 30ºC.

Cho đến khi dầu từ GHN đạt đến nhiệt độ tối thiểu + 30 ° C, thiết bị sẽ hiển thị tín hiệu đèn đỏ
báo nhiệt độ dầu thấp. Tín hiệu đèn này có thể bị bỏ qua trong các trường hợp sau:

- Quay rôto trống.


- Lắp ráp lưỡi thứ nhất và thứ hai.

Để lắp lưỡi dao thứ 3 và khi nhiệt độ làm việc tối thiểu của dầu chưa đạt đến + 30 °c, trước
Khi sử dụng công cụ, điều cần thiết phải kích hoạt hệ thống sưởi dầu nhưng tắt đèn cảnh báo
nhiệt độ thấp.

NHỰA SG3.X-145.
▪ Nhiệt độ dầu tối ưu: +40 đến 65ºC.
▪ Nhiệt độ môi trường để sử dụng bộ công cụ: -30 đến + 45ºC.
▪ Nhiệt độ dầu tối thiểu để sử dụng bộ công cụ: + 40ºC

Cho đến khi dầu từ NHU đạt đến nhiệt độ tối thiểu + 40 ° C, thiết bị sẽ hiển thị tín
hiệu đèn đỏ báo nhiệt độ dầu thấp. Tín hiệu đèn này có thể bị bỏ qua trong các
trường hợp sau:
- Quay rôto trống.
- Lắp ráp lưỡi thứ nhất và thứ hai.

Khi lắp lưỡi cắt thứ 3 và nhiệt độ làm việc tối thiểu của dầu chưa đạt + 40 ° C,
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG CÔNG CỤ, NÓ CẦN THIẾT PHẢI KÍCH HOẠT BỘ CHỌN SƯỞI
DẦU CHO ĐẾN KHI TẮT ĐÈN CẢNH BÁO NHIỆT ĐỘ THẤP.

• HẠN CHẾ THỦY LỰC:

o Lưu lượng dầu tối đa (1500 vòng): 45 l/phút

o Lưu lượng dầu tối đa (1800 vòng): 54 l/phút

• GIỚI HẠN NGUỒN ĐIỆN:

o Điện áp nguồn: 400V - 50/60Hz.

o Công suất cực đại: 18.5 kW (25CV).


PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 32 of 108

9 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT

9.1 THIẾT BỊ

9.1.1 CÁC CÔNG CỤ BẮT BUỘC ĐỂ LẮP ĐẶT


• (x2) 4 mm Allen cờ lê.
• (x1) 8 mm Allen cờ lê.
• (x1) 10 mm Allen cờ lê.
• (x1) 12 mm Allen cờ lê.
• (x1) 22 mm Allen cờ lê .
• (x1) GP460674 (TK PRT ổ cắm 1" D45 22MM L150).
• (x1) 1/4" square socket holder screwdriver.
• (x1) 1/2" Ratchet cờ lê.
• (x1) 3/4" Ratchet cờ lê.
• (x1) 1" Ratchet cờ lê.
• (x1) 1/4" - 7 mm ổ điện.
• (x1) 1/4" - 8 mm ổ điện.
• (x1) 1/2" - 10 mm ổ điện
• (x1) 1/2" - 19 mm ổ điện
• (x1) 1/2" - 21 mm socket.
• (x1) 1/2" - 30 mm ổ điện
• (x1) 3/4" - 36 mm ổ điện
• (x1) 3/4" - 46 mm ổ điện dài
• (x1) 10 mm cờ lê chuẩn
• (x1) 12 mm cờ lê chuẩn

• (x1) 14 mm cờ lê chuẩn
• (x1) 36 mm cờ lê chuẩn
• (x1) 41 mm cờ lê chuẩn
• (x1) cờ lê có thể điều chỉnh – đa năng
• Cờ lê xoắn
30 – 250 Nm cờ lê xoắn
200 – 450 Nm cờ lê xoắn.
400 – 600 Nm cờ lê xoắn
750- 2000 Nm cờ lê xoắn.
• GP326776 (TK FA MTG máy phát điện M24).
• GP447508 (TK FA MTG máy phát điện M30).
• (x2) 1 t-công suất, 1m dây cáp
• (x1) 1 t-công suất vận thăng bằng tay
• (x1) Palang xe đẩy
• (x1) Tuốc nơ vít dải đầu cuối.
• (x1) Tuốc nơ vít Philip đầu nhỏ.
• (x1) Kìm các loại
• (x1) Dùi đục nhựa

9.1.2 VẬT TƯ HAO MÒN

• Giấy.
• Dây buộc bằng nhựa.
• Bút đánh dấu bằng màu vàng hoặc tương tự.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 33 of 108

9.2 CẦN NHẬN XÉT VỀ AN TOÀN

Để ngăn ngừa bất kỳ nguy cơ mắc kẹt nào, trước khi thực hiện bất kỳ hoạt động nào
trong khu vực đĩa phanh, rôto phải được khóa và kích hoạt kẹp phanh.

Để ngăn ngừa những rủi ro không đáng có hoặc sự cố của bộ công cụ, việc lắp đặt bộ
công cụ sẽ được thực hiện tại khu vực mà bộ công cụ sẽ được sử dụng, và không bao
giờ được vận chuyển, lắp ráp hoặc kết nối với nguồn điện hoặc bộ thủy lực.

Khuyến nghị rằng nhân viên được thông báo về các lý lẽ sau đây vốn có để đảm bảo an toàn
trong quá trình sử dụng bộ công cụ.
• Nguy cơ xảy ra tai nạn.
• Các thiết bị cần thiết cho sự an toàn của công nhân PPE (thiết bị bảo vệ cá nhân): kính bảo hộ,
găng tay, mũ bảo hiểm, v.v.
• Các quy tắc chống tai nạn chung hoặc theo kế hoạch do các chính sách quốc tế và luật pháp
của quốc gia nơi tuabin gió sẽ được lắp đặt.
• Tại thời điểm giao hàng, hãy kiểm tra để đảm bảo rằng dụng cụ không bị hư hỏng trong quá
trình vận chuyển và tất cả các phụ kiện còn ở đó.
• Người vận hành phải quen thuộc với các đặc tính của bộ công cụ và phải đọc hết tài liệu
hướng dẫn này trước khi bắt đầu công việc.
• Công nhân phải luôn làm việc để ngăn ngừa các nguy cơ tiềm ẩn trên cả vận thăng, lắp ráp, sử
dụng, tháo rời và bảo trì. Đối với điều này, PPE an toàn phải luôn được xem xét và đeo, ngoài
việc đọc kỹ và tuân theo trình tự lắp ráp và vận hành theo Hướng dẫn sử dụng.
Các quan sát cần ghi nhớ để xử lý:

Người công nhân điều khiển việc điều khiển dụng cụ phải có khả năng nhìn thấy tất
cả các thiết bị và luôn đảm bảo rằng không có vật thể hoặc người nào có thể bị mắc
kẹt hoặc bị kéo bởi bất kỳ bộ phận chuyển động nào của máy.

Đội mũ bảo hộ để phòng tránh va đập hoặc vật rơi

Mang găng tay bảo vệ chống lại các vết cắt từ gờ, các vật nhỏ và các vết thương do
hóa chất gây ra.

Đeo kính polycarbonate hoặc kính bảo vệ chống lại chất lỏng và các hạt có thể phóng
ra.

Mang giày dép an toàn để ngăn ngừa các tác động hoặc hình chiếu có thể xảy ra từ
dụng cụ hoặc các phần tử đang được nâng lên

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 34 of 108

Đánh giá rủi ro được đính kèm với PHÂN TÍCH NGUY CƠ VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO, trong đó từng rủi ro hoặc
nguy cơ phát sinh từ việc sử dụng các phần tử của thiết bị GP424648 (TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI
114 KNM) được chi tiết kỹ lưỡng.
9.3 XỬ LÝ CÁC YẾU TỐ KHÁC NHAU
Trước khi nâng thanh công cụ lên, một loạt các điểm phải được tính đến, cũng như các cách khác nhau để
xử lý các bộ phận của bộ công cụ.

Vị trí của bộ công cụ phải luôn cho phép đi qua và tiếp cận các lối thoát hiểm

Vị trí của bộ công cụ phải cho phép người lao động tiếp cận các dụng cụ điều khiển
của tủ điều khiển và bảng nút, cũng như BIỂU DIỄN KHẨN CẤP của chúng.

• Kiểm tra xem vị trí đặt không có các yếu tố cản trở việc lắp đặt từng yếu tố.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 35 of 108

• Lắp đặt pa lăng xích GP308278 (PUSHING TROLLEY HE120 PROFILE WLL1.0) trên dầm nacelle và lắp pa
lăng xích bằng tay GP280990 (HOISTCRANE C A400-3000 2000 C175 WLL1.0). Đối với cả hai hoạt động lắp
đặt, hãy sử dụng một thang ngang phụ để tiếp cận và lắp đặt chúng.

• Mở khóa dầm và đặt nó ở độ cao của cửa hông hoặc trục vận thăng. Khi đã vào vị trí, hãy khóa nó theo
chiều dọc để ngăn nó di chuyển.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 36 of 108

9.3.1 HƯỚNG DẪN QUA MẠNG HATCHWAY THẤP HƠN CỦA NACELLE

• Sử dụng thiết bị nâng tải phụ trợ, đưa bao bì của từng phần tử đến khu vực từ đó trục được cẩu.
• Mở các hộp.
• Hạ móc cẩu xuống.
• Với vận thăng nacelle, nâng từng phần tử vào bên trong của nacelle và đưa chúng qua cửa sập của vận
thăng ở dưới cùng của thanh nacelle, xem hình ảnh.

LOWER
HATCHWAY OF
THE NACELLE

Hãy cẩn thận không đặt bất kỳ bộ phận cơ thể nào giữa các phần tử đang được xử lý
trong khi định vị chúng.

Giữ tải trọng lơ lửng càng gần sàn càng tốt

• Các bộ phận như: ống thủy lực, hệ thống dây điện, hộp nâng để lắp ráp và động cơ thủy lực phải
được cẩu bằng cách sử dụng túi nâng.

• Các thanh đòn phản ứng phải được nâng lên bằng cách treo một dây treo có công suất 1 t, 1 m
trên các thanh đòn với DIN580 bulong.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 37 of 108

Cách nâng các phần tử chính của bộ công cụ bằng móc cẩu được trình bày dưới đây:

DÒNG MÀU XANH LÁ: KÉO CẨU TRỤC CẨU NACELLE

• GP457433 (TK PRT MTG RTR TURN T. CẤU TRÚC CHÍNH), GP457434 (TK PRT MTG RTR TURN T. UPPER
GEARMOTOR) và GP457435 (TK PRT MTG RTR TURN T. LOWER GEARMOTOR)

o Tời kết cấu chính có lắp động cơ bánh răng nhưng không lắp động cơ thủy lực. Palăng lắp ráp này với
thanh răng được lắp trên đỉnh của cấu trúc chính, xem hình ảnh.

o Khi nó ở bên trong nắp vỏ và sau khi đóng các cửa của cửa sập vận thăng, di chuyển bộ công cụ qua lối đi
đến khớp quay.
o Phần kết cấu còn lại trên sàn.

KHÔNG THỬ TRỌNG LƯỢNG ĐẦY ĐỦ CỦA THÀNH PHẦN TRÊN SÀN.

Sức mạnh của sàn có giới hạn và cấu kiện chỉ cần tiếp xúc với sàn để kiểm soát các
chuyển động bất ngờ.

o Cài đặt cấu hình giỏ có công suất 1 tấn, 1 m trên chiếc đèn chân vịt xoay, nơi bộ công cụ được
nâng lên, và hạ móc của pa lăng xích bằng tay xuống dây đeo đã được lắp đặt.
o Điều chỉnh Palăng xích bằng tay cho đến khi đai đã lắp được căng.
o Khi tải được kiểm soát bằng cần nâng bằng tay, hãy thả dây buộc của palăng nacelle và tháo
dây treo.
o Rút palăng tuabin gió để thùng không cản trở việc lắp ráp.
o Nâng bộ công cụ bằng Palăng bằng tay cho đến khi đi qua khớp quay. Để làm như vậy, một
công nhân phải ở phía bên phải của HSS và người kia ở phía bên trái.
o Hạ bộ công cụ xuống tay phản lực gắn trên đĩa phanh.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 38 of 108

GP457439 (TK PRT MTG RTR TURN TỦ ĐIỆN MOMEN XOẮN).

o Sử dụng tay cầm xử lý trên đỉnh tủ điều khiển để nâng nó lên, xem hình ảnh.

Khi nó đã ở bên trong nắp vỏ và sau khi đóng các cửa của cửa sập vận thăng, hãy di
chuyển bộ công cụ qua lối đi đến vị trí cất giữ của nó. Nó phải được đặt ở khoảng cách cho
phép kết nối các ống điện và cáp điện với mỗi điểm kết nối của chúng.

PATENTED
9.3.2 HƯỚNG DẪN QUA NACELLE ROOF

• Sử dụng thiết bị cẩu tải phụ, đưa bao bì của từng phần tử đến khu vực mà từ đó chúng sẽ được đưa vào
thùng trục, xem hình ảnh.

• Mở các hộp.

• Sử dụng thiết bị nâng phụ trợ để nâng từng phần tử một vào bên trong của nắp vỏ, xem hình ảnh.

LOCATION OF THE
ELEMENTS PRIOR TO
HOISTING

Hãy cẩn thận không đặt bất kỳ bộ phận cơ thể nào giữa các phần tử đang được xử lý
trong khi định vị chúng..

Giữ tải trọng lơ lửng càng gần sàn càng tốt.

• Các bộ phận như: ống thủy lực, hệ thống dây điện, hộp nâng để lắp ráp và động cơ thủy lực phải được cẩu
bằng cách sử dụng túi nâng.

Tải trọng nâng và hạ tối đa của bao là 160 kg. Trước khi sử dụng, hãy kiểm tra xem
đế gỗ đi kèm đã được lắp đặt chưa.

Các thanh đòn phản ứng phải được nâng lên bằng cách treo một dây treo có công suất 1t, 1 m trên các thanh
đòn với DIN580 bulong.

PATENTED
Cách vận thăng các phần tử của bộ công cụ chính với thiết bị nâng tải phụ được trình bày dưới đây:

VẠCH ĐEN: KÉO TRUNG BÌNH TẢI PHỤ TRỢ

• GP457439 (TK PRT MTG RTR BẬT TỦ ĐIỆN).

o Sử dụng tay cầm xử lý trên đỉnh tủ điều khiển để nâng nó lên và đưa nó về vị trí cất giữ, xem hình ảnh.
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM NGÀY: 22/04/20 Pg. 41 of 108

• GP457433 (TK PRT MTG RTR TURN T. MAIN STRUCTURE), GP457434 (TK PRT MTG RTR
TURN T. UPPER GEARMOTOR) and GP457435 (TK PRT MTG RTR TURN T. LOWER
GEARMOTOR)

o Palăng cơ cấu chính có động cơ bánh răng và không có động cơ thủy lực. Palăng
lắp ráp này với các vòng đệm được lắp đặt trên đỉnh của cấu trúc chính, xem hình ảnh..

o Nâng bộ công cụ lên các tay phản lực gắn trên đĩa phanh.

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 42 of 108

9.3.3 XỬ LÝ QUA LẮP RÁP TRÊN HỘP SỐ


• • Sử dụng thiết bị nâng tải phụ, đưa bao bì của từng bộ phận đến khu vực lưu giữ bộ truyền động
trên mặt đĩa phanh, xem hình ảnh.

• Mở hộp ra.

Cẩn thận không đặt bất kỳ bộ phận cơ thể nào giữa các phần tử đang được xử lý
trong khi định vị chúng.

• Các bộ phận như: ống thủy lực, hệ thống dây điện, túi nâng để lắp ráp và động cơ thủy lực có thể
được đưa vào bên trong nacelle bằng bất kỳ phương pháp xử lý nào được mô tả ở trên: qua cửa sập
hoặc mái nhà dưới của nacelle, xem phần 9.3.1 hoặc 9.3.2 , tương ứng

Tải trọng nâng và hạ tối đa của túi là 160 kg. Trước khi sử dụng, hãy kiểm tra xem đế
gỗ đi kèm đã được lắp đặt chưa

. Các cánh tay đòn phản lực phải được nâng lên bằng cách treo một dây treo có công suất 1
t, 1 m trên các cánh tay đó với một bu long mắt DIN580

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 43 of 108

9.4 CÁC CHẾ ĐỘ LẮP RÁP MÁY

9.4.1 HOÀN THIỆN NACELLE

• Trình tự lắp các bộ phận của bộ công cụ vào nacelle qua nóc nacelle (trước khi cẩu lên)
và cửa sập dưới là:

1. Các cánh tay phản lực 1.


2. Cơ cấu lắp động cơ bánh răng 2.
3. Động cơ thủy lực.
4. Ống thủy lực.
5. Hệ thống dây điện.
6. Hộp nâng để lắp ráp.

7. Tủ điều khiển.

CÁC CÁNH TAY PHẢN ỨNG VÀ CẤU TRÚC


CHÍNH TRÊN ĐĨA PHANH

ỐNG THỦY LỰC

T TỦ ĐIỀU KHIỂN

HỘP LƯU TRỮ


LẮP ĐẶT
DÂY ĐIỆN

Lưu ý 1: Tay phản lực phải được gắn trực tiếp trên đĩa phanh HSS sau khi được cẩu lên

Lưu ý 2: Kết cấu phải được lắp trực tiếp trên các tay phản lực đã lắp sau khi được cẩu lên.

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 44 of 108

9.4.2 MÔ ĐUN NACELLE

• Thứ tự để đưa các bộ phận khác nhau của bộ công cụ vào bên trong thanh nacelle thông
qua việc lắp ráp bộ công cụ trên hộp số là :

1. Các cánh tay phản ứng1.


2. Cấu trúc cần lắp2.
3. Ống thủy lực.
4. Hệ thống dây điện.
5.
6. Hộp nâng
Tủ điện để khiển.
điều lắp ráp.

ỐNG THỦY LỰC

DÂY ĐIỆN

TỦ ĐIỀU
KHIỂN
HỘP LƯU TRỮ
LẮP ĐẶT

Trong mọi trường hợp, hộp nâng lắp ráp là cần thiết để lắp ráp bộ công cụ.

Lưu ý 1: Các tay đòn phản lực phải được lắp trực tiếp trên đĩa phanh HSS.

Lưu ý 2: Kết cấu phải được gắn trực tiếp trên các cánh tay phản lực được lắp.

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 45 of 108

9.5 CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI NÂNG NACELLE

Sau khi các bộ phận được sắp xếp trong khung nacelle, hãy thực hiện các tác vụ sau và lắp ráp sẵn:

ĐỂ GIẢM THỜI GIAN LẮP RÁP TRỤ GIÓ, TẤT CẢ CÁC CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CHÍNH
PHẢI ĐƯỢC HOÀN THÀNH TRƯỚC KHI NÂNG NACELLE

Để ngăn ngừa nguy cơ mắc kẹt, trước khi thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong khu
vực đĩa phanh, rotor phải được khóa và kích hoạt kẹp phanh

Để ngăn ngừa nguy cơ mắc kẹt, trước khi thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong khu
vực đĩa phanh, rotor phải được khóa và kích hoạt kẹp phanh

KIỂM TRA BỘ MÁY PHÁT ĐIỆN ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG NGUỒN GỐC TẦN SỐ GRID
(50/60 Hz) CỦA QUỐC GIA NƠI CÔNG CỤ ĐƯỢC SỬ DỤNG

9.5.1 THÁO DỠ ỐNG KHỎI PHẦN KẸP

• Để tránh nhiễu trong quá trình lắp ráp bộ công cụ với các ống mềm ở khu vực phía trước bên cạnh
đĩa phanh và dưới khung xe, hãy nhả các mặt bích. Để làm như vậy, hãy sử dụng cờ lê bánh cóc
1/4 "với ổ cắm 10 mm (cất các vít và mặt bích nhựa đã tháo ra).

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 46 of 108

9.5.2 KẾT NỐI THỦY LỰC

9.5.2.1. Lắp mặt bích SAE và ống xả

Mặt bích SAE phóng điện nằm bên trong bộ công cụ GP457436 (TK PRT MTG RTR TURN TORQUE HYDR
HOSES). Để lắp mặt bích SAE, hãy tháo ống xả trên NHU. Xem hình ảnh

Tháo mặt bích SAE mù của bộ công cụ bằng cờ lê Allen 10 mm. Lưu trữ bốn bu lông và mặt bích SAE mù,
xem hình ảnh.

(x4) Bu lông

MẶT BÍCH SAE MÙ

KIỂM TRA VÒNG HÌNH O ĐÃ ĐƯỢC LẮP ĐẶT VÀ ĐÃ Ở TRONG ĐIỀU KIỆN TỐT.

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 47 of 108

Để tháo mặt bích SAE khỏi GHN, hãy sử dụng cờ lê Allen 10 mm (bu lông sẽ được sử dụng để lắp mặt bích
xả SAE của bộ công cụ). Lưu trữ mặt bích tách rời đã tháo ra.

Để ngăn bụi bẩn xâm nhập và mất vòng ống được tháo ra khỏi GHN, hãy lắp mặt bích SAE mù và mặt bích
tách. Việc buộc chặt sẽ được thực hiện với các bu lông đã tháo rời trước đó, xem hình ảnh.

Trước khi đậy ống đã ngắt kết nối, HÃY ĐẢM BẢO RẰNG VÒNG VẪN ĐƯỢC
LẮP ĐẶT, xem hình ảnh.

PATENTED
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP RÁP

Gắn mặt bích xả SAE với ổ cắm nhanh của bộ công cụ, sử dụng bu lông ống xả và cờ lê Allen 10 mm..

MẶT BÍCH SAE VỚI ĐẦU NỐI NHANH

Trước khi lắp ráp, hãy ĐẢM BẢO RẰNG MẶT BÍCH SAE ĐÃ ĐƯỢC LẮP ĐẶT VÀ NÓ
ĐƯỢC LẮP BẰNG BỐN BU LÔNG

Sau khi lắp mặt bích SAE, kết nối đường dây ống áp lực GHN và định tuyến nó đến vị trí của tủ điều khiển,
xem hình ảnh

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 49 of 108

9.5.2.2. Installation of "T" and return hose Lắp đặt "T" và ống hồi

Tháo phích cắm GHN, xem hình ảnh. Để làm như vậy, hãy sử dụng cờ lê Allen 12 mm.

CẮM ĐỂ LOẠI BỎ

Trước khi lắp ráp GP344698, hãy KIỂM TRA LẮP RÁP ĐÚNG CÁCH CỦA CÁC MẶT
KHÔNG HỒI, đặc biệt chú ý đến hướng của các mũi tên, xem hình ảnh

HƯỚNG CỦA CÁC MŨI TÊN KHÔNG


QUAY LẠI

PATENTED
Số SGRE : GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 50 of 108

Tháo đai ốc khớp nối khỏi GP344698. Xem hình ảnh. Để làm như vậy, hãy sử dụng cờ lê tiêu chuẩn 36 và
41 mm..

KHỚP NỐI
BỊ LOẠI BỎ

Lắp đai ốc khớp nối đã tháo vào bộ phận thủy lực của trục vít (xem hình ảnh), sử dụng cờ lê tiêu chuẩn 32
mm.

ĐAI ỐC KHỚP NỐI

Cài đặt phần còn lại của GP344698. Căn chỉnh các đầu nối nhanh vào vị trí sử dụng của chúng. Sau khi đã
định vị, luồn hoàn toàn ống nối bằng tay và siết chặt bằng các cờ lê tiêu chuẩn đã sử dụng trước đó (36 và
41 mm). Kết quả cuối cùng được chỉ ra bên dưới

PATENTED
Số SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LẮP ĐẶT
Mã số cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR MOMEN XOẮN HỒI SBI 114 KNM Ngày: 22/04/20 Pg. 51 of 108

Kết nối ống hồi lưu và định tuyến nó đến vị trí của tủ điều khiển, tương tự với ống xả (kết nối
của các phích cắm là poka-yoke).

9.5.2.3. Thay thế ống kẹp phanh

Để ngăn ngừa bất kỳ nguy cơ mắc kẹt nào, trước khi làm việc trong khu vực đĩa
phanh, rotor phải được khóa

Tháo các tấm bảo vệ khỏi đĩa phanh và khớp nối cardan để có thể lắp ráp bộ công cụ.

Thiết bị phụ trợ sẽ cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ này trong việc gắn các mô-đun nacelle:

• Giỏ có khớp nối tự vận hành để tiếp cận các khu vực làm việc, tham khảo hình ảnh làm ví dụ.
Tháo hai ống dưới của khớp nối giữa kẹp phanh tới chữ "T" nằm ở phần dưới của đĩa
phanh, xem hình ảnh.

PATENTED
Các ống cứng phải được thay thế bằng hai ống mềm được cung cấp. Các ống được cung
cấp trong hộp cùng với các bulong kẹp chặt, xem hình ảnh.

PATENTED
Công tác lắp ráp với một trong các ống đã được lắp đặt được biểu hiện trong hình sau.

Việc định tuyến các ống thủy lực phải được thực hiện sao cho việc NGĂN
NGỪA THIỆT HẠI CHO CHÚNG DO ẢNH HƯỞNG VỚI CÁC BỘ PHẬN CHUYỂN
ĐỘNG Ở MỌI LÚC.

LƯU TRỮ HAI ỐNG TRONG HỘP LẮP RÁP ĐỂ LẮP RÁP BỔ SUNG

9.5.3 KẾT NỐI ĐIỆN

Một số thành phần của NHU phải được kết nối điện với tủ điều khiển. Xem vị trí của
chúng trong hình ảnh sau đây.

PATENTED
Để đảm bảo an toàn, không nên thực hiện đấu nối nguồn điện của tủ phụ
(XHH0) cho đến thời điểm khởi động bộ thủy lực để hoạt động.

Khi tháo bộ sạc cáp van điện từ và cảm biến đo mức, hãy đảm bảo rằng các
bộ phận này có nút đệm cao su. Xem hình ảnh.

9.5.3.1. Sạc / van phụ solenoid (Cáp WS245)

Để cấp nguồn cho van điện từ sạc / van phụ solenoid, hãy ngắt kết nối của nó (cáp
WS245) và kết nối cáp của bộ công cụ có nhãn XHH4, tương ứng với đầu nối DIN trong
suốt có đèn LED. Để làm như vậy, hãy sử dụng tuốc nơ vít Phillips nhỏ. Luồn cáp về phía
vị trí của tủ điều khiển, giống như đối với ống xả.

PATENTED
9.5.3.2. Cảm biến báo mức (cáp WS200)
Để cấp nguồn cho cảm biến mức, hãy ngắt kết nối của nó (cáp WS200) và kết nối cáp của
bộ công cụ có nhãn XHH4, tương ứng với đầu nối DIN màu đen. Để làm như vậy, hãy sử
dụng tuốc nơ vít Philips đầu nhỏ.
Xem hình ảnh. Luồn cáp về phía vị trí của
tủ điều khiển, giống như đối với ống xả.

PATENTED
9.5.3.3. Cáp cấp nguồn của động cơ điện làm mát (cáp WA281)

Để cấp nguồn cho động cơ điện của bộ làm mát, hãy kết nối cáp cấp nguồn của bộ công
cụ (cáp XHH1) với dải đầu cuối XA281 nằm ở phía sau tủ AA4001 (xem hình ảnh).

Làm theo các bước sau:

PATENTED
• Ngắt kết nối cáp khỏi đầu dải đầu cuối XA281, sử dụng tuốc nơ vít dải đầu cuối, xem
hình ảnh.

• Kết nối các cáp của bộ công cụ theo màu của cáp:

• Kết nối cáp nối đất của bộ công cụ với mặt đất chung của tủ điện, sử dụng cờ lê
tiêu chuẩn 10 mm.

9.5.3.4. Cáp cấp nguồn của động cơ điện của bơm áp lực (cáp WA280).
Để cấp nguồn cho động cơ điện của máy bơm áp lực, hãy kết nối cáp bộ công cụ
với cáp được kết nối với Harting XC280 trong tủ nacelle AA4001, xem hình ảnh.

• Ngắt kết nối cáp WA280 được kết nối với Harting XC280 của tủ AA4001, nằm
trong thanh điều hướng, xem hình ảnh.

PATENTED
• Kết nối cáp WA280 với cáp của bộ công cụ XHH2.

• Luồn cáp về phía vị trí của tủ điều khiển cùng với các cáp còn lại.

9.5.4 SẮP XẾP CÁC HÌNH ẢNH PHẢN ỨNG

Để ngăn ngừa bất kỳ nguy cơ mắc kẹt nào, trước khi làm việc trong khu vực
đĩa phanh, rôto phải được khóa.

Tùy thuộc vào kiểu lắp nacelle: hoàn chỉnh hay mô-đun, các tay phản ứng sẽ
được xử lý bằng vận thăng bằng tay công suất 1 t (được neo trên dầm di động
của nacelle) hoặc với thiết bị phụ trợ.

Thiết bị phụ trợ sẽ là cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ trong lắp của mô-đun vỏ bọc
động cơ:
• Giỏ có khớp nối tự hành để tiếp cận khu vực làm việc, tham khảo hình ảnh làm ví dụ.

PATENTED
• Thiết bị nâng phụ trợ để xử lý các phần tử cần lắp ráp: Cần trục phụ, xe tải cần cẩu, xe
nâng có móc cẩu, v.v., xem hình ảnh làm ví dụ.

Có 2 nhánh phản ứng khác nhau:

• Cánh tay phản ứng trên: FM759106.

• Cánh tay phản ứng dưới: FM759107.

Để tránh lỗi khi lắp ráp, mỗi cái đều có mã nhận dạng, cũng như vị trí mà nó sẽ giữ, xem
hình ảnh.

Nhánh phản ứng trên nhánh phản ứng ở dưới

Làm theo các bước dưới đây để lắp ráp các nhánh phản ứng:
THÍCH HỢP CHO VIỆC LẮP RÁP ĐẦU TIÊN LÀ LẮP RÁP NHÁNH PHẢN ỨNG DƯỚI VÀ
SAU ĐÓ LÀ NHÁNH TRÊN.
Các nhánh phản ứng (trên và dưới) sẽ chỉ có một điểm phản ứng được lắp đặt. Nó
có thể được lắp ráp trên cánh tay đòn được lắp ráp, để áp dụng mô-men xoắn
siết chặt vào các bu lông khớp.

PATENTED
Chúng ta có thể tìm thấy đai xiết M24 hoặc M30 và chiều dài vít khác nhau trong này, tùy
thuộc vào loại máy và hộp số được lắp. Trước khi lắp, hãy KIỂM TRA LOẠI VÀ CHIỀU DÀI
CỦA VÍT CHO CÁC HỘP TRUYỀN ĐỘNG, xem danh sách.
PHỤ THUỘC VÀO KÍCH THƯỚC ĐINH ỐC, SỬ DỤNG LẦN LƯỢT Ổ CẮM 36/46 MM,

M24 / M30,

1. Tháo ba bu lông để lắp tay phản lực dưới (xem hình ảnh); sử dụng 750 - 2000 Nm 3/4"
- Cờ lê lực 36/46 mm để tháo momen xoắn của bu lông. Sau khi tháo ra, hãy sử dụng cờ
lê bánh cóc 3/4 "và ổ cắm dài 3/4" - 36/46 mm.

2. Đo các vít đã tháo ra (hệ mét và chiều dài) và sau đó sử dụng các kích thước này để chọn cấu hình vít cần thiết để
lắp các nhánh (tham khảo bảng các yếu tố sẽ được sử dụng, ổ cắm và mô-men xoắn để áp dụng):
SIZE
ASSEMBLY ELEMENTS TO USE TIGHTENING
GEARBOX SCREWS OF THE
TK ASSY IN ASSEMBLY TORQUE
SOCKET
PATENTED
(x6) M24 washers
(x4) M24x130 screws (x6) M24 bushings
M24 TYPE 1 36 mm 800 Nm
(x2) M24x320 screws (x4) M24x200 screws
(x2) M24x380 screws
(x6) M24 washers
(x6) M24x240 screws M24 TYPE 2 (x6) M24 bushings 36 mm 800 Nm
(x6) M24x320 screws
(x6) M30 washers
(x6) M30x150 screws M30 TYPE 1 (x6) M30 bushings 46 mm 1600 Nm
(x6) M30x220 screws
(x6) M30 washers
(x4) M30x140 screws (x6) M30 bushings
M30 TYPE 2 46 mm 1600 Nm
(x2) M30x300 screws (x4) M30x220 screws
(x2) M30x380 screws
(x6) M30 washers
(x6) M30x250 screws M30 TYPE 3 (x6) M30 bushings 46 mm 1600 Nm
(x6) M30x320 screws

PATENTED
Trong các hộp số có cấu hình 4 và 2 trục vít với chiều dài khác nhau, hãy cẩn trọng vị trí
của các mũi trong cụm theo chiều dài của chúng, xem hình ảnh.

REACTION POINT Điểm


Phản ứng

REACTION ARM UPPER


Phần cánh tay đòn phản ứng
phía trên

REACTION ARM LOWER


Phần cánh tay đòn phản ứng
phía dưới

THREADED HOLE FOR INSTALLATION OF THE


REACTION POINT – Lỗ để cài đặt điểm phản
ứng

PATENTED
Cánh tay đòn phản ứng lực siết bulong đến giá đỡ thước cặp phải đúng với Lông
đền bằng sắt và ống đở giữa.

CENTERING BUSHING Ống đỡ


giữa

WASHER – Lông đền


bằng sắt

PATENTED
3. Cẩu phần cánh tay đòn phản ứng dưới (sử dụng bulong móc cẩu) như hình vẽ:

HOISTING
EYEBOLT

4. Siết tay đòn phản ứng qua lỗ bên phải (sử dụng cờ lê bánh cóc 3/4 "với ổ cắm 3/4" - 36/46 mm) với khớp
bắt vít cần lắp, như trong bảng trên. Sau khi đã được siết (không cần siết chặt), hãy tháo móc cẩu và
tháo vòng bulong móc cẩu. Xoay tay đòn phản ứng để định vị lỗ trên đầu kia và lắp ráp khớp bắt vít,
xem hình ảnh.

Không sử dụng các thiết bị siết được trang bị trong Nacelle. Sử dụng thiết bị được
cung cấp ở bộ Toolkit

Cánh tay đòn phản ứng lực siết bulong đến giá đỡ thước cặp phải đúng với Lông
đền bằng sắt và ống đở giữa.

Eyebolt to
removeTháo móc cẩu

PATENTED
5. Gắn chặt tay đòn phản ứng ở lỗ trung tâm.

The fastening bolts of the reaction arms to the caliper supports MUST ALWAYS BE
FITTED WITH THEIR WASHERS AND CENTERING BUSHINGS, see image.
Cánh tay đòn phản ứng lực siết bulong đến giá đỡ thước cặp phải đúng với Lông
đền bằng sắt và ống đở giữa.

6. Lắp các điểm phản ứng trước khi gắn mô-men xoắn chặt, sử dụng cờ lê ratchet 3/4 "và ổ
cắm dài 3/4 " - 36/46 mm.

7. Sau khi ba khớp bắt vít bulong và điểm phản ứng được gắn kết, gắn mô-men xoắn siết chặt vào ba khớp
bắt vít bulong (xem mô-men xoắn siết trong bảng trước) bằng cách sử dụng GP326776 (TK FA MTG
TORQUE JOINT GENERATOR M24) hoặc GP447508 (TK FA MTG TORQUE JOINT GENERATOR M30 ), có
thể áp dụng.

8. Thực hiện cùng trình tự lắp ráp và siết chặt mô-men xoắn cho tay đòn phản ứng trên. Để hạ tay đòn
phản ứng, sử dụng tời thủ công xoay tay đòn phản ứng trên một cách có kiểm soát.

9. Cất lại 6 bu lông và long đền sắt bằng cách tháo kẹp phanh.

10. Cất lại vòng móc cẩu

PATENTED
9.5.5 HOÀN TẤT NACELLE TRỤ GIÓ

Để ngăn ngừa nguy cơ mắc kẹt, trước khi thực hiện bất kỳ hoạt động nào ở khu vực
thiết bị phanh hãm, rotor phải được khóa và thiết bị đo hãm được kích hoạt.

Để ngăn ngừa những rủi ro không cần thiết hoặc sự cố của bộ toolkit, việc lắp đặt sẽ
được thực hiện trong khu vực nơi được sử dụng và sẽ không bao giờ được vận
chuyển, lắp ráp hoặc kết nối với nguồn điện hoặc đơn vị thủy lực.

1. Nâng cụm kết cấu với hai động cơ bánh răng.

2. Một khi vào bên trong nacelle và sau khi đóng cửa của đường hầm tời, đặt cấu trúc chính với
hai động cơ bánh răng để mặt phẳng của cấu trúc chính nằm bên cạnh máy phát điện. Di chuyển
bộ toolkit qua lối đi đến khớp quay

3. Yên vị một phần cấu trúc trên sàn.

KHÔNG YÊN VỊ TOÀN BỘ TRỌNG LƯỢNG CỦA CÁC THÀNH PHẦN TRÊN SÀN.
Sức mạnh của sàn bị hạn chế, và thành phần chỉ cần tiếp xúc với sàn để kiểm soát
các chuyển động bất ngờ.

4. Cài đặt một 1 t-CAPACITY, 1 m sling trong cấu hình giỏ trên móc cẩu xoay nơi bộ công cụ được cẩu
nâng lên, và hạ thấp móc của tời xích thủ công để sling được cài đặt.

5. Điều chỉnh tời xích thủ công cho đến khi sling được cài đặt căng.

6. Một khi tải được kiểm soát bằng phương tiện của cẩu tời thủ công, giải phóng việc buộc chặt
tời nacelle.

7. Rút cẩu tời tuabin gió để thùng không ảnh hưởng đến công việc lắp ráp.

8. Nâng bộ toolkit với tời thủ công cho đến khi vượt qua khớp quay. Để làm như vậy, một công nhân
phải ở phía bên phải của HSS và người kia ở phía bên trái.

9. Hạ bộ toolkit xuống các đòn tay phản ứng gắn trên đĩa phanh.

PATENTED
PATENTED
10.Để tạo điều kiện cho việc lắp ráp các đòn tay phản ứng với cấu trúc, tấm chính có bốn ống đỡ hình
nón nam sẽ hoạt động như các công cụ trung tâm với các đòn tay phản ứng có bốn ống lót đỡ hình
nón nữ, xem hình ảnh.

11.Một khi bốn ống lót hình nón được đặt ra với các tay đòn phản ứng, và để đảm bảo rằng bu lông
không bị trang bị chéo, lắp ráp khớp bulong bắt vít (xem bảng) luồn một phần bu lông mà không
sử dụng bất kỳ công cụ nào. Một khi chúng được ren một phần, sử dụng cờ lê ratchet 3/4 " và
ổ cắm dài 3/4 " - 46mm, để hoàn thành việc thắt chặt.

SOCKET TIGHTENIN
UTS. BOLTED JOINT
SIZE G TORQUE

DIN6916 M30 HV300 washer


46 mm 4 1600 Nm
DIN931 M30x320 mm 10.9 screw

11. Tháo cẩu tời thủ công và tháo dỡ đính sling.

12. Lưu ý rằng có một khoảng cách giữa mặt sau của cấu trúc chính và bốn phần nhô ra đĩa
phanh, xem hình ảnh.

PATENTED
Gap

PATENTED

Một khi chúng được trang bị gắn kết, gắn mô-men xoắn thắt chặt cho bốn khớp bulong bắt vít
(1600 Nm), sử dụng tài liệu GP447508 (TK FA MTG TORQUE JOINT GENERATOR M30). Sử
dụng các điểm phản ứng của cấu trúc để gắn mô-men xoắn thắt chặt cần thiết, xem hình
ảnh.

PATENTED
• MÔ-ĐUN NACELLE TUABIN GIÓ

Sử dụng các thiết bị nâng phụ trợ, mang lắp ráp cấu trúc với hai động cơ bánh răng được lắp đặt trên đó,
đến các đòn tay phản ứng lắp ráp trên DT, xem hình ảnh.

Làm theo các bước trong phần 9.5.5 để cài đặt, kết nối bằng việc sử dụng bệ thang (xem hình ảnh của
cụm cuối cùng).

PATENTED
9.6 LẮP ĐẶT MOTOR THỦY LỰC

Một khi cấu trúc hai động cơ bánh răng (lắp ráp nacelle hoàn chỉnh) đã được lắp ráp, hoặc DT
đã được gắn trong nacelle (lắp ráp nacelle mô-đun), động cơ thủy lực phải được lắp ráp trên mỗi
bánh răng.

Trước khi lắp ráp động cơ thủy lực, KIỂM TRA BỀ MẶT TUABIN GIÓ, NẾU THỰC HIỆN
LẮP RÁP KHÔNG ĐÚNG CÁCH LOẠI ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CÓ THỂ GÂY RA THIỆT HẠI
NGHIÊM TRỌNG, xem cấu hình động cơ.

 B lack hydraulic motor (250 cc): SG3.X and SG4.X-145.


 B lue hydraulic motor (315 cc): SG4.X-155.

GEAR MOTOR WITH MOTOR GEAR MOTOR WITH MOTOR


250 CC HYDRAULIC 315 CC HYDRAULIC

Trước khi lắp ráp các động cơ thủy lực, kiểm tra xem họ có CÀI ĐẶT CHÌA KHÓA TRÊN
TRỤC của họ, xem hình ảnh.

Assemble each hydraulic motor with 4 bolted joints, for which a 1/2" ratchet wrench and 19 mm socket
will be necessary. The 4 bolted joints include:

 (x4) DIN933 M12x40 12.9 bolts.


 (x4) DIN6916 M12 washers.

PATENTED
Lắp ráp mỗi động cơ thủy lực với 4 khớp bulong bắt vít, trong đó cờ lê ratchet 1/2 "và ổ cắm 19 mm
sẽ là cần thiết. 4 khớp bulong bắt vít bao gồm:
(x4) Bu lông DIN933 M12x40 12.9.
(x4) Long đền DIN6916 M12.

Để thắt chặt bu lông, một thắt chặt thủ công chắc chắn sẽ đủ.

PATENTED
Vị trí của động cơ thủy lực liên quan đến từng động cơ bánh răng phải được thể hiện trong các hình ảnh sau:


1. Động cơ thủy lực trên: Khối với các đầu nối nhanh ở cả hai bên (trên và dưới), xem hình
ảnh.

 Động cơ thủy lực thấp hơn: Khối với ống được kết nối, xem hình ảnh.

ĐẢM BẢO RẰNG CÁC ỐNG PHANH ÂM CỦA BÁNH RĂNG ĐƯỢC KẾT NỐI CHÍNH XÁC.
NẾU KHÔNG, PHANH BÁNH RĂNG SẼ KHÓA CHÚNG VÀ BỘ CÔNG CỤ SẼ KHÔNG
XOAY.
Vị trí của các yếu tố này trong lắp ráp phải như sau:

UPPER HYDRAULIC MOTOR


AND GEAR
Motor thủy lực trên và bánh
răng

LOWER HYDRAULIC MOTOR


AND GEAR
Motor thủy lực dưới và bánh
răng

Nếu có bất kỳ sự can thiệp nào với động cơ thủy lực, chúng có thể được quay 90º.
9.7 KIỂM TRA CÁC PHẦN CẤU TRÚC BẢO VỆ CHÍNH

Trước khi khởi động bộ công cụ GP424648, BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA XEM TẤT CẢ
CÁC VỆ SĨ CÓ ĐƯỢC TRANG BỊ KHÔNG. Bộ công cụ không bao giờ nên được sử dụng
mà không có bảo vệ để ngăn ngừa thương tích cá nhân nghiêm trọng.

Các bảo vệ kim loại bao gồm bộ công cụ và bánh răng ở những khu vực có nguy cơ
mắc kẹt phải luôn được trang bị và buộc chặt trước khi sử dụng các công cụ. Trong
mọi trường hợp, nó không nên được sử dụng với bất kỳ mất tích nào.

 Trước khi khởi động bộ toolkit, điều quan trọng là phải kiểm tra xem tất cả các bảo vệ của nó có được trang bị
hoàn hảo hay không và không ai bị thiếu. Kiểm tra trực quan để đảm bảo rằng tất cả các bảo vệ kim loại bao
gồm bộ công cụ đều ở vị trí đúng. Tương tự như vậy, kiểm tra xem bu lông có được thắt chặt chính xác hay
không, sử dụng cờ lê Allen 4 mm. Nếu một bu lông bị thiếu, có bu lông dự phòng trong túi, để thay thế
chúng.

9.8 KẾT NỐI CÁC ỐNG

9.8.1 CÁC ỐNG PHANH ÂM

Kết nối ống phanh âm của mỗi động cơ bánh răng, xem hình ảnh.

 Ống phanh âm của động cơ bánh răng trên:

 Ống phanh âm của động cơ bánh răng thấp:


9.8.1 ỐNG KẾT NỐI

Bắt đầu kết nối các ống thủy lực giữa các phần tử khác nhau, các kết nối khác nhau như sau: (xem hình
ảnh bên dưới để thấy cách sắp xếp của từng phần tử trong nacelle):

 Ống kết nối giữa động cơ bánh răng thủy lực trên và dưới:

o Ống dòng áp suất "A" giữa các động cơ bánh răng.


o Ống dòng áp suất "B" giữa các động cơ bánh răng.
o Ống dòng áp suất "D" giữa các động cơ bánh răng.

 Ống kết nối giữa tủ điều khiển và bộ phận thủy lực của ống dẫn (NHU):

o Ống đường áp NHU.

o Ống hồi dầu.

 Ống kết nối giữa động cơ bánh răng thủy lực phía trên và tủ điều khiển:

o Ống đường áp lực "A."


o Ống đường áp lực "B."
o Ống thoát nước "D."

ĐẢM BẢO RẰNG CÁC CỤM PHANH TIÊU CỰC CỦA BÁNH RĂNG ĐƯỢC KẾT NỐI ĐÚNG. Nếu không
thì phanh bánh răng sẽ khóa chúng lại và bộ công cụ sẽ không quay được.

Cấu hình của các ổ cắm trên mỗi ống ngăn không cho kết nối sai do lỗi (hệ thống poka-yoke).
ĐIỀU QUAN TRỌNG LÀ BỀ MẶT KẾT NỐI ĐƯỢC SẠCH SẼ ĐỂ NGĂN NGỪA CÁC NGUỒN NHIỄM
KHUẨN KHI NHẬP MẠCH.
CONTROL
CABINET
A

D
NHU
ABD
GE
AR
MO
TO
T
RS P

D AUXILIARY
CABINET
B
A

A B A

A B

P T
9.9 KẾT NỐI CÁP ĐIỆN

Để kết nối bốn cáp điện đã được kết nối trước đó và cả cáp cấp nguồn của tủ điều khiển, hãy kết nối chúng
với các Hartings sau (không thể kết nối sai vì chúng được thiết kế như một hệ thống poka-yoke).

XHH1: Power supply of the cooler electric motor./ Nguồn cung cấp động cơ điện của bộ làm mát.
XHH2: Power supply of the electric motor of the pressure pump./ Nguồn cung cấp động cơ điện của
máy bơm áp lực.
XHH4:
 Power supply of the charging/bypass solenoid valve./ Nguồn điện từ việc việc xạc/ bỏ qua van điện từ
 Level sensor power supply./ Bộ nguồn cảm biến báo mức.
XHH5: Control cabinet components connection power supply./ Kết nối thành phần tủ điều khiển cấp
nguồn.

Harting XHH4 là một loại đầu nối nhanh có 2 cáp đưa ra ngoài

Sau đó, kết nối Harting XHH3, tương ứng với bảng điều khiển nút và Harting XHH0 cấp nguồn cho bộ công
cụ.
Để đảm bảo an toàn, không được thực hiện đấu nối nguồn điện của tủ phụ (CETAG CONNECTOR)
cho đến khi bộ công cụ được khởi động để hoạt động.

Không chạm vào Harting được kết nối với tủ phụ XHH5 (các thành phần kết nối nguồn điện của tủ
điều khiển).

1
2
10. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG

10.1 TOOL/ CÔNG CỤ

 (x1) 1/4" - 7 mm socket./ Ổ cắm 1/4" - 7 mm


 (x1) 1/4" - 8 mm Socket./ Ổ cắm 1/4" - 8 mm
 (x1) 1/4" Square socket holder screwdriver./ Tua vít giữ ổ cắm vuông 1/4 "

10.2 ACCUMULATOR VALVES/ VAN TÍCH ÁP

For safety, THE POWER CONNECTION OF THE AUXILIARY CABINET (CETAG CONNECTOR) MUST NOT BE
CONNECTED UNTIL THE TOOLKIT IS STARTED UP FOR OPERATION, AND ALWAYS AFTER STARTING UP
THE POWER GENERATOR SET.
Để an toàn, KHÔNG ĐƯỢC KẾT NỐI NGUỒN ĐIỆN CỦA TỦ PHỤ (CETAG CONNECTOR) KHÔNG ĐƯỢC KẾT NỐI CHO
ĐẾN KHI CÔNG CỤ ĐƯỢC BẮT ĐẦU ĐỂ VẬN HÀNH VÀ LUÔN SAU KHI BẮT ĐẦU BỘ PHÁT ĐIỆN.
Before any action with the toolkit, CLOSE THE VALVES OF THE GHN ACCUMULATORS. IF THIS IS NOT
DONE, THERE IS THE SERIOUS RISK THAT PRESSURE IMPACTS MAY OCCUR, THAT THEY COULD CAUSE
PERMANENT DAMAGE TO ANY OF THE COMPONENTS, AS WELL AS A PERSONAL RISK TO THE WORKER,
DUE TO AN UNEXPECTED PERFORMANCE IN THE OPERATION, see images.
Trước khi thực hiện bất kỳ thao tác nào với bộ công cụ, hãy ĐÓNG CÁC VAN CỦA BỘ TÍCH ÁP GHN. NẾU KHÔNG XỬ LÝ
VIỆC NÀY, THÌ TÁC ĐỘNG CỦA ÁP LỰC CÓ THỂ GÂY RA RỦI RO NGHIÊM TRỌNG, CHÚNG CÓ THỂ GÂY RA THIỆT HẠI
VĨNH VIỄN ĐỐI VỚI BẤT KỲ THÀNH PHẦN NÀO, CŨNG NHƯ RỦI RO CÁ NHÂN ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG, DO HIỆU
SUẤT KHÔNG MONG MUỐN TRONG VẬN HÀNH, hãy xem hình ảnh .
Before starting up the equipment, IT IS NECESSARY FOR THE ROTOR TO BE UNLOCKED AND THE BRAKE
CALIPER TO BE DEACTIVATED, TO BE ABLE TO WORK
WITH THE TOOLKIT. Do not unlock the rotor or release the brake machine as it could CAUSE SERIOUS
DAMAGE.
ĐIỀU CẦN THIẾT Trước khi khởi động thiết bị, LÀ PHẢI MỞ ĐƯỢC KHÓA ROTOR VÀ LOẠI BỎ CALIPER PHANH, ĐỂ CÓ
THỂ LÀM VIỆC VỚI CÔNG CỤ. Không mở khóa rôto hoặc nhả máy phanh vì nó có thể gây ra THIỆT HẠI NGHIÊM
TRỌNG.
VALVES TO CLOSE (TURN IN THE DIRECTION
OF THE ARROWS)

VAN ĐỂ ĐÓNG (VẶN THEO HƯỚNG MŨI TÊN)


10.3 CONNECTING TO THE ELECTRICITY GRID/ KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG ĐIỆN

Once the mechanical, electrical and hydraulic assembly is complete and the brake is released and brake
caliper is free, connect the toolkit to the electricity grid.
Sau khi hoàn thành việc lắp ráp cơ khí, điện và thủy lực, phanh được nhả ra và không có kẹp phanh, hãy kết
nối bộ công cụ với hệ thống điện (lưới điện).

The toolkit voltage is 400 V 50/60 Hz, using a 3P + N + G IEC60309 type pin and
maximum current of 32 A.
Điện áp của bộ công cụ là 400 V 50/60 Hz, sử dụng pin loại 3P + N + G IEC60309 và dòng điện
tối đa là 32 A.
THE POWER CONNECTION OF THE AUXILIARY CABINET (CETAG CONNECTOR), MUST
NOT BE CONNECTED UNTIL THE TOOLKIT IS STARTED UP FOR OPERATION AND
ALWAYS AFTER STARTING UP THE POWER GENERATOR SET. THERE IS A RISK OF
DAMAGING AN ELECTRICAL ELEMENT OF THE TOOLKIT
KHÔNG ĐƯỢC KẾT NỐI NGUỒN ĐIỆN CỦA TỦ PHỤ (CETAG CONNECTOR), KHÔNG ĐƯỢC KẾT
NỐI CHO ĐẾN KHI CÔNG CỤ ĐƯỢC BẮT ĐẦU VẬN HÀNH VÀ LUÔN SAU KHI BẮT ĐẦU BỘ PHÁT
ĐIỆN. SẼ CÓ RỦI RO LÀM HẠI MỘT PHẦN TỬ ĐIỆN CỦA BỘ DỤNG CỤ

Check the rotational direction of the electrical motor of the pressure pump. IF THE
ROTATIONAL DIRECTION IS BACKWARD, CHANGE ONE OF THE PHASES IN THE
ELECTRICAL MOTOR TERMINAL STRIP, see images.
Kiểm tra chiều quay của động cơ điện của bơm áp lực. NẾU HƯỚNG XOAY CHIỀU BỊ NGƯỢC,
HÃY THAY ĐỔI MỘT TRONG CÁC PHA TRONG DẢI ĐIỂM NỐI ĐỘNG CƠ ĐIỆN, xem hình ảnh.

To check the rotational direction of the pressure pump electric motor, press the start-up button of
the control cabinet, turn it on and off and check the rotational direction of the motor by observing
the arrow on it. If the direction is not correct, replace the phases on the terminal strip of the
motor.
Để kiểm tra chiều quay của động cơ điện bơm áp lực, bạn nhấn nút khởi động tủ điều khiển, tắt
mở và kiểm tra chiều quay của động cơ bằng cách quan sát mũi tên trên đó. Nếu hướng không
đúng, hãy thay thế các pha trên dải điểm nối của động cơ.

IF THE ROTATIONAL DIRECTION OF THE ELECTRIC MOTOR OF THE PRESSURE PUMP


HAD TO BE CHANGED, DISCONNECT THE ELECTRICITY GRID TOOLKIT.

NẾU HƯỚNG XOAY CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN CỦA MÁY BƠM ÁP SUẤT BỊ THAY ĐỔI, HÃY NGẮT
CÔNG CỤ HỆ THỐNG ĐIỆN.
10.4 TURNING, STARTING UP AND OPERATING THE HUB/ XOAY, KHỞI ĐỘNG VÀ VẬN HÀNH HUB

10.4.1 COMPLETE ROTATION (360º) BEFORE MOUNTING THE 1ST BLADE/ HOÀN THÀNH VIỆC
XOAY (360º) TRƯỚC KHI LẮP CÁNH QUẠT THỨ 1

Before mounting the blades, the hub must rotate a complete rotation (360º) at no
load.
Trước khi lắp các cánh quạt gió, Hub phải quay một vòng (360º) ở chế độ không tải.

To turn the hub completely at a higher speed, disassemble the lower hydraulic motor. To do so, follow the
steps below:
Để Hub quay hoàn toàn ở tốc độ cao hơn, hãy tháo rời động cơ thủy lực thấp hơn. Để làm như vậy, hãy làm
theo các bước bên dưới:

 Disassemble the 4 bolted joints (see image). To do so, use a 1/2" ratchet wrench and 19 mm
socket. The 4 bolted joints include:
 Tháo rời 4 khớp bắt vít (xem hình ảnh). Để làm như vậy, hãy sử dụng cờ lê bánh cóc 1/2 "và ổ cắm
19 mm. 4 khớp bắt vít bao gồm:

o (x4) DIN933 M12x40 12.9 bolts./ DIN933 M12x40 12,9 bu lông.


o (x4) DIN6916 M12 washers./ Vòng đệm DIN6916 M12.

 Pull with force to remove the motor it from its housing, using a plastic mallet if necessary.

 Dùng lực kéo để tháo động cơ ra khỏi vỏ, sử dụng vồ nhựa (búa) nếu cần.

 Cover the gap left by the disassembled hydraulic motor. Use the covers supplied with the toolkit,
using the screws of the disassembled hydraulic motor, see image.

 Che khoảng trống do mô tơ thủy lực tháo rời để lại. Sử dụng các nắp được cung cấp cùng với bộ
công cụ, sử dụng các vít của động cơ thủy lực đã tháo rời, xem hình ảnh.

COVER WITH THE COVER


SUPPLIED
Store the KEY INSTALLED on the shaft.
Cất giữ CHÌA KHÓA trên trục.
Check that the lower gear motor has the HOSE OF THE NEGATIVE BRAKE INSTALLED
(RED LINE), see image.
Kiểm tra xem động cơ bánh răng dưới có LẮP ĐẶT ỐNG HÃM TIÊU CỰC (DÒNG ĐỎ) hay không,
xem hình ảnh.

CONNECTION POINT OF
THE NEGATIVE BRAKE OF
THE LOWER GEAR MOTOR
ON THE UPPER BLOCK

CONNECTION POINT OF
THE NEGATIVE BRAKE OF
THE LOWER GEAR MOTOR

After completing a complete rotation of the hub, assemble the hydraulic motor, following the points of
section 9.6
Sau khi cho Hub hoàn thành xong một vòng quay, hãy lắp ráp động cơ thủy lực theo các điểm của phần
9.6
ASSEMBLING THE HYDRAULIC MOTORS/ LẮP RÁP CÁC ĐỘNG CƠ THỦY LỰC.

10.4.2 TURNING BLADE TO BLADE (120º)/ QUAY CÁNH VỚI CÁNH (120º)

The two hydraulic motors must be installed to rotate the Hub 120º.
Để quay Hub 120º, cần phải lắp đặt hai động cơ thủy lực.

10.5 STARTUP AND OPERATION/ KHỞI ĐỘNG VÀ VẬN HÀNH

Go to a safe area, separating yourself from the cardan by at least 1.5 m. Ensure that
the area is clear and free of any element that could be dragged by the cardan in its
rotation.
Hãy đến một khu vực an toàn, cách biệt mình với cardan (cácđăng) ít nhất 1,5 m. Đảm bảo khu
vực này rõ ràng và không có bất kỳ phần tử nào có thể bị kéo bởi cardan trong vòng quay của
nó.
To prevent possible hazards caused by the handling of the hydraulic system, the
operator in the position MUST HAVE A FULL VIEW OF THE SPACE WHERE THE
TOOLKIT IS BEING USED.
Để ngăn ngừa các nguy cơ có thể xảy ra do việc xử lý hệ thống thủy lực, người vận hành ở vị trí
đó PHẢI CÓ MỨC QUAN SÁT ĐẦY ĐỦ KHÔNG GIAN NƠI SỬ DỤNG CÔNG CỤ.

The steps to follow for the startup and use of the toolkit are as follows:
Để khởi động và sử dụng bộ công cụ, cần làm các bước như sau:

1. Check that the box is energized by checking the light indicator.


Kiểm tra xem hộp đã được cấp điện hay chưa bằng cách kiểm tra đèn báo.
 If there is voltage, it will be turned on: White light.
 Nếu có điện áp, nó sẽ được bật: Đèn trắng.
2. The selection of the wind turbine using the screen will be the first action that the equipment will
request after it is turned on. According to this selection and the automatic detection of the grid
frequency, the panel will allow the equipment to operate until reaching a specific maximum pressure
corresponding to a torque limit.
Sau khi nó được bật, đầu tiên thiết bị sẽ yêu cầu lựa việc lựa chọn tuabin gió bằng cách sử dụng
màn hình.
Theo lựa chọn này và tự động phát hiện tần số lưới, bảng điều khiển sẽ cho phép thiết bị hoạt động
cho đến khi đạt đến áp suất tối đa cụ thể tương ứng với giới hạn mô-men xoắn.
3. Check if the "ALARMS" light is on. This indicator will indicate if there is any alarm to view. The
alarms will be displayed in the alarms menu of the control panel screen
Kiểm tra xem đèn "ALARMS" có sáng không. Chỉ báo này sẽ cho biết có bất kỳ báo động nào không.
Các cảnh báo sẽ được hiển thị trong menu cảnh báo của màn hình bảng điều khiển
 If the low oil level alarm is displayed, fill the hydraulic unit oil as per the manufacturer
instructions.
 If the emergency push-button alarm is displayed, reset the push-button of the panel or
button panel, as applicable.
 If the low temperature alarm appears, the following recommendations must be taken into
account:
 Nếu hiển thị cảnh báo mức dầu thấp, hãy đổ đầy dầu bộ thủy lực theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
 Nếu hiển thị cảnh báo nút nhấn khẩn cấp, hãy đặt lại nút nhấn của bảng điều khiển hoặc
bảng nút, nếu có.
 Nếu hiển thị cảnh báo nhiệt độ thấp, thì hãy lưu ý các khuyến nghị sau
đây:
Until the oil from the NHU reaches the minimum temperature of +30°C, the
equipment will display the low oil temperature alarm. This alarm can be ignored in
the following cases:
Cho đến khi dầu từ NHU đạt đến nhiệt độ tối thiểu + 30 ° C, thiết bị sẽ hiển thị cảnh báo nhiệt
độ dầu thấp. Có thể bỏ qua cảnh báo này trong các trường hợp sau:

 Turn the empty rotor./ Quay roto rỗng

 Assembling the 1st and 2nd blade./ Lắp đặt cánh thứ nhất và thứ hai
To mount the 3rd blade and when the minimum working temperature of the oil has
not reached +30°C, BEFORE USING THE TOOLKIT, IT WILL BE ESSENTIAL TO
ACTIVATE THE OIL HEATING FUNCTION UNTIL THE LOW TEMPERATURE WARNING
LIGHT TURNS OFF.
Để lắp cánh thứ 3 và khi nhiệt độ làm việc tối thiểu của dầu chưa đạt đến + 30 ° C, TRƯỚC KHI
SỬ DỤNG CÔNG CỤ, TA CẦN PHẢI KÍCH HOẠT CHỨC NĂNG LÀM NÓNG DẦU CHO ĐẾN KHI ĐÈN
CẢNH BÁO NHIỆT ĐỘ THẤP TẮT ĐI.

4. The Run/Stop switch starts up or shuts down the pressure pump electric motor of the nacelle
hydraulic unit (NHU).
Công tắc Chạy / Dừng khởi động hoặc tắt động cơ điện bơm áp suất của bộ thủy lực nacelle (NHU).

Before starting to use the toolkit, CHECK THAT THE SELECTED MACHINE
CORRESPONDS TO THE ACTUAL SITUATION IN ACCORDANCE WITH THE GRID
FREQUENCY OF THE COUNTRY WHERE IT IS BEING USED AND THE TYPE OF
PLATFORM BEING ASSEMBLED
THIS SELECTION IMPLIES A DIFFERENT PERFORMANCE OF THE TOOLKIT. AN ERROR
IN THE SELECTION COULD MEAN PERMANENT DAMAGE TO CRITICAL PARTS OF THE
WIND TURBINE.
Trước khi bắt đầu sử dụng bộ công cụ, hãy KIỂM TRA RẰNG MÁY ĐÃ CHỌN CÓ PHÙ HỢP VỚI
TÌNH HÌNH THỰC TẾ THEO TẦN SỐ ĐIỆN CỦA QUỐC GIA NƠI ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LOẠI
NỀN TẢNG ĐƯỢC LẮP RÁP KHÔNG.
LỰA CHỌN NÀY GỢI Ý HIỆU SUẤT KHÁC NHAU CỦA CÔNG CỤ. MỘT LỖI TRONG VIỆC LỰA
CHỌN CÓ THỂ GÂY THIỆT HẠI VĨNH VIỄN ĐỐI VỚI CÁC BỘ PHẬN TIÊU BIỂU CỦA TUABIN GIÓ.

Before assembling the hydraulic motors, INSPECT THE WIND TURBINE PLATFORM
ON WHICH THE WORK IS TO BE DONE, IMPROPER ASSEMBLY OF THE HYDRAULIC
MOTOR TYPE COULD CAUSE SERIOUS DAMAGE, see section 0
Trước khi lắp ráp động cơ thủy lực, hãy KIỂM TRA HỆ THỐNG TUABIN GIÓ TRONG CÔNG VIỆC
ĐƯỢC THỰC HIỆN, CẢI TIẾN LẮP RÁP LOẠI ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CÓ THỂ GÂY THIỆT HẠI
NGHIÊM TRỌNG, xem phần 0

5. Press one button or another depending on the rotational direction of the desired rotor (marked as
"Clockwise rotation" and "Counterclockwise rotation").
Nhấn nút này hoặc nút khác tùy thuộc vào hướng quay của cánh quạt mong muốn (được đánh dấu
là "Quay theo chiều kim đồng hồ" và "Quay ngược chiều kim đồng hồ").

6. Check that the light of the electric motor of the pump is OK.
Kiểm tra xem đèn của động cơ điện của máy bơm có sáng không.
 This indicator will be lit when the pump starts operating.
 Chỉ báo này sẽ sáng khi máy bơm bắt đầu hoạt động.

7. Check that the light of the electric motor of the cooler is OK.
Kiểm tra xem động cơ điện của bộ làm mát có sáng không.
 This indicator will turn on when the cooler motor starts operating (with oil at a temperature
between 65 and 85ºC).
 Chỉ báo này sẽ bật khi động cơ làm mát bắt đầu hoạt động (với dầu ở nhiệt độ từ 65 đến
85ºC).
10.6 ALARMS AND LIGHT INDICATORS/ ĐÈN BÁO ĐỘNG VÀ CHỈ SỐ ÁNH SÁNG

The light of some light indicators indicates:/ Ánh sáng của một số đèn báo cho biết:

1. VOLTAGE./ ĐIỆN ÁP
 White light: When on, this indicates that the electrical cabinet is energized.
 Đèn trắng: Khi bật, chỉ báo cho thấy tủ điện đã được cấp điện.

2. ALARMS:/ ĐÈN BÁO ĐỘNG


 Red light:/ Đèn đỏ
 Cooler motor overload. Thermal-magnetic circuit breaker QM1 of the electrical motor
of the cooler has tripped (located at the top of the cabinet).
 Động cơ làm mát bị quá tải. Cầu dao nhiệt-từ QM1 của động cơ điện của tủ mát bị
vướng (nằm ở đầu tủ).

 Central motor overload. Thermal-magnetic circuit breaker QM2 of the pressure pump
electric motor has tripped (located at the lower right part of the cabinet).

 Động cơ trung tâm bị quá tải. Cầu dao nhiệt-từ QM2 của động cơ điện bơm áp lực bị
vướng (nằm ở phần dưới bên phải của tủ điện).

 Temperature. The oil temperature is not suitable for the work. If it flashes, the
temperature is outside the expected ranges (see alarms on the screen).

 Nhiệt độ. Nhiệt độ dầu không phù hợp với công việc. Nếu nó nhấp nháy, thì nhiệt độ
nằm ngoài phạm vi dự kiến (xem cảnh báo trên màn hình).

 Low oil level. NHU tank oil level is low for working.

 Mức dầu thấp. Mức dầu bình NHU ở mức thấp để làm việc.

 Emergency push-button. The emergency push-buttons of the cabinet and/or the


button panel have been activated.
 Nút nhấn khẩn cấp. Các nút nhấn khẩn cấp của tủ và / hoặc bảng nút đã được kích
hoạt.

 Overpressure of the pressure switch. Incorrect pressure reading of the pressure


switch, prevents the panel from being used (it will only allow turning it on and off).
Check the connector in the control cabinet (see image).

 Công tắc áp suất bị quá áp suất. Việc đọc áp suất không chính xác của công tắc áp
suất, sẽ làm bảng điều khiển không sử dụng được (nó chỉ cho phép bật và tắt nó).
Kiểm tra đầu nối trong tủ điều khiển (xem hình ảnh).
POSITION OF THE
PRESSURE SWITCH IN
THE CONTROL CABINET

3. EMERGENCY PUSH-BUTTON./ NÚT NHẤN KHẨN CẤP

4. MAIN SWITCH./ CÔNG TẮC CHÍNH.


 Three phase insulation switch.
 Công tắc cách điện ba pha.
5. PUMP MOTOR./ ĐỘNG CƠ MÁY BƠM
 Blue light:/ Đèn xanh dương
 Lit up indicates that the GHN electric motor should be rotating and therefore
that the pump is operating. If the pump does not work, the electric motor
may be turning in the opposite direction. Reverse the phases in the
motor terminal strip.
 Khi nó sáng lên, cho biết rằng động cơ điện GHN phải quay và do đó cho
biết máy bơm đang hoạt động. Nếu máy bơm không hoạt động, động cơ
điện có thể đang quay theo hướng ngược lại. Đảo ngược các pha trong
dải điểm nối động cơ.

6. COOLER MOTOR./ ĐỘNG CƠ BỘ LÀM MÁT


 Blue light:/ Đèn xanh dương
 Turned on indicates that the GHN cooler electric motor is rotating (high
temperature alarm). If it is lit up and the cooler does not work, the
electric motor may be turning in the opposite direction. Reverse the
phases in the motor terminal strip.
 Khi ánh ánh bật, cho biết động cơ điện của bộ làm mát GHN đang quay
(báo động nhiệt độ cao). Nếu nó sáng lên và bộ làm mát không hoạt
động, động cơ điện có thể đang quay theo hướng ngược lại. Đảo ngược
các pha trong dải điểm nối động cơ.

7. CLOCKWISE ROTATION PUSH-BUTTON./ NÚT XOAY CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ.

8. COUNTERCLOCKWISE ROTATION PUSH-BUTTON./ NÚT XOAY NGƯỢC CHIỀU KIM


ĐỒNG HỒ.

Using the touchscreen, select the wind turbine platform to be worked on. The grid frequency and
system setpoint adjustments are performed automatically once the wind turbine type is selected.
Sử dụng màn hình cảm ứng, nhấn chọn loại tuabin gió. Việc điều chỉnh tần số lưới điện và điểm
đặt hệ thống được thực hiện tự động sau khi chọn loại tuabin gió.

Before starting the work, CHECK THE WIND TURBINE PLATFORM WHERE THE WORK
IS TO BE DONE, INCORRECT ASSEMBLY OF THE TYPE OF HYDRAULIC MOTOR CAN
CAUSE SERIOUS DAMAGE.
Trước khi bắt đầu công việc, hãy KIỂM TRA LOẠI TURBINE GIÓ NƠI THỰC HIỆN CÔNG VIỆC,
LẮP RÁP KHÔNG ĐÚNG CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CÓ THỂ GÂY RA THIỆT HẠI NGHIÊM
TRỌNG.
The cabinet itself, will not allow the rotation of the toolkit without previously
selecting the wind turbine. The toolkit will not work until the wind turbine is
selected.
Bản thân tủ điện sẽ không cho phép quay bộ công cụ mà không chọn tuabin gió trước đó. Bộ
công cụ sẽ không hoạt động cho đến khi tuabin gió được chọn.
Vui lòng xem hình ảnh dưới đây cận cảnh các đèn chỉ thị báo sang:

1. VOLTAGE

6. 7. XOAY VỀ
ĐỘNG CƠ BÊN PHẢI
LÀM MÁT

5. 8. XOAY VỀ
ĐỘNG BÊN TRÁI

BƠM

2. CẢNH BÁO
4. CÔNG TẮC
CHÍNH

3.
NÚT KHẨN CẤP

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 86 of 108

10.7 VẬN HÀNH BẰNG CÁC NÚT NHẤN

Ngoài việc sử dụng các nút nhấn để xử lý mặt trước của tủ điều khiển, hệ thống thủy lực có bảng nút với
dây cáp để có thể vận hành thiết bị từ xa. Cũng giống như các nút của tủ điều khiển, bảng nút có hai nút
ấn khác nhau để xoay theo hai hướng, vui lòng xem hình ảnh.

Nút nhấn. Bắt đầu theo hướng quay Nút nhấn. Bằng đầu quay theo
Nút khẩn cấp
hướng quay

Khi tiến hành điều khiển bộ công cụ thông qua bảng điều khiển nút, có 1 điều RẤT
QUAN TRỌNG là người điều khiển phải đứng ở vị trí mà bất kỳ nhân viên nào cũng
có thể dễ dàng tiếp cận và nhìn thấy trong suốt quá trình thao tác.

Để ngăn ngừa các nguy cơ có thể xảy ra do việc xử lý hệ thống thủy lực, người
vận hành phải đứng ở vị trí CÓ THỂ QUAN SÁT TOÀN CẢNH KHÔNG GIAN NƠI
SỬ DỤNG CÔNG CỤ.

10.8 ASSEMBLING THE DRAG AND ECCENTRIC BUSHINGS

Trước khi khởi động thiết bị, KHÓA ROTOR PHẢI ĐƯỢC MỞ VÀ THƯỚC CẶP PHANH
ĐƯỢC LOẠI BỎ, ĐỂ CÓ THỂ LÀM VIỆC VỚI CÔNG CỤ. Không được mở khóa rôto hoặc
nhả máy phanh vì có thể gây ra THIỆT HẠI NGHIÊM TRỌNG.

Khi tất cả các kết nối thủy lực và điện được thực hiện, kích hoạt bánh răng để quay vòng của cơ cấu
chính và do đó căn chỉnh các lỗ của cơ cấu chính với các lỗ đĩa phanh để có thể lắp ráp các khớp bắt vít
chặt. Hãy xem phân tích các yếu tố cần thiết sau để thực hiện lắp ráp:

(x4) Kết nối bu long (phần màu đỏ trong hình). Chúng được ren trên đĩa phanh.
o (x4) DIN931 M30x140 10.9 đinh vít.
o (x4) vòng đệm DIN6916 M30 HV300.

• (x4) Bạc lót (chi tiết màu vàng tronh hình).

• (x2) Các kết nối bu long (màu xanh dương trong hình). Chúng được luồn trên ống lót lệch tâm.

o (x2) DIN912 M30x110 10.9 screws.


o (x2) Washers DIN6916 M30 HV300.

• (x2) Ống lót lệch tâm (màu xanh lá tronh hình).

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 87 of 108

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 88 of 108

• Lắp đặt (x4) drag bushings. Để đảm bảo rằng các bu lông không bị lắp chéo, hãy lắp ráp mối nối
bắt vít bằng ren một phần các bu lông của nó mà không cần sử dụng bất kỳ công cụ nào, hãy xem
hình ảnh.

Đơn vị Lọa bu long kết nối Độ siết


Kích thước

DIN6916 M30 HV300 washer


46 mm 4 1600 Nm
DIN931 M30x140 10.9 screw.

• Lắp ráp ống lót lệch tâm (x2) từ mặt sau của đĩa phanh, xem hình ảnh. Để đảm bảo rằng các bu
lông không bị bắt chéo, hãy lắp ráp bulong kết nối (xem bảng) với bulong ren 1 phần bằng cờ lê Allen
22 mm và giữ chúng từ phía sau bằng tay.

Kích cỡ cờ lê Số lượng Bu long kết nối Độ siết


Allen
Lông đền DIN6916 M30 HV300
22 mm
2 ốc DIN912 M30x110 10.9 1600 Nm
(Cờ lê Allen)
ống lót lệch tâm M30

TED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 89 of 108

• Khi bu lông (x6) được ren một phần, hãy sử dụng cờ lê bánh cóc 3/4 "và ổ cắm dài 3/4" - 46
mm để siết chặt các bu lông DIN 931; và đối với bu lông DIN912, hãy sử dụng GP460674 (Ổ cắm TÁC
ĐỘNG TK PRT 1 "D45 22MM L150) để hoàn thiện việc ren chúng.

Các bu lông bắt chặt của bạc lót PHẢI LUÔN ĐƯỢC KHỚP VỚI CÁC ỐNG LÓT CỦA
CHÚNG, xem hình ảnh.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 90 of 108

Khi sáu mối nối bắt vít được lắp ráp, áp dụng mô-men xoắn 1600 Nm, sử dụng GP447508 (TK FA
MTG TORQUE JOINT GENERATOR M30) cho bu lông đầu lục giác; đối với bu lông đầu Allen, hãy
sử dụng GP460674 (Khẩu TK PRT 1 "D45 22MM L150).

Đặc biệt chú ý KHÔNG LÀM THIỆT HẠI CÁC CHẤT BÔI TRƠN CỦA VÒNG CHỊU. Nếu
những thứ này gây trở ngại, hãy loại bỏ và thay thế chúng sau khi mô-men xoắn
được áp dụng, xem hình ảnh.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 91 of 108

11 KẾT NỐI/THÁO DỠ BỘ CÔNG CỤ

CÔNG CỤ PHẢI ĐƯỢC TÁCH RỜI VỚI TỐC ĐỘ GIÓ TRÊN: 12 và 15 m/s.

TRƯỚC KHI RỜI KHỎI TUABIN GIÓ, BỘ CÔNG CỤ ĐĨA PHANH PHẢI ĐƯỢC TÁCH RA
KHỎI TRỤ GIÓ.

11.1 THÁO DỠ BỘ CÔNG CỤ

TRƯỚC KHI TÁCH RỜI BỘ CÔNG CỤ, HÃY KÍCH HOẠT PHANH KHÓA ROTOR.

Sau khi khóa phanh và khóa rôto đã được lắp, hãy làm theo các bước dưới đây để tháo rời các bạc lót:

• Nới lỏng các bu lông buộc (x4) của bạc lót, cũng như bu lông (x2) của ống lót lệch tâm. Loại bỏ mô-
men xoắn bằng cách sử dụng GP447508 (TK FA MTG TORQUE JOINT GENERATOR M30) và GP460674 (TK
PRT IMPACT SOCKET 1 "D45 22MM L150).

SỐ
LƯỢNG ỐNG LÓT BU LONG KẾT NỐI
KÍCH THƯỚC CỜ LÊ ĐỘ SIẾT
Lông đến DIN6916 M30 HV300
46 mm 4 M30 1600 Nm
Đinh DIN931 M30x140 10.9.
Lông đền DIN6916 M30 HV300
22 mm 2 M30 Đinh DIN912 M30x110 10.9 s 1600 Nm
Ống lót lệch tâm M30

• Tháo rời các ống lót kéo và ống lót lệch tâm. Nếu cần, hãy dùng một cái búa nhựa để loại bỏ chúng.

TRƯỚC KHI VÔ HIỆU HÓA PHANH KHÓA ROTOR, HÃY KIỂM TRA RẰNG KHÔNG CÓ
CÔNG NHÂN NÀO GẦN ĐĨA PHANH HOẶC PHẦN CHUYỂN ĐỘNG CỦA DÒNG GIÓ.

• Nhả khóa máy.

CẦN PHẢI ĐẢM BẢO KHÔNG CÓ MA SÁT GIỮA DỤNG CỤ VÀ Đĩa PHANH, TRONG THỜI
GIAN QUAY ĐỦ 5 VÒNG CỦA ĐĨA PHANH.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 92 of 108

11.2 KẾT NỐI BỘ CÔNG CỤ

TRƯỚC KHI NỐI CÔNG CỤ, HÃY KÍCH HOẠT PHANH KHÓA ROTOR.

Sau khi phanh Khóa rôto được kích hoạt, hãy làm theo các bước được mô tả trong phần 10.8 LẮP RÁP VÀ
CÁC MẶT BẰNG LÒ XO.

TRƯỚC KHI VÔ HIỆU HÓA PHANH KHÓA ROTOR, HÃY KIỂM TRA RẰNG KHÔNG CÓ
CÔNG NHÂN NÀO GẦN ĐĨA PHANH HOẶC PHẦN CHUYỂN ĐỘNG CỦA TUABIN GIÓ.

11.3 HƯỚNG DẪN THÁO DỠ

CÔNG CỤ CÓ THỂ CÓ ĐỘ XOẮN LŨY KẾ. TRƯỚC KHI THÁO RỜI BẤT KỲ THÀNH PHẦN
NÀO, HÃY KIỂM TRA VỀ TÍNH HẠN CHẾ CỦA QUY TẮC TÍCH LŨY. KHI KIỂM TRA TÍNH
HẠN CHẾ CỦA QUY TẮC TÍCH LŨY, CÓ THỂ NHẢ BỚT NẾU CẦN THIẾT.

VỚI ĐƠN VỊ THỦY LỰC ĐÃ NGỪNG, NHƯNG VẪN ĐƯỢC KẾT NỐI ĐIỆN, THAY THẾ
NÚT MỘT VÀ NÚT XOAY CHIỀU TRÊN BẢNG NÚT ĐIỀU KHIỂN, ĐỂ KÍCH HOẠT CÁC
DÒNG VAN RẮN VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG.

KHI NHẢ PHANH, HÃY KHÓA ROTOR. KHÔNG ÁP DỤNG ĐĨA PHANH.

11.4 CÔNG CỤ

11.4.1 CÁC CÔNG CỤ CẦN THIẾT ĐỂ LOẠI BỎ BỘ CÔNG CỤ BẰNG SẢN PHẨM

• Cờ lê (x2) 4 mm Allen.
• Cờ lê (x1) 8 mm Allen.
• Cờ lê (x1) 10 mm Allen.
• Cờ lê (x1) 12 mm Allen.
• Cờ lê (x1) 22 mm Allen.
• (x1) GP460674 (TK PRT IMPACT SOCKET 1" D45 22 MM L150).
• tuốc nơ vít giữ ổ cắm vuông(x1) 1/4".
• Cờ lê (x1) 1/2" Ratchet.
• Cờ lê (x1) 3/4" Ratchet.
• Cờ lê (x1) 1" Ratchet.
• Bộ Socket (x1) 1/4" - 7 mm.
• Bộ Socket (x1) 1/4" - 8 mm.
• Socket (x1) 1/2" - 10 mm.
• Socket (x1) 1/2" - 19 mm.
• Socket (x1) 1/2" - 21 mm.
• Socket (x1) 1/2" - 30 mm.
• Socket (x1) 3/4" - 36 mm.
• Socket dài (x1) 3/4" - 46 mm.
• Cờ lê chuẩn (x1) 10 mm standard wrench.
• Cờ lê chuẩn (x1) 12 mm.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 93 of 108

• Cờ lê
chuẩn (x1) 14 mm.
• Cờ lê
chuẩn (x1) 36 mm.
• Cờ lê
chuẩn (x1) 41 mm.
• Cờ lê
điều chỉnh (x1).
• Cờ lê
lực:
o Cờ lê lực 30 – 250 Nm.
o Cờ lê lực 200 – 450 Nm.
o Cờ lê lực 400 – 600 Nm.
o Cờ lê lực 750- 2000 Nm.
• GP447508 (TK FA MTG TORQUE JOINT GENERATOR M30).
• GP326776 (TK FA MTG TORQUE JOINT GENERATOR M24).
• Dây nâng hàng 1m tải trọng 1 tấn (x2).
• Palang xích 1 tấn (x1).
• Xe đẩy giá đỡ (x1).
• Tuốc nơ vít dải đầu cuối (x1).
• Tuốc nơ vít đầu Phillips nhỏ (x1).
• Kìm (x1).
• Búa nhựa (x1).

11.4.2 VẬT TƯ TIÊU HAO

• Giấy.
• Dây buộc bằng nhựa zip.
• Điểm đánh dấu Fixolid màu vàng hoặc tương tự.

11.5 TỦ ĐIỀU KHIỂN

Tiến hành các bước sau:

1. Đóng tủ.

TẮT TỦ BẰNG CÔNG TẮC CHÍNH, NGẮT KẾT NỐI CÁP NGUỒN, KHÔNG BAO GIỜ TẮT
THIẾT BỊ BẰNG CÁCH TẮT NĂNG LƯỢNG TỪ BỘ PHÁT ĐIỆN.

2. Ngắt kết nối cáp nguồn, hãy xem hình ảnh.

3. Ngắt kết nối Hartings (hãy tuân thủ thứ tự sau đây):
• XHH0.
• XHH1.
• XHH2.
• XHH3.
• XHH4.
• XHH5.

4. Ngắt kết nối các ống thủy lực.

5. Hạ bằng tời.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 94 of 108

11.6 CÁC KẾT NỐI ĐIỆN

Tiến hành như sau:

1. Ngắt kết nối của van điện từ khỏi van tải / rẽ nhánh và kết nối cáp WS245.

2. Ngắt kết nối nắp che của cảm biến mức và kết nối cáp WS200.

3. Ngắt nguồn điện của động cơ điện của bộ làm mát và kết nối cáp đã tháo ra khỏi tủ
AA4001.

TRƯỚC KHI XỬ LÝ TỦ AA4001, HÃY KIỂM TRA RẰNG KHÔNG CÓ ĐIỆN ÁP TRONG TỦ.

4. Ngắt nguồn điện của động cơ điện máy bơm áp lực và kết nối cáp WA280.

5. Cuộn lên và buộc mỗi cáp vào bó cáp bằng cáp nhựa để hạ thấp chúng trong túi treo.

Khi cáp van điện từ sạc và cảm biến mức được tháo ra, hãy đảm bảo rằng các phần tử
này có seal cao su.

11.7 ỐNG THỦY LỰC

Tiến hành như sau:

1. Ngắt kết nối ba ống đã được ngắt trước đó khỏi tủ phụ của động cơ bánh răng trên. Cuộn lại và
buộc chúng bằng dây cáp nhựa.

2. Ngắt kết nối ba ống được kết nối giữa động cơ bánh răng trên và dưới khỏi động cơ bánh răng trên.
Cuộn lại và buộc chúng bằng dây cáp nhựa trên động cơ bánh răng dưới.

3. Ngắt kết nối ống mềm khỏi đường áp suất của bộ công cụ (khung màu đỏ) của mặt bích SAE với
đầu nối nhanh (khung màu xanh dương). Cuộn lên và buộc nó bằng dây cáp nhựa.

4. Tháo mặt bích SAE với đầu nối nhanh và lắp ráp mặt bích SAE mù của nó, hãy xem hình ảnh.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 95 of 108

5. Lắp đặt ống áp lực GHN, hãy xem hình ảnh.

Trước khi lắp ráp, hãy ĐẢM BẢO RẰNG MẶT BẰNG SAE ĐÃ ĐƯỢC LẮP VÒNG VÀ VÒNG
NÀY ĐƯỢC LẮP BẰNG BỐN BU LÔNG.

6. Gỡ cài đặt ống dẫn đường trở lại GHN. Cuộn nó lại và buộc nó bằng dây buộc zip.

7. Gỡ cài đặt trả lại "T."

8. Lắp phích cắm 3/4 ".

9. Hạ tất cả các ống trong một túi nâng.

11.8 CẤU TRÚC CHÍNH, ĐỘNG CƠ LÊN LÊN VÀ THẤP HƠN

Tiến hành như sau:

1. Ngắt kết nối các ống với phanh âm của động cơ bánh răng trên và dưới. Cuộn chúng lại và buộc
chúng vào từng bánh răng, sử dụng dây buộc zip.

2. Tháo các động cơ thủy lực và hạ chúng trong một túi nâng.

Trước khi cất vào hộp, hãy kiểm tra xem chúng ĐÃ ĐƯỢC CÀI ĐẶT CHÌA KHÓA TRÊN
TRỤC CHƯA.

3. Tháo rời (x4) ống lót kéo và (x2) ống lót lệch tâm. Lưu trữ các phần tử buộc trong hộp nâng để lắp
ráp.

4. Lắp đặt dây nâng 1 m có công suất 1t, trên tấm chắn xoay. Hạ Palăng bằng tay và móc vào dây
nâng đã lắp đặt. Điều chỉnh pa lăng xích bằng tay cho đến khi nó được căng, nhả dây buộc giữa trục chính
và các tay đòn, sau đó nới lỏng các bộ phận buộc. Cất các phần tử buộc trong hộp nâng để lắp ráp. Làm
theo các bước dưới đây để hạ thấp nó.

5. Nâng bộ công cụ bằng Palăng xích cho đến khi đi qua khớp quay. Để làm được như vậy, cần một
công nhân phải ở bên phải HSS và một công nhân khác ở bên trái, sau đó hạ trục thấp xuống đất (xem hình
ảnh).
6. Một phần còn lại cấu trúc trên sàn.

KHÔNG ĐỦ TRỌNG LƯỢNG CỦA CẤU KIỆN TRÊN SÀN.


Sức bền của sàn có giới hạn, và cấu kiện chỉ cần tiếp xúc với sàn để điều kiển những di chuyển
không mong muốn.

7. Thảo móc của tời trụ gió ra khỏi vị trí tời, hạ thấp xuống và móc vào vị trí móc xoay cho đến khi
căng lên, sau đó hạ thấp tời bằng tay và tháo dây lèo.

8. Cố định vị trí bộ phận chính với hai mô tô gear để mặt phẳng của bộ phận chính ngay cạnh máy
phát.

9. Hạ thấp bộ dụng cuk qua đường xuyên của tời, chú ý những điểm sau theo chỉ dẫn:

KHI ĐƯỜNG DẪN TỜI ĐANG MỞ, CÔNG NHÂN PHẢI GIỮ CHẶT ĐIỂM NEO ĐƯỢC CHỈ DẪN
TRONG TÀI LIỆU GD388380/GD291637.
• Trước khi mở đường dẫn, một công nhân phải đứng vị trí phía sau của máy phát, như thể
hiện tại hình sau.

Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ
DỤNG Mã nhà cung
MI GP424648 V1
cấp:

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 97/108

 Khi đường dẫn mở, và ngay trươc skhi lấy bộ dụng cụ tới trục đường dẫn, công nhân khác
đứng tại đường đi giữa máy phát và tủ để tháo lan can cầm tay, xem hình
 Khi bộ dụng cụ được đặt vào vị trí ngay trục dẫn, và trước khi hạ thấp bộ dụng cụ, đặt lan can
cầm tay về lại vị trí, xem hình

Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ
DỤNG Mã nhà cung
MI GP424648 V1
cấp:

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 98/108

 Lắp đặt điểm tời của cánh tay đòn phía trên. Tời tại điểm trên cánh sử dụng tời bằng
tay được lắp dặt trên trục di dộng ( không có gối tải trọng) và thả lỏng thắt an toàn. Di
chuyển tới cánh trên để hạ trục tời xuống. Thu gom bỏ các dây và chổi trong hộp tời
để lắp đặt.
Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ
DỤNG Mã nhà cung
MI GP424648 V1
cấp:

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 99/108

11.Tháo dỡ điểm kết nối bu long trung tâm và vên trái của cánh tay đòn phía dưới, nới lỏng
điểm kết nối bu long bên phải của cánh tay đòn bên dưới để có thể lắp dặt điểm tời. Khi đã
lắp xong, tháo điểm kết nối bu long bên phải. Di chuyển cánh tay đòn bên dưới để hạ thấp
qua trục tời. Bỏ các dân siết và chổi trong hộp tời để lắp đặt.

12.Tháo ống vòng đai đĩa thắng thiết bị đã được lắp đặt và bỏ vào túi tời để lắp đặt.

13.Lắp ống cố định của vòng đĩa thắng.

14.Siết chặt ống phía trước và hạ thấp khu vực khung gầm bằng cách sử dụng dây rút.

15. Cố định lại (x6) đai ốc và long đờn đã tháo từ điểm nối giữa đĩa gắn và hộp số. Lực siết
chặt sử dụng theo GPS85001 (SIẾT, MÔ MEN CỦA ĐIỂM KẾT NỐI BIỆN PHÁP VÀ KẾT NỐI
ĐIỆN). Tháo các đánh dấu lực siế mô men trước đó, đánh dấu lại bằng Fixolid màu vàng, xem
hình

11.9 KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Để hoàn thành, môi trường làm việc sau khi hoàn thiện phải giống như ban đầu. Vệ sinh dầu hoặc vậ
tư tiêu hao (giấy, dây rút nhựa, vv..)
12.CHUYỂN BỘ DỤNG CỤ GIỮA CÁC SÀN LÀM VIỆC

Để vận chuyển bộ dụng cụ trong trại gió, tháo dỡ và bỏ vào hộp theo hướng dẫn lưu trữ. Các hộp phải
được siết chặt với các khóa xoay bánh rang hoặc tương tự khi vận chuyển trong container hoặc trên xe
tải.

Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ
DỤNG Mã nhà cung
MI GP424648 V1
cấp:

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 100/108

13.HƯỚNG DẪN TRỮ HÀNG HÓA

Mỗi thiết bị của bộ dụng cụ phải được phân loại theo từng hộp tương ứng hoặc hộp vận chuyển tương ứng, xem hình
14.PHÂN TÍCH NGUY HIỂM VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO

VẬN HÀNH PHẠM VI NGUY HIỂM


SỐ NGUY HIỂM TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM NGUYÊN NHÂN GÂY RA TAI NẠN
(1) (2)
ẢNH HƯỞNG HOẶC VA CHẠM CÁC THIẾT BỊ HỖ TRỢ BỊ HƯ HOẶC SỬ DỤNG
001 1.1 RỦI RO BỊ ĐÈ (NGHIỀN) 1,2 1
CÁC VẬT THỂ CỦA THIẾT BỊ KHÔNG ĐÚNG CÁCH CÁC THIẾT BỊ NÂNG

002 1.4 NGUY HIỂM BỊ MÓC 2,3 1 MẮC KẸT TAY HAY QYAAFN ÁO DO HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG NHÂN KHÁC

003 1.5 RỦI RO BỊ KẸT 2,3 1 KẸT THIẾ BỊ VÀO BỘ DỤNG CỤ DO BẤT CẬN CỦA CÔNG NHÂN

1.9 RỦI RO CỦA BƠM HOẶC PHUN CHẤT LỎNG


004 3 1,2 DO HƯ ỐNG VƯỢT ÁP SUẤT
ÁP SUẤT
2.1 NHÂN SỰ TIẾP XÚC VỚI CÁC BỘ PHẬN ĐANG
005 2,3,4 2 SẠC ĐIỆN DO HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG NHÂN
HOẠT ĐỘNG (TIẾP XÚC TRỰC TIẾP)
2.2 DO TIẾP TUC NGƯỜI VỚI NHỮNG BỘ PHẬN
006 ĐANG HOẠT ĐỘNG DỪNG DO LỖI (KHÔNG 2,3,4 2 SẠC ĐIỆN RÒ RỈ MỘT SỐ THIẾT BỊ CÁCH ĐIỆN
TRỰC TIẾP)
HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐÚNG
007 4.2 1,3 1,2 TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA CÔNG NHÂN KÉM
CÁCH
8.1 TƯ THẾ ĐỨNG KHÔNG ĐÚNG CÁCH HOẶC DI CHUYỂN THIẾT BỊ KHÔNG NÂNG SỐ CÂN NĂNG NHIỀU HƠN GIỚI HẠN
008 2,4 1
LÀM VIỆC QUÁ SỨC CÓ ĐIỂM TỜI CHO MỘT CÔNG NHÂN
8.3 LƠ LÀ TRONG VIỆC SỰ DỤNG THIẾT BỊ BẢO
009 1, 2,3,4 1,2 HƯ HẠI DO CÔNG NHÂN KHÔNG MẶC BẢO HỘ (PPE)
HỘ CÁ NHÂN
NGUYÊN NHÂN HƯ DO CÁC KHÔNG THEO CÁC BƯỚC TRONG HƯỚNG DẪN
010 8.6 LỖI DO CON NGƯỜI, DO HÀNH VI 1,2,3,4 1,2 VAATH THỂ BÊN NGOÀI HOẶC HOẶC QUÁ TIN VÀO KINH NGHIỆM KHI LẮP
CON NGƯỜI ĐẶT HOẶC XỬ LÝ
Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
Mã nhà cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 102/108

VẬN HÀNH PHẠM VI NGUY HIỂM NGUYÊN NHÂN GÂY RA


SỐ NGUY HIỂM TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM
(1) (2) TAI NẠN
10.4 ẢNH HƯỞNG KHÁC TỪ BÊN NGOÀI (TRỌNG SỬ DỤNG KHÔNG ĐÚNG
011 1,2 1,2 TẢI TRỌNG RƠI
LỰC, GIÓ, VV..) CÁC CÁC BỘ PHẬN TỜI
LỖI KHOONGTHEO CÁC
SIẾT HOẶC ĐẤU NỐI KHÔNG HƯỚNG DẪN VÀ KHUYẾN
012 15.CÁC LỖI LẮP ĐẶT 2 1,2
ĐÚNG CÁCH CÁO HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
VÀ BẢO TRÌ
27.1.5 THIẾT BỊ/ PHỤ TRỢ NÂNG KHÔNG PHÙ
013 1,2 1,2 TẢI TRỌNG RƠI PHỤ TRỢ BỊ HƯ
HỢP
THIẾU BẢO HIỂM HOẶC
014 34.2 LỖI ĐIỀU KHIỂN TẢI TRỌNG 1,2,3,4 1,2 TẢI TRỌNG RƠI
DÙNG SAI CÁCH

(1) (2)
1.nâng 3.sự dụng 1.bộ dụng cụ
2.lắp đặt 4.bảo trì 2.phần thủy lực
Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
Mã nhà cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 103/108

ĐÁNH GIÁ RỦI RO


SỐ NGUY HIỂM Tính nghiêm trọng Khả năng xả ra sự Khả năng ngăn ngừa PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ
Tần xuất xảy ra
của hư hỏng tiềm ẩn việc nguy hiểm hư hại
(2)
(1) (3) (4)
1.1 RỦI RO BỊ NGHIỀN SỬ DỤNG PHÙ HỢP VỚI
001 2 2 1 2
CÁC BỘ PHẬN TỜI
BẢO VỆ CÁC BỘ PHẬN
002 1.4 NGUY HIỂM BỊ MÓC 1 1 1 1
DI CHUYỂN
BẢO VỆ PHẠM VI DI
CHUYỂN. HOẠT ĐỘNG
003 1.5 RỦI RO BỊ KẸT 2,3 1 1 1
GIỮ KHOẢNG CÁCH TỐI
THIỂU 2 MÉT
TĂNG ÁP SUẤT LÀM
1.9 RỦI RO CỦA BƠM HOẶC PHUN CHẤT
004 1 1 1 1 VIỆC TỐI ĐA TRONG
LỎNG ÁP SUẤT
ỐNG THỦY LỰC
2.1 NHÂN SỰ TIẾP XÚC VỚI CÁC BỘ PHẬN CÁCH ĐIỆN KHI SỬ
005 1,2 1 1 1
ĐANG HOẠT ĐỘNG (TIẾP XÚC TRỰC TIẾP) DỤNG ĐẤU NỐI
2.2 DO TIẾP TUC NGƯỜI VỚI NHỮNG BỘ
CÁCH ĐIỆN KHI SỬ
006 PHẬN ĐANG HOẠT ĐỘNG DỪNG DO LỖI 1,3 1 1 1
DỤNG ĐẤU NỐI
(KHÔNG TRỰC TIẾP)
4.2 TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHÔNG ĐÚNG,
007 1 1 1 1 KHỞI ĐỘNG CẢNH BÁO
TÍN HIỆU KHÔNG PHÙ HỢP,VV
8.1 TƯ THẾ ĐỨNG KHÔNG ĐÚNG CÁCH SỬ DỤNG ĐÚNG CÁC
008 1 1 1 1
HOẶC LÀM VIỆC QUÁ SỨC ĐIỂM CẨU
8.3 LƠ LÀ TRONG VIỆC SỰ DỤNG THIẾT BỊ DÙNG ĐÚNG THIẾT BỊ
009 1,2 1 1 1
BẢO HỘ CÁ NHÂN BẢO HỘ CÁ NHÂN

010 8.6 LỖI DO CON NGƯỜI, DO HÀNH VI 2 2 2 1 LUÔN LUÔN ĐẢM BẢO
CÁC BUỐC ĐƯỢC THỰC
HIỆN VÀ LUÔN CHÚ Ý
KHI XỬ LÝ
CẬN TRỌNG XEM XÉT
10.4 ẢNH HƯỞNG KHÁC TỪ BÊN NGOÀI
011 1 1 1 2 CÓ YẾU TỐ RỦI RO BÊN
(TRỌNG LỰC, GIÓ, VV..)
NGOÀI KHÔNG
THEO HƯỚNG DẪN LẮP
ĐẶT VÀ BẢO TRÌ KHÔNG
012 15.CÁC LỖI LẮP ĐẶT 2 1 1 1 ĐƯỢC BỎ QUA BẤT KỲ
BƯỚC NÀO TRONG BẤT
KỲ TRƯỜNG HỢP NÀO
XEM XÉT TẤT CẢ CÁC
27.1.5 THIẾT BỊ/ PHỤ TRỢ NÂNG KHÔNG
013 1,2 1 1 1 BỘ PHẬN PHỤ TRỢ
PHÙ HỢP
NÂNG
ĐẢM BẢO RẰNG CÁC BỘ
PHẬN TỜI SỬ DỤNG
014 34.2 LỖI ĐIỀU KHIỂN TẢI TRỌNG 2 2 1 2 TỐT VÀ LUÔN TRONG
PHẠM VI AN TOÀN KHI
NÂNG HOẶC XỬ LÝ

(1) (2) (3) (4)


1.sáng (thông thường đảo chiều) 1.Hiếm 1.thấp, không giống lần 1 1.có khả năng
2.nghiêm trọng (thông thường không đảo 2.thường xuyên hoặc liên tục 2. trung bình, có thể giống lần 1 2:hầu như không ngăn được
chiều) 3. cao, luôn nhấp nháy
3. chết

14 DANH SÁCH THỨ TỰ LẮP ĐẶT

Khung màu vàng phải được điền vào do người thực hiện lắp đặt. Tài liệu quan trong cần lưu trữ các bên
Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
Ngày: Mã nhà cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 105/108
Kết quả
Điểm điều khiển (ĐẠT/ Ý kiến nếu KHÔNG ĐẠT
KHÔNG ĐẠT)
KIỂM TRA ĐÓNG GÓI VÀ BỘ DỤNG CỤ KHÔNG BỊ HƯ HẠI TRONG QUÁ
TRÌNH VẬN CHUYỂN HOẶC TỜI.
KIỂM TRADDIEEUF KIỆN ĐỘ CHẶT BU LÔNG CỦA
 ĐỘ SIẾT CHẶT CÁNH TAY ĐÒN
 ĐỘ SIẾT BIỆN PHÁP CHÍNH
 BIỆN PHÁP CHÍNH – ĐIỂM NỐI ĐĨA THẮNG
KHÓA TRỤC ROTOR Mã SGRE: GD397791-EN R3
THÁO ÔNG RA KHỎI KẸP HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
Mã nhà cung cấp: MI GP424648 V1
KẾT NỐI THỦY LỰC:
 LẮP ĐẶT VÀNH SAE.
Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 106/108
 LẮP ỐNG PHỤ TRỢ
 LẮP THANH HOÀN “T”
CÁC MẤU NỐI ĐIỆN:
 TẢI/NỐI VƯỢT VAN SOLE (CÁP WS245) Kết quả
 CĂN CHỈNH CẢM Điểm điều WS200)
BIẾN (CÁP khiển (ĐẠT/ Ý kiến nếu KHÔNG ĐẠT
KHÔNG ĐẠT)
 CÁP CẤP ĐIỆN CỦA MÔ TƠ LÀM MÁT ĐIỆN (CÁP WA281)
THAY THẾ ÔNG LÒ XO THẮNG.
 CÁP CẤP ĐIỆN CỦA MÔ TƠ ĐIỆN CHO BƠM ÁP SUẤT ( CÁP
WA280)
LẮP CÁC TAY ĐÒN PHẢN ỨNG BẰNG VÍT M24
 (X6) LONG ĐỜN M30 HV300 DIN6916
 (X-) DIN931 M24X----MM ốc vít 10.9
 (x6) ống lót trung tâm M24
LỰC MÔ MEN XOẮN: 800 Nm
(x-): đơn vị vít
---: độ dài ốc vít được dung.
Xem xét và hoàn thiện các thông số được thể hiện trong hộp số
(xem phần 9.5 GẮN CÁNH TAY ĐÒN PHẢN ỨNG)
LẮP ĐẶT TAY ĐÒN VỚI VÍT M30
 (x6) long đờn HV300 DIN6916
 (x-) DIN931 M30x—mm, vít 10.9
 (x6) ống lót trung tâm M30
LỰC SIẾT MÔ MEN XOẮN: 1600 Nm
(x-) đơn vị vít
---: độ dài vít sự dụng
Xem xét và hoàn thiện các thông số được thể hiện trong hộp số
(xem phần 9.5 GẮN CÁNH TAY ĐÒN PHẢN ỨNG)
Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
Mã nhà cung cấp: MI GP424648 V1

Tiêu đề: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 107/108

Kết quả
Điểm điều khiển (ĐẠT/ Ý kiến nếu KHÔNG ĐẠT
KHÔNG ĐẠT)
LẮP KẾT CẤU CHÍNH VÀ MÔ TƠ BÊN TRÊN AVAF BÊN DƯỚI:
 (X4) long đờn DIN6916 M30 HV300
 (x4) DIN931 M30x320mm, vít 10.9
LỰC MÔ MEN XOẮN: 1600 Nm
LẮP MÔ TƠ THỦY LỰC:
 (x4) DIN933 M12x40 bu long 12,9
 (x4) DIN6919 M12 long đờn HV300
LỰC MÔ MEN : xoắn theo hướng dẫn nhà máy Mã SGRE: GD397791-EN R3
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
KIỂM TRA CÁC THANH BẢO VỆ KẾT CẤU CHÍNH Mã nhà cung cấp: MI GP424648 V1
ĐẤU NỐI ÔNG:
Tiêu đề: OD
ỐNGTKTHẮNG
FA MTG
ÂMRTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Ngày: 22/4/20 Trang 108/108
 ỐNG KẾT NỐI BÊN TRONG
ĐẤU NỐI CÁP ĐIỆN:
 XHH1.
 XHH2.
 XHH5 Kết quả
 XHH3. Điểm điều khiển (ĐẠT/ Ý kiến nếu KHÔNG ĐẠT
 XHH0. KHÔNG ĐẠT)
N/A:
XOAY (3600) không
ĐÓNG HOÀN THIỆN
CÁC VAN CHỨA
áp dụng

XOAY TỪNG
ĐẤU NỐI CÁNH
LƯỚI (1200)
ĐIỆN
LẮP CÁC ỐNG LÓT KHÁC
 (x4) DIN931 M30x140, vít 10.9
 (x4) long đờn DIN6916 M30 HV300
 (x4) ống lót drag
LỰC MÔ MEN XOẮN: 1600 Nm
 (x2) DIN912 M30x110, vít 10,9
 (x2) long đờn DIN6917 M30 HV300
 (x2) ống lót khác
LỰC MÔ MEN XOẮN: 1600 Nm
Mã SGRE: GD
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG
Mã nhà cung cấp: MI

SGRE Code: GD397791-EN R3


USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 97 of 108

Converter
cabinet
Generator

Protective
handrail

• With the hatchway open, and just before taking the toolkit to the hatchway shaft, the other worker
located in the walkway between the generator and the cabinets must disassemble the handrail, see
image.

• Once the toolkit is positioned in the hatchway shaft, and before lowering the toolkit, fit the handrail
in place again, see image.
PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 98 of 108

10. Assemble the hoisting point of the upper reaction arm. Hoist up the upper reaction arm using the
manual hoist installed on the mobile beam (without bearing the load) and release the fastenings.
Move the upper reaction arm to lower it through the hoist shaft. Store the fastening elements and
bushings in the hoisting box for assembly.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 99 of 108

11. Disassemble the left and central bolted joints of the lower reaction arm; loosen the right bolted joint
of the lower reaction arm to be able to assemble its hoisting point. Once assembled, disassemble
the right bolted joint. Move the lower reaction arm to lower it through the hoist shaft. Store the
fastening elements and bushings in the hoisting box for assembly.

12. Disassemble the brake disc circuit hoses that were installed and store them in the hoisting bag for
assembly.

13. Assemble the rigid tubes of the brake disc circuit.

14. Fasten the hoses in the front and lower area of the chassis using their zip ties.

15. Re-fit the (x6) screws and washers removed from the joint between the caliper mount plate and the
gearbox. Apply tightening torque as per GPS85001 (TIGHT. TORQUE OF STRUC AND ELECTR
JOINTS). Remove the previous tightening torque marks, re-mark with yellow Fixolid or similar, see
images.

PREVIOUS MARKING ONCE


TIGHTENING THE
TORQUE MARKS TIGHTENING
TORQUE HAS

11.9 CHECKING THE WORK ENVIRONMENT

To finish, the work environment must be left in the same condition as it was found. Clean up any oil or
consumables (paper, plastic zip ties, etc.).

12 TRANSPORTING THE TOOLKIT BETWEEN PLATFORMS

To transport the toolkit in the wind farm, disassemble it and put it into its crate along with its storage
instructions. The crates must be lashed with ratchet turnbuckles or similar when transported in a container
or on a truck.

PATENTED
SGRE Code: GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 100 of 108

13 STORAGE INSTRUCTIONS

Each of the elements of the toolkit must be inserted in their respective boxes or transport boxes, see
images.

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 101 of 108

14 HAZARD ANALYSIS AND RISK ASSESSMENT

HAZARDOUS
OPERATION CAUSE TRIGGERING THE
REF. HAZARD AREA HAZARDOUS SITUATION
(1) ACCIDENT
(2)
IMPACTS OR COLLISIONS WITH BROKEN SUPPORTS OR INCORRECT
001 1.1 RISK OF BEING CRUSHED 1, 2 1
ELEMENTS OF THE EQUIPMENT USE OF HOISTING ELEMENTS

ENTRAPMENT OF HANDS OR
002 1.4 DANGER OF HOOKING 2, 3 1 ACTIVATION BY ANOTHER WORKER
CLOTHING

ENTRAPMENT WITH THE


003 1.5 RISK OF ENTRAPMENT 2, 3 1 WORKER CARELESSNESS
EQUIPMENT TOOLKIT

RISK OF INJECTION OR PROJECTION OF


004 1.9 3 1, 2 BROKEN HOSE EXCESSIVE PRESSURE
PRESSURIZED FLUID

PERSONNEL IN CONTACT WITH LIVE PARTS


005 2.1 2,3,4 2 ELECTRICAL DISCHARGE ACTIVATION BY A WORKER
(DIRECT CONTACT).

CONTACT OF PERSONNEL WITH PARTS THAT


BREAKAGE OF SOME INSULATING
006 2.2 HAVE BECOME LIVE DUE TO A FAULT 2,3,4 2 ELECTRICAL DISCHARGE
ELEMENT
(INDIRECT CONTACT)

INTERFERENCES IN ORAL COMMUNICATION, POOR COMMUNICATION BETWEEN


007 4.2 1, 3 1, 2 IMPROPER ACTIVATION
ACOUSTIC SIGNALS, ETC. WORKERS

MOVING EQUIPMENT ELEMENTS LIFTING MORE WEIGHT THAN


008 8.1 AWKWARD POSTURES OR OVEREXERTION 2, 4 1
WITHOUT HOISTING POINTS PERMITTED BY EACH WORKER

NEGLECTING THE USE OF PERSONAL DAMAGES CAUSED TO NOT WEARING PERSONAL


009 8.3 1,2,3,4 1, 2
PROTECTIVE EQUIPMENT WORKERS PROTECTIVE EQUIPMENT (PPE).

NOT FOLLOWING THE STEPS IN THE


CAUSE OF DAMAGE TO
8.6 MANUAL CAREFULLY OR EXCESS OF
010 HUMAN ERROR, HUMAN BEHAVIOR. 1,2,3,4 1,2 EXTERNAL OBJECTS OR
TRUST IN PERFORMING THE
PERSONNEL
ASSEMBLY OR HANDLING

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 102 of 108

HAZARDOUS
OPERATION CAUSE TRIGGERING THE
REF. HAZARD AREA HAZARDOUS SITUATION
(1) ACCIDENT
(2)
OTHER EXTERNAL INFLUENCES (GRAVITY, INCORRECT USE OF HOISTING
011 10.4 1, 2 1, 2 LOADS FALLING
WIND, ETC.) ELEMENTS
FAILURE TO FOLLOW THE
GUIDELINES AND
15 ASSEMBLY ERRORS. INCORRECT FASTENING OR
012 2 1,2 RECOMMENDATIONS OF THE
CONNECTION OF THE ELEMENTS
ASSEMBLY AND MAINTENANCE
MANUAL
013 27.1.5 INADEQUATE LIFTING ACCESSORIES/DEVICES 1, 2 1, 2 LOADS FALLING BROKEN SUPPORTS
LACK OF ASSURANCE OR
014 34.2 LOAD CONTROL FAILURE 1,2,3,4 1, 2 LOADS FALLING
INCORRECT USE

(1) 1. Lifting 3. Use (2) 1. Toolkit


2. Assembly 4. Maintenance 2. Hydraulic unit

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 103 of 108

RISK ASSESSMENT
Possibility
REF. Severity of Possibility of a
HAZARD Frequency of of ADOPTED SOLUTION
APP the possible hazardous event
exposure preventing
damage occurring
(2) damage
(1) (3)
(4)
USE CORRESPONDING WITH THE
001 1.1 RISK OF BEING CRUSHED 2 2 1 2
HOISTING ELEMENTS

002 1.4 DANGER OF HOOKING 1 1 1 1 GUARDS OF ALL MOVING ELEMENTS

GUARDS IN AREAS WITH MOVEMENT.


003 1.5 RISK OF ENTRAPMENT 2, 3 1 1 1 ACTIVATION AT A DISTANCE OF AT
LEAST 2 METERS

RISK OF INJECTION OR PROJECTION OF OVERSIZING OF MAXIMUM WORK


004 1.9 1 1 1 1
PRESSURIZED FLUID PRESSURES IN THE HYDRAULIC HOSES

PERSONNEL IN CONTACT WITH LIVE PARTS ELECTRICAL INSULATION USING


005 2.1 1, 2 1 1 1
(DIRECT CONTACT) CONNECTOR

CONTACT OF PERSONNEL WITH PARTS


ELECTRICAL INSULATION USING
006 2.2 THAT HAVE BECOME LIVE DUE TO A FAULT 1, 3 1 1 1
CONNECTOR
(INDIRECT CONTACT)

INTERFERENCES IN ORAL
007 4.2 COMMUNICATION, ACOUSTIC SIGNALS, 1 1 1 1 WARNING THAT IT WILL START UP
ETC.

PROPERLY USING THE HOISTING


008 8.1 AWKWARD POSTURES OR OVEREXERTION 1 1 1 1
POINTS.

NEGLECTING THE USE OF PERSONAL


009 8.3 1, 2 1 1 1 USING THE CORRESPONDING PPE
PROTECTIVE EQUIPMENT

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 104 of 108

RISK ASSESSMENT
Possibility
REF. Severity of Possibility of a
HAZARD Frequency of of ADOPTED SOLUTION
APP the possible hazardous event
exposure preventing
damage occurring
(2) damage
(1) (3)
(4)
ALWAYS BE SURE OF EVERY STEP TO BE
010 8.6 HUMAN ERROR, HUMAN BEHAVIOR 2 2 2 1 CARRIED OUT AND PAY ATTENTION
WHEN HANDLING

OTHER EXTERNAL INFLUENCES (GRAVITY, TAKE SPECIAL CARE WHEN THERE IS A


011 10.4 1 1 1 2
WIND, ETC.) RISK OF EXTERNAL AGENTS
FOLLOWING THE ASSEMBLY AND
MAINTENANCE MANUAL AND NOT
012 15 ASSEMBLY ERRORS 2 1 1 1
SKIPPING ANY STEP UNDER ANY
CIRCUMSTANCES
INADEQUATE LIFTING
013 27.1.5 1, 2, 1 1 1 REVIEW OF ALL THE LIFTING SUPPORTS
ACCESSORIES/DEVICES
ENSURE THE GOOD USE OF THE
HOISTING ELEMENTS AND REMAIN IN
014 34.2 LOAD CONTROL FAILURE 2 2 1 2
SAFE AREAS WHEN LIFTING OR
HANDLING

(1) 1: Light (normally reversible) (2) 1: Rare (3) 1: Low, unlikely that it occurs once (4) 1: Possible
2: Serious (normally irreversible) 2: Frequent or 2: Average, probable that it occurs once 2: Hardly preventable
3: Death continuous 3: High, it will always occur

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 105 of 108

15 ASSEMBLY CHECKLIST

The yellow boxes must be filled in by the person performing the assembly. It is important to keep a record of each one.

Date:

Result
Control Point Comment if NOK
(OK / NOK)
CHECK THAT THE PACKAGING AND TOOLKIT HAVE NOT BEEN DAMAGED
DURING TRANSPORT OR HOISTING.
CHECKING THE CONDITION OF THE FASTENING BOLTS OF:

• REACTION ARMS FASTENING.


• MAIN STRUCTURE FASTENING.
• MAIN STRUCTURE - BRAKE DISC JOINT.

LOCKING THE ROTOR.

REMOVING THE HOSES FROM THE CLAMPS.

HYDRAULIC CONNECTIONS:

• ASSEMBLING THE SAE FLANGE.


• ASSEMBLING THE DISCHARGE HOSE.
• INSTALLING THE RETURN "T."
ELECTRICAL CONNECTIONS:

• LOAD / BYPASS SOLENOID VALVE (CABLE WS245).


• LEVEL SENSOR (WS200 CABLE).
• POWER SUPPLY CABLE OF THE COOLER ELECTRIC MOTOR (CABLE
WA281).
• POWER SUPPLY CABLE OF THE ELECTRIC MOTOR OF THE PRESSURE
PUMP (WA280 CABLE).

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 106 of 108

Result
Control Point Comment if NOK
(OK / NOK)

REPLACING THE BRAKE CALIPER TUBES.

ASSEMBLING THE REACTION ARMS WITH M24 SCREWS:

• (x6) M30 HV300 DIN6916 washers.


• (x-) DIN931 M24x---mm 10.9 screws.
• (x6) M24 centering bushings.

TIGHTENING TORQUES: 800 Nm.

(x-): Screw units.


---: Length of the screws to be used.

Review and complete according to the configuration of the mounted gearbox


(see section 9.5.4MOUNTING THE REACTION ARMS).
ASSEMBLING THE REACTION ARMS WITH M30 SCREWS:

• (x6) M30 HV300 DIN6916 washers.


• (x-) DIN931 M30x---mm 10.9 screws.
• (x6) M30 centering bushings.

TIGHTENING TORQUES: 1600 Nm.

(x-): Screw units.


---: Length of the screws to be used.

Review and complete according to the configuration of the mounted gearbox


(see section 9.5.4MOUNTING THE REACTION ARMS).

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 107 of 108

Result
Control Point Comment if NOK
(OK / NOK)
ASSEMBLING THE MAIN STRUCTURE AND THE UPPER AND LOWER GEAR
MOTORS:

• (x4) Washers DIN6916 M30 HV300.


• (x4) DIN931 M30x320 mm screws, 10.9.

TIGHTENING TORQUE: 1600 Nm.


ASSEMBLING HYDRAULIC MOTORS:

• (x4) DIN933 M12x40 12.9 bolts.


• (x4) DIN6916 M12 HV300 washers.

TIGHTENING TORQUES: Firm manual tightening.


CHECKING THE MAIN STRUCTURE GUARDS.

CONNECTING THE HOSES:

• NEGATIVE BRAKE HOSES.


• INTERCONNECTION HOSES.
CONNECTING ELECTRICAL CABLES:

• XHH1.
• XHH2.
• XHH5.
• XHH3.
• XHH0.
CLOSE THE ACCUMULATOR VALVES.

ELECTRICITY GRID CONNECTION.

PATENTED
SGRE code:
GD397791-EN R3
USER AND ASSEMBLY MANUAL
Supplier code: MI GP424648 V1

Title: OD TK FA MTG RTR TURN TORQUE SBI 114 KNM Date: 22/04/20 Pg. 108 of 108

Result
Control Point Comment if NOK
(OK / NOK)

COMPLETE ROTATION (360º).

TURNING BLADE TO BLADE (120º).

ASSEMBLING THE DRAG AND ECCENTRIC BUSHINGS:

• (x4) DIN931 M30x140 10.9 screws.


• (x4) Washers DIN6916 M30 HV300.
• (x4) Drag bushings.

TIGHTENING TORQUE: 1600 Nm.

• (x2) DIN912 M30x110 10.9 screws.


• (x2) Washers DIN6916 M30 HV300.
• (x2) Eccentric bushings.

TIGHTENING TORQUE: 1600 Nm.

CLMO_GP424648_v0

• N/A Not Applicable.

PATENTED

You might also like