Professional Documents
Culture Documents
KQHT 1
KQHT 1
BÀI GIẢNG
12/31/2021 2
SÁCH THAM KHẢO
1. Kinh tế học – Paul A Samuelson D. Nordhalls – NXB
Tài chính
2. Kinh tế học (Lý thuyết và bài tập) – Damian Ward,
David Begg – NXB Thống kê.
3. Kinh tế học vi mô – PGS.TS. Nguyễn Văn Dần - NXB
Đại học Kinh tế quốc dân
4. Giáo trình Kinh tế vi mô – TS. Lê Khương Ninh và Ths
Phạm Lê Thông – Đại học Cần Thơ.
5. Câu hỏi- bài tập – Trắc nghiệm kinh tế vi mô – TS
Nguyễn Như Ý, Ths Trần Thị Bích Dung, Ths Trần Bá
Thọ, TS Nguyễn Hoàng Bảo – NXB Lao động – Xã hội.
6. Kinh tế học – Gregory Mankiw, Robert Pindyck.
12/31/2021 3
NỘI DUNG MÔN HỌC
12/31/2021 4
KQHT1
5
Mục tiêu học tập:
Sau khi học xong bài này, người học có thể:
- Hiểu được khái niệm cơ bản về kinh tế học
- Xác định được vai trò của các giả định khi nghiên
cứu kinh tế
- Hiểu được khái niệm và vai trò của thị trường
- Phân tích được các mô hình kinh tế
- Phân tích được đường giới hạn khả năng sản xuất
12/31/2021 6
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Chương 1 – Tài liệu giảng dạy – Nguyễn
Thanh Hùng – Trường Đại học Trà Vinh
Chương 1 - Lê Khương Ninh (2008). Kinh tế học
vi mô, NXB Giáo dục
Tham khảo chương cung cầu hàng hóa và giá
cả thị trường
7
Khái niệm về kinh tế học
8
Kinh tế học Vi mô và Kinh tế học Vĩ mô
Đề cập đến hoạt động của các đơn vị
đơn lẻ
Kinh Giải thích các đơn vị này tại sao lại đưa
tế học ra các quyết định về kinh tế
vi mô
Nghiên cứu hành vi và tác động qua lại
giữa các chủ thể trong thị trường, sự ảnh
hưởng của các chính sách của chính phủ
12/31/2021 đối với ngành và thị trường. 9
Kinh tế học Vi mô và Kinh tế học Vĩ mô
Vấn đề cơ bản
Sản xuất bằng cách
của KTH
nào?
12/31/2021 12
Các giả thiết cơ bản của mô hình
nghiên cứu kinh tế
Giả thiết về các yếu tố khác
không đổi
Giả thiết
cơ bản
12/31/2021 13
Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc
12/31/2021 14
Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc
12/31/2021 15
Đường giới hạn khả năng sản xuất - PPF
Khái niệm
12/31/2021 16
Ví dụ
15 °A
°B
13,9
° N
9,8 °C
M°
5
°D
E
° X(Vải)
0 4 8 10 10,6
12/31/2021 18
Đường giới hạn khả năng sản xuất - PPF
A
°
B
°
C
°
°D
E
° X(Vải)
0
12/31/2021 20
LT(Y)
A
°
B
°
C
°
°D
E
° X(Vải)
0
12/31/2021 21