Professional Documents
Culture Documents
Suy Tim - Tha
Suy Tim - Tha
1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng
2
BỆNH SUY TIM
3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng
4
ĐỊNH NGHĨA
Bất thường
chức năng của tim
5
Hệ tuần hoàn
• Vòng đại tuần hoàn
• Vòng tiểu tuần hoàn
DỊCH TỄ:
XUẤT ĐỘ Suy Tim / NC FRAMINGHAM
8
PHÂN LOẠI
theo vị trí
9
PHÂN LOẠI
theo diễn biến
10
NGUYÊN NHÂN
11
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG SUY TIM
Khoù nguû do
Khoù thôû Söng chaân Meät moõi
khoù thôû naèm
- Khó thở
- Ho xảy ra vào ban đêm, khi bệnh nhân gắng sức,
ho khan hoặc có đờm lẫn máu.
- Mỏm tim lệch sang trái
- Nghe tim: nhịp tim nhanh, tiếng thổi tâm thu nhẹ
ở mỏm do hở van 2 lá cơ năng.
- Ran ẩm rải rác hai đáy phổi.
13
LÂM SÀNG
suy tim phải
- Khó thở: thường xuyên, không có cơn khó thở kịch phát
- Gan to: cảm giác đau nhức hạ sườn phải, sờ thấy gan to,
đều, mặt nhẵn, bờ tù, đau. Lúc đầu gan có dạng đàn xếp
nhưng về sau gan to cứng.
- Tĩnh mạch cổ nổi to, phản hồi gan-tĩnh mạch cổ dương
tính.
- Áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng cao
- Tím da và niêm mạc nhiều hay ít tùy thuộc mức độ suy
tim.
- Phù mềm ở 2 chi dưới hoặc phù toàn thân.
- Tiểu ít, nước tiểu sẫm màu.
- Nghe tim có dấu Hartzer, tiếng ngựa phi, tiếng thổi tâm
thu nhẹ ở ổ van 3 lá.
- Huyết áp động mạch tối đa bình thường nhưng huyết áp
tối thiểu tăng lên 14
LÂM SÀNG
suy tim toàn bộ
- Huyết áp kẹp
15
CẬN LÂM SÀNG
16
CẬN LÂM SÀNG
17
CẬN LÂM SÀNG
18
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH (Framingham 2002)
2 tiêu chuẩn chính
hoặc 1 chính + 2 phụ
Là tiêu chuẩn chính hoặc phụ: giảm ≥ 4,5 kg / 5 ngày điều trị19ST.
PHÂN LOẠI THEO NYHA
theo mức độ
20
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
21
MỤC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ
22
MỤC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ
Kiểm soát tình trạng suy tim ứ huyết:
- Tăng sức co bóp tim:
Digitalis,Dopamin, Dobutamin
Máy tạo nhịp tim.
- Giảm công của tim:
+ Nghỉ ngơi, ăn nhiều bữa nhỏ, tránh bón, giảm cân.
+ Thuốc dãn động mạch, tĩnh mạch.
+ Trợ giúp tuần hoàn cơ học.
- Kiểm soát ứ nước – muối:
+ Chế độ ăn giảm Natri.
+ Thuốc lợi tiểu.
+ Rút dịch : màng phổi, màng bụng, lọc máu…
23
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
24
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
Thuốc tăng sức co bóp cơ tim: glycosid trợ tim
(digoxin, uabain)
25
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
26
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
Thuốc tăng đào thải muối và nước: giảm khối lượng máu lưu
hành giảm tiền tải cho tim
27
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
Thuốc điều trị và dự phòng huyết khối
28
PHÒNG BỆNH
1 Nhận ra những dấu hiệu của bệnh
30
TIÊN LƯỢNG
• NYHA class predicts survival in CHF
31
32
TĂNG HUYẾT ÁP
33
MỤC TIÊU HỌC TẬP
sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng
34
ĐẠI CƯƠNG
• Tăng huyết áp là tình trạng tăng áp lực
động mạch có hoặc không có nguyên nhân.
• Khi cơ chế điều hòa HA bị rối loạn, huyết
áp tăng. Tăng huyết áp là bệnh rất nguy hiểm
bởi vì nó xuất hiện không có dấu hiệu hoặc
triệu chứng cảnh báo trước.
35
MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA
LƯỢNG MÁU-ĐƯỜNG KÍNH-HA
NGUYÊN NHÂN
90 – 95% trường hợp là THA không rõ
nguyên nhân, 5% có nguyên nhân
37
TỶ LỆ TĂNG HUYẾT ÁP THEO
TUỔI
• Tuổi • % HA
– 18-29 – 4
– 30-39 – 11
– 40-49 – 21
– 50-59 – 44
– 60-69 – 54
– 70-79 – 64
– 80+ – 65
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Huyết áp = cung lượng tim x sức cản ngoại vi
39
YẾU TỐ NGUY CƠ
- Tuổi: nam giới > 55 tuổi, nữ giới > 65 tuổi
- Hút thuốc lá
- Rối loạn lipid máu: Cholesterol toàn phần > 5 mmol/L,
LDL >3.4 m mol/L.
- HDL : nam < 1 mmol/L, nữ < 1.2 mmol/L
- TG > 1.7 mmol/L
- Đường huyết lúc đói : 5.6 – 6.9 mmol/L
- Mập bụng
- Tiền sử gia đình: có người thân mất sớm do bệnh tim
mạch: nam < 55 tuổi, nữ < 65 tuổi.
- Hội chứng chuyển hóa.
40
PHÂN LOẠI
theo JNC VII (2003)
41
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH
-Tim: dày thất phải
- Thận: giảm độ lọc cầu thận,
- Mắt: hẹp lan toả hoặc khu trú ở các động mạch
võng mạc.
42
CẬN LÂM SÀNG
- ECG
- Tổng phân tích nước tiểu
- Đường máu và Hct
- Ion đồ
- Mức lọc cầu thận, creatinin huyết thanh.
- Định lượng lipid máu
43
ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu điều trị:
- Hạ huyết áp
- Phòng ngừa biến chứng
44
ĐIỀU TRỊ
- Ngừng hút thuốc lá,
- Giảm cân
- Tiết chế rượu
- Hạn chế ăn mặn
- Tăng cường hoạt động thể lực.
- Thuốc hạ áp
45
BIẾN CHỨNG