Professional Documents
Culture Documents
Vocabulary Unit 6
Vocabulary Unit 6
Phrasal verbs:
Break down: ngừng làm việc (cho máy móc, vv.)
Carry out: thực hiện một thí nghiệm, vv.
Come off: thành công
Come on: phát triển hoặc tiến bộ
Come up with: nghĩ về (một ý tưởng, một kế hoạch, vv.)
Cut off: dừng cung cấp một thứ gì
Find out: khám phá thông tin, vv.
Give off: tạo ra một thứ gì đó như nhiệt độ hay mùi hương
Narrow down: giảm số lượng các khả năng
Plug in: kết nối với nguồn điện
Put through: kết nối bằng điện thoại
Turn into: trở thành một thứ gì đó khác biệt
Turn off: dừng một cái máy hoạt động
Work out: tìm giải pháp cho một vấn đề, vv.
Word patterns:
Cause sth (to do): kiến một cái gì (làm)
Consider sth/ doing; consider if/ whether; consider sb for sth; consider it strange;
etc (for sb to do): Xem xét một số việc/ làm; Xem xét có hay không; Xem xét ai đó
về cái gì đó; Xem đó là điều lạ; vv. (cho ai đó làm)
Discuss sth/ doing (with sb): Thảo luận điều gì đó/ làm (với ai đó)
Explain that; explain something (to somebody): Giải thích đi; Hãy giải thích (với ai
đó)
Intend to do/ doing: Dự định làm/ làm
Know (about) something/ doing; know of somebody; be known as something: Biết
(về) điều gì đó/ làm; Biết về ai đó; được biết đến như một thứ gì đó
Look at/ for something/ somebody; look forward to something/ doing: Nhìn vào
thứ gì đó/ ai đó; mong chờ một điều gì đó/ làm
Manage to do: cố gắng để làm được
Plan something/ plan to do: Lên kế hoạch làm gì/ lên kế hoạch để làm
Possible (for somebody) to do; find something possible; find it possible to do: Có
thể (đối với ai đó) để làm; Tìm ra điều gì đó khả thi; tìm ra nó khả thi để làm
Result of something/ doing; result in something; result in (your) doing; result from
something/ doing; as a result of something: Kết quả của việc/ làm; Cho kết quả gì
đó. Kết quả là (bạn) làm; Kết quả từ việc gì đó/ làm việc; Như là một kết quả của
một số thứ
Wonder about something/ doing; wonder if/ whether/ why: Tự hỏi về việc gì đó
đang làm; Phân vân liệu/ tại sao