Professional Documents
Culture Documents
Tên thực vật
Tên thực vật
Hình dạng-phiến - Phiến lá có hình Lá đơn, có hình -Lá hình dải rộng,
lá thìa hoặc nang mũi mác, dài 5 – 6 -đầu lá thường
-Cuống lá trứng rộng khoảng 6 cm, rộng 2 – 3 cm, nhọn còn gốc
-Mép lá đến 10 cm, -mép nguyên. thường thon và
-Đầu lá -có nhiều gân hình - Mặt dưới là màu tròn.
-Gốc lá cung trắng bạc óng ánh - Lá có mép răng
-Gân - có cuống dài, dài 3 cưa đều, rộng
– 4 cm, rộng 1– khoảng 2.5 –
2 cm 4.5cm và dài
khoảng 5 – 12cm.
- Gân lá hình lông
chim, bề mặt lá
nhẵn.
Hoa - mọc nối nhau, tạo - Hoa mọc ở đầu - Hoa mọc đầu
thành cán dài cành hoặc kẽ lá cành hoặc nách lá,
khoảng 20-25 cm và thành cụm, lưỡng - Hoa mọc thành
dựng thẳng đứng. tính hay đơn tính. cụm, màu tím nhạt
-HOA LƯỠNG Hoa đực gồm 5 lá
TĨNH dài, 3 vòi nhị
Qủa - quả hộp - Quả gồm 3 mảnh -. . Quả bế, có 5
vỏ, màu hơi đỏ. cạnh và màu đen.
Bộ phận dùng -Lá, hạt , thân ,rễ - lá, thân và lá
Tác dụng - lợi tiểu, chữa trị -điều trị đau bụng, -Có tác dụng hoạt
ho, chữa trị đái dầm đi ngoài do kiết lỵ , huyết, phá ứ huyết,
hay đái khá nhiều ở thông kinh lợi tiểu.
bệnh viêm đại tràng
trẻ em, điều chỉnh Dùng chữa kinh
hơi thở, chữa cao nguyệt không đều;
huyết áp phụ nữ sau sinh
kém ăn, mệt mỏi,
mất ngủ; giảm
sưng đau do mụn
nhọt và có tác
dụng xua đuổi
muỗi