Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Probiotic-Prebiotic-Sybiotic-Thuc-Pham-Chuc-Nang-Cho-Suc-Khoe-Duong-Ruot
(123doc) - Probiotic-Prebiotic-Sybiotic-Thuc-Pham-Chuc-Nang-Cho-Suc-Khoe-Duong-Ruot
R Fuller. Probiotics: The Scientific Basis. London: Chapman and Halls. 1992
Một số vi sinh vật hữu ích
trong đường ruột được
sử dụng với cương vị
Probiotic
Lactobacillus acidophilus
Streptococcus thermophilus
Bifidobacterium bifidum
Vi khuẩn Lactobacillus acidophilus
Khuẩn Bifidobacterium sống chủ
yếu ở ruột kết tràng Colon
Hoạt động trao đổi chất của vi khuẩn lactobacilli rất có hiệu
quả trong phòng chống bệnh đường ruột. Vi khuẩn LAB
có thể phát triển tốt ở phần cuối của ruột non.
Các loài vi sinh vật có ích được
xem như là vi khuẩn probiotic
Bifidobacterium
Lactobacillus sp Vi khuẩn axít lactic khác
sp
L. acidophilus B. adolescentis Enterococcus faecalis
L. amylovorus B. animalis Enterococcus faecium
L. casei B. bifidum Lactococcus lactis
L. crispatus B. breve Leuconstoc mesenteroides
L. gallinarum B. infantis Pediococcus acidilactici
L. gasseri B. lactis Sporolactobacillus
L. johnsonii B. longum inulinus
L. paracasei
L. plantarum
L. reuteri
L. rhamnosus
Các chủng khuẩn probiotic đã được thương mại hóa trên thị trường TG
Khuẩn probiotic Nguồn
Lactobacillus casei Shirota Yakult (Tokyo, Japan)
Lactobacillus acidophilus NCFM® Rhodia, Inc. (Madison, Wis.)
L.acidophilus DDS-1 Nebraska Cultures, Inc. (Lincoln, Neb.)
L.acidophilus SBT-2062 Snow Brand Milk Products Co., Ltd. (Tokyo, Japan)
L.acidophilus LA-1 Chr. Hansen, Inc. (Milwaukee, Wis.)
L.casei Immunitas Danone (Paris, France).
Lactobacillus fermentum RC-14 Urex Biotech (London, Ontario, Canada)
Lactobacillus johnsonii La1 Nestlé (Lausanne, Switzerland).
Lactobacillus paracasei CRL 431 Chr. Hansen, Inc. (Milwaukee, Wis.)
Lactobacillus plantarum 299V Probi AB (Lund, Sweden)
Lactobacillus reuteri SD2112 Biogaia (Raleigh, N.C.)
Lactobacillus rhamnosus GG Valio Dairy (Helsinki, Finland)
L.rhamnosus GR-1 Urex Biotech (London, Ontario, Canada)
L. rhamnosus 271 Probi AB (Lund, Sweden)
L.rhamnosus LB21 Essum AB (Umeå, Sweden)
Lactobacillus salivarius UCC118 University College (Cork, Ireland)
Lactobacillus lactis L1A Essum AB (Umeå , Sweden)
Bifidobacterium lactis Bb-12 Chr. Hansen, Inc. (Milwaukee, Wis.)
Bifidobacterium longum BB536 Morinaga Milk Industry Co., Ltd. (Zama-City, Japan)
B.longum SBT-2928 Snow Brand Milk Products Co., Ltd. (Tokyo, Japan)
Bifidobacterium breve Yakult Yakult (Tokyo, Japan)
Những dòng vk Probiotic trong sản phẩm sữa bò (Scheinbach, 1998)
Tên sản phẩm Nước sản xuất Các loài vi khuẩn sử dụng trong sản xuất
ACO-yogurt Thụy sĩ S. tirmophilus; L. bulgaricus; L. acidophilus
Cultura-AB Đan mạch L. Acidophilus; B. bifidum
AB-yogurt Đan mạch L. Acidophilus; B. bifidum; yogurt culture
Biogarde Đức L. acidophilus; B. bifidum; S. thermophilus
Bifighurt Đức B. longum; S. thermophilus
Gefilac Phần lan L. casei GG (rhammosus)
Yakult Nhật bản L. Casei Shirota
Miru Miru Nhật bản L. acidophilus; L. casei
Mil Mil E Nhật bản B. bifidum; yogurt culture
Biokys Slovakia B. bifidum; L.acidophilus; Pedicococcus acidilactici
Ofilus Pháp B. bifidum/B. longum; L. acidophilus; S. lactis; S. cremoris
Gaio Đan mạch E. faecium; S. thermophilus
LC1 Châu Âu L.acidophilus La1
Symbalance Thụy sĩ L.reuteri; L. casei; L. acidophilus
ỔỔnnđị
địnnhhhệ
hệvivi
Tổnngghợ
hợpp sinhvậ vậttđườ
đườnngg ỨỨccchế
chếsự
sựphá
phátt
Tổ sinh triểnncủ
củaavivikhuẩ
khuẩnn
Vitaminnhónhóm mBB ruộtt, ,sả
sảnnxuấ
xuấtt triể
Vitamin ruộ gâybệ
bệnnhh
vàacid
acidfolic
folic khánnggsinh
sinh gây
và khá
Ứng dụng Probiotics trong y khoa
Tăng cường
miễn dịch Điều trị
tiêu chảy
Phòng ngừa
tiêu chảy cấp Probiotic Điều trị dị ứng
thức ăn và
viêm da dị ứng
Phòng ngừa
tiêu chảy do
kháng sinh
Phòng ngừa
viêm da dị ứng
Dạng bào tử
• Lactobacillus
– acidophilus, reuteri, casei, planatarum,
rhamnosus “GG”
• Bifidobacteria
– bifidum, breve, infantis, longum
• Streptococcus
– thermophilus
• Saccharomyces
• Một số trường hợp được kết hợp nhiều dòng.
Những vi sinh vật hữu đã được thương mại
hóa trong chế biến thực phẩm ở Đan mạch
Những vi khuẩn hữu dụng probiotic được dùng trong
chế biến thực phẩm chế biến ở Đan-mạch:
• BB-12® (Bifidobacterium),
• LA-5® (Lactobacillus acidophilus),
• LBY-27 (Lactobacillus bulgaricus),
• STY-31 (Streptococcus thermophilus)
• LR-35 (Lactobacillus rhamnosus)
+
Anion- H Anion- + H
VK gây bệnh
B.
VK có lợi (Probiotics)
33
Cơ chế tác động cuả
Probiotic
3
5
1
Enzymes N
Nảy chồi trong đường ruột acid hữu cơ
hiệu quả hàng rào sinh học 4
Tăng cường tái hấp thu Nitơ
Sản xuất các enzyme
Sản xuất các acid hữu cơ 2
Kích thích miễn dịch cục bộ Link Animation
Những ích lợi khác của probiotic có thể
chấp nhận được qua thực tế sử dụng
• Probiotic có thể làm giảm một cách đáng kể
tính “không chịu được đường lactose” trên một
số người do thiếu men lactase.
http://web.lemoyne.edu/~hevern/psy340/graphics/lactose.intolerance.jpg
Tính không chịu được Lactose
được khắc phục bởi probiotic
• Làm nhẹ bớt triệu chứng, có khả năng ổn
định tốt nhất hệ vi sinh vật đường ruột khi
tiêu thụ sản phẩm probiotics.
http://www.med.unibs.it/~marchesi/cholest.html
Sự làm giảm Cholesterol
của probiotic
• Câu hỏi đặt ra là vi khuẩn có khả năng tiêu
hóa trực tiếp cholesterol không?
Lactobacillus acidophilus
+
Hoạt động mạnh ở đoạn ruột non
http://biology.kenyon.edu/Microbial_Biorealm/bacteria/g http://ard.unl.edu/rn/0902/xgraphics/xdna.jpg
ram-positive/lactobacillus/lacto.jpg
Những sản phẩm Probiotic
• Quen thuộc nhất là những sản phẩm từ sữa bò – chất
lỏng tự nhiên có chứa các dòng vi khuẩn probiotic
(Lactobacillus và Bifidobacterium)
Thương mại hóa probiotic
• Là sản phẩm đã có buôn bán trong
những thế kỷ vừa qua trên châu Âu và
châu Á, ngày nay càng mở rộng hơn.
http://www.probi.com/standard.asp?id=33
Dược phẩm Probiotic trên thị trường TPHCM (2)
Chế phẩm Hãng VSV ghi trên nhãn
Biosubtyl Biopharco - Việt Nam B. subtilis
Biosubtyl TNHH SPYH Nha Trang - VN B. subtilis
Dorobio Domesco L. acidophillus
Endrin Boram Pharm. Co. - HQ L. acidophilus
Tyndallizedlyophiliazate
Lacteol Fort Axcan Pharma S. A. – Pháp L. acidophillus
Lactomin Plus Rexgene Biotech Co.Ltd. - HQ L. acidophilus,
Lactomin B. longum, S. faecalis
(microencapsulated)
L-Bio Mebiphar - Việt Nam L. acidophillus
Lyo-Bifidus Laboratiores Jumer - Pháp Bifidobacterium bifidum
NL L.acidophilus CHR Hansen L. acidophilus
Probio Imexpharm L. acidophilus
Sporlac Sankyo – Ấn Độ L. sporogenes
Subtyl Mekophar - Việt Nam Bacillus subtilis
Ultra Levure Labor Biocodex Pháp S.boulardii
Những vấn đề còn thách thức
• Hiện tại chưa có hướng dẫn chính xác ghi
trên bao bì, do đó chưa tạo ý thức cho người
tiêu thụ chọn lựa thức ăn.
Seed culture
Freeze Drying
First stage
Inoculum build–up (1 Drying at –30C
litre) under vacuum
Oligosaccharide
Chất béo, protein
Hấp thu
10 89 69 – 112 62 45 – 83
Pectin
24 97 83 – 117 68 46 – 97
Chất xơ trong 10 32 1 – 70 26 6 – 54
củ cải đường 24 60 14 – 98 45 29 – 72
Chất xơ trong 10 72 55 – 95 51 29 – 70
hạt đậu nành 24 91 80 – 98 64 41 – 79
10 0 ..28 – 21 5 ..2 – 11
Cám bắp
24 6 ..21 – 27 12 3 – 26
10 9 ..9 – 38 2 ..1 – 4
Cellulose
24 7 15 - 45 3 0–7
reduce exogenous
VK có ích VK gây bệnh and endogenous
Kích thích VK intestinal infection
bifidobacterium Tăng sức đề kháng
prebiotic của kết tràng
Loại trừ bệnh viêm
ruột kết tràng
Bifidobacteria Chống bám dính vk
gây bệnh lên thành ruột)
M cell
Tế bào kết tràng
colonocytes
Modified from
Crittenden 2006
Xác định tìm năng
prebotic trong thí nghiệm vitro
và in vivo
Rectum
Siêu lọc
Sấy khô
Enzyme reactor
β-Galactosidase Alternansaccharose
Dextransaccharose GOS
Qui trình sản xuất bởi + dextranase
IMO
Friesland Foods (EU)
Clasado (UK)
Yakult (Japan)
So sánh sản phẩm GOS tạo thành từ P/Ư với
enzyme của các loài vi sinh vật khác nhau
Reaction conditions
Nguồn Max GOS Sức sản xuất
enzyme Phương pháp lên men H/Lượng Reference
Lactose T (w %) (g/L/h)
oC pH
(g /L)
B. circulans Mẽ (FE) 45.6 40 6.0 24.0 2.2 Muzaffer et al., 1984
B. circulans Liên tục (IE, CSTR) 45.6 40 6.0 40.0 4.2 Muzaffer et al., 1986
B. singularis Mẽ (IE) 300 45 3.7 54.0 4.8 Shin et al., 1998
B singularis Liên tục (IE,PBR) 100 45 48 550 44 Shin et al ., 1998
T. aquaticus Mẽ (IE) 160 70 4.6 34.8 2.3 Berger et al., 1995
A. oryzae Mẽ (FE) 380 40 4.5 31.0 24.3 Iwasaki et al., 1996
A. oryzae Liên tục (IE, FBR) 200 40 4.5 21.7 80 Tosyl Study
A oryzae Liên tục (IE,FBR) 400 40 45 266 106 Tosyl Study
A. oryzae Liên tục (IE, FBR) 400 40 4.5 26.0 6000 PEI study
Nguồn tài liệu: Shang-Tian Yang, 2007. The Ohio State University,
National NSF EPSCoR/USDA SBIR Conference
Sản xuất Galacto-Oligosaccharide (GOS)
từ Lactose
Glucose, Galactose
GOS, Lactose
Immob.
Siêu lọc
Enzyme Nano-
Reactor
Lactose
Whey Glucose
Lactose GOS
Galactose
CH2OH CH2OH
HO O O
OH O OH
OH
Galactose + Glucose
OH
IME
OH
Galactose Glucose
Galb1,4Glc
b-Galactosidase
Galb1,3Galb1,6Galb1,4Glc Galb (galactose)
Galb1,6Galb1,6Galb1,4Glc Glc (glucose)
Glc
Galb1,3Galb1,3Galb1,4Glc
Galb1,6Galb1,4Glc Galb1,6Galb1,3Galb1,4Glc
Galb1,3Galb1,4Glc + Galb1,3Galb1,4Galb1,4Glc +…
Galb1,4Galb1,4Glc Galb1,6Galb1,4Galb1,4Glc
Là carbohydrates
„ không
Non-digestible
tiêu hóa bởi vật chủ
carbohydrates „ Structure:
Cấu trúc hóa học:
HO CH2OH
Galactose Glucose CH2OH
O
O
HO O CH2OH
OH
Galactose Galactose Glucose HO
O
OH O
HO OH
OH
Galactose Galactose Galactose Glucose p
etc.
Còn dài hơn v.v….
9.2
9.1
9.0
8.9
8.8
8.7
8.6
8.5
8.4
8 8
6 6
4 4
2 2
0 0
Standard GOS Human Standard GOS Human
formula formula milk formula formula milk
Ben, et al (2004)
Cải thiện sự hấp thu calcium
Sự hấp thu Ca Dùng kỹ thuật đồng vị phóng xạ xác
định trong nước tiểu sau 36 giờ
25
20
15
Ca absorption (%)
10
0
Reference GOS
GOS làm giảm nhẹ chứng táo bón
30
25
20
15
10
0
Thuốc giả GOS/FOS
Moro, et al (2006)
Fructooligosaccharide
(FOS), là loại prebiotic có
nguồn gốc thực vật
Fructooligosaccharide FOS, prebiotic tốt cho sức khỏe
Nguồn thức ăn giàu FOS: Củ artichoke Jerusalem, tỏi, hành, yến mạch,
lúa mạch, lúa mạch đen…
Vị trí tiêu hóa được FOS: Kết tràng và ruột già, nhờ vi sinh vật đường ruột.
Ảnh hưởng phụ của FOS: Lên men, sinh hơi nhiều ở ruột già.
1. Fructooligosaccharide làm tăng hấp thu chất khoáng, do VSV lên men sinh
acid làm làm cho chất khóang dễ phân ly, dễ hấp thu.
2. Fructooligosaccharide kích thích hệ vi sinh vật có lợi phát triển.
3. Fructoolisaccharide có tác dụng tốt đối với bệnh tim mạch, do nó liên kết
đuợc với cholesterol đưa xuống ruột già theo phân ra ngoài.
4. Fructooligosaccharide có tác dụng tốt đối với những người có bệnh tiểu
đường, do nó làm chậm hấp thu đường ở ruột.
5. Fructooligosaccharide thông qua vi khuẩn bifidobacteria lên men sản sinh
acid Butyric có tác dụng tốt trong việc phòng chống bệnh ung thư.
6. Fructooligosaccharide làm giảm mùi hôi của phân, do một mặt nó hấp thu
NH3, mặt khác ức chế vi khuẩn lên men thối, nên làm giảm NH 3, H2S...
CH 2OH
O
Fructoolisaccharide mạch ngắn trong thực phẩm OH
OH
CH 2OH HO
O
O
CH 2OH CH 2OH
OH
O
O
OH HO
Glucose OH HO
CH 2
O
OH OH
CH 2OH
HO
O CH 2OHO
O
HO O
CH 2OH
CH 2 HO
O
OH CH 2
HO
OH O
CH 2 CH 2OHO HOH2C
O O
Fructose OH HO HO
CH 2OHO CH 2
O OH
OH O O
HOH2C
HO O HOH2C
O
HO HO
CH 2OH
OH
CH 2OH CH 2OH
OH
OH
1-Kestose Nystose 1-ß-Fructo-Furanosyl Nystose
Ảnh hưởng của Fructooligosaccharide
lên sự hấp thu chất khoáng
FOS có tác dụng làm tăng cường sự hấp thu các chất
khoáng, đặc biệt là calcium thông qua sự lên men của vi
khuẩn Lactobacillus và Bifidobacteria gây acid hóa
đường ruột giúp cho hấp thu khoáng thuận lợi.
Những nghiên cứu trên chuột cho thấy inulin/FOS làm tăng
cường sự rắn chắt của xương so với đối chứng.
Ảnh hưởng của Fructooligosaccharide
lên hệ vi sinh vật đường ruột:
http://chemweb.calpoly.edu/chem/rice/528/Outlines/ProbioticsPresentation.ppt
Sự trao đổi chất của Inulin (6)
• Inulin chỉ được tiêu hóa rất ít trong ruột non
• Inulin được lên men bởi số lượng có giới
hạn vi khuẩn ở kết tràng
– Inulin làm thay đổi hệ sinh thái vi khuẩn ở kết
tràng theo hướng có lợi cho sức khỏe, nó làm
tăng vi khuẩn bifidobacteria, là nhóm vi khuẩn
có ích cho sức khỏe đường ruột.
• Inulins được coi là factor bifidogenic.
• Năng lượng của nó cung cấp cho cơ thể
bằng phân nửa carbohydrate tiêu hóa hoặc
bằng khoảng 1 - 2 kcal/gram.
Hoạt động phòng chống bệnh tật của Inulin (6)
1. Chống ung thư – có liên quan đến sự lên men sản sinh butyrate
Butyrate, là anion acid béo mạch ngắn. Acid butyric được sản xuất ra do sự
lên men inulin củ vi khuẩn ở ruột kết tràng. Những nghiên cứu gần đây
cho thấy rằng butyrate làm chậm lại sự sinh trưởng tế bào, sự biệt hóa
tế bào và điều chỉnh tế bào tự phân hủy một cách bình thường, nhờ vậy
mà nó có ý nghĩa trong hoạt động côống ung thư.
2. Chống nhiểm khuẩn – có liên quan đến giảm pH đường ruột.
Có thể kích thích sự sinh trưởng của vi khuẩn có lợi như bifidobacteria, sống
trong ruột kết. Bifidobacteria có thể sự sinh trưởng của vi khuẩn gây
bệnh, như Clostridium perfringens và một số dòng Escherichia coli gây
bệnh tiêu chảy.
3. Giảm mỡ và cholesterol máu (Hypolipidemic)
Một số công trình nghiên cứu cho thấy Inulin có thể làm giảm lượng mỡ
triglycerides trong huyết thanh trên một số người và cũng đồng thời làm
giảm sự tổng hợp triglyceride trong gan.
Inulins cũng có thể làm thấp mức cholesterol trong máu một số bệnh tiểu
đường tiếp 2. Inulin còn làm giảm thấp cholesterol trên một số người
cao huyết áp không có bệnh tiểu đường. Propionate cũng được sản
xuất ra do sự lên men inulin ở ruột kết, có thể ức chế
hydroxymethylglutaryl-CoA (HMG-CoA) reductase, hạn chế sự tổng hợp
cholesterol ở gan.
Thực tế thì inulin và oligofructose cũng có thể làm giảm một cách có ý nghĩa
triglyceride serum (giảm từ 19 - 27 %).(28)
Hoạt động phòng chống bệnh của Inulin (6)
4. Hoạt động làm giảm đường huyết (Hypoglycemic actions)
• Một số thí nghiệm chứng minh inulins làm chậm sự tiêu hóa hấp thu
đường trong ống tiêu hóa. Đây là điều rất tốt cho người có bệnh tiểu
đường typ 2.
• Propionate được tạo thành do lên men inulin có thể làm tăng sự phân
hủy glycolyse thành citrate trong tế bào gan.
Nguồn tài liệu: John H Cummings, George T Macfarlane and Hans N Englyst,
American Journal of Clinical Nutrition, Vol. 73, No. 2, 415S-420s, February 2001
http://www.ajcn.org/cgi/content/abstract/73/2/415S
Cấu tạo của Pectin, chất xơ tan
như là một prebiotic
Chống khả năng bám dính
của vi khuẩn lên tế bào niêm
mạc ruột
“Decoy”
oligosaccharides
Vi khuẩn
Độc tố của
vi khuẩn Receptor, lectin
Oligosaccharid
của tế bào niêm
mạc ruột
Ức chế vi khuẩn gây bệnh bởi
hoạt tính bám dính của prebiotic,
kích thích vi khuẩn lactic
Tìm năng Prebiotic
của vỏ cam, bưởi
Bergamot POS
25
20
15
10
-5 FOS
Bergamot
-10
Bifidobacteria Bacteroides Lactobacilli Clostridia Eubacteria
Mandalari et al., Appl Microbiol Biotech (2007)
Tinh chế sinh học Biorefining
của nguyên liệu thực phẩm
chức năng
Củ cải đường Vỏ cam Bã hạt đã
thịt-pulp quít chưng cất
Antioxidants
Xử lý ban đầu
Prebiotics
Hemicellulase Prebiotics
0 13 (1.2) 13 (1.2) 5 (0.7) 5 (0.7) 3 (0.7) 3 (0.7) 1.7 (04) 1.7 (0.4)
6 69 (4.9) 160 (20.4) 28 (3.3) 48 (16.7) 29 (4.5) 43 (8.2) 3.1 (1.9) 14 (8.0)*
12 90 (4.1) 200 (13.9)* 40 (2.4) 65 (18.4) 42 (2.0) 89 (5.3)* 3.5 (2.9) 26 (9.4)*
http://gut.bmjjournals.com/cgi/content/full/53/11/1610#T3
Ảnh hưởng của sự bổ sung prebiotic vào khẩu phần ăn (15 g/người/
ngày) đến hệ vi sinh vật đường ruột trong kết tràng phải và trái
© 2004 by BMJ Publishing Group Ltd & British Society of Gastroenterology
http://gut.bmjjournals.com/cgi/content/full/53/11/1610#T3
Significance of difference, control versus prebiotic: *p = 0.05, **p = 0.01, ***p = 0.005, ****p = 0.001
Những chức năng cơ thể được cải thiện
bởi probiotic và prebiotic kết hợp
http://www.ajcn.org/cgi/content/full/71/6/1682S
http://chemweb.calpoly.edu/chem/rice/528/Outlines/ProbioticsPresentation.ppt
http://www.tpa.lt/Renginiai/2005-06-16/Pranesimai/Instituciju/3.ppt
http://www.lifebridgehealth.org/workfiles/sinaipeds/12082005Probiotic.ppt
http://chemweb.calpoly.edu/chem/rice/528/Outlines/ProbioticsPresentation.ppt
http://www.uoguelph.ca/hb+ns/NUTR4090/NUTR4090W04FFNMicrobialOrigin.ppt
http://www.probioticsvideo.com/thevideo.html