Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 7

Thực hiện năm học 2021 - 2022


Học kỳ I: 18 tuần 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 34 tiết
Tiết Hướng dẫn Ghi chú
Bài Tên bài
thực hiện
HỌC KÌ I
1 Thế giới động vật đa dạng,
1
phong phú.
2 Phân biệt động vật với thực
2 vật. Đặc điểm chung của động
vật.
3 Thực hành: Quan sát một số Chương I:
3
động vật nguyên sinh.
4 ( Mục I.1 cấu tạo và di Tích hợp thành
chuyển không dạy chi tiết chủ đề: “Ngành
chỉ dạy phần chữ đóng Động vật
khung cuối bài ; mục 4: nguyên sinh”
4 Trùng roi.
tính hướng sáng HS tự (dạy trong 5
đọc. Câu hỏi 3 trang 19 tiết).
không thực hiện)

5 (Mục II.1 cấu tạo, không


dạy chi tiết chỉ dạy phần
chữ đóng khung cuối bài ;
5 Trùng biến hình và trùng giày. Mục II.2 lệnh  trang 22,
câu hỏi 3 trang 22 không
thực hiện)

6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét.Mục I.lệnh  trang 23,


6 mục II.2 lệnh  trang 24
không thực hiện)
7 Đặc điểm chung và vai trò thực Nội dung về trùng lỗ HS
7
tiễn của Động vật nguyên sinh. tự đọc
8 8 Thủy tức. Mục II. Bảng trang 30 Chương II:
không dạy chi tiết chỉ dạy
phần chữ đóng khung Tích hợp thành
cuối bài , mục II. lệnh  chủ đề: “Ngành
trang 30 không thực hiện. Ruột khoang”
Câu hỏi 3 trang 32 không (dạy trong 3
yêu cầu HS trả lời tiết).

1
9 Đa dạng của ngành Ruột Mục I.lệnh  trang 33,
9 khoang. mục III.lệnh  trang 35
không thực hiện
10 Đặc điểm chung và vai trò của Mục I.Bảng trang 37
10 ngành Ruột khoang. không thực hiện nội dung
ở các số thứ thự 4,5,6
Chương III: Các ngành giun Tích hợp thành
11 Mục III.1. lệnh trang 41- chủ đề: “Ngành
11 Sán lá gan.
42 không thực hiện Giun dẹp” (dạy
12 Một số giun dẹp khác và đặc Mục II: Đặc điểm chung trong 2 tiết).
12 điểm chung của ngành Giun HS tự đọc.
dẹp.
13 Giun đũa. Mục III.lệnh  trang Tích hợp thành
13
48không thực hiện chủ đề: “Ngành
14 Một số giun tròn khác và đặc Mục II: Đặc điểm chung Giun tròn” (dạy
điểm chung của ngành Giun HS tự đọc trong 2 tiết).
14
tròn. Không yêu cầu học sinh
trả lời câu hỏi 2.
15 Giun đất. Mục III.Cấu tạo trong HS
15
tự đọc Tích hợp thành
Thực hành: Mổ và quan sát Không yêu cầu HS thực chủ đề: “Ngành
16
giun đất. hiện Giun đốt” (dạy
16 Một số giun đốt khác và đặc Mục II: Đặc điểm chung trong 2 tiết).
17 điểm chung của ngành Giun HS tự đọc
đốt.
17 Ôn tập Chương IV:
18 Kiểm tra giữa kì I
19 Trai sông. Mục II. HS tự đọc. Mục
III.lệnh  trang 64 không Tích hợp thành
18
thực hiện chủ đề: “Ngành
Thân mềm”
20 (dạy trong 3
19 Một số thân mềm khác. tiết).
Thực hành: Quan sát một số Không yêu cầu HS thực
20
thân mềm. hiện
21 Đặc điểm chung và vai trò của Mục I.lệnh  trang 71-72
21
ngành Thân mềm. không thực hiện
Chương V: Ngành chân khớp

22 Tôm sông. Mục I.2 ;I.3 Hs tự đọc Tích hợp thành


22 chủ đề: “Lớp
Mục

2
Thực hành: Mổ và quan sát Không thực hiện. Giáp xác” (dạy
23
tôm sông. trong 2 tiết).
23 Đa dạng và vai trò của lớp
24
Giáp xác.
24 Nhện và sự đa dạng của lớp Mục I.1.bảng1 không
25
Hình nhện. thực hiện
25 Mục II. cấu tạo trong HS
26 Châu chấu. tự đọc

26 Đa dạng và đặc điểm chung Mục II.1 Đặc điểm chung Tích hợp thành
của lớp Sâu bọ. không dạy chi tiết chỉ dạy chủ đề: “Lớp
27
phần chữ đóng khung Sâu bọ” (dạy
cuối bài trong 3 tiết).
27 Thực hành: Xem phim về tập Khuyến khích học sinh tự
28 tính của sâu bọ. tìm hiểu mục III.1, mục
III.2.
28 Đặc điểm chung và vai trò của Mục I. Đặc điểm chung
ngành Chân khớp. không dạy chi tiết chỉ dạy
29
phần chữ đóng khung
cuối bài
Chương VI: Ngành động vật có xương sống
29 31 Cá chép. Bài 31,32,34
30 32 Thực hành: Mổ cá. Tích hợp thành
31 30 Ôn tập phần I: ĐVKXS chủ đề: “Lớp
32 Kiểm tra học kì I Cá” (dạy trong 3
Cấu tạo trong của cá chép. Khuyến khích học sinh tự tiết).
33
đọc.
33 Đa dạng và đặc điểm chung Đặc điểm chung của Cá-
34
của các lớp Cá. HS tự đọc.
34 35 Ếch đồng
Thực hành: Quan sát cấu tạo Không thực hiện. Tích hợp thành
36 trong của ếch đồng trên mẫu chủ đề: “Lớp
mổ. Lưỡng cư” (dạy
35 Đa dạng và đặc điểm chung Mục III. Đặc điểm chung trong 2 tiết).
37 của lớp Lưỡng cư. – HS tự đọc đặc điểm
chung về cấu tạo trong
36 Ôn tập Ôn tập kiến thức thuộc chủ
đề đã học

HỌC KÌ II
37 38 Thằn lằn bóng đuôi dài.
39 Cấu tạo trong của thằn lằn. HS tự đọc

3
38 Mục III. Đặc điểm chung Tích hợp thành
– HS tự đọc đặc điểm chủ đề: “Lớp
Đa dạng và đặc điểm chung chung về cấu tạo trong. Bò sát” (dạy
40
của lớp Bò sát. Không yêu cầu học sinh trong 2 tiết).
trả lời lệnh mục I.

39 41 Chim bồ câu.
Thực hành: Quan sát Không thực hiện.
42 xương, mẫu mổ chim bồ
câu.
Cấu tạo trong của chim bồ HS tự đọc. Tích hợp thành
43
câu. chủ đề: “Lớp
40 Không yêu cầu học sinh Chim” (dạy
trả lời lệnh mục I.3. trong 3 tiết).
Đa dạng và đặc điểm chung Không yêu cầu học sinh
44
của lớp Chim. trả lời câu hỏi 1. HS tợ
đọc các đặc điểm chung về
cấu tạo trong ở mục II.
41 Thực hành: Xem băng hình về
45
đời sống và tập tính của chim.
42 46 Thỏ.
Lớp thú
47 Cấu tạo trong của thỏ. Không dạy
43 Mục II. lệnh trang 157 Tích hợp thành
không thực hiện.Không chủ đề: “Đa
Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú
48 yêu cầu học sinh trả lời dạng của lớp
huyệt, bộ Thú túi.
câu hỏi 2. Thú” (dạy trong
5 tiết).
44 Đa dạng của lớp Thú (tiếp Mục II. lệnh trang 160-
49
theo). Bộ Dơi và bộ Cá voi. 161 không thực hiện
45 Mục III. lệnh trang 164
Đa dạng của lớp Thú (tiếp
không thực hiện .Không
50 theo). Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm
yêu cầu học sinh trả lời Tích hợp thành
nhấm, bộ Ăn thịt.
câu hỏi 1. chủ đề: “Đa
46 Đa dạng của lớp Thú (tiếp ( MụcII. lệnh trang 168 dạng của lớp
theo). Các bộ Móng guốc và không thực hiện, mục IV. Thú” (dạy trong
51 bộ Linh trưởng. Đặc điểm chung- HS tự 5 tiết).
đọc

47 Thực hành: Xem băng hình về


52
đời sống và tập tính của Thú.
Chương VII: Sự tiến hóa của động vật
48 53 Môi trường sống và sự vận
4
động, di chuyển.
Tiến hóa về tổ chức cơ thể. Khuyến khích học sinh tự
54
đọc
49 55 Tiến hóa về sinh sản.
50 56 Cây phát sinh giới Động vật. Mục I. HS tự đọc
51 Ôn tập
52 Kiểm tra giữa kì II
Chương VIII: Động vật và đời sống
53 57 Đa dạng sinh học.
54 58 Đa dạng sinh học (tiếp theo).
55 59 Biện pháp đấu tranh sinh học.
56 60 Động vật quý hiếm.
57 Tìm hiểu một số động vật có
61 tầm quan trọng trong kinh tế ở
địa phương
58 Tìm hiểu một số động vật có
62 tầm quan trọng trong kinh tế ở
địa phương
59 64 Tham quan thiên nhiên.
60 65 Tham quan thiên nhiên.
61 66 Tham quan thiên nhiên.
62 Ôn tập Ôn chủ đề Lớp Lưỡng cư
63 Ôn tập. Ôn chủ đề Lớp Bò sát -
lớp Chim
64 Ôn tập. Ôn chủ đề Lớp Thú,
Chương 7,8
65 Ôn tập. Chữa đề cương
66 Kiểm tra kì II
67 Ôn tập Hệ thống kiến thức kì I
68 Ôn tập. Hệ thống kiến thức kì I
69 Ôn tập. Hệ thống kiến thức kì II
70 Ôn tập Hệ thống kiến thức kì II

5
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 8
Thực hiện năm học 2021 - 2022
Học kỳ I: 18 tuần 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 34 tiết
Tiết Bài Tên bài Hướng dẫn thực hiện Ghi chú
Học kì I
1 1,2 Bài mở đầu - Cấu tạo cơ thể Chương I
người Khái quát cơ
2 3 Tế bào Mục II. lệnh trang 11 thể
không thực hiện, mục
III.Thành phần hóa học của
tế bào Hs tự đọc
3 4 Mô Mục II. Các loại mô không
dạy chi tiết, chỉ dạy phần
chữ đóng khung ở cuối
bài .MụcI.lệnh trang
14 ,mụcII.1;II.2;II.3.lệnh
trang 14,15 không thực hiện
4 6 Phản xạ MụcI;II.2.lệnh trang 21
không thực hiện,mục II.3
khuyến khích học sinh tự
đọc
5 5 Thực hành - Quan sát tế bào
và mô
6 7 Bộ xương Mục II: Phân biệt các loại Chương II:
xương học sinh tự đọc Tích hợp
7 8 Cấu tạo và tính chất của xương Mục I; Mục III không dạy thành chủ đề
chi tiết, chỉ dạy phần chữ “Vận động”
đóng khung ở cuối bài
8 9 Cấu tạo và tính chất của cơ Mục I học sinh tự đọc
9 10 Hoạt động của cơ Mục I. công cơ không thực
hiện, mục II .lệnh trang 34
không thực hiện )
10 11 Tiến hóa của hệ vận động - Vệ Mục I. Bảng 11 không thực
sinh hệ vận động hiện. Mục II HS tự đọc

11 12 Thực hành - Tập sơ cứu và


băng bó cho người gãy xương.
12 13 Máu và môi trường trong cơ Mục I.1 Nôi dung  thí Chương
thể nhgiệm: Gv mô tả thí III:Tích hợp

6
nghiệm không yêu cầu HS thành chủ đề “
thực hiện Tuần hoàn”
13 14 Bạch cầu - miễn dịch
14 15 Đông máu và nguyên tắc ( Mục II.2 lệnh  trang
truyền máu 49,50 không học chi tiết chỉ
học phần đóng khung cuối
bài)

15 16 Tuần hoàn máu và lưu thông Mục II. lệnh trang 52


bạch huyết không thực hiện

16 17 Tim và mạch máu Mục I. lệnh trang 54. Bảng


17.1 :câu 3 trang 57 không
thực hiện )

17 Ôn tập
18 Kiểm tra giữa kì
19 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch Tích hợp thành
- Vệ sinh hệ tuần hoàn chủ đề “ Tuần
hoàn”
20 19 Thực hành - Sơ cứu cầm máu
21 20 Hô hấp và các cơ quan hô hấp Mục II. Bảng 20 HS tự đọc. Chương
Lệnh trang 66, câu hỏi 2 IV:Tích hợp
trang 67 không thực hiện.) thành chủ đề
22 21 Mục II. Bảng 20 HS tự đọc. “ Hô hấp”
Lệnh trang 66, câu hỏi 2
trang 67 không thực hiện.)
23 22 Vệ sinh hô hấp
HS tự đọc
24 24 Tiêu hóa và các cơ quan tiêu Chương V:
hóa Tích hợp
25 25 Tiêu hóa ở khoang miệng thành chủ đề
26 Thực hành tìm hiểu hoạt Không thực hiện “ Tiêu hóa”
động của en zim trong nước
bọt
26 27 Tiêu hóa ở dạ dày Mục I. Lệnh trang 87, ý 2.
Căn cứ… không thực hiện.)
27 28 Tiêu hóa ở ruột non Mục I. Lệnh trang 90
không thực hiện.)
28 29 Hấp thụ dinh dưỡng và thải Mục I.Hình 29.1; Mục
phân I.Hình 29-2 và nội dung liên
quan không thực hiện
30 Vệ sinh tiêu hóa HS tự đọc

7
29 31 Trao đổi chất Chương VI:
30 32 Chuyển hóa Mục I. Lệnh trang 103, câu Trao đổi chất
3 và 4 trang 104 không thực và năng lượng
hiện
31 35 Ôn tập học kì I - Dạy theo nội
dung ôn tập bài 35( Không ôn
những nội dung đã tinh giản)
32 Kiểm tra học kì I
33 33 Thân nhiệt Chương VI:
34 34 Vitamin và muối khoáng Trao đổi chất
35 36 Tiêu chuẩn ăn uống- Nguyên và năng lượng
tắc lập khẩu phần
36 37 Thực hành - Phân tích một
khẩu phần cho trước
Học kì II
37 38 Mục II.cấu tạo của hệ bài Chương
Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu không dạy chi VII:Tích hợp
tiết nước tiểu tiết, chỉ dạy phần chữ đóng thành chủ đề
khung ở cuối bài “ Bài tiết”
38 39 Mục I.Tạo thànht nước tiểu
không học chi tiết, chỉ dạy
Bài tiết nước tiểu phần chữ đóng khung ở
cuối bài; Mục II. Lệnh
trang 127 không thực hiện
40 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu HS tự đọc
39 41 Cấu tạo và chức năng của da Mục I.cấu tạo da không dạy Chương VIII:
chi tiết, chỉ dạy phần chữ Da
đóng khung ở cuối bài
42 Vệ sinh da HS tự đọc
40 43 Giới thiệu chung về hệ thần Mục I.Nơ ron- đơn vị cấu Chương IX:
kinh tạo của HTK không day Thần kinh và
44 Thực hành - Tìm hiểu chức Không yêu cầu HS thực giác quan
năng (liên quan đến cấu tạo) hiện
của tủy sống
41 45 Dây thần kinh tủy
42 46 Mục II,III,IV không dạy chi
tiết cấu tạo, chỉ dạy vị trí và
Trụ não, tiểu não, não trung
chức năng của từng
gian
phần.Câu 1 trang 146 không
thực hiện
43 47 Đại não Mục II. lệnh trang 149
không thực hiện
8
44 48 Mục I.Hình 48 -2 và nội
dung liên quan trong lệnh 
; Mục II.Bảng 48-1 và nội
dung liên quan; Mục III
bảng 48.2 và nội dung liên
Hệ thần kinh sinh dưỡng quan không dạy. Câu hỏi 2
trang 154 không thực hiện ,
các nội dung còn lại của bài
không dạy chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng khung ở
cuối bài
45 49 Mục II.1.Hình 49 .3 và nội Tích hợp
dung liên quan khôngthực thành chủ đề :
Cơ quan phân tích thị giác hiện. Mục II.2; II.3 lệnh các cơ quan
trang 156- 157 không thực phân tích
hiện
46 50 Vệ sinh mắt
47 51 (Mục I.Hình 51.2 và nội
dung liên quan đến cấu tạo
Cơ quan phân tích thính giác ốc tai không thực
hiện;Lệnh trang 163 không
thực hiện)
48 52 Phản xạ không điều kiện và Chương IX:
phản xạ có điều kiện Thần kinh và
49 53 Hoạt động thần kinh cấp cao ở giác quan
người
50 54 Vệ sinh hệ thần kinh
51 Ôn tập
52 Kiểm tra giữa kì II
53 55 Giới thiệu chung về tuyến nội Chương XI:
tiết Nội tiết
54 56 Tuyến yên, Tuyến giáp Trong chủ đề không dạy chi Tích hợp
55 57 Tuyến tụy và tuyến trên thận tiết ,chỉ dạy vị trí và chức thành chủ đề:
56 58 Tuyến sinh dục năng của các tuyến Các tuyến nội
tiết
57 59 Sự điều hòa và phối hợp hoạt
động của các tuyến nội tiết
58 60,61 Cơ quan sinh dục nam - Cơ Chương XI:
quan sinh dục nữ Sinh Sản
59 62 Thụ tinh, thụ thai và phát triển
của thai
60 63 Cơ sở khoa học của các biện
9
pháp tránh thai
61 64 Các bệnh lây qua đường sinh
dục
62 65 Đại dịch AIDS - Thảm họa
của loài người
63 66 Ôn tập kì II - Dạy theo nội
dung ôn tập bài 66
64 66 Ôn tập kì II - Dạy theo nội
dung ôn tập bài 66
65 Ôn tập Chữa đề cương
66 Kiểm tra học kì II
67 Ôn tập Hệ thống kiến thức các chủ
đề và kiến thức kì I
68 Ôn tập Hệ thống kiến thức các chủ
đề và kiến thức kì I
69 Ôn tập Hệ thống kiến thức các chủ
đề và kiến thức kì II
70 Ôn tập Hệ thống kiến thức các chủ
đề và kiến thức kì II

10
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC LỚP 9
Năm học 2021 - 2022
Học kỳ I: 18 tuần 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần 34 tiết

Tiết Bài Tên bài Hướng dẫn thực hiện Ghi chú
Học kì I
Di truyền Biến dị
1 Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu Chương I:
1 Menđen và di truyền học
HS trả lời. Các thí
2 Lai một cặp tính Câu hỏi 4 trang 10: Không thực nghiện của
2
trạng hiện. Men Đen
3 Chủ đề: Quy Mục V. Trội không hoàn toàn:
luật phân li Lai một cặp tính Không dạy.
3
trạng (tiếp theo) Câu hỏi 3 trang 13: Không thực
hiện.
4 Lai hai cặp tính
4 Chủ đề: Quy
trạng
luật phân li
5 Lai hai cặp tính
5 độc lập
trạng (tiếp theo)
Thực hành: Tính
xác suất xuất
6 Không dạy
hiện các mặt của
đồng kim loại
6 7 Bài tập chương I
7 8 Nhiễm sắc thể Chương
II: NST
8 Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm
sắc thể trong chu kì tế bào:
9 Nguyên phân Khôngthực hiện.
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1:
Chủ đề: Sự
Không thực hiện
phân bào
9 Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2:
10 Giảm phân
Không thực hiện
10 Phát sinh giao tử Chương II:
11
và thụ tinh NST
11 12 Cơ chế xác định giới tính
12 Câu 2, câu 4 trang 43: Không thực
13 Di truyền liên kết
hiện
13 Thực hành - Quan sát hình thái
14
NST
14 15 ADN Câu 5,6 trang 47: Không thực Chương
hiện III: ADN

11
15 16 ADN và bản chất của Gen
16 17 Mối quan hệ giữa Gen và ARN
17 Ôn tập
18 Kiểm tra giữa kì I
19 Mục II.Lệnh ▼ 55: Không thực
18 Protein
hiện
20 Mối quan hệ giữa Gen và tính Lệnh ▼ trang 58: Không thực
19
trạng hiện
21 Thực hành - Quan sát và lắp ráp
20
mô hình ADN
22 21 Đột biến Gen Chương
IV: Biến
23 Đột biến cấu trúc dị
22
NST
Chủ đề: Các
24 Đột biến số lượng Lệnh ▼ trang 67: Không thực
23 dạng đột biến
NST hiện
NST
25 Đột biến số lượng IV.Sự hình thành thể đa bội HS tự
24
NST( tiếp) đọc
26 25 Thường biến
Thực hành: Nhận biết một vài
26 Không thực hiện
dạng đột biến
Thực hành: Quan sát thường Không thực hiện
27
biến
27 Phương pháp nghiên cứu di truyền
28
người
28 29 Bệnh và tật di truyền ở người
29 Mục II.1. Bảng 30.1: Không thực
30 Di truyền học với con người
hiện
30 Mục I. Lệnh ▼ trang 89, ý 2
Không thực hiện Chương
31 Công nghệ tế bào Mục II. Ứng dụng công nghệ tế VI: Ứng
bào: Không dạy chi tiết về cơ chế, dụng di
chỉ giới thiệu các ứng dụng. truyền học
31 Mục I. Bảng 40.1 Không thực
hiện cột “Giải thích”
40 Ôn tập phần di truyền học
Mục II. Câu 7 và câu 10 Không
thực hiện
32 Kiểm tra kì I
33 32 Công nghệ gen Mục I. Khái niệm kĩ thuật gen và Chương
công nghệ gen: Không dạy chi IV: Ứng
tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung dụng di
ở cuối bài. truyền học
Mục II. Ứng dụng công nghệ gen:
Không dạy chi tiết, chỉ học các
12
ứng dụng.
Gây đột biến nhân tạo trong Không dạy
33
chọn giống
34 Thoái hóa do tự thụ phấn và do
34
giao phối gần
35 Mục III. Các phương pháp tạo ưu
35 Ưu thế lai thế lai: Không dạy chi tiết, chỉ dạy
phần chữ đóng khung ở cuối bài.
36 Các phương pháp chọn lọc HS tự đọc
Thành tựu chọn giống ở Việt HS tự đọc
37
Nam
Thực hành: Tập dượt thao tác HS tự thực hiện
38
giao phấn
Thực hành: Tìm hiểu thành tựu HS tự thực hiện
39
chọn giống vật nuôi và cây trồng
36 Ôn tập
Học Kì II
Sinh vật và môi trường
37 Môi trường và các nhân tố sinh Mục câu hỏi và bài tập: Câu 4: Chương I:
41
thái Không thực hiện Sinh vật và
38 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời Mục I. Lệnh ▼ trang 122-123: môi trường
42
sống sinh vật Không thực hiện
39 Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm
43
lên đời sống sinh vật
40 Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh
44
vật
45 Thực hành: Tìm hiểu môi trường
và ảnh hưởng của một số nhân tố Không thực hiện
46 sinh thái lên đời sống sinh vật
41 47 Quần thể sinh vật Chương II:
Hệ sinh
42 48 Quần thể người thái
43 49 Quần xã sinh vật
44 50 Hệ sinh thái
45 51
Thực hành: Hệ sinh thái
46 52
47 Tác động của con người đối với Chương
53
môi trường III: Con
48 54 Ô nhiễm môi trường ngườ , dân
số và môi
49 55 Ô nhiễm môi trường (tiếp theo) trường

13
50
Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi
56
trường ở địa phương

51 Ôn tập
52 Kiểm tra giữa kì II
53 57 Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi
trường ở địa phương
54 Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên Chương
58
nhiên IV: Bảo vệ
55 Khôi phục môi trường và gìn giữ môi trường
59
thiên nhiên hoang dã
56 60 Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
61 Luật bảo vệ môi trường HS tự đọc
Thực hành - Vận dụng luật bảo
62 HS tự thực hiện
vệ môi trường- HS tự thực hiện
57 63 Ôn tập phần sinh vật môi trường
58 64 Tổng kết chương trình toàn cấp
59 65 Tổng kết chương trình toàn cấp
60 66 Tổng kết chương trình toàn cấp
61 Hệ thống kiến thức phần:
Ôn tập
Di truyền Biến dị
62 Hệ thống kiến thức phần :
Ôn tập
Di truyền Biến dị
63 Hệ thống kiến thức phần :
Ôn tập
Sinh vật và môi trường
64 Hệ thống kiến thức phần :
Ôn tập
Sinh vật và môi trường
65 Ôn tập Chữa đề cương
66 Kiểm tra kì II
67 Hd làm bài tập đơn giản về các
Ôn tập
quy luật đi truyền
68 Ôn tập HD làm bài tập đơn giản về NST
69 Ôn tập HD làm bài tập đơn giản về ADN
70 HD làm bài tập đơn giản về hệ
Ôn tập
sinh thái

14

You might also like