Professional Documents
Culture Documents
Phát Triển Câu 45
Phát Triển Câu 45
Câu 45. (ĐTK BGD 2022) Cho hàm số f ( x) 3x4 ax3 bx 2 cx d (a, b, c, d ) có ba điểm cực trị
là 2 , 1 và 1. Gọi y g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số y f ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x) và y g ( x) bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Lời giải
Chọn D
Ta có: f ( x) 12 x3 3ax2 2bx c
12a 4b c 96 a 8
Theo bài ra, ta có: 3a 2b c 12 b 6
3a 2b c 12 c 24
f ( x) 3x4 8x3 6 x 2 24 x d
Giả sử y g ( x) ax2 bx c
g (2) 8 d 4a 2b c 8 d a 7
g 1 13 d a b c 13 d b 16
a b c 19 d c 4 d
g 1 19 d
y g ( x) 7 x 2 16 x 4 d
x 1
x 2
4 3 2
Xét f ( x ) g x 0 3x 8 x x 8 x 4 0 3
x 1
x 2
1 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S f x g x dx 3x
4
8 x 3 x 2 8x 4 dx
2 2
2
1 3 1
3 x 4 8 x3 x 2 8 x 4 dx 3 x 4 8 x3 x 2 8 x 4 dx 3x
4
8 x 3 x 2 8 x 4 dx
2 1 2
3
2948
.
405
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ' x , y g ' x bằng 10 và
f 2 g 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x bằng
17 14 16
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x) ax 4 bx3 cx 2 dx 1; g ( x) ex 2 a, b, c, d , e . Biết rằng đồ thị của
hai hàm số y f ( x) và y g ( x) tiếp xúc nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1;2 ( tham
khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Câu 3. Cho hàm số y x 3 3x 2 3 có đồ thị C . Gọi E là một điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến
của C tại E cắt C tại điểm thứ hai F và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng EF
27
với C bằng . Tiếp tuyến của C tại F cắt C tại điểm thứ hai Q . Diện tích hình phẳng
64
giới hạn bởi các đường thẳng FQ với C bằng
27 27 459 135
A. . B. . C. . D. .
8 4 64 64
Câu 4. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai
điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 1 . Gọi S1 , S2 là diện tích của hai hình phẳng
S1
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số
S2
5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 5. Cho hàm số f ( x) ax bx 1 a 0; a, b mà đồ thi hàm số f ''( x) và đồ thị hàm số f ( x)
4 2
có một điểm chung duy nhất là nằm trên trục Oy (hình vẽ), trong đó x1 là nghiệm của f ( x) và
x2 là nghiệm của f ''( x), x1 , x2 0 . Biết x1 3x2 , tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đồ thị f ( x), f ''( x) và trục Ox .
152 73 152 73
A. . B. . C. . D. .
45 15 15 45
4 3 2 3 2
Câu 6. Cho hai hàm số f x ax bx cx 3x và g x mx nx x, với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f x và y g x bằng
A. 32 B. 71 C. 71 D. 64
3 9 6 9
4 3 2 3 2
Câu 7. Cho hai hàm số f x ax bx cx x và g x mx nx 2x với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f ' x và y g x bằng
A. 3 2 . B. 16 . C. 71 . D. 71 .
3 3 12 6
[Mức độ 3] Cho hai hàm số f x ax bx cx 2x và g x mx nx 2x với
4 3 3 22
Câu 8.
a , b , c , m , n . Biết hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f ' x và y g ' x bằng
A. 32 . B. 71 . C. 71 . D. 6 4 .
3 9 6 9
4 3 2 3 2
Câu 9. Cho hai hàm số f (x) ax bx cx 2x và g(x) mx nx x ; với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f ( x ) g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f ( x ) và y g ( x ) bằng
A. 71 . B. 32 . C. 16 . D. 71 .
6 3 3 12
3 2
Câu 10. Cho hàm số f x x ax bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
3 2
Câu 11. Cho hàm số f x x ax bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2 ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Câu 12. Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là là 3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn
f x
bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
4 3 2 3 2
Câu 13. Cho hai hàm số f x ax bx cx 3x và g x mx nx x, với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f x và y g x bằng
32 71 71 64
A. B. C. D.
3 9 6 9
4 3 2 3 2
Câu 14. Cho hai hàm số f x ax bx cx x và g x mx nx 2x với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f ' x và y g x bằng
32 16 71 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 6
Câu 15. Cho hai hàm số f x ax bx cx 2x và g x mx nx 2 x với a , b , c , m, n . Biết
4 3 2 3 2
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f ' x và y g ' x bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
4 3 2 3 2
Câu 16. Cho hai hàm số f (x) ax bx cx 2x và g(x) mx nx x ; với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f ( x ) g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f ( x ) và y g ( x ) bằng
71 32 16 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 17. Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Câu 18. Cho hàm số f x x3 ax 2 bx c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Câu 19. Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f x
bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln 3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
Câu 20. Cho hàm số f x x3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f x
bởi các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .
Câu 21. (ĐTK2021) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
f x đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f (x1) f (x2 ) 0 . Gọi S1 và S2 là
S
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng:
S2
A. 3 . B. 5. C. 3. D. 3.
4 8 8 5
3
Câu 22. (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng y x và parabol y x 2 a ( a là tham số thực dương).
2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S 2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
2 1 9 2 9 9 1
A. 0; B. ; C. ; D. ;
5 2 16 5 20 20 2
3 1
Câu 23. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y x và parabol y x 2 a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
7 1 1 9 3 7 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; .
32 4 4 32 16 32 16
Câu 24. Cho parabol P1 : y x 2 2 x 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y a
0 a 4 . Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục
hoành. Biết S1 S 2 , tính T a3 8a 2 48a .
A. T 99 . B. T 64 . C. T 32 . D. T 72 .
2 2
Câu 25. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my x , mx y m 0 . Tìm giá trị của
m để S 3 .
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 4
Câu 26. Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e , y 0 , x 0 , x ln 4 . Đường thẳng
x
xk 0 k ln 4 chia H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k
để S1 2 S 2 .
4 8
A. k ln 2 . B. k ln . C. k ln 2 . D. k ln 3 .
3 3
Câu 27. Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y f x và y g x .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
3; 1; 2. Diện tích của hình phẳng H ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả
nào dưới đây?
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A. ab B. ab . C. ab . D. ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Câu 30. Cho parabol P : y x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao cho
AB 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất Smax của S .
20183 1 20183 20183 1 20183
A. S max . B. S max . C. S max . D. Smax .
6 3 6 3
2
Câu 31. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y x và hai đường thẳng y a , y b 0 a b
(hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng y a (phần
tô đen); S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng y b (phần gạch
chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 S2 ?
3 3
A. b 3 4 a . B. b 3 2 a . C. b 3a . D. b 6a .
Câu 32. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của
nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau
một khoảng bằng 4 m . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật
Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật
Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
4m
4m 4m
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ' x , y g ' x bằng 10 và
f 2 g 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x bằng
17 14 16
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị và giả thiết suy ra: f ' x g ' x ax x 1 x 2 , a 0.
2
1
Mà f ' x g ' x dx 10 2 a 10 a 10.
0
x 0
f x g x 0 5 x 4 20 x 3 20 x 2 0 .
x 2
2 2
4 16
Do đó: diện tích hình phẳng cần tính bằng f x g x dx 5x 20 x 3 20 x 2 dx .
0 0
3
81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có:
2 2 1
f ( x ) g ( x ) k x 1 x 2 ; f (0) g (0) 1 ( 2) 1 4k k .
4
2 2
1 2 2 1 2 2 81
f ( x ) g ( x ) x 1 x 2 ; S f ( x) g ( x ) x 1 x 2 .
4 1 1
4 40
Câu 3. Cho hàm số y x 3 3x 2 3 có đồ thị C . Gọi E là một điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến
của C tại E cắt C tại điểm thứ hai F và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng EF
27
với C bằng . Tiếp tuyến của C tại F cắt C tại điểm thứ hai Q . Diện tích hình phẳng
64
giới hạn bởi các đường thẳng FQ với C bằng
27 27 459 135
A. . B. . C. . D. .
8 4 64 64
Lời giải
Chọn B
Bổ đề. Ta có:
2 2
b
2
I x a x b dx
x a x b b
2
b
2
|ba x a x b dx x a x b dx
a
2 a a
b
2 I x a x b b a dx
a
3
a b 2 4ab 3 4
b a I b a
b 3
TH : b a x a x b
a
36 36 6 12
3
a b 2 4ab 3 4
b a I b a
b
3
TH : b a x a x b
a
36 36 6 12
2
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x a x b , trục Ox, đường thẳng x a; x b
4
b
2 b a
là S x a x b
a
I
12
Tiếp tuyến cắt đồ thị tại điểm F, vì tiếp tuyến tại E tiếp xúc với đồ thị nên có nghiệm kép là xE .
2
x 3 3 x 2 3 f '( xE ) x xE f ( xE ) x xE x 2 xE 3 0 xF 2 xE 3 0
Ta có:
4
S
27
3 xC 3
27
4
4 1
xC 1 ; S1
3 xD 3
3 3 2 xC 3
4
64 xC 1
27
4
64 12 64 16 12 12 12 4
Câu 4. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai
điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 1 . Gọi S1 , S2 là diện tích của hai hình phẳng
S1
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số
S2
5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Lời giải
Chọn B
Điểm uốn của đồ thị hàm số là điểm A
x2 x1 2 x 1 x1
A
f ( x1 ) f x2 2 f ( x A ) 1
Tịnh tiến điểm A về gốc tọa độ
Ta được đồ thị hàm số mới
x1 1; x2 1
kx3
g '( x ) k x 2 1 g ( x ) kx C
3
0
kx 3
kx
2k S 1
3 5 :12 5 S 3
g (0) 0 C 0; g (1) 2 0 3
1 .
3 S1 2k kx 2 : 3 5 :12 3 S2 5
.1 kx
3 1
3
152 73 152 73
A. . B. . C. . D. .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A
1
f ( x) ax 4 bx 2 1; f ''( x) 12ax 2 2b; f (0) f ''(0) 1 b
2
4 3 2
x22 a ; x2 ; x1 2
9 16 3
2
2 3
152
S f ( x) f ''( x ) .
2 2 45
3
12ax22 1 0
12ax22 1 0
4 1 2
ax1 x1 1 0 4 1 2 27 x22 18 x22 4 0
2 81ax2 9 x2 1 0
2 2
x1 9 x2 2
4 3 2 3 2
Câu 6. Cho hai hàm số f x ax bx cx 3x và g x mx nx x, với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f x và y g x bằng
A. 32 B. 71 C. 71 D. 64
3 9 6 9
Lời giải
Chọn B
3 2 2
Ta có : f x 4ax 3bx 2cx 3 và g x 3mx 2nx 1.
4 3 2 3 2
Câu 7. Cho hai hàm số f x ax bx cx x và g x mx nx 2x với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f ' x và y g x bằng
A. 3 2 . B. 16 . C. 71 . D. 71 .
3 3 12 6
Lời giải
Vì hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2, 3 nên hàm số
y f x g x 4ax3 3 b m x2 2 c n x 3 có ba nghiệm là 1, 2, 3. Suy ra, tồn tại
số thực k để y k x 1 x 2 x 3 .
Ta có f 0 3 nên k 1 . Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và
2
3 3
1 71
y g x bằng: y x dx x 1 x 2 x 3 dx .
1 1
2 12
Từ 1 ta có x 0 h 0 3 .
f x f x g x 6 3x 2 2a 6 x 2a b 6 g x
1 0 0 0.
g x 6 g x 6 g x 6 g x 6
Câu 11. Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2 ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
Lời giải
Chọn A
f x x3 ax2 bx c f x 3x2 2ax b , f x 6x 2a , f x 6 .
g x f x f x f x g x f x f x f x f x f x 6 .
x x1
Do g x có hai cực trị là 5 và 3 nên g x 0 với g x1 5 , g x2 3 .
x x2
f x f x f x 6 x x1
Ta có: 1 0 .
g x 6 g x 6 x x2
f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 là
g x 6
x2 x2 x2
f x f x f x 6 1 x2
S 1 dx
g x 6 x g x 6
dx
x g x 6 d g x 6 ln g x 6 x1
x1 1 1
ln g x 2 6 ln g x1 6 ln1 ln 9 2 ln 3 .
Câu 12. Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là là 3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn
f x
bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có
f x 3x2 2ax b ;
f x 6x 2a ;
f x 6 ;
g x f x f x f x g x f x f x 6 .
Vì g x có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 nên không giảm tổng quát, g x có hai điểm cực trị
là x1, x2 và g x1 3 , g x1 6 .
f x f x
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y và y 1 là 1
g x 6 g x 6
f x g x 6
f x f x f x f x 6
f x f x 6 0
x x1
g x 0 .
x x2
f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 là:
g x 6
x2 x2 x2
f x f x g x 6 f x f x 6
S 1dx dx dx
g x 6 g x 6 g x 6
x1 x1 x1
x2 x2
g x g x x2
g x 6
dx dx ln g x 6 ln12 ln3 2ln 2.
x1 x1
g x 6
x1
4 3 2 3 2
Câu 13. Cho hai hàm số f x ax bx cx 3x và g x mx nx x, với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y f x và y g x bằng
32 71 71 64
A. B. C. D.
3 9 6 9
Lời giải
Chọn B
3 2 2
Ta có : f x 4ax 3bx 2cx 3 và g x 3mx 2nx 1.
4 3 2 3 2
Câu 14. Cho hai hàm số f x ax bx cx x và g x mx nx 2x với a , b , c , m , n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2, 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y f ' x và y g x bằng
32 16 71 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 6
Lời giải
Vì hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2, 3 nên hàm số
y f x g x 4ax3 3 b m x2 2 c n x 3 có ba nghiệm là 1, 2, 3. Suy ra, tồn tại
số thực k để y k x 1 x 2 x 3 .
1
Ta có f 0 3 nên k . Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và
2
3 3
1 71
y g x bằng: y x dx x 1 x 2 x 3 dx .
1 1 2 12
Vì hàm số h x có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3 nên phương trình h x 0 có 3 nghiệm phân biệt
là – 1, 2, 3.
Suy ra h x có dạng h x A x 1 x 2 x 3 2 .
Từ 1 ta có x 0 h 0 3 .
1 1
Thế vào 2 h 0 A1 2 3 3 A h x x 1 x 2 x 3 .
2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f x và g x là
3 3 3
1 71
S f x g x dx h x dx x 1 x 2 x 3 dx .
1 1 2 1 12
Câu 17. Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
g x f x f x f x x 3 a 3 x 2 2a b 6 x 2a b c
g x f x f x f x 3x 2 2ax b 6 x 2a 6
3x 2 2a 6 x 2a b 6 .
Vì y g x có hai giá trị cực trị là 5 và 2 nên g x 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với
g x1 5, g x2 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm
f x f x g x 6 3 x 2 2 a 6 x 2a b 6 g x
1 0 0 0.
g x 6 g x 6 g x 6 g x 6
Phương trình này cũng có hai nghệm phân biệt x1 , x2
f x
Như vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y và y 1 là
g x 6
x2
g x x2
S g x 6 ln g x 6
x1
x1
ln 2 6 ln 5 6 3ln 2 .
f x x3 ax 2 bx c f x 3 x 2 2ax b , f x 6 x 2a , f x 6 .
g x f x f x f x g x f x f x f x f x f x 6 .
x x1
Do g x có hai cực trị là 5 và 3 nên g x 0 với g x1 5 , g x2 3 .
x x2
f x f x f x 6 x x1
Ta có: 1 0 .
g x 6 g x 6 x x2
f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 là
g x 6
x2 x2 x2
f x f x f x 6 1 x2
S 1 dx
g x 6 x g x 6
dx g x 6
d g x 6 ln g x 6 x1
x1 1 x1
ln g x2 6 ln g x1 6 ln1 ln 9 2ln 3 .
Câu 19. Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f x
bởi các đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln 3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có
f x 3 x 2 2ax b ;
f x 6 x 2a ;
f x 6 ;
g x f x f x f x g x f x f x 6 .
Vì g x có hai giá trị cực trị là là 3 và 6 nên không giảm tổng quát, g x có hai điểm cực
trị là x1 , x2 và g x1 3 , g x1 6 .
f x f x
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y và y 1 là 1
g x 6 g x 6
f x g x 6
f x f x f x f x 6
f x f x 6 0
x x1
g x 0 .
x x2
f x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 là:
g x 6
x2 x2 x2
f x f x g x 6 f x f x 6
S 1dx x g x 6 dx x dx
x1
g x 6 1 1
g x 6
x2 x2
g x g x x2
x1
dx
g x 6 g x 6 dx ln g x 6 x1
ln12 ln 3 2ln 2.
x1
Câu 20. Cho hàm số f x x3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f x
bởi các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: g x f x f x f x x 3 a 3 x 2 2a b 6 x 2a b c
g x f x f x f x 3 x 2 2ax b 6 x 2a 6
3x 2 2a 6 x 2a b 6 .
x x1
Do g x có hai cực trị là 5 và 3 nên g x 0 với g x1 4 , g x2 2 .
x x2
Phương trình hoành độ giao điểm
f x f x g x 6 3x 2 2a 6 x 2a b 6 g x
1 0 0 0
g x 6 g x 6 g x 6 g x 6
Phương trình này cũng có hai nghệm phân biệt x1 , x2
f x
Như vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y và y 1 là
g x 6
x2
g x x2
S g x 6 ln g x 6
x1
x1
ln 2 6 ln 4 6 2 ln 2 .
Câu 21. (ĐTK2021) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số
f x đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f (x1) f (x2 ) 0 . Gọi S1 và S2 là
S
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số 1 bằng:
S2
A. 3 . B. 5. C. 3. D. 3.
4 8 8 5
Lời giải
Chọn D
Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được hình vẽ bên dưới.
Khi đó, do f x là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng nên x1 1; x2 1.
2 3
Chọn f x 3x 3 f x x 3x .
0
5 3 S 3
Nên S 2 x 3 3x dx ; S1 S2 2 S1 1 .
1 4 4 S2 5
3
Câu 22. (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng y x và parabol y x 2 a ( a là tham số thực dương).
2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S 2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
2 1 9 2 9 9 1
A. 0; B. ; C. ; D. ;
5 2 16 5 20 20 2
Lời giải
Chọn C
Giải toán:
32
Phương trình hoành độ giao điểm: x a x 2 x 2 3 x 2a 0
2
a 0
a 0
Để phương trình có 2 nghiệm dương thì 9 .
0 a
16
3 9 16a
Gọi hai nghiệm đó là 0 x1 x2 thì x2 .
4
x2
2 3
Để S1 S 2 khi và chỉ khi x a x dx 0
0
2
x2
2 3 x23 3
Ta có: x a x dx 0 ax2 x22 0
0
2 3 4
3
3 9 16a
2
4 a 3 9 16a 3 3 9 16a 0
3 4 4 4
2 9
Giải nhanh bằng máy tính cho kết quả x 0, 421875 thuộc khoảng ; .
5 20
3 1
Câu 23. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y x và parabol y x 2 a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
7 1 1 9 3 7 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; .
32 4 4 32 16 32 16
Lời giải
Chọn C
1 2 3
Ta có phương trình hoành độ giao điểm x x a 0 2 x 2 3x 4a 0 .
2 4
3
x1 x2 *
Theo đề bài phương trình có hai nghiệm 0 x1 x2 thỏa mãn 2 .
x1 x2 2a **
x1 x
2 x2
1 2 3 1 3 1 2 3
S1 S2 0 x x a dx x 2 x a dx 0 x x a dx 0
0
2 4 x1
2 4 0
2 4
x2
1 3 3 2 1 3 3 2 x 2 3x
x x ax 0 x2 x2 ax2 0 a 2 2 *** .
6 8 0
6 8 6 8
3 3 x 2 3x 2 x 2 3x 9
Từ * x1 x2 , thay vào ** x2 x2 2 2 2 2 0 x2
2 2 3 4 3 4 8
(***) 27 3 7
a . Vậy a ; .
128 16 32
Câu 24. Cho parabol P1 : y x 2 2 x 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y a
0 a 4 . Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi P1 và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục
hoành. Biết S1 S 2 , tính T a3 8a 2 48a .
A. T 99 . B. T 64 . C. T 32 . D. T 72 .
Lời giải
Để việc tính toán trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang trái một đơn vị.
a
Khi đó, phương trình các parabol mới là P1 : y x 2 4 , P2 : y x 2 a .
4
Gọi A, B là các giao điểm của P1 và trục Ox A 2;0 , B 2; 0 AB 4 .
Gọi A, B là giao điểm của P1 và đường thẳng d M 4 a ; a , N 4 a;a .
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID Tik Tok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn thi TN THPT
4 4
3
4 4
Ta có S1 2 4 y .dy 4 y 2 4 a 4 a
a
3 a 3
2
2
a 2 ax 3 8a
S 2 2 x a .dx 2 ax .
a
4 12 0 3
4 8a 3
Theo giả thiết S1 S 2 4 a 4 a 4 a 4a 2 a3 8a 2 48a 64
3 3
Vậy T 64 .
Câu 25. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my x 2 , mx y 2 m 0 . Tìm giá trị của
m để S 3 .
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 4
Lời giải
Chọn C
my x 2 1
Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của hệ phương trình:
mx y
2
2
2
x2 3 4 x 0
Thế (1) vào (2) ta được: mx m x x 0
m x m 0
x2 y0
Vì y 0 nên mx y 2 y mx
m
m m
x2 x2
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: S mx dx mx dx
0
m 0
m
m
2 m 32 x 3 1 2 1 2
.x m m
3 3m
0
3 3
1 m 0
Yêu cầu bài toán S 3 m 2 3 m 2 9 m 3
3
Câu 26. Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 , x ln 4 . Đường thẳng
xk 0 k ln 4 chia H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k
để S1 2 S 2 .
4 8
A. k ln 2 . B. k ln . C. k ln 2 . D. k ln 3 .
3 3
Lời giải
Diện tích hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 , x ln 4 là
ln 4
x ln 4
S x
e dx e eln 4 e0 4 1 3 (đvdt).
0
0
1 3 2 S 2.3
Ta có S S1 S2 S1 S1 S1 . Suy ra S1 2 (đvdt).
2 2 3 3
Vì S1 là phần diện tích được giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 , x k nên
k
k
2 S1 e x dx e x ek e0 ek 1 .
0
0
k
Do đó e 3 k ln 3 .
Câu 27. Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y f x và y g x .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
3; 1; 2. Diện tích của hình phẳng H ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên) gần nhất với kết quả
nào dưới đây?
Cm cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt hay
32 m 0
phương trình 2 có hai nghiệm dương phân biệt Pm0 0 m 9 * .
S 60
Gọi t1 , t2 0 t1 t2 là hai nghiệm của phương trình 2 . Lúc đó phương trình 1 có bốn
nghiệm phân biệt theo thứ tự tăng dần là: x1 t2 ; x2 t1 ; x3 t1 ; x4 t2 .
x3 x4
x 6 x m dx x 6 x m dx
4 2 4 2
Do tính đối xứng của đồ thị Cm nên có
0 x3
5
x
4
2 x43 mx4 0 x54 10 x 34 5mx4 0 .
5
x44 6 x42 m 0 3
Từ đó có x4 là nghiệm của hệ phương trình: 4
x4 10 x4 5m 0 4
2
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A. ab B. ab . C. ab . D. ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Lời giải
Ta có: S S1 S2 .
a
1
1
b
a
p p b
1
y p 1 yq bq
S1 x p 1
dx xp
a
; S 2 y p 1 dy
.
0 0
p 0 1 1 q 0
q
p 1
0
1 p 1 1 a p bq
Vì: 1 q . Vậy ab .
p 1 p 1 1 1 1 p q
p q
Câu 30. Cho parabol P : y x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A , B sao cho
AB 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất Smax của S .
20183 1 20183 20183 1 20183
A. S max . B. S max . C. S max . D. Smax .
6 3 6 3
Lời giải
Giả sử A(a; a2 ) ; B(b;b2)(b a) sao cho AB 2018 .
Phương trình đường thẳng d là: y ( a b ) x ab . Khi đó
b b
1 3
S ( a b ) x ab x 2 dx a b x ab x 2 dx b a .
a a
6
2
Vì AB 2018 b a b a
2 2 2
2
20182 b a 1 b a 20182 .
2
2 20183 20183
b a 2018 b a b a 2018 S
2
. Vậy Smax khi a 1009 và
6 6
b 1009 .
2
Câu 31. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y x và hai đường thẳng y a , y b 0 a b
(hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng y a (phần
tô đen); S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng y b (phần gạch
chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 S2 ?
3
A. b 3
4a . B. b 3
2a . C. b 3a . D. b 3 6a .
Lời giải
2
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol P : y x với đường thẳng y b là
x2 b x b .
2
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol P : y x với đường thẳng y a là
x2 a x a .
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x và đường thẳng y b là
b
b x3 b b 4b b
S 2 b x 2 d x 2 bx 2 b b .
0 3 0 3 3
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x và đường thẳng y a (phần tô màu đen)
a
a x3 a a 4a a
là S1 2 a x d x 2 ax 2 a a
2
.
0 3 0 3 3
4b b 4a a 3 3
Do đó S 2S1
3
2.
3
b 2 a b32 a b 3
4a .
Câu 32. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của
nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau
một khoảng bằng 4 m . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật
Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là
150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật
Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
4m
4m 4m
2 2
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, ta có bán kính của đường tròn là R 4 2 2 5 .
Phương trình của nửa đường tròn C là: x 2 y 2 20, y 0 y 20 x 2 .
2
2
S1 10 11, 94 m .
Số tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó là:
150000.11,94 100000.10 11,94 3.738.593 .
Câu 33. Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng
phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2x2 1 và nửa trên của đường tròn có
tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2 m Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm
Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.
số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu là 3π 10 250000 .
6
Câu 34. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol
có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục
nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F 2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để
trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là
250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
x2 y2
Phương trình chính tắc E là: 1. Suy ra y 1 16 x 2 .
16 4 2
Ta có c a2 b2 2 3 F2 2 3; 0 .
Do N và F2 có cùng hoành độ N 2
3; 1 .
2
Gọi P : y kx là parabol nằm ở phía trên trục Ox .
1
. Suy ra P : y 1 x 2 .
2
Do N P ta có 1 k 2 3 k
12 12
2 3
1 2 1 2 2 3
1 1 2
Diện tích phần A là SA 2 16 x 12 x dx 2 16 x 2 x d x
2 3
0
2 12
2 3 2 3
1
16 x 2 d x x 2 dx .
0 6 0
2 3
* Xét I 1 16 x 2 d x . Đặt x 4sin t dx 4costdt .
0
Đổi cận: