Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Name: …………………………………….......................

Class: …………………………………………………
U1.4
GERUNDS AND INFINITIVES
I. Các nhóm cơ bản
S + V + V-ing S + V + to Vo S + V + O + to Vo

1. advise (khuyên nhủ) 1. afford (đủ khả năng) 1. advise (khuyên)


2. allow (cho phép) 2. agree (đồng ý) 2. allow (cho phép)
3. permit (cho phép) 3. appear (xuất hiện) 3. permit (cho phép)
4. avoid (tránh) 4. ask (hỏi , yêu cầu) 4. ask (yêu cầu)
5. admit (thừa nhận) 5. beg (nài nỉ , van xin ) 5. beg (van xin)
6. appreciate (đánh giá) 6. arrange (sắp xếp) 6. cause (gây ra)
7. complete = finish (hoàn thành) 7. care (chăm sóc) 7. challenge (thách thức)
8. consider (xem xét) 8. claim (đòi hỏi , yêu cầu) 8. convince (thuyết phục)
9. delay = postpone (trì hoãn) 9. consent (bằng lòng) 9. encourage (khuyến khích)
10. deny (từ chối) 10. decide (quyết định) 10. expect (mong đợi)
11. discuss (thảo luận) 11. demand (yêu cầu) 11. forbid (cấm)
12. enjoy = like = feel like (thích) 12. deserve (xứng đấng) 12. force (buộc)
13. dislike (không thích) 13. expect (mong đợi) 13. hire (thuê)
14. miss (nhớ, bỏ lỡ) 14. fail (thất bại) 14. help (giúp đỡ)
15. recall (nhắc nhở, nhớ) 15. hesitate (do dự) 15. instruct (hướng dẫn)
16. recollect (nhớ ra) 16. hope (hi vọng) 16. invite (mời)
17. hate (ghét) 17. need (cần) 17. need (cần)
18. mind (phiền , ngại) 18. learn (học) 18. order (ra lệnh)
19. resent (bực tức) 19. manage (sắp xếp) 19. persuade (thuyết phục)
20. tolerate (tha thứ) 20. mean (ý định) 20. remind (nhắc nhở)
21. keep (tiếp tục) 21. offer (đề nghị) 21. require (đò hỏi)
22. mention (đề cập) 22. plan (lên kế hoạch) 22. teach (dạy)
23. practice (luyện tập) 23. prepare (chuẩn bị) 23. tell (bảo)
24. quit (nghỉ, thôi) 24. pretend (giả vờ) 24. urge (thúc giục)
25. resist (kháng cự) 25. want (muốn) 25. want (muốn)
26. risk (rủi ro) 26. wish (ao ước) 26. warn (báo trước)
27. suggest = recommend (đề nghị) 27. would like (muốn) 27. tính từ (for O)
28. understand (hiểu) 28. promise (hứa) (interesting, happy)
29. can’t help (không thể tránh, ko thể không) 29. refuse (từ chối) 28. take (cầm, nắm, lấy)
30. can’t stand (không thể chịu đựng được) 30. seem (dường như)
31. can’t bear (không thể chịu đựng được) 31. struggle (đấu tranh)
32. It is no use / It is no good (Thật vô ích…) 32. swear (xin thề)
33. would you mind (Bạn vui lòng) 33. threaten (đe doạ)
34. be used to (quen với) 34. volunteer (tình nguyện)
35. be/get accustomed to (trở nên quen với) 35. wait (đợi)
36. be busy (bận rộn) 36. tính từ (interesting, happy)
37. be worth (xứng đáng)
37. be + V3/ed (be made, be let)
38. look forward to (trông mong)
39. have difficulty/fun/ trouble (in) 38. số thứ tự (the first, second)
40. have a difficult time (in) 39.so sánh nhất (the best, most,
42. GO + V-ING (swimming, shopping.) → sở thích
only, tallest)
41. spend + time/money (trải qua, tiêu xài)
42. fancy (tưởng tượng) Ex3: She allowed me to use
Ex2: We agree to start early
Ex1: She allowed using her car her car
II. Các nhóm đặc biệt
A. Một số động từ chỉ tri giác theo sau là Vo hoặc Ving

1. see (nhìn) 2. watch (nhìn) 3. look at (nhìn) 4. listen to (lắng nghe) 5. Smell (ngửi mùi)
+ O + Vo / Ving
6. notice (chú ý) 7. observe (quan sát) 8. Hear (nghe) 9. Feel (cảm thấy) 10. taste (nếm)
B. Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là Vo:

1. nothing but (không gì …nhưng chỉ) 2. would rather (thích ….hơn) 5. needn’t (không cần)
+ Vo
3. cannot but (không còn cách nào hơn là) 4. Had better (nên …..thì hơn) 6. dare (dám)
C. Let / help / make / have + O + Vo
Ex4: My father let me drive his car. Ex7: I got my brother to carry my suitcase.
Ex5: He helped me wash my car. Ex8: I had my brother carry my suitcase.
Ex6: I made my brother carry my suitcase. Ex9: I had my suitcase carried by my brother.

D. Giới từ + Ving:
V + giới từ Be + Adj + giới từ Noun + giới từ
1. appove of (đồng tình)/ help with (giúp với…) 1. accustomed to (quen với) 1. choice of (sự chọn lựa)
2. count on (nhờ vào) 2. familiar with (quen với) 2. (have no) excuse for
3. depend on (lệ thuộc vào) 3. afraid of (e sợ, e ngại) (xin lỗi)
4. give up (từ bỏ) 4. capable of (có khả năng về) 3. intention of
5. insist on (khăng khăng) (dự định)
5. fond of (thích)
6. keep on (tiếp tục) 4. method for
7. put off (trì hoãn)
6. proud of (tự hào) 5. method of
8. rely on (dựa vào) 7. intent on (chăm chú) 6. (there is a) possibility of
9. succeed in (thành công trong) 8. interested in (thích) (khả năng)
10. think about/of (nghĩ về) 9. successful in (thành công trong) 7. (there is no) reason for
11. worry about (lo lắng về) 10. tired of (chán)/ from (mệt) (lí do)
12. congratulate + O + on (chúc mừng ai về) 11. bored with (chán)

E. Verb + to Vo / Ving

start/ begin/ continue/ bother/ like/ love / hate/ can't stand/ dread/ prefer + to Vo / Ving
Ex10: It started to rain two hours ago. = It started raining two hours ago.

F. Các động từ có nghĩa khác nhau + to Vo / Ving


 Stop:
+ Stop + To Vo : (→ ngừng lại để làm gì)
Ex11: As we were tired, we stopped to drink coffee. Regret: hối tiếc
+ Stop + Ving: (→ ngừng hẳn chuyện gì.) - + To Vo: (thông báo một điều gì đáng tiếc)
Ex12: When she came, we stopped talking about her. Ex19: I regret to tell you this news.
Try: Ex20: I regret to tell you that you failed the test.
+ Try + To Vo: (cố gắng) + Ving: (hối tiếc 1 hđộng đã xảy ra trong quá khứ)
Ex13: I tried to open the door but I couldn't. Ex21: I regret lending him money. He never pays me back.
+ Try + Ving: (thử nghiệm) I tried cooking the dinner Ex22: I regret not taking your advise.
Remember/Forget:
+ To Vo: (nhắc nhở về nhiệm vụ) Need:
Ex15: Remember to clock the door when you go out. + S người + need + To Vo (chủ động)
Ex16: Don't forget to lock the door when you go away. Ex23: I need to buy a dictionary.
+ Ving: (nhớ /quên một việc đã xảy ra trong quá khứ) + Svật + need + Ving / to be V3,ed (bị động: bị/được)
Ex17: I remember meeting him ten years ago Ex24: The grass needs cutting/ to be cut.
Ex18: I’ll never forget seeing Da lat the first time
Note: 1/
2/ help + O + Vo/ To Vo/ with Ving: giúp ai làm gì
3/ needn’t + Vo (ko phân biệt Sngười hay Svật)

You might also like