Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT FPT


MÔN TOÁN LỚP 10

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

1
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số f  x   x  1  .
x

A. D  \ 0 . B. D  1;    . C. D  \ 1;0 . D. D   1;    \ 0 .

Câu 2: Hàm số f  x    m  1 x  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  0 .

Câu 3: Đường thẳng đi qua 2 điểm A 1; 2  và B  1; 4  có phương trình là

A. y  x  3 . B. x  y  3  0 .

C. 3x  y  1 . D. x  3 y  0

Câu 4: Cho parabol  P  : y  x 2  2 x  5 . Điểm nào sau đây là đỉnh của  P  ?

A. I  0; 5  . B. I 1;  2  . C. I  1;  6  . D. I  1;  2  .

Câu 5: Trục đối xứng của parabol y   x 2  5 x  3 là đường thẳng có phương trình

5 5 5 5
A. x  . B. x   . C. x   . D. x  .
4 2 4 2
y
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? 2

A. y   x2  2 x  3 .
1
x
O
B. y   x  4 x  3 .
2 1 2 3 5

C. y  x2  4 x  3 .
2

-3
D. y  x2  2 x  3 . 4

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x   x 2  3x trên đoạn [0;2]

9 9
A. M  0; m   . B. M  ; m  0.
4 4
9 9
C. M  2; m   . D. M  2; m   . .
4 4

Câu 8: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  . Parabol
đó là
A. y  2 x2  x  2 . B. y  x2  5x  2 . C. y  2 x 2  8 x  2 . D. y  2 x2  x  2 .

5
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình x   1 là
x 4
2

x  2
A.  . B. x  2. . C. x  . D. x  2.
 x  2

Câu 10: Tập xác định của phương trình 3x  2  4  3x  1 là

4  2 4 2 4 2 4
A.  ;   . B.  ;  . C. \ ; . D.  ;  .
3  3 3 3 3 3 3

2x 1
Câu 11: Tập xác định của phương trình  2 x  3  5 x  1 là
4  5x

4  4  4 4 
A. D  \  . B. D   ;  . C. D   ;  . D. D   ;   .
5  5  5 5 

Câu 12: Cho hàm số x  m  2  2 x  m  0 . Tìm m để phương trình xác định với mọi x  1 .
1
A. m  2 B. 1  m  2 C. m  1 D.  m 1
3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx  m  1  0 có nghiệm duy nhất x  2

A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.

3 3x
Câu 14: Tập nghiệm S của phương trình 2 x   là
x 1 x 1

 3 3
A. S  1;  . B. S  1 . C. S    . D. S  \ 1 .
 2 2

Câu 15: Phương trình  m 2  m  x  m  3  0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi
A. m  0 . B. m  1. C. m  0 hoặc m  1. D. m  1 và m  0 .

Câu 16: Tìm m để phương trình  2m  2  x  m  2 có nghiệm duy nhất.

A. m  1. B. m  1 và m  2 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 17: Phương trình  m 2 – 5m  6  x  m 2 – 2m vô nghiệm khi


A. m  1. B. m  6 . C. m  2 . D. m  3 .

Tìm tất cả các tham số m để phương trình  m  9  x  m  3 nghiệm đúng với mọi x .
2
Câu 18:

A. m  3 . B. m  3 . C. Không tồn tại m . D. m  3 .

Câu 19: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2  2mx  3m  2  0 có nghiệm là
A. 1; 2  . B.  ;1   2;   . C. 1; 2 . D.  ;1   2;   .

Câu 20: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm dương
phân biệt là

A.  2;    . B.  ; 2  .

C.  ; 1   2;    . D.  1; 2  .

Câu 21: Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình 4 x2  7 x  1  0 . Khi đó giá trị của biểu thức M  x12  x22 là

41 41 57 81
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
16 64 16 64
Câu 22: Phương trình x4  4 x2  5  0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 23: Biết rằng phương trình x2  4 x  m  1  0 có một nghiệm bằng 3 . Nghiệm còn lại của phương trình
bằng

A. 1. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 2 x  5  7 là

A. S  6 . B. S  1; 6 . C. S  1 . D. S  1;  6 .

Câu 25: Tập nghiệm của phương trình: x  2  3 x  5 là tập hợp nào sau đây?

 7 3 3 7  7 3  3 7
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .
 4 2 2 4  4 2  2 4

Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình x 2  5 x  4  x  4 bằng

A. 12. B. 6. C. 6 . D. 12.


Câu 27: Tập nghiệm của phương trình  x  5 x  6  x  1  0 là
2 2

A. S   . B. S  1;2;3 . C. S  2;3 . D. S  1 .


Câu 28: Nghiệm của phương trình 2 x  1  4 là

1 15
A. x  . B. x  .
2 2
7
C. x  . D. Phương trình vô nghiệm.
2
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2  2 x  4  2  x là

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Tập nghiệm S của phương trình 2 x  3  x  3 là:

A. S  6; 2 . B. S  2 . C. S  6 . D. S  .

Câu 31: Số nghiệm của phương trình 3x  4  x  4  x là:


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3

2 x  y  7
Câu 32: Gọi  x0 ; y0  là cặp nghiệm của hệ:  . Tính x0  y0 .
3x  2 y  7
A. x0  y0  3 . B. x0  y0  4 . C. x0  y0  2 . D. x0  y0  2 .
1 2
x  y 1

Câu 33: Hệ phương trình  có nghiệm:
1 2
  2
 x y

2   2 
A.  x; y    ; 4  . B.  x; y     ; 4  .
3   3 

C.  x; y    2; 4  . D.  x; y    2; 4  .

3x  y  3z  1

Câu 34: Gọi  x0 ; y0 ; z0  là nghiệm của hệ phương trình  x  y  2 z  2 . Tính giá trị của biểu thức
 x  2 y  2 z  3

P  x0  y0  z0 .
A. P  2. B. P  14. C. P  3. D. P  1.
Câu 35: Trong một kỳ thi, hai trường A, B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả là hai trường có tổng
cộng 320 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 95% và trường B có 90% học sinh dự thi
trúng tuyển. Số học sinh dự thi của trường A và B lần lượt là
A. 250;100. B. 200;150. C. 100; 250 . D. 150; 120.

Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  2i  3 j . Khi đó tọa độ a là:
A.  2;3 . B.  2; 3  . C.  2; 3 . D.  2;3  .
Câu 37: Cho a   3; 4  , b   1; 2  . Tìm tọa độ của véc-tơ a  b.

A.  4;6  . B.  2; 2  . C.  4; 6  . D.  3; 8  .
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;3), B(0; 1) . Khi đó, tọa độ BA là
A. BA   2; 4  . B. BA   2; 4  . C. BA   4; 2  . D. BA   2; 4  .
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 3 và B  3;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A. I  1; 2  . B. I  2; 1 . C. I 1; 2  . D. I  2;1 .
Câu 40: Cho ABC, A(4;5), B(6;2), C(2;2). Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
A.  4;3 . B.  3; 4  . C. 12;9  . D.  9;12  .

Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho A  m  1;2  , B  2;5  2m  và C  m  3;4  . Tìm giá trị m để
ba điểm A, B, C thẳng hàng.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ với trục tọa độ Oxy, cho các điểm A  2;5  , B 1;1 , C  3;3 . Tìm tọa độ điểm
E thỏa mãn AE  3 AB  2 AC.

A.  3; 3 . B.  3;3 . C.  3; 3 . D.   2; 3  .


Câu 43: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A  0; 3 , B  2;1 , D  5;5  . Tìm tọa độ điểm C để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. C  3;1 . B. C  3; 1 . C. C  7;9  . D. C  7; 9  .
Câu 44: Cho góc  thỏa mãn 900    1800 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. sin   0. B. cos   0. C. tan   0. D. cot   0.


Câu 45: Cho a   0;1 , b   1; 2  , c   3; 2  . Tọa độ của u  3a  2b  4c là

A. 10; 15  . B. 15;10  . C. 10;15  . D.  10;15  .

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  2;5  . Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc
của A trên trục Ox ?
A. H  2;0  . B. H  0; 2  . C. H  2; 5  . D. H  2;5  .

Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;2), B(2; 3). Khi đó AB bằng

A. 2 . B. 5 2 . C. 10. D. 5.
Câu 48: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB  AC  a. Tính AB.BC .

A. AB.BC   a 2 . B. AB.BC  a 2 .
a2 2 a2 2
C. AB.BC   . D. AB.BC  .
2 2
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho a  (1;3), b  (2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai véc-tơ u  i  5 j và v  ki  4 j. Tìm k để véc-tơ u
2
vuông góc với v.
A. k  20. B. k  20. C. k  40. D. k  40.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT FPT
MÔN TOÁN LỚP 10

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

2 x
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  là
x2  4 x

A. \ 0; 2; 4 . B. \  0; 4  . C. \  0; 4  . D. \ 0; 4 .

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất?

1 2x x 1
A. y  . B. y  5. C. y  3  2 x . D. y  1.
5 3 x

Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A  1; 2  và B  0; 1 .

A. y  x  1. B. y  x  1 . C. y  3x 1 . D. y  3x  1 .

Câu 4: Tọa độ đỉnh I của parabol y  x2  2 x  7 là

A. I  1; 4  . B. I 1; 6  . C. I 1; 4  . D. I  1; 6  .

Câu 5: Trục đối xứng của parabol y  2 x2  2 x  1 là đường thẳng có phương trình

1 1
A. x  1 . B. x  . C. x  2 . D. x   .
2 2
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y

A. y  x 2  3 x  1 . B. y  2 x2  3x  1 .
1
C. y   x2  3x  1. D. y  2 x2  3x 1 .
O 1 x

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x    x 2  4 x  3 trên đoạn  0; 4 .

A. M  4; m  0. B. M  29; m  0.

C. M  3; m  29. D. M  4; m  3.

1
Câu 8: Cho parabol y  ax2  bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x  và đi qua điểm A 1;3 . Tổng
3
giá trị a  2b là
1 1
A.  . B. 1 . C. . D. 1 .
2 2
x 1 x 1 2x  1
Câu 9: Tập xác định của phương trình   là
x  2 x  2 x 1

A. \ 2; 2;1 . B.  2;   . C.  2;   . D. \ 2; 1 .

Câu 10: Tập xác định của phương trình 2 x  1  4 x  1 là

1 
A.  3;   . B.  ;   . C. 1;   . D. 3;   .
2 
1
Câu 11: Tập xác định của phương trình  x  3 là
x 1
2

A.  3;   . B.  3;   \ 1 . C. 1;   . D.  3;   \ 1 .

x 5
Câu 12: Tìm m phương trình  0 có điều kiện xác định là .
x  2x  m
2

A. m  1. B. m  1. C. m  1 . D. m  0 .
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  m  m  x  m  1 có nghiệm duy nhất
2

x  1.
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.

2 10 50
Câu 14: Gọi x0 là nghiệm của phương trình 1    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x  2 x  3  2  x  x  3

A. x0   5; 3 . B. x0   3; 1 . C. x0   1; 4  . D. x0   4;   .

Câu 15: Phương trình  m 2  m  x  m  3  0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi
A. m  0 . B. m  1. C. m  0 hoặc m  1. D. m  1 và m  0 .

Câu 16: Phương trình  m 2  4m  3 x  m 2  3m  2 có nghiệm duy nhất khi

A. m  3 . B. m  1 và m  3 . C. m  1. D. m  1 hoặc m  3 .

Câu 17: Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx  2  m2  m2 x  3m vô nghiệm.
1
A. m  2 . B. m  0 . C. m   . D. m  1 .
2

Câu 18: Cho phương trình  2  m  x  m 2  4 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập
nghiệm là ?
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Câu 19: Phương trình  m  1 x 2   2m  3 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi


 1  1
m  m  1 1
A.  24 . B.  24 . C. m  . D. m  .
m  1 m  1 24 24

Câu 20: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2  2mx  m  2  0 có hai nghiệm trái
dấu là

A. \ 1 . B.  2;    . C.  2;1 . D.  2;1 .

Câu 21: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x2  2mx  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
sao cho x12  x22  2 .

 1  1
 m 1  m
A. 2. B. m  0 . C. m   . D. 2.
 2 
m  0 m  0
Câu 22: Phương trình x4  22 x2  5  0 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 23: Biết rằng phương trình x2  mx  m2  1  0 có một nghiệm bằng 3 . Tổng các giá trị của m bằng

A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 .

Câu 24: Giả sử x0 là một nghiệm lớn nhất của phương trình 3 x  4  6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0   1;0  . B. x0   0; 2  . C. x0   4;6  . D. x0   3; 4  .

Câu 25: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x  2  2 x  4 .

1 2 20
A. . B. . C. 6 . D. .
2 3 3

Câu 26: Phương trình x 2  x  12  3 x  12 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2
1 x 2
x 6 0 là
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.

Câu 28: Phương trình x 2  5 x  10  2 có số nghiệm là


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x  3 x  2  1  x là
2

A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 30: Số nghiệm của phương trình x 2  x  3  x  2 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31: Nghiệm phương trình sau x 3  x 2  1  x 3  x 2  2  3 là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .

2 x  3 y  6  0
Câu 32: Gọi  x0 ; y0  là cặp nghiệm của hệ:  . Tính 3x0  y0 .
x  4 y  7
17
A. 3x0  y0  0 . B. 3x0  y0  . C. 3 x0  y0  1 . D. 3 x0  y0  13 .
11
 4 1
 x  3  2y  5

Câu 33: Nghiệm của hệ phương trình  là
 5  2 3
 x  3 2 y

 1 1 
A.  x; y   1;1 . B.  x; y    2;  . C.  x; y    3;0  . D.  x; y    ;  2  .
 2 2 
 x  y  z  11  0

Câu 34: Gọi  x0 ; y0 ; z0  là nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  z  5  0 . Tính giá trị của biểu thức
3x  2 y  z  14  0

P  2 x0  3 y0  z0 .

A. P  17. B. P  1. C. P  1200. D. P  1.


Câu 35: Một công ty có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe chở được 5 khách và xe chở được 7 khách.
Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ty chở một lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi
loại?
A. 10 xe 5 chỗ và 75 xe 7 chỗ. B. 35 xe 5 chỗ và 50 xe 7 chỗ.
C. 50 xe 4 chỗ và 35 xe 8 chỗ. D. 75 xe 5 chỗ và 10 xe 7 chỗ.

Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  3 j  4i . Khi đó tọa độ a là
A.  3; 4  . B.  4; 3 . C.  3; 4  . D.  4;3 .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các véc tơ a    2;1 , b  1;  3 và c   0; 2  . Tính tọa độ của
véc tơ u  a  b  c.

A. u   1;6  . B. u   3;0  . C. u   1;0  . D. u   3;6  .

Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A  1;3 và B  0;6  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AB   7; 3 . B. AB   1;3 . C. AB   3;7  . D. AB  1;3 .
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB.

A. I  6; 4  . B. I  2;10  . C. I  3; 2  . D. I  8; 21 .
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A  0;3 , B  3;1 và C  3; 2  . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là

A. G  0; 2  . B. G  1; 2  . C. G  2; 2  . D. G  0;3 .

Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; 3), B(3;4). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ba điểm
A, B, M thẳng hàng là

 5 1  17 
A. (1;0) . B. (4;0) . C.   ;   . D.  ;0  .
 3 3  7 
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M  2; 3 , N  1;2  , P  3; 2  . Gọi Q là điểm thỏa mãn
QP  QN  4 MQ  0. Tìm tọa độ điểm Q

 5  5  3  3 
A. Q   ;2  . B. Q  ; 2  . C. Q  ; 2  . D. Q  ; 2  .
 2  3  5  5 
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho I   3; 2  , J  1;3 , K  4;  3 . Tìm tọa độ điểm L để tứ
giác IJKL là hình bình hành.

A. L  2;  4  . B. L  0; 2  . C. L  6;  2  . D. L   8;8  .
Câu 44: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin900  sin1000 . B. cos950  cos1000 .


C. tan850  tan1250 . D. cos1450  cos1250 .
Câu 45: Cho a  1; 2  , b   3; 4  . Vectơ m  2a  3b có tọa độ là

A. m  10;12  . B. m  11;16  . C. m  12;15  . D. m  13;14  .

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm B  3;5  . Tìm tọa độ của điểm K là hình chiếu vuông góc
của B trên trục Oy ?
A. K  0; 0  . B. K  0;5  . C. K  0; 0  . D. K 1; 5  .

  3 4
Câu 47: Trong hệ tọa độ O, i, j , cho véc-tơ a   i  j. Độ dài của véc-tơ a bằng
5 5
1 6 7
A. . B. 1. C. . D. .
5 5 5
Câu 48: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC .

a2 3
A. AB. AC  2a 2 . B. AB. AC   .
2
a2 a2
C. AB. AC   . D. AB. AC  .
2 2
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai véc-tơ a  4i  6 j và b  3i  7 j. Tính tích vô hướng a.b .

A. a.b  30. B. a.b  3. C. a.b  30. D. a.b  43.


Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;3 ; B  2;7  và C  3; 8  . Tìm tọa độ
chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.

A. A ' 1;  4  . B. A '  1; 4  . C. A ' 1; 4  . D. A '  4;1 .

You might also like