Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TailieuVNU.

com
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2014-2015

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
Bài thi môn: Giải Tích II. Số tín chỉ: 5.
Hệ đào tạo: Chính quy.
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề).

Câu I. (1.0đ)
xy( x  y ) x  y
(0.5đ) 0    0, ( x, y)  (0, 0)
x2  y 2 2
(0.5đ) Do đó: lim f ( x, y)  f (0,0) , nên hàm số liên tục tại (0,0).
( x , y )(0,0)

Câu II. (1.5đ)


 f x   ye xy  0
(0.25đ) Trong miền mở D, các điểm dừng thỏa mãn:   xy
 f y   xe 0

(0.25đ) Giải hệ trên, ta có điểm dừng: . Khi đó: .


(0.25đ) Trên biên của miền lập hàm Lagrange: L( x, y)  e xy   ( x2  4 y 2 1)
 Lx   ye xy  2 x  0

(0.25đ) Điểm dừng của hàm Lagrange:  Ly   xe xy  8 y  0
 2
 x  4 y  1
2

(0.25đ) Giải hệ trên, ta có các điểm dừng: .

(0.25đ) So sánh, suy ra: .


Câu III. (1.5đ)
(0.25đ) Giao giữa 2 mặt là: x 2  y 2  1 .

(0.25đ) Chuyển sang tọa độ trụ: 0    2 ; 0  r  1; r  z  2  r 2


2 1 2 r 2

(0.25đ)  I  3  d  re dr 
r2
zdz
0 0 r

1 1
(0.25đ)  6 . rer (1  r 2 )dr  3  (1  r 2 )der
2 2

0 0

1/3
TailieuVNU.com
 1 1
  1

(0.25đ)  3 (1  r 2 )er   er d (1  r 2 )   3  1   2rer dr 
2 2 2

 0
0   0 
1 1
(0.25đ)  3  3  der   3  3 er  3 (e  2)
2 2

0
0

Câu IV. (1.5đ)


P( x, y)  (1  xy)e xy  Py  2 xe xy  x2 ye xy
(0.25đ) Ta có:
Q( x, y)  e y  x 2e xy  Qx  2 xe xy  x 2 ye xy
(0.25đ)  Py  Qx
(0.25đ) Suy ra, tích phân không phụ thuộc vào đường lấy tích phân. Do đó:
I OA (1 xy)e dx  (e y  x2e xy )dy  AB (1 xy)e dx  (e y  x 2e xy )dy ; A(0,1)
xy xy

1 1
(0.25đ)   e dy   (1  x)e x dx
y

0 0

y1 1
(0.25đ)  e  xe x
0 0

(0.25đ)  2e 1
Câu V. (1.5đ)

(0.25đ) Ta có: I   dxdy   x 2 zdydz  I1  I 2


S S

 2 y2
4 x  y 2  4  x 2  1
(0.25đ) Xét I1   dxdy. Hình chiếu của S xuống Oxy là:  4
 x, y  0

S

Chuyển sang tọa độ cực, đặt: x  r cos  , y  2r sin   J  2r


 /2 1
1
 
(0.25đ) x  r cos  , y  2r sin   J  2r  I1   d  2rdr  2 . r 
2

0 0 0
2
 2 y2
 y  4 z 2
 4   z2  1
(0.25đ) Xét I 2   x 2 zdydz. Hình chiếu của S xuống Oyz là:  4
 y, z  0

S

Chuyển sang tọa độ cực, đặt


4  y 2  4 z 2 4  4r 2
y  2r cos  , z  r sin   J  2r  x 2  
4 4
(0.25đ)
1
 /2  /2
1 1
 r3 r5 
 d  2r 1  r  r sin  dr 2  sin  d  (r
 /2 4
 I2  2 2
 r )dr  2cos  0
4
.   
0 0 0 0  3 5  0 15
 4 15  8
(0.25đ)  I  
2 15 30

2/3
TailieuVNU.com
Câu VI. (1.5đ)

(0.25đ) Pt không thuần nhất: y  2 y  y  x2  4x 1 4e x .


Pt thuần nhất: y  2 y  y  0
(0.25đ) Pt đặc trưng: k 2  2k 1  0  k  1
(0.25đ) Nghiệm tổng quát của pt thuần nhất: y* ( x)  C1e x  C2 xe x
(0.25đ) Nghiệm riêng của pt không thuần nhất tìm dưới dạng:
y( x)  Ax2  Bx  C  De x
(0.25đ) Dùng phương pháp đồng nhất thức: A  1, B  0, C  3, D  1 .
(0.25đ) Nghiệm tổng quát của pt không thuần nhất:
y( x)  y* ( x)  y( x)  C1e x  C2 xe x  x2  3  e x
Câu VII. (1.5đ)
(0,25đ) Xét phương trình thuần nhất y’’ – y = 0.
Đa thức đặc trưng k2 – 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt k1 = 1 và k2 = -1.
(0,25đ) Do đó, nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là

(0,25đ) Xét phương trình vi phân không thuần nhất. Ta thấy k = 1 ± 2i không phải là nghiệm
của đa thức đặc trưng.
(0,25đ) Do đó ta xét nghiệm riêng có dạng

(0,25đ) Đạo hàm rồi thay vào phương trình vi phân và sử dụng phép đồng nhất thức ta thu
được.

(0,25đ) Vậy nghiệm tổng quát của phương trình vi phân là

------------------------- Hết -------------------------

3/3

You might also like