Bảo Dưỡng D51EX-22

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 53

QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG MÁY ỦI

D51 EX -22

Komatsu Ltd.
Tokyo, Japan
Copyright © 2012 All rights reserved.

Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Copyright © 2012
An toàn trong
bảo dưỡng

Slide 2 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Chú ý:

. Luôn đóng phanh đỗ


khi rời máy .

. Không bao giờ được


lên/ xuống máy khi
máy đang chạy.

. Luôn giữ sạch bậc lên


xuống, tay vịn và lối đi
không bị dầu, mỡ và
vật cản.

Slide 3 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Chú ý:
. Không để tay, cánh tay,
cơ thể bạn vào giữa các
chi tiết chuyển động.

. Làm theo các kỹ thuật


hãm an toàn.

. Luôn khóa các tay điều


khiển thủy lực.

. Luôn xả những năng


lượng dự trữ
Slide 4 Training Presentation Media # SE-001035-01-E
Cẩn thận
• khi tiến hành bảo dưỡng, đỗ máy trên mặt bằng vững chắc
và bằng phẳng
• Sau khi dừng động cơ, tất cả các chi tiết đều rất nóng. Vì
vậy đợi cho các chi tiết giảm nhiệt, sau đó mới tiến hành
công việc bảo dưỡng.
• Trước khi tháo các thùng chứa chất lỏng, vặn chúng chậm
để xả áp suất bên trong một cách từ từ.
• không cố gắng tiến hành các dịch vụ mà bạn chưa quen.
Luôn liên hệ với nhà phân phối cho các dịch vụ bảo dưỡng
như vậy.
Slide 5 Training Presentation Media # SE-001035-01-E
Cẩn thận
• Nếu như bu long, ê – cu, hoặc các chi tiết khác không
được siết chặt với lực qui định, nó sẽ dẫn đến lỏng hoặc
hư hỏng các chi tiết đó và là nguyên nhân dẫn đến hỏng
máy hoặc có vấn đề khi hoạt động. Luôn chú ý đặc biệt
khi tiến hành siết chặt các chi tiết đó.
• Khi sử dụng khí nén, có sự nguy hiểm khi các bụi bẩn
bay va là nguyên nhân gây thương tích. Luôn đeo kính
bảo hộ, mặt nạ bảo hộ và các thiết bị bảo vệ an toàn khác.
• Khi nới lỏng ốc xả mỡ để điều chỉnh độ chùng của xích,
không đứng trước mặt ốc và không quay ốc quá 01 vòng.

Slide 6 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Cẩn thận
• Nếu như khí gas điều hòa bay vào mắt hoặc tay bạn,
nó có thể gây ra mờ hoặc bị đông lạnh. Không tiếp xúc
với khí gas điều hòa. Không bao giờ nới lỏng các chi
tiết của mạch điều hòa. Không đưa ngọn lửa gần với
điểm bị dò khí điều hòa.
• Áp lực cao được tạo thành bên trong hệ thống nhiên
liệu khi động cơ làm việc. Khi tiến hành thay lọc bạn
hãy đợi ít nhất 30 giây sau khi động cơ dừng.
• Nếu khí nén hoặc bẩn bay từ khí nén, nước hoặc hơi
nước nóng tấn công trực tiếp vào cơ thể bạn thì có thể
gây ra thương tích. Luôn đeo kính bảo hộ, hoặc các
thiết bị bảo vệ an toàn khác.
Slide 7 Training Presentation Media # SE-001035-01-E
Các Mục Trong Bảo
Dưỡng
Khi bảo dưỡng các cấp cao hơn
luôn tiến hành bảo dưỡng các
cấp thấp hơn đồng thời

Slide 8 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Loại dầu dùng cho máy ủi D39PX-22
Mục Mã phụ tùng
Dầu động cơ Dầu komatsu EO15W-40
Dầu truyền động cuối Dầu truyền động TO30
Dầu thủy lực TO10W
Nước làm mát Nước làm mát chính hãng Komatsu AF-NAC ( thay sau 2
năm hoặc 4000 giờ vận hành máy )
Số lượng dầu dùng cho máy ủi D51EX-22
Số lượng Dầu Dầu truyền động Hệ thống Bánh Thùng Hệ thống
động cơ cuối (cho mỗi thủy lực dẫn nhiên liệu làm mát
bên ) hướng
Dung tích
tiêu chuẩn 23 6 123 0.21 270 35
(lít )
Dung tích
đổ lại (lít) 20 5.5 63 0.21

Slide 9 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảng các loại lọc cần thay thế theo định kỳ
Mục Tên phụ tùng Số lượng Thời gian thay định kỳ

Lọc dầu động cơ Bầu lọc 1


Lọc thô nhiên liệu Bầu lọc 1 500 Giờ

Lọc tinh nhiên liệu Bầu lọc 1


Lọc thông hơi thùng dầu nhiên Lõi lọc 1
liệu
1000 Giờ
Lọc thông hơi thùng dầu thủy lực Lõi lọc 1
Lọc dầu thủy lực Bầu lọc
Dầu thủy lực
2000 Giờ
Lọc dầu cho mạch khiển HST Bầu lọc
Lọc khí Cả hai lõi trong và
ngoài 2000 Giờ hoặc tùy vào điều
Lọc khí ngoài kiện môi trường sử dụng
Lọc điều hòa
Lọc khí tuần hoàn

Slide 10 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảng sử
dụng loại
dầu theo
nhiệt độ
môi trường

Slide 11 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Kiểm tra trước khi nổ máy
Kiểm tra mực nước và thêm nước làm mát
Kiểm tra mức dầu động cơ , thêm dầu
Kiểm tra và xả cặn bẩn và nước trong bình dầu nhiên liệu và lọc tách nước
Kiểm tra mức dầu thủy lực , thêm dầu
Kiểm tra dây điện
Kiểm tra với màn hình
Kiểm tra mức dầu nhiên liệu
Kiểm tra đèn
Kiểm tra còi
Kiểm tra còi cảnh báo

Kiểm tra sau khi kết thúc ca làm việc


Loại bỏ tất cả đất , bẩn , bùn trên máy và kiểm tra rò rỉ dầu tại tất cả các vị trí chốt nối ,
xy lanh , gầm máy ….
Đỗ máy trên mặt đất khô và cứng
Đổ đầy nhiên liệu vào bình

Slide 12 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng khi có yêu cầu
Kiểm tra , làm sạch và thay lọc khí nạp
Làm sạch bên trong hệ thống làm mát
Kiểm tra độ căng của xích , điều chỉnh
Kiểm tra và xiết lại các bu lông xích
Quay lại 180 độ hay thay các lưới cắt trên lưỡi ben
Làm sạch , kiểm tra các cánh tản nhiệt két làm mát
Kiểm tra , điều chỉnh máy điều hòa
Bơm mỡ khớp nối cửa
Kiểm tra chốt khóa cửa
Thay giảm chấn cửa
Kiểm tra then cửa
Kiểm tra mức nước rửa kính , thêm
Thay lưỡi gạt cửa
Kiểm tra dầu trong bánh dẫn hướng
Điều chỉnh khe hở bánh dẫn hướng
Điều chỉnh độ rơ của bi trung tâm ( bi cầu càng nâng lưỡi ben )
Quy trình xả khí trong hệ thống thủy lực
Quy trình xả áp bên trong của hệ thống thủy lực
Slide 13 Training Presentation Media # SE-001035-01-E
Bảo dưỡng mỗi 50 giờ
Bơm mỡ
Xả cặn bẩn , nước từ thùng nhiên liệu

Bảo dưỡng mỗi 250 giờ


Kiểm tra mức dầu trong truyền động cuối
Kiểm tra dung dịch điện phân trong bình ắc quy
Bơm mỡ
Kiểm tra khả năng của phanh
Làm sạch lọc khí điều hòa ( lọc tuần hoàn và lọc ngoài )

Slide 14 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 500 giờ
Thay dầu động cơ và lọc dầu động cơ
Thay lọc thô nhiên liệu
Kiểm tra dây điện vòng quanh mô tơ đề và máy phát
Bảo dưỡng mỗi 1000 giờ
Thay lọc tinh nhiên liệu
Thay dầu trong truyền động cuối ( bánh sao )
Kiểm tra dây điều hòa máy phát
Kiểm tra các xiết lực các kẹp cho khu vực cổ hút và xả của máy
Kiểm tra độ lỏng của bu lông bắt cabin
Kiểm tra , làm sạch quạt

Slide 15 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 2000 giờ
Thay dầu trong thùng dầu thủy lực , thay lọc dầu hồi thủy lực và làm sạch lọc hút
trong thùng dầu
Kiểm tra máy phát
Kiểm tra bình tích năng ( cho mạch điều khiển )
Kiểm tra và điều chỉnh khe hở súp páp động cơ
Bảo dưỡng mỗi 4000 giờ
Thay bình tích năng ( cho mạch điều khiển )
Thay nước làm mát ( sau 2 năm hoặc 4000 giờ tùy theo điều kiện nào đến trước )
Kiểm tra bơm nước
Kiểm tra mô tơ đề
Kiểm tra độ lỏng của các kẹp đường ống cao áp nhiên liệu , độ cứng của đệm ca su
Kiểm tra các nắp chắn bụi nhiên liệu , độ lão hóa cao su của các nắp
Bảo dưỡng 8000 giờ
Thay các kẹp ống nhiên liệu cao áp
Thay các nắp chắn bụi nhiên liệu

Slide 16 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Các vị trí kiểm tra trước khi nổ máy
. (1) Ống đổ dầu động cơ
. (2) Thước thăm dầu động cơ
. (3) Mắt thăm dầu thủy lực ( dầu nằm trên L và
dưới H )

1
2

Slide 17 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Các vị trí kiểm tra trước khi nổ máy

. (1) kiểm tra mực nước làm mát trong bình


nước phụ
. (2) Kiểm tra dung dịch trong bình điện

Slide 18 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Kiểm tra và xả cặn trong hệ thống nhiên liệu
Mở khóa (1) ống xả cặn đáy bình dầu nhiên liệu sang vị trí ( O ) xả hết cặn bẩn trong thùng nhiên
liệu ra ngoài
Nếu nhìn thấy phao trong lọc tách nước (4) nổi lên ta tiến hành xả nước và căn trong lọc (4) bằng
cách nới lỏng núm vặn bằng nhựa ở đáy cốc lọc

Xả cặn đáy thùng


Lọc tách nhiên liệu
nước

Slide 19 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Kiểm tra nắp thùng nhiên liệu
Kiểm tra lỗ thông hơi thùng nhiên liệu (1) xem có bị bẩn tác không , nếu tắc có thể làm mất lưu
lượng hiên liệu cấp đến động cơ

Slide 20 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng khi có yêu cầu Mở khóa
1. Vệ sinh lọc khí
Khi xuất hiện cảnh báo tắc lọc khí nạp (3) ta tiến
hành vệ sinh lọc khí nạp
Chú ý : chỉ dùng khí nén áp suất khoảng 2.1
kg/cm2 để xì sạch lọc khí
Chỉ vệ sing lọc số (2) không được tháo và vệ sing
lọc số (1) trừ khi thay lọc mới
Ấn lại công tắc báo tắc lọc để mất biểu tượng cảnh
báo trên màn hình

2 1

Slide 21 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng khi có yêu cầu
2. vệ sinh bên trong hệ thống làm mát
Mở nắp két nước (1) cẩn thận nếu máy vừa nổ xong chờ nhiệt độ giảm và mở nắp (1) từ từ để xả áp trong két
nước trước khi mở hoàn toàn
Lấy thùng hứng dưới van xả (3 ) xả nước trong két ra
Xả hết nước trong hệ thống làm mát vặn khóa lại van (3) , đổ nước sạch vào trong két làm mát ,nổ động cơ ở
chế độ không tải thấp khoảng 10 phút . Sau đó xả hết nước trong két làm mát và đổ lại nước làm mát của
Komatsu ( AF-NAC ) và trong két .
Xả khí trong két làm mát sau khi đổ nước
Sau khi đổ nước đổ vào để mở nắp nổ động cơ ở chế độ không tải thấp 5 phút sau đó nổ thêm 5 phút không
tải cao . Đậy nắp két nước
Vệ sinh và đổ lại bình nước vào bình nước phụ

Bình nước phụ

Slide 22 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng khi có yêu cầu
3. Kiểm tra Độ Căng Của Xích à điều chỉnh
Tiêu chuẩn độ căng xích là khoảng : a = 20-30 mm
Điều chỉnh độ căng của xích bằng cách bơm mỡ vào vị trí vũ mỡ ( 2 )

Slide 23 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


4. Làm sạch bởi chức năng quay ngược của quạt làm mát
1. Hạ thiết bị công tác ,tắt động cơ , đưa các
cần điều khiển về vị trí khóa
2. Mở hết các nắp vòng quanh máy
3. Bật chìa khóa ON , bật công tắc đảo chiều
quay của quạt sang vị trí ON
( bên phải I ) bieeur tượng quạt quay
ngược (6) hiển thị
4. Chạy động cơ ở chế độ không tải cao
khoảng 5 phút , chạy thêm chế độ
không tải thấp khoảng 10 giây . Tắt
động cơ và đưa máy về trạng thái hoạt
động bình thường
Chú ý : Khi động cơ đang nổ bạn có bật công
tắc đảo chiều quay của quạt sang vị trí ON thì
quạt không thể quay được , chỉ biểu tượng
quạt quay ngược nhấp nháy
2

Slide 24 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Mở hết các nắp khi thực hiện làm sạch bằng chức năng quạt quay ngược

Slide 25 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng khi có yêu cầu
Làm sạch két làm mát bằng khí nén

Thảo 4 bu
lông (1)

Slide 26 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Cách sử dụng khí và nước làm sạch két
Dùng áp suất khí nén khoảng
10kg/cm2 (142psi )

Không chính xác

Chính xác

Không chính xác

Dùng áp suất hơi nước khoảng


Slide 27
4kg/cm2 (56.8 psi ) Training Presentation Media # SE-001035-01-E
5. Kiểm tra điều chỉnh dầu và khe hở cạnh bánh dẫn hướng
1. Di chuyển máy khoảng 2m trên mặt phẳng . Đỗ Kiểm tra mức dầu
máy lại và đo khe hở A , nếu khe hở A lớn hơn 4.0
mm ta tháo bu lông (1) lấy bớt căn số (3) ra . Khe
hở tiêu chuẩn A từ 0.5-1.0 mm.
Mỗi căn có chiều dày 1.0 mm

Đo khe hở

Slide 28 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


5. Kiểm tra điều chỉnh khe hở vuông góc bánh dẫn hướng
Đo khe hở b sau đó lấy
b -2mm
Ví dụ b = 5
Điều chỉnh khe hở là H
H=(b-2 )=5-2=3 mm
Lấy bớt căn số (7) ra bằng 3
mm ( 3 căn 1mm )
khe hở tiêu chuẩn b = 2mm

Slide 29 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


6. Điều chỉnh độ rơ của bi cầu trung tâm
Kiểm độ rơ của bi cầu khi luỡi ủi rung lắc trong lúc vận hành
. Nếu khe hở lớn quá cát và đá sỉ có thể lọt vào và làm mòn
nhanh
Cách điều chỉnh : Nới lỏng bu lông (1) tháo tạm thời các căn
(3) ra hoàn toàn , vặn lại các bulong (1) lực xiết khoảng
5kg/m đo khe hở A và cộng thêm từ 0.2 đến 1.2 mm . Tính
chiều dày của căn (3) bằng kích thước trên ( A +0.2 đến 0.7 )
vặn lại bu lông (1) với lực xiết 82- 102 kgm )
Ghi chú : Tiêu chuẩn độ dày của A =6- 8 mm
Độ dày các căn : 0.5 , 1 và 2 mm

Căn Căn

Slide 30 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng khi có yêu cầu
. (1) Bôi trơn các chốt cửa 1 1 1
. (2) Kiểm tra lưỡi gạt mưa
. (3) Kiểm tra dung dịch 1
nước rửa kính

3
2 1

3 3

Slide 31 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Xả khí trong hệ thống thủy lực

Xả khí trong
bơm thủy lực

Xả khí trong các xy lanh thủy lực


Nổ động cơ ga khoog tải thấp duỗi ra 4-5 lần dừng lại khoảng 100mm cuối hành trình
Duỗi xy lanh 4-5 lần hết hành trình với ga thấp
Duỗi xy lanh 4-5 lần hết hành trình với ga cao

Slide 32 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng sau mỗi 50 giờ vận hành
Bơm mỡ mới đến khi mình thấy mỡ cũ bị đảy ra ngoài thì dừng lại

Slide 33 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo Dưỡng Mỗi 250 Giờ
1. Kiểm tra dầu truyền động cuối
Đỗ máy ở vị trí bằng phẳng ,chữ TOP
lên phía trên, tháo bu lông số (1) ra nhìn
thấy dầu ở vị trí mép dưới lỗ (1) là đủ
mức dầu

Với các máy làm việc trong môi trường bãi


rác cần thường xuyên kiểm tra dầu truyền
động cuối hơn ( kinh nghiệm thực tê)

Slide 34 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bơm mỡ

Ghi chú : Bơm mỡ phụ thuộc vào điều kiện môi trường làm việc để đưa ra thời gian bơm
cho phù hợp và chỉ được sớm hơn tiêu chuẩn

Slide 35 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo Dưỡng Mỗi 250 Giờ
. (1) Làm sạch lọc khí điều hòa
. (2) Kiểm tra mức dung dich trong
bình ắc quy

Kiểm tra mắt


báo , màu
2 xanh tốt ( nếu
có )

Slide 36 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo Dưỡng Mỗi 250 Giờ
Làm sạch lọc khí điều hòa bên trong (2) và bên ngoài (1)

Slide 37 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 500 giờ
Thay lọc thô nhiên liệu . Khóa đường cấp nhiên liệu (6) trước khi tháo loc
Vặn van (2) xả dầu trong lọc -rút giắc điện (5) –
tháo cốc (3) - tháo lọc (4)
. Thay lọc mới ( chỉ đổ dầu nhiên liệu sạch vào lỗ A ,
bôi lớp dầu lên bề mặt zoăng ) bơm tay đến khi cứng
tay (7) đề khởi động máy

Slide 38 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 500 giờ
Thay dầu và lọc dầu đọng cơ
Thay dầu và lọc dầu động cơ (5) ( mồi đày dầu sạch vào bên trong lọc , bôi một lớp mỏng dầu
sạch lên bề mặt zoang

Đổ dầu cổng F và kiểm tra


thước thăm G mức dầu nằm
giữa bên trên H và L

Slide 39 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 1000 giờ
Số lượng dầu cho mỗi bên di chuyển là 5.5 lít , dầu Komatsu TO30
Chuẩn bị khay hứng dầu , tháo hai nút bịt lỗ xả dầu và đổ dầu , xả hết dầu cũ ra , vặn lại nút bịt lỗ
xả dầu và đổ dầu mới vào lỗ đổ dầu cho đến khi dầu tràn ra
Ghi chú : Khi xả dầu kiểm tra bất thường trong dầu xả và đàu nút bịt xem có mạt kim
loại bất thường không

Lỗ
TOP
đổ
dầu

Lỗ xả
dầu

Slide 40 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 1000 giờ
. (1) Thay lọc tinh nhiên liệu (8) , lắp lọc và bơm tay cho đầy dầu , không đổ dầu mồi vào lọc
tránh bị bẩn đi vào bên trong
. (2) Khóa van cấp dầu(6) trước khi tháo lọc
. Dùng bơm tay (7) bơm căng tay để xả khí trong hệ thống
nhiên liệu

Slide 41 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Hệ thống HPCR thông qua 1 lọc tinh và 1 lọc thô nhiên liệu
 Để ngăn chặn bụi bẩn và nước đi và trong đường nhiên liệu ,hệ thống HPCR
thông qua một lọc tinh (2µm) và 1 lọc thô (10µm).
 Lọc thô nhiên liệu có 1 cốc tách nước .

Lọc tinh nhiên liệu lọc được


2μm Lọc thô nhiên liệu lọc được 10μm
2-μm filter paper of
Komatsu genuine filters
(Photomicrograph) Use
Komatsu
genuine
filters!!
Use
Komatsu Standard
genuine replacement
interval:
filters!! Standard Every 500
replacement hours
interval:
Cốc tách nước của
Every 1,000 lọc thô nhiên liệu có
hours lắp cảm biến báo có
nước
Áp suất nhiên liệu trước lọc
từ ; 5 – 13kg/cm2
Training Presentation
Slide 42 Media # SE-001035-01-E
Bảo dưỡng mỗi 1000 giờ
. Kiểm tra và điều chỉnh độ căng của các 2
dây cu roa liên hệ đại lý Komatsu 2
. (1) Kiểm tra các kẹp đường ống khí
nạp

1
1

2 1

Slide 43 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Thay dây cu roa

Tay vặn cắm vào


lỗ A

Slide 44 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


 Bảo dưỡng mỗi 2000 giờ
Thay dầu và lọc dầu hồi và lọc HST thủy lực và làm sạch lọc
đường đi trong thùng dầu thủy lực ( lượng dầu thay thế là 60
lít dầu TO10W Komatsu )
Ghi chú : nếu lọc đường đi thùng dầu thủy lực bị thủng thì
phải thay không dùng lại

Lọc HST charge bơm


( bên phải ,sau ) Lọc hồi thùng dầu
thủy lực ( sau ,
bên trái )

Xả dầu
Lọc đường đi trong
thùng dầu thùng
thủy lực (9) dầu thủy
lực
Slide 45 Training Presentation Media # SE-001035-01-E
 Bảo dưỡng mỗi 2000 giờ
Thay lọc thông hơi thùng dầu thủy lực (1) bên trong nắp thùng thủy lực

Ghi chú : tùy môi trường làm việc , nếu bụi nhiều lọc này nên thay sớm hơn tránh thiếu dàu và có
bóng khí trong dầu thủy lực

Slide 46 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 2000 giờ
. (4) Kiểm tra chức năng bình tích áp (11) : Nâng lưỡi ủi lên hết hahf trình – tắt động
cơ – bặt chìa khóa vị trí ON – khóa cần điều khiển thiết bị công tác ở vị trí FREE –
hạ lưỡi ủi xuống hết hành trình . Nếu hạ xuống hết thì chức năng bình tích áp còn
tốt
Kiểm tra
bình tích áp

Slide 47 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 2000 giờ
. Kiểm tra khe hở súp páp ( liên hệ đại
lý Komatsu
. Kiểm tra chức năng máy phát ( tiêu
chuẩn máy phát từ 27,5-29,5 V )

Slide 48 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 4000 giờ
1. Thay bình tích áp cho mạch điều khiển ( bình tích áp thay sau 2 năm hoặc 4000 giờ )
2. Kiểm tra bơm nước ( rò rỉ dầu , nước , tắc lỗ xả , rơ …)

Bơm nước

Slide 49 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 4000 giờ

3. Kiểm tra độ lỏng của kẹp và lão hóa ( xơ cứng) của các đệm cao su trong kẹp
4. Kiểm tra độ lão hóa của nắp bịt cao su chắn bụi nhiên liệu của ống nhiên liệu cao áp

Slide 50 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


 Bảo dưỡng mỗi 4000 giờ
Kiểm tra các nắp chụp chắn bụi nhiên liệu

Slide 51 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Bảo dưỡng mỗi 8000 giờ
. Thay các kẹp đường ống nhiên liệu cao áp
. Thay các nắp chắn bụi nhiên liệu cao áp của các ống nhiên liệu cao áp

Kẹp ống nhiên liệu


cao áp
Nắp chắn ống
nhiên liệu cao áp

Slide 52 Training Presentation Media # SE-001035-01-E


CẢM ƠN !

Komatsu Ltd.
Tokyo, Japan
Copyright © 2012 All rights reserved.

Training Presentation Media # SE-001035-01-E


Copyright © 2012

You might also like