Professional Documents
Culture Documents
Database
Database
EDITOR
EDITORBOOK:
BOOK
Book Nbr Book ISBN Book Title Book Price Book Series Nbr
BOOKCHAPTER
AUTHOR ASSIGNMENT
(2 cái đầu là khóa chính thành phần) màu đỏ: khóa ngoài
AUTHORTYPE
AUTHOR
AuthorID Auth Last Auth First Auth Middle Auth Phone Auth Email
Name Name Initial
AUTHEXPERTISE
AuthorID Expertise ID
EXPERTISE
Expertise ID Description
ORDER LINE
Vì ORDER LINE là thực thể trung gian liên kết giữa BOOK và ORDER nên lấy 2 khóa chính ở BOOK và
ORDER làm khóa ngoài cho ORDER LINE
ORDER
WHOLESALER
Cust ID Cust Name
(mối quan hệ giữa order và wholesaler là 1-nhiều, nên lấy khóa chính ở mối quan hệ một làm khóa ngoài
cho quan hệ nhiều)
- EDITOR
Tên cột Mô tả nội Kiểu dữ liệu Độ dài dữ liệu Khóa Cho phép
(Column dung (Datatype) (Key) NULL
Name) (Discription)
Editor ID Mã số nhà Char 10 PK
biên tập
Editor LName Họ nhà biên Varchar 20
tập
Editor FName Tên nhà biên Varchar 40
tập
Editor
Institution
ORDER
Tên cột Mô tả nội Kiểu dữ liệu Độ dài dữ liệu Khóa Cho phép
(Column dung (Datatype) (Key) NULL
Name) (Discription)
Order ID Số đơn hàng Char 10 PK
Order Date Họ nhà biên Varchar 20
tập
Order Fname Tên nhà biên Varchar 40
tập
Order Delivery
Date
Cust ID Mã số nhà FK
cung cấp