Professional Documents
Culture Documents
YTT - SINH LÝ TUẦN HOÀN
YTT - SINH LÝ TUẦN HOÀN
6
63. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ giảm áp do đóng vào đầu thời kỳ tăng áp của giai đoạn tâm thất
tăng áp suất trong quai động mạch chủ là thông qua thu.
dây X.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 73. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở
64. Về các phản xạ điều hoà tim: Khi co kéo mạnh vào vào cuối thời kỳ tăng áp.
các tạng sâu trong ổ bụng có thể làm tăng nhịp tim.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 74. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim mở
65. Về các phản xạ điều hoà tim: Phản xạ tim- tim là vào cuối thời kỳ tăng áp.
thông qua dây X.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 75. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van tổ chim
66. Về chu kỳ tim: Tâm nhĩ co 0,1 giây sau đó giãn. đóng vào đầu giai đoạn tâm trương toàn bộ.
A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai
67. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất 76. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, dài.
co đẳng trường.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 77. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ -
68. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tăng áp của tâm thất thất.
thu van nhĩ thất đóng.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 78. Tiếng tim: Tiếng tim thứ nhất trầm, ngắn do chỉ có
69. Về chu kỳ tim: Thời kỳ tâm trương toàn bộ hút van hai lá đóng.
được 65% lượng máu từ nhĩ xuống thất.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 79. Tiếng tim: Tiếng tim thứ hai do đóng các van tổ
70. Về chu kỳ tim: Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ chim.
van nhĩ thất mở.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 80. Tiếng tim: Tiếng tim thứ hai mở đầu giai đoạn tâm
71. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất bắt trương toàn bộ.
đầu mở trong giai đoạn tâm nhĩ thu.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
72. Sự đóng mở van trong chu kỳ tim: Van nhĩ thất ►Sinh lý tuần hoàn mạch
7
81. Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
B. Tăng nhịp tim.
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
C.Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.
B. Histamin.
D. Tăng huyết áp ngoại vi.
C. Vasopressin.
E. Kích thích trung tâm co mạch.
D. Prostaglandin. 86. Cơ chế nào trong những cơ chế dưới đây là quan
82. Các chất sau đây gây co mạch, trừ: trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân trong khi
vận động:
A. Adrenalin.
A. Tăng huyết áp động mạch.
B. Angiotensin I.
B. Tăng xung động trên hệ a-adrenergic.
C. Angiotensin II.
C. Tăng xung động trên hệ b -adrenergic.
D. Vasopressin.
83. Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ: D. Co mạch lách và thận.
A. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm. E. Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm
chuyển hoá tại chỗ.
B. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
87. Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp động mạch
C. pH máu giảm. giảm xuống khi:
D. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng. A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
84. Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm.
tim giảm làm cho:
C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
A. Huyết áp hiệu số tăng.
D. Nhịp tim chậm.
B. Huyết áp tối thiểu giảm.
88. Huyết áp động mạch trung bình được tính:
C. Huyết áp trung bình tăng.
A. Trung bình cộng của HA tâm thu và HA tâm
D. Huyết áp hiệu số giảm. trương.
85. Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp
B. HA tâm trương cộng với một phần ba HA hiệu số.
lực sẽ gây ra:
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
A.Tăng lực co tim.
8
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối C. Angiotensin II và vasopressin.
thiểu.
D. Prostaglandin và angiotensin.
89. Huyết áp động mạch tăng khi:
E. Noradrenalin và angiotensin II.
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
93. Tuần hoàn mao mạch:
B. Xơ vữa động mạch.
A. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
C. ỉa chảy mất nước. toàn thân.
D. Suy tim trái. B. Các mao mạch luôn đóng mở giống nhau.
E. Suy tim phải. C. áp suất trong mao mạch cao vì đường kính của mao
90. Huyết áp động mạch giảm khi: mạch nhỏ.
A. ADH trong máu tăng. D. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau
đóng mở.
B. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
94. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
C. Ăn mặn.
A. Trọng lực.
D. Xơ vữa động mạch.
B. Sức bơm của tim.
E. pH máu giảm.
C. Sức hút của tim.
91. Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
A. Adrenalin.
E. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
B. Noradrenalin.
95. áp suất keo của huyết tương:
C. Angiotensin II.
A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
D. ADH. mạch.
92. Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác
B. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp
mạch.
thu ở ống thận là:
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
A. Adrenalin và noradrenalin.
mạch.
B. Serotonin và bradykinin.
9
D. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch. E. Co mao mạch.
99. Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh
E. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
mạch là:
96. áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:
A. Sức đẩy còn lại của tâm thất thu.
A. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh
mạch. B. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
B. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh C. Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch.
mạch.
D. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng rồi tăng dần
E. áp suất âm trong lồng ngực.
lên ở đầu tiểu tĩnh mạch.
100. Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ
D. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch. tăng lên khi:
E. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch. A. Giảm huyết áp động mạch.
97. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
B. Tăng áp suất keo huyết tương.
A. Tĩnh mạch phổi.
C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
B. Tĩnh mạch chủ bụng.
D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
C. Tĩnh mạch trên gan.
E. Giảm áp suất keo ở khoảng kẽ.
D. Tâm nhĩ trái. 101. Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
E. Tâm nhĩ phải. A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.
98. Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên
B. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.
do:
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
A. Giảm áp suất máu động mạch.
D. Giảm hoạt động tim.
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch.
E. Tăng pH máu.
C. Tăng áp suất keo của dịch kẽ.
102. Lưu lượng máu não tăng lên khi:
D. Tăng chênh lệch áp suất thuỷ tĩnh và áp suất keo
A. Tăng hoạt động tim.
trong mao mạch.
10
có các tác dụng sau đây, trừ:
B. Tăng nồng độ CO2 trong máu.
A. Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
B. Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản.
D. Tăng pH máu.
C. Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản.
E. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
103. Lưu lượng máu qua phổi tăng lên khi: D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim.
107. Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng
A. Tăng phân áp oxy trong phế nang.
sau, trừ:
B. Giảm phân áp oxy trong máu.
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
C. Tăng pH máu.
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản.
D. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
C. Kích thích vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosteron.
E. Giảm nồng độ CO2 trong máu.
D. Kích thích hệ giao cảm tăng bài tiết noradrenalin.
104. Tiểu động mạch giãn ra khi:
E. Tăng tính nhạy cảm của noradrenalin đối với mạch
A. Tăng phân áp O2.
máu.
B. Tăng bradykinin. 108. Angiotensin II được hình thành khi:
C. Tăng nồng độ ion Ca++. A. Máu chảy trong động mạch.
D. Giảm nồng độ ion K+. B. Máu qua mao mạch gan.
E. Giảm histamin. C. Máu qua mao mạch phổi.
105. Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:
D. Máu qua mao mạch thận.
A. Giảm nồng độ O2 ở dịch kẽ. 109. Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trường
hợp sau, trừ:
B. Giảm nồng độ CO2 ở dịch kẽ.
A. HA tăng tác động vào receptor áp suất ở quai động
C. Giảm nhiệt độ máu.
mạch chủ, xoang động mạch cảnh.
D. Giảm histamin ở dịch kẽ.
B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng.
E. Giảm nồng độ ion H+ ở dịch kẽ.
C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm.
106. Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do
11
117. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Độ
D. HA Ý, O2 Ý, CO2 ß, H+ ß kích thích receptor hoá
quánh của máu tăng.
học ở xoang động mạch cảnh.
110. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ: A. Đúng B. Sai
118. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Giãn
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol.
mạch toàn thân.
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.
A. Đúng B. Sai
C. Nghiện thuốc lá. 119. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích ống thận
tăng tái hấp thu Ca++.
D. Thường xuyên vận động.
111. Các chất điều hoà vận mạch: Adrenalin làm co A. Đúng B. Sai
mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não và mạch ở cơ 120. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích tận cùng
vân. thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin.
A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai
112. Các chất điều hoà vận mạch: Noradrenalin chỉ có 121. Angiotensin 2 có tác dụng giảm tái nhập adrenalin
tác dụng làm co các động mạch lớn. trở lại cúc tận cùng.
A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai
113. Các chất điều hoà vận mạch: Bradykinin trong 122. Angiotensin 2 có tác dụng: Tăng nhậy cảm của các
máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính mạch máu với noradrenalin.
thấm mao mạch.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 123. Angiotensin 2 có tác dụng: Kích thích vùng
114. Các chất điều hoà vận mạch: Vasopressin làm tăng Postrema làm tăng trương lực mạch máu.
huyết áp chỉ do làm co mạch.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 124. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với sức cản của
115. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Tim co mạch và tỷ lệ thuận với lưu lượng tim.
bóp mạnh.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 125. Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim
116. Những yếu tố sau đây làm tăng huyết áp: Nhịp tim và đường kính động mạch.
tăng trên 140 lần/ ph.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 126.Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với luỹ thừa 4 của
12
bán kính động mạch.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 136. Về tuần hoàn trong mạch máu: Phần lớn máu tĩnh
127. Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay mạch về tim được là nhờ trọng lực.
đổi huyết áp động mạch.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 137. Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối
128. Về huyết áp động mạch: Huyết áp tối đa và huyết lượng máu của cơ thể.
áp tối thiểu phụ thuộc vào lực co của cơ tim.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai 138. Về tuần hoàn trong mạch máu: Khu vực tuần
129. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với lưu lượng hoàn trong mao mạch, tĩnh mạch và tiểu tuần hoàn là
tim và bán kính mạch. khu vực có áp suất thấp.
A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai
130. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với sức cản của 139. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
mạch. suất thuỷ tĩnh giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang
đầu tiểu tĩnh mạch.
A. Đúng B. Sai
131. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ nghịch với độ quánh A. Đúng B. Sai
của máu. 140. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
suất keo của huyết tương tăng dần từ đầu tiểu động
A. Đúng B. Sai
mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
132. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với thể tích máu.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
141. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
133. Huyết áp động mạch: Tỷ lệ thuận với áp suất thẩm
suất keo của huyết tương giảm dần từ đầu tiểu động
thấu của máu.
mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
134. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau
142. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: áp
lần lượt đóng mở.
suất keo của huyết tương giảm quá thấp có thể gây phù
A. Đúng B. Sai do thoát nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
135. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các
A. Đúng B. Sai
yếu tố toàn thân.
143. Về các loại áp suất trong khu vực mao mạch: Cản
13
trở lưu thông ở tiểu tĩnh mạch có thể gây phù do thoát
A. Đúng B. Sai
nước từ mao mạch ra khoảng kẽ.
153. Tuần hoàn mao mạch: Có khoảng 30-50% lượng
A. Đúng B. Sai máu mao mạch chảy qua mao mạch thực sự.
144. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tổng thiết diện lớn
A. Đúng B. Sai
hơn hệ thống động mạch.
154. Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa
A. Đúng B. Sai các động mạch vành lớn.
145. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có tính đàn hồi tốt hơn
A. Đúng B. Sai
động mạch.
155. Tuần hoàn địa phương: Có nhiều mạch nối giữa
A. Đúng B. Sai các động mạch ở não.
146. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng chứa
A. Đúng B. Sai
khoảng 50% lượng máu của cơ thể.
156. Tuần hoàn địa phương: Tuần hoàn phổi vừa làm
A. Đúng B. Sai nhiệm vụ trao đổi khí với phế nang vừa nuôi dưỡng
147. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có các xoang tĩnh mạch. phổi.
A. Đúng B. Sai A. Đúng B. Sai
148. Đặc điểm của tĩnh mạch: Có khả năng giãn yếu. 157. Tuần hoàn địa phương: áp suất máu trong động
mạch phổi thay đổi nhiều theo hoạt động của tim.
A. Đúng B. Sai
149. Trong một hệ thống mao mạch, các mao mạch A. Đúng B. Sai
đóng mở do sự thay đổi oxy của mô. 158. Lưu lượng máu não nhỏ hơn lưu lượng mạch
vành.
A. Đúng B. Sai
150. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các A. Đúng B. Sai
yếu tố tại chỗ.
A. Đúng B. Sai
151. Tuần hoàn mao mạch: áp suất máu trong mao
mạch phụ thuộc vào thể tích máu hơn là lưu lượng máu
qua mao mạch.
A. Đúng B. Sai
152. Tuần hoàn mao mạch: Trong các mao mạch máu
luôn chảy liên tục.
14