Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Name: ………………………………………….

…… Class: ……… 2 cụm “S-V”


CĐ1 – TỜ 02
11 QUY LUẬT CHIA THÌ
1/ Quy luật since: Trước since chia thì hiện tại hoàn thành, sau since chia thì quá khứ đơn.
S + have/has + V3/ed + SINCE + S + was/were hoặcV2/ed
Lưu ý: Trừ dạng đặc biệt trước Since là khoảng thời gian : It is + khoảng thời gian + SINCE ….
(Ex: It’s 5 years since I met him.)
2/ Quy luật không chia tiếp diễn: Một số động từ không được chia tiếp diễn (mà chia ở thể đơn – “tiếp
diễn ở đâu, đơn ở đó”): be, have (mang nghĩa “có”), know, want, get up,…v.v
3/ Quy luật after, before quá khứ:
S + had - V3/ed before = by the time S + was/were hoặc V2/ed

S + was/were hoặc V2/ed after S + had - V3/ed


4/ Quy luật after, before hiện tại, tương lai: (như If1)
S + will – Vo when/after/before=by the time/as soon as /until + S + hiện tại đơn (HTHTnếu có for, already)
5/ Quy luật htht &hthttd: Ta thường có thể được chia cả hai thì hiện tại hoàn thành(have/has + V3/ed)
và hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has + been + Ving) khi trong câu có since, for diễn tả hành động
xảy ra liên tục.
6/ Quy luật hiện tại đơn: Câu không có signals thường nêu lên sự thật hiển nhiên đúng → hiện tại đơn
7/ Quy luật quá khứ đơn: Thói quen trong quá khứ → ta chia quá khứ đơn
8/ Quy luật vị trí trạng từ (Hiện Tại Đơn): Trạng từ thường diễn (never, hardly = rarely = seldom, often,
usually, sometimes, always,….) đứng sau be (am/is/are - not), đứng sau trợ động từ (do/does – not),
đứng trước động từ thường (go, study, love, like, ….)
9/ Quy luật gián tiếp lùi thì: Trong câu gián tiếp, mệnh đề sau said that (V2 that) phải chia thì lùi một
bậc so với thì đúng của nó.
10/ Quy luật but & and: Khi hai mệnh đề không có signal riêng, thông thường “but/and” nằm giữa hai
mệnh đề cùng thì, chẳng hạn như trước but chia quá khứ đơn, thì sau but cũng chia quá khứ đơn.
11/ Quy luật when: một số trường hợp sau:
1.WHEN – Hiện Tại: mệnh đề sau when là hiện tại đơn → mệnh đề kia chia tương lai đơn (như If1)
S + will + Vo when + S + am/is/are/have/has/Vo/Vs/Ves đã rồi
1. 2.WHEN Quá Khứ: Dạng trước-sau: diễn tả hành động xảy ra trước (QKHT), hành động xảy ra sau (QKĐ)
S + had + V3/ed when + S + V hoặc was/were
2/ed

đang
3. WHEN Quá Khứ: Dạng ngắn-dài: diễn tả hành động ngắn (QKĐ) cắt hành động dài (QKTD)

S + was/were + Ving when + S + V hoặc was/were


2/ed

4. WHILE (trong khi) = WHEN = AS: diễn tả 2 HĐ SONG SONG: Hai bên đều là
2 Thì HTTD (am/is/are + Ving) hoặc đều là 2 Thì QKTD (was/were + Ving).
5. WHEN I was a child/boy/girl/young, S – V Khi tôi còn nhỏ, S-V chia QKĐ (V hoặc was/were)
2/ed

NOTE : Khi chia thì ta cần lưu ý 2 điều sau:


Nếu là câu ghép có 2 cụm S-V, ta phải xem xét và chia thì theo “11 QUY LUẬT”
Nếu là câu đơn có 1 cụm S-V, ta dựa vào “dấu hiệu nhận biết” mà chia theo “12 THÌ CƠ BẢN”

You might also like