Professional Documents
Culture Documents
Dai Hoc Kinh Te TP HCM
Dai Hoc Kinh Te TP HCM
HCM
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoăc tương đương theo quy định.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ
thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi.
Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP
HCM tổ chức.
Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Kinh tế đầu tư
A00, A01,
2 Kinh tế đầu tư - Thẩm định giá và 7310104 220
D01, D07
Quản trị tài sản
A00, A01,
3 Bất động sản 7340116 110
D01, D07
A00, A01,
4 Quản trị nhân lực 7340404 110
D01, D07
Kinh doanh nông A00, A01,
5 7620114 50
nghiệp D01, D07
- Quản trị
A00, A01,
6 Quản trị kinh doanh - Quản trị chất lượng 7340101 720
D01, D07
- Quản trị khởi nghiệp
- Kinh doanh quốc tế A00, A01,
7 Kinh doanh quốc tế 7340120 500
- Ngoại thương D01, D07
A00, A01,
15 Kiểm toán 7340302 165
D01, D07
Quản trị dịch vụ du - Quản trị lữ hành A00, A01,
16 7810103 165
lịch và lữ hành - Quản trị du thuyền D01, D07
- Quản trị khách sạn
A00, A01,
17 Quản trị khách sạn - Quản trị sự kiện và 7810201 165
D01, D07
dịch vụ giải trí
- Toán tài chính A00, A01,
D01, D07
18 Toán kinh tế - Phân tích rủi ro và 7310108 110
Toán hệ số
định phí bảo hiểm 2
A00, A01,
D01, D07
19 Thống kê kinh tế - Thống kê kinh doanh 7310107 50
Toán hệ số
2
- Hệ thống thông tin
kinh doanh A00, A01,
Hệ thống thông tin D01, D07
20 - Hệ thống hoạch định 7340405 110
quản lý Toán hệ số
nguồn lực doanh 2
nghiệp
A00, A01,
21 Thương mại điện tử 7340122 D01, D07 110
Toán hệ số
2
A00, A01,
D01, D07
22 Khoa học dữ liệu 7480109 50
Toán hệ số
2
A00, A01,
D01, D07
23 Kỹ thuật phần mềm 7480103 50
Toán hệ số
2
D01, D96
- Tiếng Anh thương
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 Tiếng Anh 160
mại
hệ số 2
A00, A01,
25 Luật kinh tế - Luật kinh doanh 7380107 165
D01, D96
- Luật kinh doanh quốc A00, A01,
26 Luật 7380101 50
tế D01, D96
A00, A01,
27 Quản lý công 50
D01, D07
- Kiến trúc và thiết kế A00, A01,
28 Kiến trúc đô thị 7580104 100
đô thị thông minh D01, V00
Công nghệ và đổi mới A00, A01,
7489001 50
sáng tạo D01, D07
Truyền thông số và A00, A01,
7320106 50
thiết kế đa phương tiện D01, V00
A00, A01,
29 Quản lý bệnh viện 7720802 100
D01, D07