CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN (Sê-ri PS-N10)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

PS-N10 Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập

Cáp đầu cảm biến có thể mở rộng

Bộ cảm biến quang Vì cáp đầu cảm biến là một dây cáp nguồn đơn, nên có thể được
mở rộng đến chiều dài mong muốn. Bằng cách hàn hoặc sử dụng
đầu nối kim loại, có thể mở rộng tối đa đến 10 m.

điện Loại bộ khuếch Khi ghép nối cảm biến sợi quang...

đại độc lập Màng

Sê-ri PS-N10
bề mặt Cường độ ánh sáng
ghép nối trên bề mặt ghép nối
giảm khoảng 90%.

Kích thước nhỏ nhưng công suất lớn


Trong khi trước đây Sê-ri PS thông thường chỉ có chế độ "FINE” và
“TURBO”, hiện nay đã được trang bị thêm chế độ nguồn bổ sung
bao gồm chế độ "MEGA", giống với Sê-ri FS-N10. Điều này cho
phép Sê-ri PS sử dụng được trong các ứng dụng ở những nơi yêu
cầu cường độ ánh sáng mạnh.

Chế độ "MEGA" hoạt


động hiệu quả trong
các môi trường nước,
dầu, hoặc bụi bẩn có
thể bám dính trên cảm
biến.

Tùy chọn đầu cảm biến rộng rãi


Dòng Sê-ri PS bao gồm một loạt đầu cảm biến có nhiều đặc tính
đặc biệt, như các mẫu chống chịu với điều kiện môi trường được
bọc bằng PFA để bảo vệ, hoặc các mẫu phản xạ trong phạm vi giới
hạn giúp tránh được sự ảnh hưởng của ánh sáng nền.

Hỗ trợ khối giao tiếp


Có thể theo dõi giá trị hiện tại và có thể đọc và ghi các cài đặt qua
mạng.

Để biết danh sách chứng nhận và tuân thủ tiêu chuẩn,


vui lòng xem trang web của chúng tôi.
www.keyence.com.vn/products/certified/

* EtherCAT® is registered trademark and patented technology, licensed by Beckhoff


Hỏi KEYENCE Automation GmbH, Germany.

+84-4-3772-5555
www.keyence.com.vn/ASKG

TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ


www.keyence.com.vn/DLG

Tải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại


địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng.

94
PS-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập PZ-G
PZ-V/M
PQ
Dòng đầu cảm biến
PW
Loại thu phát độc lập PX
Mẫu
PS
Loại Hình thức ngoài Khoảng cách phát hiện (mm)*1 Đặc tính
(C có nghĩa là kèm đầu nối) LR-Z
MEGA : 3600 (6000) GV
ULTRA : 2800 (5000) PS-55 LV
Thân máy nhỏ gọn và khoảng cách phát hiện dài
SUPER : 2200 (4200) (PS-55C)
TURBO : 2000 (4000) LR-W
CZ
MEGA : 3600 (6000) PG
ULTRA : 2800 (5000) Thân máy nhỏ gọn và khoảng cách phát hiện dài
SUPER : 2200 (4200) dễ dàng điều chỉnh trục quang thẳng hàng
PS-05 MU
TURBO : 2000 (4000)

MEGA : 1000
ULTRA : 900
Đa công dụng Trụ tròn, loại nhúng PS-58
SUPER : 750
TURBO : 700

MEGA : 1200 (1500)


Loại thu phát ULTRA : 800 (1000) Loại liền kề nhau, PS-52
độc lập SUPER : 400 (650) độ dày 3 mm (PS-52C)
TURBO : 300 (600)

MEGA : 750 (900)


ULTRA : 500 (600) Loại phẳng trơn
PS-56
SUPER : 400 (450) độ dày 2,8 mm
TURBO : 300 (400)
Sản Phẩm Mới
MEGA : 3600 (6000)
ULTRA : 2800 (5000) Loại vỏ bọc PFA, PS-201 Cảm biến
SUPER : 2200 (4200) Chống chịu dầu, chống chịu hóa chất (PS-201C)
TURBO : 2000 (4000) sợi quang
Chịu tác động môi
trường
MEGA : 900 (1000)
Cảm biến
ULTRA : 700 (900) Loại vỏ bọc ngoài PFA, quang điện
PS-202
SUPER : 600 (800) Khe*2 tích hợp
TURBO : 500 (750)
Cảm biến
tiệm cận
*1 P
 hụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài với một
dây cáp đầu cảm biến 5 m.
*2 K
 he 5×1 mm cho cả đầu phát/đầu nhận. An toàn/
Cảm biến Khu vực

Mẫu phản xạ Cảm biến


áp suất
Mẫu
Loại Hình thức ngoài Khoảng cách phát hiện (mm )*1 Đặc tính
(C có nghĩa là kèm đầu nối)
Cảm biến
MEGA : 600 (900) đo lường
ULTRA : 400 (600)
Thân máy nhỏ gọn và khoảng cách phát hiện dài PS-45
SUPER : 250 (450) PLC/
TURBO : 200 (400)
Bảng điều
khiển chạm
MEGA : 200 (250)
ULTRA : 150 (200) Loại phẳng trơn
Đa công dụng
SUPER : 120 (160) độ dày 2,8 mm
PS-46 Hệ thống Servo
TURBO : 100 (140)

MEGA : 75 Khử tĩnh điện


Phản xạ ULTRA : 45
Trụ tròn, loại nhúng PS-48
khuếch tán SUPER : 30
TURBO : 25 Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
MEGA : 600 (900)
ULTRA : 400 (600) Loại vỏ bọc ngoài PFA, Thiết bị
PS-205
SUPER : 250 (450) Chống chịu dầu, chống chịu hóa chất đánh dấu
TURBO : 200 (400)
Chịu tác động môi
trường Thiết bị
MEGA : 250 đọc mã
ULTRA : 180 Loại vỏ bọc ngoài PFA,
PS-206
SUPER : 100 Vệt tia nhỏ tập trung
TURBO : 70 Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay
Vệt tia nhỏ ø0,8 mm
10±4 PS-47
Vệt tia nhỏ hầu như không bị ảnh hưởng bởi vùng nền mục
* Chung trong tất cả chế độ nguồn
tiêu
(PS-47C) Kính hiển vi
Phản xạ
giới hạn
Vệt tia nhỏ khoảng cách phát hiện dài Máy chiếu
32 đến 53 PS-49
Phát hiện dài hầu như không bị ảnh hưởng bởi vùng nền mục
* Chung trong tất cả chế độ nguồn (PS-49C)
tiêu

*1 P
 hụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài.

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 95


PS-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập
PZ-V/M
PQ
PW
Bộ khuếch đại
PX Loại cáp
PS Mẫu
Loại Hình thức ngoài Ngõ ra điều khiển Ngõ vào phụ
LR-Z Ngõ ra NPN Ngõ ra PNP
GV Thiết bị chính Thiết bị
PS-N11N PS-N11P 1
chính
LV Chuẩn 1
Khối mở rộng Khối mở rộng PS-N12N PS-N12P 0
LR-W
CZ Loại đầu nối M8
PG Mẫu
Loại Hình thức ngoài Ngõ ra điều khiển Ngõ vào phụ
MU Ngõ ra NPN Ngõ ra PNP
Thiết bị chính Thiết bị PS-N11CN PS-N11CP
chính
Chuẩn 1 1
Khối mở rộng Khối mở rộng PS-N12CN PS-N12CP

Loại dây số 0
Loại Hình thức ngoài Mẫu Ngõ ra điều khiển Ngõ vào phụ

Chuẩn Khối mở rộng PS-N10 Không*1 0

*1 Được tính là một ngõ ra khi được thêm vào trong khối giao tiếp Sê-ri NU.

Sản Phẩm Mới


Đặc điểm kỹ thuật đầu cảm biến
Cảm biến Đầu cảm biến thu phát độc lập
sợi quang
Loại thu phát độc lập
Loại Đa công dụng Chịu tác động môi trường
Cảm biến
Khoảng cách phát hiện Khoảng cách phát hiện
quang điện dài
Định vị tùy ý Trụ tròn Mỏng
dài
Khe tích hợp
Mẫu PS-55 (C) PS-05 PS-58 PS-52 (C) PS-56 PS-201 (C) PS-202
Cảm biến MEGA 3600 (6000) 3600 (6000) 1000 1200 (1500) 750 (900) 3600 (6000) 900 (1000)
tiệm cận Khoảng cách ULTRA 2800 (5000) 2800 (5000) 900 800 (1000) 500 (600) 2800 (5000) 700 (900)
phát hiện*1
(mm ) SUPER 2200 (4200) 2200 (4200) 750 400 (650) 400 (450) 2200 (4200) 600 (800)
An toàn/
Cảm biến Khu vực TURBO 2000 (4000) 2000 (4000) 700 300 (600) 300 (400) 2000 (4000) 500 (750)
Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại
Cảm biến ø1,0 mm ø1,0 mm ø0,5 mm ø0,3 mm ø0,3 mm ø0,8 mm ø0,5 mm
Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được*2
Mờ đục Mờ đục Mờ đục Mờ đục Mờ đục Mờ đục Mờ đục
áp suất
Cấu tạo bảo vệ IP64 IP64 IP67 — — IP67
Khả năng chống Độ sáng môi trường Đèn bóng tròn: Tối đa 4000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 12000 lux
Cảm biến chịu với môi xung quanh
đo lường trường Nhiệt độ môi trường
xung quanh/ -10 đến +60°C (không đóng băng)/35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
PLC/ Độ ẩm tương đối
Bảng điều *1 Phụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài với một
khiển chạm dây cáp đầu cảm biến 5 m.
*2 Với cảm biến thu phát độc lập, đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được là chỉ kích thước của đối tượng có thể phát hiện từ khoảng cách phát hiện tối đa.
Hệ thống Servo

Đầu bộ cảm biến phản xạ


Khử tĩnh điện Phản xạ khuếch tán Phản xạ giới hạn
Loại Đa công dụng Chịu tác động môi trường Đa công dụng
Khoảng cách phát hiện Khoảng cách phát hiện Khoảng cách phát hiện
Hệ thống kiểm tra dài
Mỏng Trụ tròn
dài
Vệt tia hẹp Vệt tia nhỏ
dài
bằng hình ảnh Mẫu PS-45 PS-46 PS-48 PS-205 PS-206 PS-47 (C) PS-49 (C)
MEGA 600 (900) 200 (250) 75 600 (900) 250
Thiết bị Khoảng cách ULTRA 400 (600) 150 (200) 45 400 (600) 180
đánh dấu phát hiện*1 10±4 32 đến 53
(mm) SUPER 250 (450) 120 (160) 30 250 (450) 100
TURBO 200 (400) 100 (140) 25 200 (400) 70
Thiết bị
đọc mã Nguồn sáng Đèn LED hồng ngoại Đèn LED màu đỏ
Đối tượng có thể phát hiện được Trong suốt và mờ dục
Thiết bị đọc ø0,03 mm ø0,1 mm
Đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được*2 — — — — —
Dây đồng đỏ Dây đồng đỏ
mã vạch cầm tay
ø6 mm ø 0,8 mm ø1,5 mm
Đường kính vệt — — — — Tại khoảng cách phát Tại khoảng cách phát Tại khoảng cách phát
hiện 70 mm hiện 10 mm hiện 50 mm
Kính hiển vi Tính trễ (% khoảng cách phát hiện) Tối đa 15% Tối đa 10% Tối đa 20% Tối đa 15% Tối đa 3% Tối đa 6%
Cấu tạo bảo vệ IP64 — IP67 —
Độ sáng môi trường Đèn bóng tròn: Tối đa 4000 lux,
Máy chiếu Khả năng chống xung quanh Đèn bóng tròn: Tối đa 4000 lux, Ánh sáng mặt trời: Tối đa 12000 lux
Ánh sáng mặt trời: Tối đa 5000 lux
chịu với môi
trường Nhiệt độ môi trường -10 đến +50°C
-10 đến +60°C (không đóng băng)
xung quanh (không đóng băng)
Độ ẩm tương đối 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)

*1 Phụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài.
* 2 Với cảm biến phản xạ, đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được được quy định bởi khoảng cách phát hiện tối ưu và cài đặt độ nhạy.

96 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


PS-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập PZ-G
PZ-V/M
PQ
Đặc điểm kỹ thuật bộ khuếch đại PW
Đặc điểm kỹ thuật PX
PS
Loại Cáp Đầu nối M8 Dây số 0
Thiết bị chính/Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng Thiết bị chính Khối mở rộng Khối mở rộng LR-Z
NPN PS-N11N PS-N12N PS-N11CN PS-N12CN GV
Mẫu PS-N10
PNP PS-N11P PS-N12P PS-N11CP PS-N12CP LV
Ngõ ra điều khiển 1 ngõ ra 1 ngõ ra Không*1
Ngõ vào/ra LR-W
Ngõ vào phụ 1 ngõ vào Không 1 ngõ vào 1 ngõ vào Không
Thời gian đáp ứng 500 μs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) CZ
Lựa chọn ngõ ra BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (công tắc có thể lựa chọn) PG
Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-bộ hẹn giờ trễ/BẬT-bộ hẹn giờ trễ/bộ hẹn giờ một xung, MU
Chức năng bộ hẹn giờ
Có thể lựa chọn thời gian bộ hẹn giờ: 1 ms đến 9999 ms, Sai số tối đa so với giá trị cài đặt: tối đa ±10%
NPN cực thu để hở 30 V, (không mở rộng) cực đại 100 mA, (mở rộng) cực đại 20 mA,
Ngõ ra NPN
Ngõ ra điện áp dư tối đa 1 V (khi dòng điện ngõ ra từ 10 mA trở xuống)/tối đa 2 V (khi dòng điện ngõ ra là 10 đến 100 mA)
điều khiển PNP cực thu để hở 30 V, (không mở rộng) cực đại 100 mA, (mở rộng) cực đại 20 mA,
Ngõ ra PNP
điện áp dư tối đa 1,2 V (khi dòng điện ngõ ra từ 10 mA trở xuống)/tối đa 2,2 V (khi dòng điện ngõ ra là 10 đến 100 mA)
Ngõ vào phụ Thời gian ngõ vào từ 2 ms (BẬT)/20 ms (TẮT) trở lên*2
Khối mở rộng Lên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.)
Mạch bảo vệ Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ
Số lượng khối ngăn nhiễu 4 cho TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA (Khi cài đặt DOUBLE, số lượng khối ngăn nhiễu sẽ được tăng gấp đôi)
Điện áp nguồn 24 VDC (điện áp vận hành 10-30 VDC (có độ gợn)), độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Loại 2 hoặc LPS
Bình thường: Từ 810 mW trở xuống (tại 30V: cực đại 28 mA tại 24 V, cực đại 34 mA tại 12 V)
NPN Chế độ tiết kiệm: Từ 700 mW trở xuống (tại 30V: cực đại 24 mA tại 24 V, cực đại 27 mA tại 12 V)
Công suất tiêu Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 490 mW trở xuống (tại 30V: cực đại 17 mA tại 24 V, cực đại 20 mA tại 12 V)
thụ Bình thường: Từ 860 mW trở xuống (tại 30V: cực đại 30 mA tại 24 V, cực đại 35 mA tại 12 V)
PNP Chế độ tiết kiệm (TẤT CẢ): Từ 750 mW trở xuống (tại 30V: cực đại 26 mA tại 24 V, cực đại 28 mA tại 12 V) —
Chế độ tiết kiệm tối đa: Từ 540 mW trở xuống (tại 30V: cực đại 19 mA tại 24 V, cực đại 21 mA tại 12 V)
Nhiệt độ môi trường
-20°C đến +55°C (không đóng băng)*3
xung quanh
Khả năng chống Sản Phẩm Mới
chịu với môi Độ ẩm tương đối 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
trường Chống chịu rung 10-55 Hz, 1,5 mm biên độ kép theo các hướng X, Y, và Z, 2 giờ tương ứng
Chống chịu va đập 500 m/s2 3 lần cho mỗi trục X,Y và Z
Cảm biến
Vỏ Thiết bị chính và vật liệu vỏ: Polycarbonate
Vật liệu sợi quang
Cáp PVC
Kích thước vỏ Cao 32,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm
Khối lượng Xấp xỉ 75 g Xấp xỉ 65 g Xấp xỉ 20 g Xấp xỉ 20 g Xấp xỉ 20 g Cảm biến
quang điện
*1 Được tính là một ngõ ra khi thêm một khối giao tiếp Sê-ri NU.  
*2 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi chọn thời gian hiệu chỉnh ngoại vi.
*3 Nếu cùng lúc sử dụng nhiều khối, nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi theo các điều kiện dưới đây. Gắn các khối trên thanh ngang (DIN rail) vào giá lắp đặt và kiểm tra dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống Cảm biến
cho mỗi khối. tiệm cận
Thêm một hoặc hai khối được kết nối: -20°C đến +55°C ; thêm 3 đến 10 khối được kết nối: -20°C đến +50°C ; thêm 11 đến 16 khối được kết nối: -20°C đến +45°C.
An toàn/
Cảm biến Khu vực
Sơ đồ mạch ngõ vào/ra
Cảm biến
Loại cáp Loại đầu nối M8 áp suất
PS-N11N/N12N PS-N11P/N12P PS-N11CN/N12CN PS-N11CP/N12CP
10-30 VDC 10-30 VDC 10-30 VDC 10-30 VDC Cảm biến
Mạch điện chính cảm biến

Mạch điện chính cảm biến


Mạch điện chính cảm biến

Mạch điện chính cảm biến

*1
Màu Màu nâu*1 *1
đo lường
Mạch bảo vệ

Mạch bảo vệ

Mạch bảo vệ
vệ quá dòng

Tải

Tải

nâu*1 PLC, v.v... PLC, v.v...


Mạch bảo

quá dòng

quá dòng

quá dòng

Dòng điện đoản Dòng điện đoản


mạch từ 2 mA
Màu đen Màu đen mạch từ 1 mA
(Ngõ ra điều khiển) (Ngõ ra
trở xuống
(ngõ ra điều khiển 1) (ngõ ra trở xuống PLC/
điều
điều
khiển) Bảng điều
khiển)
3,3 VDC 3,3 VDC khiển chạm
Tải

Tải

PLC, v.v... Dòng điệnđoản PLC, v.v... Dòng điện đoản


mạch từ 1 mA mạch từ 1 mA
Màu hồng*1 Màu hồng*1
trở xuống
0V 0V
trở xuống
0V 0V Hệ thống Servo
*1 *1
Màu xanh*1 Màu xanh*1
*1 Chỉ PS-N11N *1 Chỉ PS-N11P *1 Chỉ PS-N11CN *1 Chỉ PS-N11CP

Khử tĩnh điện

Hệ thống kiểm tra


Các tùy chọn bằng hình ảnh

Số mẫu Chế độ có thể áp dụng Loại


Thiết bị
OP-2555 PS-55
Khe (Khoảng cách phát hiện: 700 mm) (bộ đầu phát/đầu nhận) đánh dấu
OP-93672 PS-05
OP-0162 PS-45 (phụ kiện) PS-45 Bộ giá lắp đặt
OP-0230 PS-56 , 52 (phụ kiện) Bộ đai ốc lắp đặt dành cho PS-56
Thiết bị
đọc mã
OP-2812 PS-55 Bộ giá lắp đặt dành cho PS-55
OP-6349 PS-48 (phụ kiện) PS-48 giá lắp đặt
OP-6350 PS-58 (phụ kiện) PS-58 giá lắp đặt Thiết bị đọc
OP-6800 PS2-61 (phụ kiện) PS2 giá lắp đặt mã vạch cầm tay
OP-7080 PS-201 , 202 (phụ kiện) PS-201 giá lắp đặt (chỉ một bên)
OP-27934 Bộ khuếch đại (phụ kiện) Đầu nối cho đầu cảm biến (2)
Kính hiển vi
OP-42113 PS-55, 05, 52, 56, 58 Cáp bên phía đầu phát thu phát độc lập (20 m)
OP-42114 PS-55, 05, 52, 56, 58 Cáp bên phía đầu nhận thu phát độc lập (20 m)
OP-42115 PS-45, 46, 47, 49 Phản xạ (ngoại trừ cáp PS-48) (20 m)
Máy chiếu
OP-42116 PS-201, 202 Cáp bên phía đầu phát thu phát độc lập PFA (20 m)
OP-42117 PS-201, 202 Cáp bên phía đầu nhận thu phát độc lập PFA (20 m)
OP-42118 PS-205, 206 Cáp phản xạ PFA (20 m)

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 97


PS-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập
PZ-V/M
PQ
PW
Chỉ dẫn sử dụng đúng
PX Lắp đặt Kết nối
PS
• Khi lắp đặt PS-48, đảm bảo Ðinh vít định vị • Khi mở rộng cáp bộ khuếch đại, sử dụng dây cáp có diện
LR-Z M3 (dẹp hoặc chìm)
rằng mặt phía trước của đầu L tích mặt cắt ngang danh định từ 0,3 mm² trở lên và dài từ
GV
cảm biến hướng về bề mặt 100 m trở xuống.
LV
lắp đặt như trong hình vẽ bên •C  hiều dài cáp tách ra phải từ 20 mm trở xuống ở phía
LR-W
phải. cuối cáp cảm biến, và dây lõi phải được duy trì càng ngắn
CZ • Mô men xoắn siết chặt dùng càng tốt. Không sử dụng đầu cuối rơ le.
PG để lắp đặt PS-58/48 với một •K  hi mở rộng cáp cảm biến, sử dụng cáp bọc lõi đơn dài
MU đinh vít định vị như dưới đây. từ 10 m trở xuống.
Mẫu L (mm) Mô men xoắn siết chặt
PS-58 từ 7 mm trở lên Từ 0,15 N·m (xấp xỉ 0,15 MPa) trở xuống
PS-48 từ 5 mm trở lên Từ 0,15 N·m (xấp xỉ 0,15 MPa) trở xuống

• Cáp dành cho PS-201, PS-202, PS-205, và PS-206 không


thể uốn cong được trong 20 mm của chân đầu cảm biến.
Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép là 25 mm.
• Để lắp giá cho PS-05, sử dụng đinh vít M3 x 10 và vòng
đệm đàn hồi trong bộ đinh vít được cung cấp như trong
hình vẽ bên dưới, và áp dụng mô men xoắn siết chặt tối
đa 0,5 N·m (xấp xỉ 0,49 MPa). Khi sử dụng đinh vít khác
ngoài những loại được cung cấp, phải sử dụng đinh vít
máy đầu ovan M3 (JIS B1111).
Sản Phẩm Mới

M3 P=0,5,
Cảm biến Độ sâu: 10
sợi quang

Cảm biến 11 6
quang điện

Cảm biến
tiệm cận

An toàn/
Cảm biến Khu vực • Để lắp đầu cảm biến PS-05,
sử dụng đinh vít M3 x 14 (có vòng
Cảm biến đệm) và một đai ốc trong bộ đinh
áp suất
vít được cung cấp như trong hình
vẽ bên phải, và sử dụng mô men
Cảm biến
đo lường xoắn siết chặt tối đa 0,5 N·m (xấp
xỉ 0,49 MPa). Luôn điều chỉnh trục
PLC/ quang sau khi nới lỏng đinh vít
Bảng điều
khiển chạm
này.

Hệ thống Servo • Sử dụng mô men xoắn siết chặt được chỉ định bên dưới
khi lắp đặt đầu cảm biến với lỗ lắp đặt tích hợp.
Mẫu Mô men xoắn siết chặt Kích thước đinh vít lắp đặt
Khử tĩnh điện PS-45 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
PS-46 từ 0,3 N·m (xấp xỉ 0,29 MPa) trở xuống M2
PS-47 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
Hệ thống kiểm tra PS-49 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
bằng hình ảnh PS-52 từ 0,15 N·m (xấp xỉ 0,15 MPa) trở xuống M2
PS-55 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
Thiết bị PS-56 từ 0,3 N·m (xấp xỉ 0,29 MPa) trở xuống M2
đánh dấu PS-205 từ 0,5 N·m (xấp xỉ 0,49 MPa) trở xuống M4
PS-206 từ 0,5 N·m (xấp xỉ 0,49 MPa) trở xuống M4
Thiết bị
đọc mã

Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay

Kính hiển vi

Máy chiếu

98 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


PS-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập PZ-G
PZ-V/M
PQ
Kích thước Đơn vị: mm
PW
Đầu cảm biến PX
Tấm khe dành cho PS-05 Giá
PS
PS-05 OP-93672 (phụ kiện dành cho PS-05)
LR-Z
6,5 12 14 ø7,0
GV
8 ø2
11 11 8
LV
8
LR-W
19
15 ø6 13 CZ
8 8 PG
Hình chiếu bằng Lắp đặt M3 eĐinh vít MU
15
40

11 14 4
6

6 2-ø3,2
2
lỗ lắp đặt 1
3,5

ø7 ø1,7, bọc 1-lõi


Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu)
(Cho đầu cảm biến)
đinh vít M3 x 14: 1
Vòng đệm đàn hồi,
Đai ốc: mỗi thứ 1 cái
(Cho giá lắp)
M3 x 10: 2
Vòng đệm đàn hồi: mỗi thứ 2 cái Sản Phẩm Mới

Cảm biến
PS-45 Giá lắp đặt PS-46 sợi quang
2-ø3,2
(phụ kiện dành cho PS-45)
11 21
lỗ lắp đặt Cảm biến
88 2,5 2,5
3,2 3,2 7 5,7 2,5
2,8 quang điện
11 10 14 2-M3
21 16 5,7
2 5 Cảm biến
21 16 tiệm cận
3,2 *Chi tiết rãnh 2-ø2,1 11
15 5 21
4
22 t= 1,0 2-ø2,3
An toàn/
1,5 4,3 Cảm biến Khu vực
6 Lỗ lắp đặt
8,7 6 2
Gọt bớt bề mặt:
5,5 11 ø3,8, 1,4 (d) 11
2 x ø1,7, bọc 1-lõi Cảm biến
Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu) áp suất
9
28 2 x ø1,7, bọc 1-lõi
7
Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu) Cảm biến
9,5 đo lường
Đinh vít M2 x 10 : 2
9 3 rãnh* t= 1,0
Đai ốc, vòng đệm đàn hồi, PLC/
M3 x 12 Ðinh vít: 2 vòng đệm dẹp: mỗi thứ 2 cái Bảng điều
khiển chạm

Hệ thống Servo
PS-47(C) PS-48 PS-49(C)
2 x ø1,7, bọc 1-lõi chiều dài cáp: 4,3 x 2,4 (dạng hình trụ) 23,5 Khử tĩnh điện
2 m (chống chịu dầu) Chiều dài cáp: 2 m
2 x bọc 1-lõi 12
ø5 Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
9 18
29,5
Thiết bị
32,5 25
đánh dấu
2-ø3,5 Giá lắp đặt 13
Lỗ lắp đặt (phụ kiện dành cho PS-48) Thiết bị
2-ø3,5 đọc mã
9,5 2-ø3,3 Lỗ lắp đặt
lỗ lắp đặt 50
22,5 7 2,1 Thiết bị đọc
2 x ø1,7, mã vạch cầm tay
4,2 16,2
9 bọc 1 lõi
5,5 Chiều dài cáp: 2 m
Kính hiển vi
27 1,5
*Rãnh 10
8,5 4,2
16,1 Máy chiếu
1

6,7
3,6 3,3

t=0,8
*Chi tiết rãnh

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 99


PS-N10
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN
PZ-G Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập
PZ-V/M
PQ PS-52 (C) PS-55(C) Tấm khe dành cho PS-55(C)
PW OP-2555
8 3 10,5
PX 2 2 2-ø3,2 ø2
lỗ lắp đặt 9
PS
7 12
LR-Z 8 2,5
2,5

GV 12 7,5 3
7
LV 14
2 9 13
2-ø2,2
LR-W
lỗ lắp đặt
CZ 1,7
ø4,8
PG 1,5
ø4
MU
7
ø1,7, bọc 1-lõi
Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu)
ø1,7, bọc 1-lõi
M2 x 10 Đinh vít: 4 Chiều dài cáp:
: 2 m (chống chịu dầu)
Đai ốc, vòng đệm đàn hồi, vòng đệm dẹp: Mỗi thứ 4 cái

PS-56 (Đầu nhận) PS-56 (Đầu phát) PS-58 ø1,7 bọc 1 lõi,
chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu)
15,5 15,5 15,5 15,5
ø3,8
7,2 2,5 7,2 2,5 2,5 7,2 2,82,5 7,2 20 2,8

5,7 5 5,7 5 5 5,7 5 5,7


Sản Phẩm Mới
ø2,1 11 21 ø2,1 11 21 21 11 ø2,1 21 11 Giá lắpø2,1
đặt
2-ø2,3 (phụ kiện dành cho PS-58) (OP-6350)
Cảm biến 2-ø2,3 2-ø2,3
t sợi quang
2 Lỗ lắp đặt 2 Lỗ lắp đặt Lỗ lắp đặt
ề mặt: Gọt bớt bề mặt: Gọt bớt bề mặt: Gọt bớt Lỗ
bề lắp đặt ø3,3
mặt:
(d) 5 ø3,8, 1,4 (d) 5 2 5 2 5
Cảm biến10 10 10 10
quang điện
ø1,7, bọc 1-lõi ø1,7, bọc 1-lõi ø1,7, bọc 1-lõi ø1,7, bọc 1-lõi 9 16,2
Đinh vít: 4 Chiều dài cáp: 2 m
M2(chống chịu dầu)
x 10 Đinh vít: 4 Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu) Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu) Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu)
vòngCảmđệm biến Đai ốc, vòng đệm
tiệm
vòng đệmcận
dẹp: đàn hồi, vòng đệm dẹp: Rãnh*
4 cái Mỗi thứ 4 cái 8,5 4,2
An toàn/ 15,5
Cảm biến Khu vực 1

Cảm biến 5,6 3,6 3,3


áp suất
PS-201(C), PS-202
t=0,8
ø1,7, bọc 1-lõi *Chi tiết rãnh
Cảm biến
Chiều dài cáp: 2 m (được bọc PFA)
đo lường

PLC/ ø10
Bảng điều
khiển chạm 22,5
PS-205 PS-206
Hệ thống Servo
2-R4,5 20 2-R4,5
20
Giá lắp đặt 2-ø4,5 2-ø4,5
Khử tĩnh điện (phụ kiện dành cho 12 lỗ lắp đặt
12 lỗ lắp đặt
11
PS-201(C), PS-202) (OP-7080) 11
4,5 4,5
2 rãnh* lỗ lắp đặt
Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh 2,6
27
10 4,3 27
4 7
Thiết bị 3,4 10,5 10,5
đánh dấu 20
*Chi tiết rãnh
28,2
Thiết bị
đọc mã 14,7 14,7

10,5 4,3 x 2,4 4,3 x 2,4


Thiết bị đọc
(dạng hình trụ) (dạng hình trụ)
mã vạch cầm tay Chiều dài cáp: 2 m
Chiều dài cáp: 2 m
10,2 t=0,8
được bọc PFA được bọc PFA
Vật liệu: Thép không gỉ 2 x bọc 1-lõi 2 x bọc 1-lõi
Kính hiển vi

Máy chiếu

100 Hỏi KEYENCE: +84-4-3772-5555


PS-N10

CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN


Bộ cảm biến quang điện Loại bộ khuếch đại độc lập PZ-G
PZ-V/M
PS-N11N/N11P Loại cáp, Thiết bị chính PS-N12N/N12P Loại cáp, Khối mở rộng PQ
ø3,9, 4-lõi × Màu nâu/Màu xanh: 0,34mm², Màu đen/Màu hồng: 0,18 mm²
PW
ø2,6, 1-lõi × Màu đen 0,34 mm²
Chiều dài cáp: 2 m Chiều dài cáp: 2 m PX
9,8 9,8 PS
LR-Z
Tối đa 170°
Tối đa 5,2 Tối đa 5,2
GV
khi phần khi phần
vỏ được vỏ được LV
mở mở
108,7
32,6 108,7 LR-W
32,6
(37,6)
CZ
(37,6)
(13)
PG
(13)
MU
27,5 35,4 27,5 35,4
78,7 Tối thiểu 8 Tối thiểu 8
78,7

PS-N11CN/N11CP Loại đầu nối M8, Thiết bị chính PS-N12CN/N12CP Loại đầu nối M8, Khối mở rộng

9,8 ø8,6 9,8 ø8,6

Tối đa 170° 5,2


Tối đa
khi phần 5,2 Tối đa
vỏ được khi phần
mở vỏ được
108,7 mở
108,7
32,6
32,6 Sản Phẩm Mới
(37,6)
(37,6)
(15,5) (15,5)
Cảm biến
Đầu nối
27,5 35,4 Đầu nối M8 27,5 35,4 M8 sợi quang
78,7 9,5 78,7 9,5

Cảm biến
quang điện

Cảm biến
Cáp đầu nối M8 (OP-73864/73865 bán riêng) Cáp nối với đầu nối M8 (OP-85498 bán riêng) tiệm cận
Chiều dài cáp L (m) 6,7 ø3,7 4 × 0,28 mm² 6,2
ø3,7 4-lõi × 0,28 mm² ø9,5 ø9
OP-73864 2 An toàn/
ø9 M8×1
OP-73865 10 ø9,5 Cảm biến Khu vực
26,7 26,2
(26,7)
L 2000
Cảm biến
áp suất

Cảm biến
Khối đầu cuối
đo lường
PS-N10 Loại dây số 0, Khối mở rộng OP-87199 Bộ nguồn chuyển đổi (OP-26751 bán riêng)
PLC/
9,8
9,9 6 Bảng điều
khiển chạm
Tối đa
khi phần 5,2 Hệ thống Servo
vỏ được
mở Lắp trên thanh ngang (DIN-rail)
108,7
32,6 25
(29,5) 20,8 Khử tĩnh điện
(37,6) (22,6)

20,7 35,4
9,2
Hệ thống kiểm tra
35,4
27,5 35,4 69,8 bằng hình ảnh
53,8
78,7
Vật liệu: Polycarbonate
Thiết bị
đánh dấu

Thiết bị
Chung cho tất cả các loại Số của
L(mm) Khi giá lắp đặt được lắp vào (OP-73880 bán riêng) đọc mã
khối
Khi kết nối nhiều thiết bị: 1 9,8 Loại cáp Mặt sau của giá lắp đặt
2-(4,4 × 3,4) Thiết bị đọc
2 19,6 Gọt bớt bề mặt: ø7,2,
d=3,2
mã vạch cầm tay
3 29,4
32,6
4 39,2
(40,9) 9,8
Khối đầu cuối Khối đầu cuối*1 5 49,0 Kính hiển vi
6 58,8 (16,3) 15
7 68,6
31
8 78,4 3,8 29,8 6,5 2-ø3,4 Máy chiếu
Vật liệu: Polycarbonate
9 88,2 32,6 25,4 Gọt bớt bề mặt: ø6,4,
d=2,7
10 98,0
11 107,8
Loại đầu nối M8
12 117,6
13 127,4
14 137,2 32,6

15 147,0 (40,9)
16 156,8 (18,8)
6 L 6 17 166,6

29,8 2-ø3,4
3,8 6,5
*1 Phải sử dụng khối đầu cuối khi kết nối nhiều thiết bị.(OP-26751) Gọt bớt bề mặt: ø6,4,
32,6 25,4 d=2,7

TẢI XUỐNG DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.vn/CADG 101

You might also like