Professional Documents
Culture Documents
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN (Sê-ri PS-N10)
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN (Sê-ri PS-N10)
CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN (Sê-ri PS-N10)
Bộ cảm biến quang Vì cáp đầu cảm biến là một dây cáp nguồn đơn, nên có thể được
mở rộng đến chiều dài mong muốn. Bằng cách hàn hoặc sử dụng
đầu nối kim loại, có thể mở rộng tối đa đến 10 m.
điện Loại bộ khuếch Khi ghép nối cảm biến sợi quang...
Sê-ri PS-N10
bề mặt Cường độ ánh sáng
ghép nối trên bề mặt ghép nối
giảm khoảng 90%.
+84-4-3772-5555
www.keyence.com.vn/ASKG
94
PS-N10
MEGA : 1000
ULTRA : 900
Đa công dụng Trụ tròn, loại nhúng PS-58
SUPER : 750
TURBO : 700
*1 P
hụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài.
Loại dây số 0
Loại Hình thức ngoài Mẫu Ngõ ra điều khiển Ngõ vào phụ
*1 Được tính là một ngõ ra khi được thêm vào trong khối giao tiếp Sê-ri NU.
*1 Phụ thuộc vào chế độ, thời gian đáp ứng có thể khác nhau ngay cả với khoảng cách phát hiện giống nhau. Khoảng cách phát hiện trong dấu ngoặc đơn à giá trị khi kích hoạt chế độ phát hiện khoảng cách dài.
* 2 Với cảm biến phản xạ, đối tượng nhỏ nhất có thể phát hiện được được quy định bởi khoảng cách phát hiện tối ưu và cài đặt độ nhạy.
*1
Màu Màu nâu*1 *1
đo lường
Mạch bảo vệ
Mạch bảo vệ
Mạch bảo vệ
vệ quá dòng
Tải
Tải
quá dòng
quá dòng
quá dòng
Tải
M3 P=0,5,
Cảm biến Độ sâu: 10
sợi quang
Cảm biến 11 6
quang điện
Cảm biến
tiệm cận
An toàn/
Cảm biến Khu vực • Để lắp đầu cảm biến PS-05,
sử dụng đinh vít M3 x 14 (có vòng
Cảm biến đệm) và một đai ốc trong bộ đinh
áp suất
vít được cung cấp như trong hình
vẽ bên phải, và sử dụng mô men
Cảm biến
đo lường xoắn siết chặt tối đa 0,5 N·m (xấp
xỉ 0,49 MPa). Luôn điều chỉnh trục
PLC/ quang sau khi nới lỏng đinh vít
Bảng điều
khiển chạm
này.
Hệ thống Servo • Sử dụng mô men xoắn siết chặt được chỉ định bên dưới
khi lắp đặt đầu cảm biến với lỗ lắp đặt tích hợp.
Mẫu Mô men xoắn siết chặt Kích thước đinh vít lắp đặt
Khử tĩnh điện PS-45 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
PS-46 từ 0,3 N·m (xấp xỉ 0,29 MPa) trở xuống M2
PS-47 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
Hệ thống kiểm tra PS-49 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
bằng hình ảnh PS-52 từ 0,15 N·m (xấp xỉ 0,15 MPa) trở xuống M2
PS-55 từ 0,6 N·m (xấp xỉ 0,59 MPa) trở xuống M3
Thiết bị PS-56 từ 0,3 N·m (xấp xỉ 0,29 MPa) trở xuống M2
đánh dấu PS-205 từ 0,5 N·m (xấp xỉ 0,49 MPa) trở xuống M4
PS-206 từ 0,5 N·m (xấp xỉ 0,49 MPa) trở xuống M4
Thiết bị
đọc mã
Thiết bị đọc
mã vạch cầm tay
Kính hiển vi
Máy chiếu
11 14 4
6
6 2-ø3,2
2
lỗ lắp đặt 1
3,5
Cảm biến
PS-45 Giá lắp đặt PS-46 sợi quang
2-ø3,2
(phụ kiện dành cho PS-45)
11 21
lỗ lắp đặt Cảm biến
88 2,5 2,5
3,2 3,2 7 5,7 2,5
2,8 quang điện
11 10 14 2-M3
21 16 5,7
2 5 Cảm biến
21 16 tiệm cận
3,2 *Chi tiết rãnh 2-ø2,1 11
15 5 21
4
22 t= 1,0 2-ø2,3
An toàn/
1,5 4,3 Cảm biến Khu vực
6 Lỗ lắp đặt
8,7 6 2
Gọt bớt bề mặt:
5,5 11 ø3,8, 1,4 (d) 11
2 x ø1,7, bọc 1-lõi Cảm biến
Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu) áp suất
9
28 2 x ø1,7, bọc 1-lõi
7
Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu) Cảm biến
9,5 đo lường
Đinh vít M2 x 10 : 2
9 3 rãnh* t= 1,0
Đai ốc, vòng đệm đàn hồi, PLC/
M3 x 12 Ðinh vít: 2 vòng đệm dẹp: mỗi thứ 2 cái Bảng điều
khiển chạm
Hệ thống Servo
PS-47(C) PS-48 PS-49(C)
2 x ø1,7, bọc 1-lõi chiều dài cáp: 4,3 x 2,4 (dạng hình trụ) 23,5 Khử tĩnh điện
2 m (chống chịu dầu) Chiều dài cáp: 2 m
2 x bọc 1-lõi 12
ø5 Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh
9 18
29,5
Thiết bị
32,5 25
đánh dấu
2-ø3,5 Giá lắp đặt 13
Lỗ lắp đặt (phụ kiện dành cho PS-48) Thiết bị
2-ø3,5 đọc mã
9,5 2-ø3,3 Lỗ lắp đặt
lỗ lắp đặt 50
22,5 7 2,1 Thiết bị đọc
2 x ø1,7, mã vạch cầm tay
4,2 16,2
9 bọc 1 lõi
5,5 Chiều dài cáp: 2 m
Kính hiển vi
27 1,5
*Rãnh 10
8,5 4,2
16,1 Máy chiếu
1
6,7
3,6 3,3
t=0,8
*Chi tiết rãnh
GV 12 7,5 3
7
LV 14
2 9 13
2-ø2,2
LR-W
lỗ lắp đặt
CZ 1,7
ø4,8
PG 1,5
ø4
MU
7
ø1,7, bọc 1-lõi
Chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu)
ø1,7, bọc 1-lõi
M2 x 10 Đinh vít: 4 Chiều dài cáp:
: 2 m (chống chịu dầu)
Đai ốc, vòng đệm đàn hồi, vòng đệm dẹp: Mỗi thứ 4 cái
PS-56 (Đầu nhận) PS-56 (Đầu phát) PS-58 ø1,7 bọc 1 lõi,
chiều dài cáp: 2 m (chống chịu dầu)
15,5 15,5 15,5 15,5
ø3,8
7,2 2,5 7,2 2,5 2,5 7,2 2,82,5 7,2 20 2,8
PLC/ ø10
Bảng điều
khiển chạm 22,5
PS-205 PS-206
Hệ thống Servo
2-R4,5 20 2-R4,5
20
Giá lắp đặt 2-ø4,5 2-ø4,5
Khử tĩnh điện (phụ kiện dành cho 12 lỗ lắp đặt
12 lỗ lắp đặt
11
PS-201(C), PS-202) (OP-7080) 11
4,5 4,5
2 rãnh* lỗ lắp đặt
Hệ thống kiểm tra
bằng hình ảnh 2,6
27
10 4,3 27
4 7
Thiết bị 3,4 10,5 10,5
đánh dấu 20
*Chi tiết rãnh
28,2
Thiết bị
đọc mã 14,7 14,7
Máy chiếu
PS-N11CN/N11CP Loại đầu nối M8, Thiết bị chính PS-N12CN/N12CP Loại đầu nối M8, Khối mở rộng
Cảm biến
quang điện
Cảm biến
Cáp đầu nối M8 (OP-73864/73865 bán riêng) Cáp nối với đầu nối M8 (OP-85498 bán riêng) tiệm cận
Chiều dài cáp L (m) 6,7 ø3,7 4 × 0,28 mm² 6,2
ø3,7 4-lõi × 0,28 mm² ø9,5 ø9
OP-73864 2 An toàn/
ø9 M8×1
OP-73865 10 ø9,5 Cảm biến Khu vực
26,7 26,2
(26,7)
L 2000
Cảm biến
áp suất
Cảm biến
Khối đầu cuối
đo lường
PS-N10 Loại dây số 0, Khối mở rộng OP-87199 Bộ nguồn chuyển đổi (OP-26751 bán riêng)
PLC/
9,8
9,9 6 Bảng điều
khiển chạm
Tối đa
khi phần 5,2 Hệ thống Servo
vỏ được
mở Lắp trên thanh ngang (DIN-rail)
108,7
32,6 25
(29,5) 20,8 Khử tĩnh điện
(37,6) (22,6)
20,7 35,4
9,2
Hệ thống kiểm tra
35,4
27,5 35,4 69,8 bằng hình ảnh
53,8
78,7
Vật liệu: Polycarbonate
Thiết bị
đánh dấu
Thiết bị
Chung cho tất cả các loại Số của
L(mm) Khi giá lắp đặt được lắp vào (OP-73880 bán riêng) đọc mã
khối
Khi kết nối nhiều thiết bị: 1 9,8 Loại cáp Mặt sau của giá lắp đặt
2-(4,4 × 3,4) Thiết bị đọc
2 19,6 Gọt bớt bề mặt: ø7,2,
d=3,2
mã vạch cầm tay
3 29,4
32,6
4 39,2
(40,9) 9,8
Khối đầu cuối Khối đầu cuối*1 5 49,0 Kính hiển vi
6 58,8 (16,3) 15
7 68,6
31
8 78,4 3,8 29,8 6,5 2-ø3,4 Máy chiếu
Vật liệu: Polycarbonate
9 88,2 32,6 25,4 Gọt bớt bề mặt: ø6,4,
d=2,7
10 98,0
11 107,8
Loại đầu nối M8
12 117,6
13 127,4
14 137,2 32,6
15 147,0 (40,9)
16 156,8 (18,8)
6 L 6 17 166,6
29,8 2-ø3,4
3,8 6,5
*1 Phải sử dụng khối đầu cuối khi kết nối nhiều thiết bị.(OP-26751) Gọt bớt bề mặt: ø6,4,
32,6 25,4 d=2,7