Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
Chương 3
Hình 3.1. Kích thước khoảng cách giữa các sản phẩm
S1=S0+W0/1
S2=S1+W1/2
S3=S2+W2/3
Trong đó:
- Lực cản trên đoạn nằm ngang từ điểm 0 đến 1:
⇔ S0 ≥3 6 ,673( N )
Trong đó:
Góc ôm của băng trên tang α = π=¿ 1800
Hệ số ma sát giữa băng với tang f = 0,2 ÷ 0.4. Chọn f = 0,3
⇒ Với So = 3 6 , 673 (N) Thay số vào ta tính được W 1 /2=1 , 1355(N )
Trong thực tế băng tải vật liệu pvc có độ bền uốn lớn hơn so với vật liệu cao su.
Dựa vào bảng 4.8 trang 55 ta chọn tương đối được tỉ số nên dùng cho vật liệu pvc: c
=1/30 ⇒ D* = H/c = 0,09 (m) . Ta chọn cả hai đường kính tang chủ động và bị động
Dt = 0,1 (m)
Theo như bảng trên, chọn động cơ : DS-42RP7750123600-125K; nđc= 23,4 v/p công
suất Pđc = 10,57 W
23,4
Tỉ số truyền chung của hệ : uchung = = 2,6
8,98
3.1.5. Tính toán bộ truyền ngoài
Chọn loại xích: Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp nên dùng xích ống con lăn.
Xác định thông số của xích và bộ truyền:
Chọn số răng đĩa xích, theo công thức
Z1 = 29 - 2.ux = 29 – 2.2,6 = 23,8 => Chọn Z1= 25
Z2 = ux.Z1 =25.2.6 =65 => chọn Z2= 65
Tỷ số truyền thực tế
Z 2 65
ut = = = 2,6
Z 1 25
Với hệ số k ta có:
k = k0.ka.kđc.kbt.kđ.kc Tra bảng 5.6[1] ta có
√
p z +z z +z
2
(z − z )
2
a* = [ x - 1 2 +¿ (x − 1 2 ) − 2. 2 1 ¿
4 2 2 π
12,7 25+65
√
2 2
= [126 - + ¿ (126 − 25+65 ) − 2. (65 − 25) ¿ = 493,54 mm
4 2 2 π
Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng :
Δa = 0,003. a* = 0,003. 493,54= 1,48 (mm)
Do đó :
a = a* - Δa =493,54 – 1,48 = 492,06 (mm)
Số lần va đập của xích i:
Tra bảng 5.9[1] với loại xích ống con lăn, bước xích p = 12,7 => số va đập cho phép
của xích là [i] = 60
z1. n 1 25.23,4
i= = = 0,3 < [i] => thỏa mãn
15 x 15.126
Do vậy:
Q 9000
s= = = 39,51 > [s] (thỏa mãn)
k đ F t + F 0 + F v 1.224,9+2.9+ 6,6.10− 4
√
σH =0,47. k r ( K đ Ft + F vđ ) .
E
A . kd
√
5
=0,47. 0,42. (1. 224,9+0,06 ) . 2,1.10 = 332,69 (N)
39,6. 1
Trong đó:
A: Diện tích chiếu của bản lề : Tra bảng với p = 12,7 mm ta được A = 39,6 mm2
kr - hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87[1] theo số răng Z1= 25
ta được kr= 0,42
kd – hệ số phân bố tải không đều giữa các dãy : 1 dãy xích nên kd =1
Fvđ : lực va đập trên m dãy xích:
Tra bảng
ta chọn vật liệu làm đĩa xích là Thép 45 Tôi cải thiện với các đặc tính là đĩa bị động
có số răng (z>30) với vận tốc xích nhỏ (v< 5m/s).
Xá c định lự c tá c dụ ng lên trụ c
Fr =kx. Ft = 1,05 . 224,9 = 236,14 (N)
kx – hệ số kể đến trọ ng lượ ng củ a xích: kx =1,05 vì β≥ 40˚
Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
Thông số Kí hiệu Giá trị
Loại xích Xích ống con lắn
Bước xích p 12,7 (mm)
Số mắt xích x 126
Khoảng cách trục a 492,06
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 25
Số răng đĩa xích lớn Z2 65
Vật liệu đĩa xích Thép C45
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 101,33 (mm)
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 262,87 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ da1 106,88 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn da2 268,91 (mm)
Bán kính đáy r 3,94 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df1 93,45 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích lớn df2 254,99 (mm)
Lực tác dụng lên trục Fr 236,14 (N)
Trên là bảng 4.8 trang 55. Trong thực tế băng tải vật liệu pvc có độ bền uốn lớn hơn
so với vật liệu cao su. Dựa vào vật liệu cao su ta chọn tương đối được tỉ số c=1/30 .
δ 1
ADCT ≥ nên => D = 40.δ = 40.0,003= 0,12 (m)
D 40
Đường kính tang: Dtang = 100 (mm)
Tính trục tang bị động và chủ động:
Số vòng quay : n1 = nđc = 23,4 vòng/phút
n2 = nct = vòng/phút
Y
Ft
Fr
A B C
O Z D
Ay
Ft = 52,82 N FCy = 26,41 N
Mx(N.mm)
1584,6
My(N.mm)
Đường kính sơ bộ của trục theo công thức :
d≥
√
3 T1
0,2.[τ ]
=
3 4313,8
0,2.30
4722,8
√
= 8,96 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn d = 18 mm tại vị trí lắp đĩa xích đầu bên trái
2658,7
Fr = 236,14 (N) là lực tác dụng lên trục
Ft = 52,82 (N) T (Nmm)
Tính đường kính các đoạn trục theo momen tương đương
Tại A :
Tại B:
= 3659,2 (Nmm)
Tại C :
Tại D:
MDtd = √ M 2Dx + M 2Dy +0,75.T 2 = √ 02 +02 +0,75. 2658,72 = 2302,5 (Nmm)
Tại A: dA ≥
√
3 M Atd
0,1.[σ ]
= 0 (mm)
Tại B: dB≥
√
3 M Btd
0,1.[σ ] √
=
3 3659,2
0,1.50
= 9,01 (mm)
Tại C: dC≥
√
3 M Ctd
0,1.[σ ] √
=
3 5254,2
0,1.50
= 10,17 (mm)
Tại D: dD≥
√
3 M Dtd
0,1.[σ ] √
=
3 2302,5
0,1.50
= 7,72 (mm)
Tra bảng 9.5 trong tài liệu [I] được =150 Mpa
2T ct 2. 2658,7
σ d= = = 8,44 MPa ≤ [σ d]
d . L .(h− t 1 ) 18.14.(6 − 3,5)
= 80 Mpa
2 T ct 2.2658,7
τ c= = = 3,52 MPa ≤ [τ ]
d . L. b 18.14. 6
Then thỏa mãn độ bền cắt
Kiểm nghiệm trục về độ an toàn tại các điểm A, B, C, D
Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
s σ . sτ
s= ≥ [s] . Trong đó [s] là hệ số an toàn cho phép, lấy [s]= 1,5
√s 2
σ
2
+s τ
Xác định sσ , s τ :
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp:
σ −1
sσ =
K σdj . σ aj +Ψ σ . σ m j
A
MA
σa = =0
WA
M B √1584,6 +2361,6
2 2
B 3
σa = = π dB = 2,72 MPa
WB
32
M C
√ 4722,82
C
σa = = π d 3C = 6,01 MPa
WC
32
MD √0
D 3
σ =
a = π dD =0
WD −b . t 1 ¿ ¿ ¿
32
Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ đối xứng
τ m= 0
TA
τ Aa = =0
W OA
2658,7
TB
B
τ =
a = π d 3B = 1,27 MPa
W OB
16
2658,7
TC
C
τ =
a = π d 3C = 1,69 MPa
W OC
16
2658,7
D
TD 3
τ =
a = π dD = 2,6 MPa
W OD −b . t 1 ¿ ¿ ¿
16
Hệ số ảnh hưởng ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Chọn Ψ σ =¿ 0,05 ; Ψ τ = 0
Kσ Kτ
+ K x −1 +K x− 1
K σdj = ε σ K τdj = ε τ
Ky Ky
Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa mãn điều kiện bền mỏi theo hệ số an
toàn.
Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
σ ch = 353 MPa
M max 4722,8
σ= 3 = 3 = 5,9 MPa
0,1. d 0,1.20
τ max 2658,7
τ= = = 4,5 MPa
0,1. d
3
0,1.183
Theo thuyết bền TNBĐHD
σ tđ = √ σ 2 +3 τ 2 = √ 5,92 +3. 4,52 = 9,78 MPa ≤[σ ]
Theo yêu cầu ta chọn được ổ bi đỡ 1 dãy có số hiệu 1000905 với các thông số
Kí hiệu ổ d, mm D, mm B, mm r, mm C, kN C0, kN
1000904 20 37 9 0,5 5,14 3,12
C d=Q
√
m 60 n lv Lh
10
6
= Qm√ L
Trong đó:
Q: là tải trọng tương đối với ổ đỡ
m: là bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m=3 đối với ổ bi đỡ
nlv : là số vòng quay trên trục công tác. Ta lấy số vòng quay trên trục công tác:
nct=8,98 v/ph
Lℎ: là tuổi thọ, Lh=10000(h), 1 ca làm việc, làm việc êm, không sử dụng hết tải.
60.n . Lh
L : tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay L= = 5,4 (triệu vòng quay)
106
Ta có:Q=(XV Fr + Y F a )k t k d
Trong đó:
X , Y : là hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục
X =1 ,Y =0 (theo bảng 11.4 [1] )
V : là hệ số kể đến vòng nào quay, V =1 ( vòng trong quay)
F r , F a: là tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục
F a=0 ; F r=52,82( N )
k t: là hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, k t=1
Ta được Q = 52,82 N
Từ đó ta tính được