Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop 500 Cau Part 5 Co Loi Giai Chi Tiet Ori Toeic 8183
Tong Hop 500 Cau Part 5 Co Loi Giai Chi Tiet Ori Toeic 8183
In a 20-minute address to computer Dịch câu: Trong 20 phút nói chuyện với các sinh viên khoa
science students, the CEO of học máy tính, giám đốc điều hành của Electo-lite đã thảo
Electrolite discussed the availability of luận về sự sẵn cõ của các công việc về công nghệ ở thị
technology jobs in today's job ______. trường công việc hiện nay.
(a) market
(b) maximum (c) Có (b) maximum(n): sự tối đa, (c) document(n): tài liệu,
document (d) department(n):
(d) department phòng ban, khoa
1
KEY D. that. Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí còn
trống cần 1 đại từ quan hệ có thể thay thế cho ' stock' =>
Robert Thompson invests in a stock chỉ có that là phù hợp. Dịch: Robert Thompson đầu tư vào
________ will pay dividends of một cổ phiếu mà nó sẽ trả cổ tức $ 3.00 vào cuối năm đầu
$3.00 at the end of the first year and tiên và 3,30 $ vào cuối năm thứ hai.
$3.30 at the end of the second year.
2 (A) they (B) what (C) when (D) that
The heating system of this building is
much more cost-effective than that of KEY D. which. Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí còn
the previous system _______ we used trống cần 1 đại từ quan hệ thay thế cho 'the previous
last year. system' => chọn which Dịch: Hệ thống sưởi của toà nhà
(A)in where (B)where này hiệu quả so với giá tiền hơn nhiều so với hệ thống cũ
mà chúng ta đã sử dụng năm ngoái
(C)in which (D)which
3
It is highly recommended that every KEY A. as: như là
employee retain the original receipt Dịch: Nó được khuyên rằng mọi nhân viên đều nên giữ
_____ proof of purchase. bản gốc hoá đơn như là một bằng chứng của việc mua
(A) as (B) off (C) except (D) through hàng.
4
1
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
of the basic service of Rogers Cable particular people" (sẵn có hoặc chỉ thuộc về những người
Communications Inc. riêng biệt). Exclusively ở câu này có thể hiểu là "only" nhé.
(A)exclusively (B)extremely (C)exactly Đáp án D chỉ có nghĩa là "large in size, amount, degree".
(D)extensively Xét về ý nghĩa và mặt ngữ pháp nên ta chọn A nhé.
Dịch: Rogers TV là 1 dịch vụ chỉ dành riêng cho các khách
hàng sử dụng cáp như 1 phần dịch vụ cơ bản của công ty
Rogers Cable
Communications
2
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY C.depending.
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Ở dạng đầy đủ:
Working conditions in air transportation vary widely,
which depends on the occupation.
Working conditions in air Dịch: Môi trường làm việc trên các phương tiện trên không
transportation vary widely, rất khác nhau, nó phụ thuộc vào công việc (mà người ta
_______ on the occupation. làm).
(A)depends (B)dependable
8 (C)depending (D)depend
KEY B. with. Cấu trúc be consistent with sth: phù hợp,
thích hợp với cái gì.
The CEO of the company has been Dịch: Giám đốc điều hành của công ty đã hành động phù
consistent ________ his policy hợp với chính sách của ông gắn liền với các khoản đầu tư
associated with foreign nước ngoài trong vài năm qua.
investments over the last few
9 years. (A)of (B)with (C)at (D)for
KEY B. occupancy. occupancy rate: tỉ lệ chiếm dụng (ý nói tỉ
New York City's hotel _______ rate
lệ phòng được đặt , có người thuê ở khách sạn).
climbed to 90%, a 1% increase from
Phân biệt occupancy & occupation : nghề nghiệp,
the same period last year.
occupant : người ở, người chiếm dụng.
(A)occupation (B)occupancy
(C)occupant (D)occupationa
10
Dịch : Ở khách sạn NEW YORK tỉ lệ chiếm dụng của
khách sạn lên tới 90%, với 1% tăng so với cùng kỳ năm
ngoái.
3
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY C.consisting
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Ở dạng đầy
đủ: Our delegation, which consists of Contact
Director, General Manager and Marketing Manager,
Our delegation ________ of Contact will be staying in Detroit from October 9 to 13.
Director, General Manager and Dịch: Phái đoàn của chúng tôi bao gồm giám đốc
Marketing Manager will be staying in ngoại giao, tổng giám đốc và giám đốc marketing sẽ ở
Detroit from October 9 to 13. Detroit từ 9-13/10.
(A)consists (B)will consist
11 (C)consisting (D)to be considered
Although they look ------- identical to the
untrained eye, these two models of
printers actually feature completely
different options.
(A) near KEY B.nearly. Cần 1 trạng từ đứng trước tính từ
(8) nearly 'identical'
(C) nearness Dịch: Mặc dù nhìn chúng gần như giống nhau trong
(D) nearing con mắt của người không chuyên, nhưng 2 mẫu máy
in này thực chất có các tính năng tuỳ chọn hoàn toàn
12 khác nhau
4
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
5
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
Even if Dr. Goldman does lead the KEY A. yet. be yet to do sth: chưa làm gì Dịch:
study, the level of his involvement Mặc dù tiến sĩ Goldman hướng dẫn nghiên
in the project is ------- to be cứu đó, mức độ liên quan của ông ấy tới dự
determined. án vẫn chưa được xác định rõ.
(A) yet Trong đó:
(B) rarely B. rarely: hiếm khi
(C) permanently C. permanently: vĩnh viễn
(D) besides D. besides: ngoài ra
14
104. Since she returned from her
maternityleave, Ms. Burns
has been incredibly _______ catching
up on recent developments. KEY: (B) busy(adj) Ving: bận rộn. Dịch câu: Từ
(A) fixed (B) khi quay lại sau khi nghỉ bầu,
busy (C) bà Burns đang cực kì bận rộn theo kịp những
related.. phát triển gần đây.
(D) worried Có fixed(adj) cố định, related (adj): liên quan,
15 worried(adj): lo lắng
122. It is imperative that the contracts
_______ at least a month prior to
the beginning of the project. KEY: (C)be finalized. Có cấu trúc : It +be+
(A)finalize (B)finalized (C)be require/recommend/request/
finalized (D)finalizing insist/imperative....+that+S+(should)+V. Dịch
16 câu: Bắt buộc là các hợp
119. According to the report released KEY: (B)and: và . Dịch câu: Theo báo cáo được
last Wednesday, công bố
the maintenance staff at PPG is thứ 4 tuần trước, nhân viên bảo dưỡng tại
overworked ______ underpaid. PPG thì phải làm việc quá sức và bị trả lương
(A)as (B)and (C)nor (D)for thấp.
17
6
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
125. The CEO believes that an KEY: (C) process(N): quy trình, quá trình. Dịch
overhaul of the câu: Tổng giám đốc
hiring ------- could lead to higher staff tin rằng 1 sự kiểm tra kỹ lướng của quá trình
retention in the long run. tuyển dụng có thể dẫn đến
(A) candidate sự giữ được nhân viên cao hơn sau cùng. (A)
(B) instance candidate(n): thí sinh,
(C) process ứng cử viên,(B) instance(n): ví dụ chứng minh,
(D) consensus (D) consensus(n): sự đồng lòng
18
KEY: (C)once(adv):đã từng . dịch câu: Thomas
Jefferson,
đã từng là 1 giám đốc bộ phận kế toán, trở
116. Thomas Jefferson, _______ a thành phó giám đốc của công ty
director of accounting department, chúng ta tháng trước. (A)past(adj): quá khứ,
became a vice president of our firm (B)previous (adj): trước đây ,
last month. (D)now(adv) bây giờ, hiện nay
19 (A)past (B)previous (C)once (D)now
122. The Happy Farm day care center
provides
a large ------- of activities for toddlers
and children: (A) graduation
(B) acceptance
(C) variety KEY: (C) variety (n) of sth: nhiều loại khác
(D) skills nhau, đa dạng của cái gì.
Có (A) graduation (n): sự tốt nghiệp, (B)
acceptance(n): sự chấp nhận,
20 (D) skills(n): các kĩ năng
114. According to the manager of ABB
Corp.,
this new service _______ very KEY: B(B)has been received. Vì chủ ngữ số ít (
positively by customers who this new service)
get the service details and cost và có (by customers) - dấu hiệu câu bị động
21 information quicker. nên cần điền has been received
7
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(A)has received
(B)has been received
(C)have received
(D)has been receiving
118. We can understand your
strong desire _______ the
agreement at the earliest possible
date.
(A)finalize (B)to finalize (C)finalizes KEY: (B)to finalize(v): hoàn thành, làm xong.
22 (D)finalized cấu trúc desire to do sth: khao khát làm gì
117. We cannot provide assurance KEY: D.resume(v): bắt đầu trở lạ, hồi phục.
that manufacturing Dịch câu: Chúng tôi không thể
operations will _______ before the đảm bảo rằng các hoạt động sản xuất sẽ tiếp
end of the year. tục trước khi kết thúc năm.
(A)retain (B)resolve (C)remain (A)retain(v):giữ lại, (B)resolve(v): giải quyết,
(D)resume (C)remain(v): còn lại
23
102. Before you use the Workstation
XQ
scheduling software, please take
some time
to ------- yourself on the basic
keyboard
shortcuts. (A)
education
(B) educate
(C) educating KEY: B.educate (v): giáo dục, dạy dỗ. Có
(D) educates cấu trúc : take time to do sth: mất thời
24 gian làm gì
8
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(A)smooth (B)smoothly
(C)smoothness (D)smoothish
10
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
136. Since these forkl ifts have to be KEY B (adv) thủ công, bằng tay
operated Dịch: Vì các xe nâng phải được vận hành bằng
-------, we'll need to hire some extra tay, chúng tôi sẽ cần phải thuê thêm một số
machinists. (A) manual thợ máy
(B) manually
{C) manuals
32 (D) more manual
131. The files relating to the case are KEY D be classified (bị động): được phân loại
highly Dịch: Các tập tin có liên quan đến vụ án được
------- and are only accessible with a phân loại kĩ càng và chỉ được tiếp cận qua cơ
security clearance. (A) classify quan an ninh
(B) classification
(C) classifying
33 (D) classified
114. Plans to------- the legal KEY C
procedures (A) tiêu thụ
surrounding applications for loans are (8) lưu thông
currently being put into effect. (C) đơn giản hóa
(A) consume (D) kế thừa
(8) circulate (C) simplify Dịch: Kế hoạch để đơn giản hóa các thủ tục
(D) inherit pháp lý xung quanh các ứng dụng cho các
34 khoản vay hiện đang được đưa vào hiệu lực.
134. After ------- interest in the Web KEY A (v) tạo ra, sinh ra (After + Ving)
site, Arcadian Apparel will follow up Dịch: Sau khi tạo ra sự quan tâm về trang web,
on targeting specific consumers with Arcadia Apparel sẽ tiếp tục nhắm tới những
an ad campaign by mail. người tiêu dùng cụ thể với một chiến dịch
(A) generating quảng cáo qua mail
(B) generate
(C) generated
35 (D)to generate
11
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
1 16. The newly enforced regulation KEY B: trong vòng, trong khoảng
states that people are not allowed to (A) về, khoảng
smoke ___________ (B) trong vòng
fifty feet of any hospital entrance. (C) bên cạnh
(A) about (D) lân cận
(B) within • Dịch: Các quy định mới được thực thi tuyên
(C) beside bố rằng mọi người không được phép hút
(D) nearby thuốc trong vòng năm mươi feet lối vào của
bất kì bệnh viện nào
37
12
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
13
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
14
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
15
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
17
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
18
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
---- of receipt is required for this and KEY C. Acknowledgement: xác nhận. Việc
all other further correspondence. thông báo đã nhận là bắt buộc đối với trường
(A) Predicament hợp này và với các hình thức thư tín khác
(B) Completion Predicament: tình trạng khó khăn completion
(C) Acknowledgement sự hoàn thành combination: sự kết hợp
(D) Combination
63
19
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
20
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
21
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(A) comfort làm việc khiến văn phòng thoải mái hơn cho
(B) comforters nhân viên.
(C) comfortable
(D) comfortably
22
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
23
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(B) series hiến, tất cả những người tham gia trong chuỗi
(C) compliance khóa học đào tạo kỹ năng đàm phán sẽ thành
(D) response công.
25
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(c) having
(d) to have
It is imperative that all members of KEY A: attend. Ở đây ta cần 1 từ phù hợp về
the sales team -- Friday‟s meeting. nghĩa, Đáp án B: thuộc về C: cam kết không
(A) attend phù hợp. Dịch: Tất cả các thành viên của đội
(B) belong sale bắt buộc phải tham gia cuộc họp vào thứ
(C) commit 6
87
26
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
27
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
138. The fact that many workers have KEY :A ( commute) vừa là danh từ là động từ.
a long and expensive ----- to work by commute(noun) hành trình, đường đi. Các đáp
either train or automobile was given án: B competition: cuộc thi C: reference: sự
as a reason. tham khảo D: accusation sự kết tội không phù
(A) commute hợp về nghĩa. Dịch: Sự thật là những người lao
(B) competition động có 1 hành trình dài và tốn kém đi làm
(C) reference boeir tàu hoặc ô tô được đưa ra như 1 lý do
(D) accusation
94
28
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
29
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(C) wrote
(D) written
30
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
103
Q64. Library users must remove all
________ belongings when they leave
the library for more than a half hour. KEY B: personal . Ta có cụm: personal
a. unlimited belongings: đồ dùng cá nhân . Các đáp án: A:
b. personal unlimited : không giới hạn C: chính xác D có
c. accurate thể tin cậy không phù hợp . Dịch: Người sử
d. believable dụng thư viện phải bỏ lại các đồ dùng cá nhân
104 khi họ rời khỏi thư viện hơn nửa tiếng.
Mặc dù không có thông tin gì thêm được đưa
Q62. Since no more information has ra, trận đấu hầu như chắc chắc sẽ không diễn
been released, the game will probably ra vào năm nay hoặc (or) thậm chí là năm tới
not come out this year _______ even => D is correct
105 next year.
31
a. whether
b. then
c. through
d. or
32
The North Welland Business
KEY: B: cần giới từ đứng trước chỉ thời gian.
Improvement Association hopes to
Dịch: Hiệp hội cải tiến kinh doanh vùng North
have its online client database
Welland Business hi vọng dữ liệu khách hàng
operational ____the end of the week.
trực tuyến được sử dụng vào cuối tuần.
110 (A) up
(B) by
(C) of
(D) among
33
Q66. Please complete all the
questions contained on the claim form
and provide... where requested
A: signature KEY: A: signature: chữ ký phù hợp với nghĩa
B: delivery của câu. Các đáp án B: sự vận chuyển C: điểm
C: termination đến D: sự hoàn thành không phù hợp. Dịch:
D: completion Xin vui lòng hoàn thành các câu hỏi trong form
114 và cung cấp chữ ký nơi mà yêu cầu
KEY C extensive: sâu rộng. Ở đây ta cần dùng
Candidates interested in the position một tính từ bổ nghĩa cho danh từ experience.
of registered nurse must have Dịch: Các ứng viên cho vị trí y tá phải có kinh
______experience working in the nghiệm làm việc sâu rộng trong lĩnh vực y học
115 medical field,
(A) extend
(B) extension
(C) extensive
(D) extending
34
116. The company will celebrate its
twenty-fifth anniversary at the Indiana
State Fairgrounds, where its product KEY B debuted: khởi đầu, mới xuất hiện. Dịch:
originally -------. Công ty sẽ kỉ niệm 25 năm thành lập tại khu
(a) began hội chợ bang Indiana, nơi mà sản phẩm của
(b) debuted họ lần đầu xuất hiện
(c) entered began: bắt đầu
(d) admitted enter: đi vào admit:
118 thừa nhận
Those passengers traveling on
international flights should call the
airlines ____ confirm departure times
at least 12 hours in advance.
(A) for KEY C to. Ta thấy động từ confirm ở dạng
(B) so nguyên thể nên ta cần dùng to V. DỊch: Những
(C) to hành khách đi chuyến bay quốc tế nên gọi cho
(D) when sân bay xác nhận thời gian khởi hành ít nhất
119 trước 12 tiếng
112. The rapid growth of Marshall KEY A lack + of: thiếu. Dịch: Sự phát triển
City led to a ------- of housing for many nhanh chóng của thành phố Marshall đã dẫn
120 of its new residents. đến sự thiếu hụt nhà ở cho nhiều cư dân mới
35
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
36
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
37
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
38
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
39
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
40
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
41
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
pastries in the employee break room. sẽ cung cấp cà phê, trà và bánh ngọt trong
(a) make phòng nghỉ của nhân viên.
(b) contain make: làm contain:
(c) present bao gồm present:
(d) furnish trình bày
42
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
44
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY C. recently
Vị trí cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
"pass"
A law was ------- passed that gives tax - recently ~ lately: gần đây
benefits to landowners who sell their - Lately thường đứng đầu hoặc cuối câu
land to the government. => C is correct
(a) lately Dịch: Một đạo luật vừa được thông qua đã
(b) hardly mang lại cho lợi ích về thuế cho chủ đất, người
(c) recently bán đất cho chính phủ.
159 (d) repeatedly
Foreman, Inc. usually ------- retiring KEY A. gives
employees luxury watches as farewell Thì hiện tại đơn với chủ từ số ít
gifts. Dịch: Công ty Foreman thường trao tặng
(a) gives những chiếc đồng hồ sang trọng cho các nhân
(b) given viên về hưu như một món quà chia tay.
(c) giving
160 (d) is giving
45
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
46
The accounting manager ___ the KEY C. took. Cần động từ có nghĩa phù hợp ->
new charter flight from London cấu trúc ―"take flight": bắt chuyến bay
to Toronto for a meeting with a A. Sử dụng
client. B. Có
(A) spent C. Bắt (máy bay)
(B) had D. Đến
(C) took Dịch: Quản lý kế toán thuê 1 chuyến bay từ
(D) went London tới Toronto để gặp gỡ 1 khách hàng.
164
KEY B. disposed. Sau be cần adj hoặc động từ
ở dạng phân từ. Do chỗ cần điền phải là dạng
bị động nên chọn đáp án B
All returned batteries should A. Động từ
be ___ of properly and used for B. Động từ ở dạng phân từ
recycling purposes to protect C. Danh từ
the environment. D. Tính từ
(A) dispose Dịch: Tất cả những pin bị trả lại phải được xả
(B)disposed hết và được sử dụng vì mục đích tái chế để
(C) disposal bảo vệ môi trường.
165 (D) disposable
After Kelly Masterson ___ the skills for KEY D. had mastered. Cần chia động từ ở thì
her position, the company president phù hợp với phù quá khứ đơn ở vế sau =>
asked her to help train new staff. chọn thì quá khứ hoàn thành: nói về hành
(A) is mastering động xảy ra trước một hành động xảy ra trong
(B) has mastered quá khứ và đã hoàn thành.
(C) masters Dịch: Sau khi Kelly đã hoàn thiện các kỹ năng
(D) had mastered cho vị trí của cô, chủ tịch công ty đề nghị cô
giúp đào tạo những nhân viên mới
166
Completing this quarter‟s financial KEY B. priority: sự ưu tiên
reports should take ___ over all other Dịch: Việc hoàn thành bản báo cáo tài chính
tasks this month. quý này nên được ưu tiên hơn so với những
(A) resolve nhiệm vụ khác trong tháng Nghĩa:
(B) priority A. resolve (v): giải quyết
(C) credit C. credit (n): sự tín nhiệm
167 (D) standard standard (n): chuẩn mực
47
The contractors had to delay the new KEY A. rejected: từ chối
entertainment facilities project after Dịch: Những nhà thầu đã phải hoãn dự án về
the initial plans were ____ by the city. thiết bị giải trí mới sau khi những kế hoạch
(A) rejected đầu tiên bị thành phố từ chối Nghĩa:
(B) escaped B. escaped: thoát khỏi
(C) objected C. objected: phản đối
(D) accepted D. accepted: chấp nhận
168
The company‟s recent audit has ___
the directors aware of the need to cut
expenses for the coming year.
(A) become KEY B. made. Cấu trúc: make sth/sb + adj:
(B) made khiến ai đó trở nên như thế nào
(C) brought Dịch: Những kiểm toán gần đây của công ty
(D) givers khiến các giám đốc nhận ra sự cần thiết của
169 việc cắt giảm chi phí trong năm tới
Company policy ___ employees from
spending time on personal matters
during business hours. KEY D. discourages: không khuyến khích. Cấu
(A) implies trúc ' discourage sb from doing sth': ngăn cản,
(B) detects không khuyến khích ai làm gì
(C) pretends Dịch: Chính sách của công ty không khuyến
(D) discourages khích nhân viên lãng phí thời gian vào các vấn
170 đề cá nhân trong giờ hành chính
John Burbank‟s --- in both
marketing and sales make him the
ideal candidate to lead the new sales KEY C. strengths. Ở vị trí còn trống cần 1 danh
team. (A) stronger từ số nhiều làm chủ ngữ và hoà hợp với động
(B) strengthen từ 'make'
(C) strengths Dịch: Những thế mạnh của John Burbank trong
(D) strong cả quảng cáo và bán hàng khiến anh ý trở
thành ứng viên lý tưởng để dẫn dắt đội ngũ
171 bán hàng
___ the design team is expected to KEY B. Although: Mặc dù. Cần liên từ đi cùng
work in the office, permission may be mệnh đề có nghĩa phù hợp
granted to work at home when DỊch: Mặc dù đội thiết kế được kỳ vọng sẽ làm
172 required. việc ở văn phòng nhưng làm việc ở nhà vẫn
48
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
49
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
50
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
104. The ambassador to Vietnam KEY C: ceremony . Theo văn cảnh ta chọn từ
oversaw the opening ------- at the ghép vs opening thành từ có nghĩa. " opening
Music Festival. ceremony" lễ khai mạc
(a) studio Các đáp án: A: phòng thu B tác động D kết
(b) effect thúc không phù hợp.
(c) ceremony Dịch: Đại sứ Việt nam đã quan sát buổi lễ khai
(d) termination mạc tại lễ hội âm nhạc
180
After considering her
110. "-------and
education saywork
that property taxes KEY B:analysts( các nhà phân tích) . Ở đây ta
have increased
background, thefaster than___
manager most cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu.
homeowner's KEY : D: recommeded
Các đáp . Chỗtích
án. A( verb) phân cầnC:điền cần 1tích
sự phân
Ms. Hannah forincomes.
the position.
(a) Analyze động từ. Đáp
D: có thể phânántích.
A: loại vì manager là số ít
(A) recommend
(b) dang
Dịch: đúng là recommeds,
phân tích choB rằng
C loạithuế
vì saitàicấu
(B) Analysts
recommending Các nhà sản
(c) Analysis trúc.
đang tăng nhanh hơn thu nhập của phần lớn
(C) to recommend
181 (d)
(D) Analyzable
recommended Dịch: Sau khi cân nhắc quá trình học tập và
chủ nhà
làm viec của cô Hannah quản lý đã tiến cử cô
182 vào vị trí đó.
Copies of individual account
records ___ not distributed to
anyone withoutproper
identification and
authorization.
(A) are KEY C: ở đây ta cần dùng thì tương lại vì sự
(B) was việc này chưa xảy ra.
(C) will be Dịch: Những bản copy bản ghi chép tài khoản
(D) being cá nhân sẽ không được phân phát nếu không
183 có chứng minh thư và giấy cho phép
112. David complained to the Better
Business Bureau because his landlord
continued to ------- the broken heater
in his apartment. KEY C: thờ ơ, sao nhãng. Ở đây ta cần động từ
(a) fail phù hợp với văn cảnh. Các đáp án: A: thất bại
(b) order B đặt hàng D: bất kính không phù hợp Dịch:
(c) neglect David đã kiện Better Business Bureau vì chủ
(d) disrespect đất thờ ơ với cái lò sưởi bị vỡ trong phòng
184 anh ấy
51
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
If any problem occurs with the KEY C: direcr;y. Ở đây ta cần 1 trạng từ bổ
order we placed, you should nghĩa cho động từ " report". Các đáo án. A: sự
___ report to your immediate chỉ dẫn B dạng Ving của động từ D chỉ huy(
supervisor. adjective) không phù hợp về ngữ pháp trong
(A) direction câu.
(B) directing Dịch: Nếu có bất kỳ vấn đề gì xảy ra với đơn
(C) directly hàng đặt , bạn nên báo cáo trực tiếp tới cấp
(D) directive trên
186
116. If we win the Best Product
Design Award, our team ------- a
bonus. (a) receive KEY D: will receive . Đây là câu điều kiện loại 1
(b) received có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai. Cấu
(c) receiving trúc: If S V, S will/ can/ shall V
(d) will receive Dịch: Nếu chúng ta thắng giải thiết kế sản
phẩm tốt nhất, đội chúng ta sẽ nhận 1 phần
187 thưởng
An unexpected meeting ___ the
company lawyers has produced
tentative agreements.
(A) until
(B) around KEY D . ở đây ta cần 1 giới từ phù hợp về
(C) above nghĩa. Các đáp án: A: vẫn B xung quanh C bên
(D) with trên không phù hợp về nghĩa.
Dịch: Một cuộc họp bất ngờ với những luật sư
188 công ty đã đưa ra những thoả thuận thăm dò.
52
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
54
The Rothchild Group
expects all of its staff
members ___ themselves in
a professional manner when KEY B to conduct. Ta có cấu trúc ở đây. expect
dealing with clients. sb to do sth : mong ai đó làm gì. Các đáp án A
(A) conductor (n) người chỉ huy B( Verb đã chia) và D( be
(B) conducts Ving) không phù hợp.
(C) to conduct Dịch: Tập đoán Rothchild kì vọng các nhân
(D) be conducting viên sẽ cư xử chuyên nghiêp khi làm việc với
195 khách hàng
56
KEY D
Gabe‘s Auto Shop reminds all Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
drivers to have their brakes A. Tính từ
checked ___. B. Danh từ (tần số)
(A) frequent C. Danh từ (sự thường xuyên)
202 (B) frequency D. Trạng từ
(C) frequentness ch: Cửa hàng ô tô của Gabe nhắc nhở tất cả lái
(D) frequently xe phải kiểm tra phanh xe thường xuyên
KEY A
Cần giới từ + khoảng thời gian
In order to receive a A. Trong vòng
refund, clients are asked to B. Khi (liên từ)
return unused C. Nếu..không (+ mệnh đề)
merchandise ___ 14 days. D. Luôn luôn (trạng từ tần suất)
(A) within Dịch: Để nhận được khoản tiền đền bù, khách
(B) when hàng được yêu cầu hoàn trả lại những hàng
(C) unless hóa không được sử dụng trong vòng 14 ngày.
204 (D) always
KEY B
Cần giới từ mang nghĩa trong những đi cùng
danh từ số nhiều -schoolchildren‖
A. Giữa (2 vật/ người)
The school's director B. Giữa (từ 3 vật/ người trở lên)
commended the teachers for C. Bên cạnh
their continued effort to promote D. Về
reading ___ schoolchildren. Dịch: Hiệu trưởng trường ngợi khen những
(A) Between giáo viên vì những nỗ lực không ngừng trong
(B) Among việc đẩy mạnh tinh thần đọc sách giữa các em
(C) Beside học sinh
205 (D) About
57
KEY B
(A) một bộ phim
125. Customers purchasing a Camcom (B) giảm giá
65T digital camera are entitled to a (C) thị giác
factory ------- of $75. (D) thử thách
(a) film Dịch: Khách hàng mua một máy ảnh kỹ thuật
(b) rebate số Camcom 65T được hưởng giảm giá từ nhà
(c) visual máy $75.
206 (d) challenge
58
134. Teaching ------- must attend KEY C
orientation sessions before their (A) tập tài liệu
first day of class. (a) booklets (B) nhân viên quảng cáo
(b) promoters (C) trợ lí
(c) assistants (D) chỉ dẫn
(d) instructions Dịch: Trợ giảng phải tham dự các buổi định
hướng trước ngày đầu tiên của lớp.
210
The Grape Growers of KEY B
Ontario membership ___ covers Cụm từ cố định ― membership fee‖
the cost of industry research A. Khoản bồi
and marketing. B. Phí
(A) tip C. Giá trị
211 (B) fee D. Phí (tàu xe, máy bay...)
(C) worth ch: Phí thành viên của Hiệp hồi những
(D) fare người trồng nho vùng Ontario bao gồm chi
phí nghiên cứu công nghiệp và quảng cáo
KEY B
(A) thuê lao động
(B) người lao động
128. All ------- are advised to use the (C) người thuê lao động
printer in room 11B until the one in (D) tuyển dụng
the faculty room has been repaired. Dịch: Tất cả các nhân viên được khuyên nên
(a) employ sử dụng máy in trong phòng 11B cho đến khi
(b) employees một trong các phòng giảng viên đã được sửa
(c) employers chữa.
212 (d) employable
132. Because of the ------- of hospital KEY D
employees at Bon Secours Hospital, (A) một đoạn ngắn
the head of administration began (B) ngắn hơn
advertising job openings in the (C) rút ngắn
newspaper. (D) thiếu
(a) short Dịch: Do tình trạng thiếu nhân viên bệnh viện
(b) shorter tại Bệnh viện Bon Secours, người đứng đầu
(c) shorten chính quyền bắt đầu quảng cáo tuyển dụng
(d) shortage trên báo chí.
213
59
KEY B
(A) phát biểu
119. Internet voting in local and (B) bầu cử
parliamentary ------- is used (C) các chính trị gia
throughout Estonia. (D) cài đặt
(a) speeches Dịch: Bỏ phiếu Internet trong các cuộc bầu cử
(b) elections địa phương và quốc hội được sử dụng khắp
(c) politicians Estonia.
214 (d) installations
KEY A
Cần tìm động từ chính có nghĩa phù hợp
We ___ qualified applicants A. Tìm kiếm
whose work ethic reflects the B. Thúc giục
company‘s goals of C. Thể hiện
maintaining a motivated, hard D. Bao gồm
working, and efficient staff. Dịch: Chúng tôi tìm kiếm những ứng viên chất
(A) seek lượng mà đạo đức nghề nghiệp của họ cho
(B) urge thấy mục tiêu của công ty về việc duy trì một
(C) express nhân viên biết tạo động lực, chăm chỉ và hiệu
215 (D) contain quả
60
Dị
KEY B
Cần liên từ phù hợp, mang sắc thái trái ngược
để thể hiện 2 quan điểm đối ngược ―decided
arbitrarily‖ và ―rather the result of extensive
research and collaboration‖
The change in the product‘s A. Hoặc
design was not decided B. Nhưng
arbitrarily ___ was rather the C. Cái mà
result of extensive research and D. Cả hai
collaboration. Dịch: Thay đổi trong thiết kế sản phẩm khổng
(A) or thể được quyết định một cách ngẫu nhiên mà
(B) but phải là kết quả của những nghiên cứu và sự
(C) which hợp tác chuyên sâu.
216 (D) both
KEY C
Cần tính từ so sánh nhất sau mạo từ ―the‖ và
phù hợp ngữ nghĩa.
According to an online A. Trạng từ
survey of New York City B. Tính từ
hotels, the Ritz Carlton C. So sánh nhất của tính từ
offers the ___ quality D. So sánh hơn của tính từ
in service. (A) highly Dịch: Theo như cuộc khảo sát trực tuyến của
(B) high khách sạn NY City, khách sạn Ritz Carlton
(C) highest mang tới chất lượng dịch vụ cao nhất.
217 (D) higher
123. Basin Air announced that it KEY C
would begin running flights at Stewart (A) như thể
Airport, which is currently ------- the (B) hơn
State Port Authority control. (C) dưới
(a) as (D) giữa
(b) than Dịch: Basin Air tuyên bố sẽ bắt đầu chạy các
(c) under chuyến bay tại sân bay Stewart, hiện đang
(d) between dưới sự kiểm soát của chính quyền State Port
218
61
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(b) among ch: Món cá mập nướng bít tết cay và salad
(c) toward nấm nổi tiếng của đầu bếp Lendo Taverni là
(d) despite một trong những món yêu thích với khách
hàng.
___ our client database. trúc song song với động từ ―received‖ động
(A) updating từ chia ở quá khứ
(B) updates Dịch: Gần đây chúng tôi nhận được những
(C) updated thông tin liên lạc mới của bạn và cập nhật dữ
(D) are updated liệu khách hàng
63
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
64
123. Basin Air announced that it
would begin running flights at Stewart
Airport, which is currently ------- the
State Port Authority control. Đáp án C, Under Sb/sth control: dưới quyền
(a) as kiểm soát của ai/cái gì. Hãng hàng không
(b) than Basin thông báo rằng hãng sẽ bắt đầu cho
(c) under chạy các chuyến bay ở sân bay Stewat, sân
(d) between bay mà hiện tại đang dưới quyền kiểm soát
229 của Cơ quan tị nạn liên bang.
Although many people
deemed it ___, the Planto
Corporation was able to
double its sales in its
second year of business.
(A) impossible
(B) impossibility
(C) impossibly
(D) impossibleness Đáp án A. Deem + adj. A có đuôi able >> tính
230 từ.
KEY D
Cần động từ có nghĩa phù hợp
A special meeting with A. Thu thập
company clients will be — B. Xếp thẳng hảng
for members of the sales C. Điều khiển
team who indicate an D. Sắp xếp
interest a minimum of two Dịch: Một cuộc gặp mặt đặc biệt với những
weeks in advance. (A) khách hàng của công ty sẽ được sắp xếp cho
collected những thành viên của đội bán hàng những
(B) aligned người thể hiện sự quan tâm ít nhất trước 2
(C) controlled tuần
231 (D) arranged
65
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY D
Placing money in ___ for Cần danh từ theo sau ―in‖ trước ―for‖
emergencies can help you A. Động từ
when having to spend extra B. Động từ chia số ít
money. C. Đông từ ở dạng phân từ
(A) reserve D. Danh từ
232 (B) reserves Dịch: Đặt trước tiền để đặt chỗ trong trường
(C) reserved hợp khẩn cấp có thể giúp bạn khi phải sử dụng
(D) reservation thêm tiền
(A) of C. ở
(B) to D. bên cạnh
(C) at Dịch: Những đơn của công ty quảng cáo về
(D) by những kỹ thuật thiết kế mới đã được gửi đến
Ban Hội đồng công ty
67
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY A
Cần tính từ sau ―find‖ có nghĩa phù hợp
A. Có đủ điều kiện
We have found it ___ to request B. Có lợi
quotes from several suppliers C. Phong phú, dư thừa
before deciding on one. D. Có thể truy cập
(A) legible Dịch: Chúng tôi có đủ điều kiện để yêu cầu lời
(B) beneficial trích dẫn từ một số nhà cung cấp trước khi
(C) abundant quyết định về cái gì đó
239 (D) accessible
We need to get ______ paperwork
from him before the end of the fiscal
year.
(a) him
(b) himself
(c) KEY D
(c) he
donated làm việc kỳ nghỉ đã được sửa đổi có thể hỏi bà
(d) Dịch: Chúng tôi cần phải nhận được giấy tờ
(d) his
called Zeldenrust trong nguồn nhân lực.
240 của anh ấy trước khi kết thúc năm tài chính.
106. Any information ______ about KEY BA
the revised holiday work schedule can (A)
Cần chọnnguyện
tình danh từ có nghĩa phù hợp
be obtained from Ms. Zeldenrust in (B) cần thiết
A. Thông báo
A tenantResources.
Human who wishes to cancel (C)Đường
B. tặng, quyên
rãnh góp
his
(a) lease must provide at least
volunteered (D)Kiến
C. được gọi là
thức
241 2
(b)months‘
needed___. Dịch:
D. ThamBấtchiếu
kỳ thông tin cần thiết về lịch trình
(A) notice Dịch: Những người thuê trọ muốn hoãn khoản
(B) track việc thuê phải thông báo ít nhất trước 2 tháng
(C) knowledge
242 (D) reference
KEY A
(A) con số
101. Raymond and Howell proposed (B) hành động
job cuts following a two-year decline (C) người sử dụng lao động
in sales ______. (D) Cthông tin
(a) figures Dịch: Raymond và Howell đã đề xuất việc cắt
(b) actions giảm lao động do sự sụt giảm doanh thu trong
(c) employers 2 năm
243 (d) information
68
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
69
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai KEYBàATrưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
Cần trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ
―well – written‖
Ms. Landry‘s articles in her A. Trạng từ
weekly column are so ___ B. Danh từ
well written that newspaper C. Danh từ số nhiều
sales double every Friday. D. Tính từ
(A) exceptionally Dịch: Những bài viết của bà Landry trên mục
(B) exception hàng tuần hết sức xuất chúng làm cho doanh
(C) exceptions thu của tờ báo tăng gấp đôi mỗi thứ 6
247 (D) exceptional
70
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY B
Cần tính từ có nghĩa thích hợp để bổ sung ý
nghĩa cho ―need‖
With the rise in fuel costs, A. Hiệu quả
Lauren-Smith Incorporated B. Ngày càng tăng lên
has experienced an ___ C. Đi trước, vượt lên
need to find alternative D. Ngẫu nhiên
ways to reduce overseas Dịch: Với sự tăng lên của chi phí xăng dầu,
shipping costs. (A) effective công ty Lauren-Smith đang trải qua nhu cầu
(B) increasing ngày càng lớn để tìm ra phương thức thay thể
(C) outgoing nhằm giảm thiểu chi phí vận chuyện quốc tế.
248 (D) accidental
The Tostitos company
manufacturing facility is
guarded by a security service
___ the close of its business to
the nextmorning.
(A) even KEY C
(B) since Cum giới từ ―from...to...‖: từ...đến... Dịch:
(C) from Thiết bị sản xuất công ty Tostitos được canh
(D) only giữ bởi dịch vụ an ninh kể từ khi nó đóng cửa
249 kinh doanh tới sáng hôm sau.
135. Passports must be valid for at KEY C
250 least six months to be ------- for a (A) cho phép
71
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
72
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
74
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
75
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
76
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
77
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
78
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
79
(c) of
(d) by
103. Dr. Hiroki arrives at 10:30 A.M. KEY: A.Him( tân ngữ): ông ấy. Dịch câu: Tiến sĩ
and is expecting a representative from Hiroli đến lúc 10.30 sáng
our office to meet _____ in the và đang mong chờ 1 người đại diện từ văn
baggage claim area. phòng chúng ta đến gặp ông ấy ở khu vực
(A)Him (B) himself (C) theirs (D) them lấy hành lý.
276
80
The bids must be reviewed by the
engineers to· make sure all
engineering
------- for the project are met. KEY: (D) specifications(n): chi tiết kỹ thuật, đặc
(A) specific điểm kỹ thuật
(8) to specify . Dịch câu: Sự ra giá phải đươc các kỹ sư xem
(C) specifically xét lại để
(D) specifications bảo đảm rằng các chi tiết kỹ thuật co dự án
277 đều khớp.
81
------- presenting a valid parking
permit,
employees cannot park their cars on KEY: C.without(pre): không có. Dịch câu: Nếu
company property. không xuất trình giấy phép
(A) On đỗ xe còn hiệu lực, các nhân việc không thể đỗ
(B) Among xe ở khu vực sở hữu
(C) Without của công ty. Các đáp án còn lại cũng đều là
(D) Over giới từ .
281 On: trên, among: trong số, over: qua
108. This handbook has been
designed to offer _______ advice KEY: B.our( tính từ sở hữu): của chúng tôi. Vì
and some suggestions to you. đứng trước danh từ advice và vì nghĩa câu
(A)Us (B) our (C) ourselves (D) we nên chỉ có đáp án B phù hợp. Dịch: Cuốn sổ
282 tay này
82
KEY: D.designed.Mệnh đề quan hệ. We
provide a range of service
DESIGNED to meet the specific industry and
market dynamics
our clients face = We provide a range of
service THAT WAS DESIGNED
to meet the specific industry and market
dynamics our clients face.
Dịch câu: Chúng tôi cung cấp rất nhiều dịch vụ
114. We provide a range of services được thiết kế để đáp ứng
_______ to meet the specific industry các ngành công nghiệp cụ thể và sự năng
and market dynamics our clients face. động thị trường mà các khách hàng của
(A)Design (B) to design (C) designing chúng tôi đối mặt.
285 (D) designed
83
Customers must contact the -------
directly for all warranty and repair
issues.
(A) manufacturer KEY: A.manufacturer(n): người/ công ty sản
(B) manufacturing xuất. Dich câu: Các khách hàng
phải liên hệ công ty sản xuất trực tiếp về vấn
(C) manufactures
đề sửa chữa và bảo hành. Có manufacture
(D) manufactured
287 (n/v) sản xuất
KEY: B.us ( tân ngữ): chúng tôi. Vì đi sau 1
động từ và theo nghĩa nên
106. Once you have experienced chỉ có đáp án B phù hợp. Dịch câu : Khi bạn đã
MDPIXX you probably thử trải nghiệm MDPIXX
may want to give _______ feedback bạn có lẽ muốn cho chúng tôi phản hồi và
and propose improvements. những đề nghị cải tiến.
288 (A)Our (B) us (C) ours (D) ourselves
105. _______ still prefers to have his KEY: D.you -đại từ nhân xưng thường đứng
business luncheons đầu câu đóng vai trò chủ từ.
in small, informal places rather than Dịch câu: Bạn vẫn muốn có những bữa ăn
at more formal places. trưa công việc ở những nơi nhỏ, thân mật
(A)Yourself (B) your (C) yours (D) you hơn là ở những nơi trang trọng hơn.
289
KEY: B.right(n): quyền. Dịch câu : Google giữ
quyền để được sửa đổi,
đình chỉ hoặc ngừng dịch vụ có hoặc không có
120. Google reserves the _______ thông báo bất cứ lúc nào
to modify, suspend or discontinue và không có bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào
the Service with or without notice at với bạn.
any time and without any liability to Có recommendation(n): sự giới thiệu,
you. suggestion(n): sự gợi ý,
(A) recommendation (B)right (C) way(n): đường, cách
290 suggestion (D) way
Our employee ------- program can
boost
employee morale and decrease
employee turnover. KEY: A.motivation(n): động lực. Dịch câu:
(A) motivation Chương trình động lực nhân viên của
(8) reality chúng tôi có thể thúc đẩy tinh thần của
(C) prevention nhân viên và giảm sự thay thế nhân viên.
(D)consequence Có reality(n) thực tế, prevention(n): sự
291 phòng ngừa, consequence(n): hậu quả
84
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
102. Sandy Duncan was handpicked by KEY A: her. Ở đây ta cần 1 tính từ sở hữu bổ
292
the general nghĩa cho exoerience.
manager to head the next project Dịch: Sandy Ducan được cọn bởi quản lý để
because of điều hành dự án tiếp theo do kinh nghiệm của
------- experience in this field. cô ấy ở lĩnh vực đó
(A) her
(8) hers
(C) herself
(D) she
85
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
113. If you attend the first aid KEY C: certificate. ở đây là cần danh từ đằng
workshop on sau mạo từ "a" , ở đây ta có mệnh đề quan hệ
Saturday, you will receive a ___signed dạng bị động, mệnh đề đầy đủ là " you will
by the instructor. receive a certificate which is signed by the
(A) certified instructor
(8) certify Dihcj: Nếu bạn tham gia hội thảo cấp cứu vào
(C) certificate thứ 7, bạn sẽ nhận được chứng chỉ ký bởi
(D) certifiable người hướng dẫn
295
108. Items ___have been left behind KEY C: that. Các đáp án khác không phù hợp
296
will be về nghĩa .A( không thể dùng ở vị trí trước
stored at the lost-and-found office have) B(ở đây items không phải về người) D(
for three business days. không phù hợp về nghĩa)
(A) by Dịch: Các món đồ bị bỏ lại sẽ được giữ ở
(8) who phòng mất- tìm kiếm trong 3 ngày làm việc
(C) that
(D) when
86
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
course of action we will giám đốc sẽ quyết định hành động của chúng
take this year. ta sẽ làm năm tới
(A) determine
(B) determines
(C) determining
(0) determination
87
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
88
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(A) prompt quyết định kinh doanh và tổ chức lại các quy
(8) promptness trình hoạt động 1 cách nhanh chóng
(C) promptly
(D) prompter
89
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(C) competitive những lợi thế cạnh tranh để duy trì vị trí trên
(D) competitively thị trường
90
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(A) in
(B) for
(C) over
(0) from
91
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
of ------- tests before being released được đưa qua 1 số bài thử nghiệm nghiêm
to the public. ngặt trước khi được cho ra mắt công khai. Có
{A) dependent dependent(adj): độc lập, found(v): thành lập,
(B)founded withhold(v): từ chối
(C) withhold
(D) stringent
92
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
93
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(B) afterwards instead (adv): thay vào đó, outside (adv): bên
(C) instead ngoài
(D) outside
94
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
95
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(8) amount
(C) estimate
(D) number
bringing such a high-profile singer to
Blackridge.
However, the concert is expected to
draw large crowds and generate
record revenue for the
fair. In fact, although ticket sales
started only yesterday, the Max Avery
concert is so popular
that tickets for some sections of the
grandstand have already -------·
143. (A) opened up
(B) sold out
(C) stepped in
(D) taken off
96
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
97
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
98
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
99
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
100
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
agents. (A) quan trọng rất lớn của việc phát triển cầu thủ
great tự đào tạo hơn là mua các cầu thủ tự do
(8) greatly
(C) greathess
(D) greatest
101
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
102
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
103
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
104
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
105
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
141. (A) decide 142. Ngân hàng Hoàng gia tiết lộ kế hoạch
(B) deciding cắt giảm tỷ lệ thế chấp chủ chốt bằng một
(C) was decided (D) have phần mười của một phần trăm trên toàn bộ
decided hội đồng, trong khi TD Canada Trust sẽ giảm
revealed its plan to cut key mortgage tỷ lệ của mình theo cùng một tỷ suất ngoại trừ
rates by a tenth of a percentage point tỷ lệ 10 năm của nó.
across the board, 143. Và cuối cùng, Vancouver Trust cũng đã
while TD Canada Trust will decrease its nhảy vào chuỗi này bằng cách thông báo rằng
rates by the same -------- except for họ đang có kế hoạch giảm tỷ lệ của họ, nhưng
142. (A) margin con số chính xác vẫn chưa được biết.
(B) allowance
(C) space (D) surplus
its 10-year rate. The Bank of Montreal
will also lower its fixed-rate
mortgages on four-year terms
and longer by a tenth of a
percentage point.
And lastly, Vancouver Trust has also
jumped on the wagon by announcing
that it is planning to-------- its rates,
but the exact numbers are still
unknown. However,
insiders are predicting
143. (A) turn down
(8) shorten
(C) reduce (D)
narrow
that the reduction rates will be similar
to those of other banks.
106
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY A
(A) hạn chế
138. The special deal offered by our (B) thiểu số
supplier will last only for a ------ (C) một phần
time. (D) thấp hơn
(A) limited Dịch: Thỏa thuận đặc biệt được cung cấp bởi
(B) minor nhà cung cấp của chúng tôi sẽ chỉ kéo dài
(C} partial trong một khoảng thời gian nhất định.
351 (D) lower
107
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
108
to help keep better ------- of the (8) tiểu bang
clients we have here at our (C) điểm
company. (D) đánh dấu
(A) records Dịch: Phần mềm đắt tiền mới đã được mua để
(8) states giúp giữ hồ sơ tốt hơn của khách hàng chúng
(C) points tôi có ở đây tại công ty của chúng tôi.
(D) marks
109
116. The Board of directors on KEY A phê duyệt, thông qua, đồng tình (quá
December 20 khứ đơn)
------- the annual budget which won't Dịch: Hội đồng quản trị vào ngày 20 tháng 12
360 be đã thông qua rằng ngân sách hàng năm sẽ
official until signed by President John không trở thành chính thức cho đến khi được
Wei. ký bởi Chủ tịch John Wei.
(A) approved
(B) approvable
(C) approval
(D) approvingly
110
109 You will report------- to the project
manager and you will be responsible
for
overseeing the work of engineers
and designers. (A) direction KEY C (adv) trực tiếp
(B) directing Dịch: Bạn sẽ báo cáo trực tiếp cho người quản
lý dự án và bạn sẽ chịu trách nhiệm giám sát
363 công việc của các kỹ sư và nhà thiết kế.
(C) directly
(D) directs
111
117. ------- Mega Foods imports only
one kind
of cheese now, the company will be
importing a total of five varieties by KEY D
next year. (A)· Until (A) Cho đến khi
(B) Once (B) Một khi
(C) Unless (C) Trừ khi
(D) Although (D) Mặc dù
Dịch: Mặc dù hiện nay Mega Foods chỉ nhập
khẩu một loại phô mai, công ty sẽ nhập khẩu
366 tổng cộng năm loại vào năm tới.
109. The vast number of new KEY C
businesses the city is (A) cấp độ
attracting is good news for the local (B) đào tạo
economy; (C) thiếu
however the ------- of vacant office (D) phóng đại
367 space is Dịch: Số lượng lớn các doanh nghiệp mới
something the mayor has to thành phố đang thu hút là một tin tốt lành cho
figure out soon. (A) level nền kinh tế địa phương; Tuy nhiên sự thiếu
(B) training hụt của không gian văn phòng trống là điều
(C) shortage mà thị trưởng phải giải quyết ngay.
(D) exaggeration
112
112 In 2009, italian fashion designer
Valentino·--
Garavani announced his retirement
------- 45 years in the fashion business.
(A) within
(B) on KEY C
(C) after Dịch: Năm 2009, nhà thiết kế thời trang
(D) along Valentino Garavani tuyên bố nghỉ hưu sau 45
369 năm kinh doanh thời trang.
113. Our monthly production
capability is
expected to grow significantly, owing
to
the ------- of our own factories in
China.
(A) expand KEY C (n) sự mở rộng
(8) expands Dịch: Khả năng sản xuất hàng tháng của chúng
(C) expansion tôi dự kiến sẽ tăng đáng kể, do sự mở rộng
(D) expansive của các nhà máy riêng của chúng tôi tại Trung
370 Quốc.
122 If you are planning to install the
machine
by yourself, then we recommend that KEY A. authorized. Cần một tính từ để bổ cho
371 you visit one of our ------- dealers that danh từ dealers. Dịch: Bạn sẽ được yêu cầu
can đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi
give you additional xử lý yêu cầu hoàn tiền mà không có hóa đơn
installation assistance. (A)
authorized
(8) authorization
(C) authority
(D) authorize
113
120 After carefully reviewing a
number of job applications, we are
pleased to .......... you the marketing
director position.
(A) offer KEY A. offer: đưa ra, trao cho, mời. Có cấu
(B) hire trúc offer sb sth. Dịch: Sau khi cẩn thận xem
(C) relocate xét lại một số đơn xin việc, chúng tôi hài lòng
(D) ask trao cho bạn vị trí giám đốc marketing hire:
372 thuê relocate: di chuyển ask: hỏi
125. Lawmakers must ------- find a
way to cut
another 11 million dollars from
this year's budget to fix the error.
(A) quicker
(8) quickest
(C) quickly KEY C quickly: nhanh chóng. Cần một trạng từ
(D) quickness để bổ nghĩa cho động từ find. Dịch: Các nhà
lập pháp cần tìm cách để cắt giảm 11 triệu đô
373 từ ngân sách năm nay để sửa lỗi
116. All of our stores will be extending
their
business hours during the holiday
season, but
we will go back to our ------- hours
after the new year. (A) regular
(8) regulars KEY A. regular. Đứng giữa our và danh từ
(C) regularity hours cần một tính từ phù hợp. Dịch: Tất cả
(D) regularities các cửa hàng của chúng tôi sẽ kéo dài số giờ
kinh doanh trong kì nghỉ, nhưng chúng tôi sẽ
quay về giờ làm việc bình thường sau dịp năm
374 mới.
1 14. John Clarke, who is in the prime KEY C among. Có cụm rank sb among: xếp vào
of his career, hàng. Dịch: John Clarke người mà đang ở đỉnh
375 has been ranked ------- the top 10 cao sự nghiệp của mình vừa được xếp vào
114
players in tennis history by trong số 10 người chơi đứng đầu trong lịch sử
Sports Daily. quần vợt bởi tờ báo ‘Thể Thao Hàng Ngày’.
(A) at
(B) into
(C) among
(D) from
115
118. Bad Boys Electronics Store found-
------ under
increased media attention after its KEY D. itself. Ta có cấu trúc find oneself +
manager preposition. Và chủ từ ở đây là Bad Boys
was indicted for embezzling Electronics Store nên ta chọn itself. Dịch: Cửa
an undisclosed amount of hàng điện tử Bad Boys thấy rằng mình đang ở
money. trong sự chú ý cao độ của giới truyền thông
(A) ours sau khi người quản lý bị kết án vì biển thủ một
378 (B) theirs khoản tiền không được công bố
116
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(C) himself
(D) itself
117
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(A) himself
(8) his
(C) he
(D) him
118
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
119
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
affect the plant's activities. lên kế hoạch cẩn thận, việc cài đặt thiết bị mới
(A) plan · · không làm gián đoạn hay ảnh hưởng tới hoạt
(8) planner động của nhà máy.
(C) planning
(D) planned
120
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
122
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
123
(B) dimension sách mới phát hành của Scott Thompson, một
(C) introduction trong những nhà kinh doanh thành công nhất
(D) compassion trong lịch sử.
KEY C
(A) (liên từ) thể hiện sự hoài nghi hay hàm
ý lựa chọn giữa các khả năng
------- the job market is not stable, (B) Bởi vậy, cho nên
those who (C) Dù là, dù có
persist will be able to land (D) Với mục đích là, để mà
jobs eventually. (A) Whether Dịch: Dù thị trường việc làm có bất ổn thì đến
(B) Therefore cuối cùng những người kiên trì vẫn có thể
(C) Even if kiếm được việc làm.
399 (D) So that
KEY C
(A) Mời
The display is for paper size selection, (B) Chuẩn bị
and shows the paper sizes that are (C) Nạp, lắp, chất
currently ----- in the copier. (D) Khen ngợi, tuyên dương
(A) invited Dịch: Sự hiển thị được dùng cho việc chọn khổ
(B) prepared giấy và hiển thị những kích thước giấy hiện
(C) loaded được nạp trong máy photocopy
400 (0) commended
KEY A
(A) một cách hoàn hảo
(B) một cách dần dần, từ từ
(C) một cách nặng nề
(D) một cách chậm chạp
Dịch: Mẫu mới SM-8 phù hợp một cách hoàn
The new SM-8 model is ------- suited hảo cho việc chuyên chở 4 hành khách người
for transporting four adults; however, lớn; tuy nhiên, giống như hầu hết những chiếc
like most sedans, the rear seat is a bit ô tô mui kín, chỗ ngồi đằng sau hơi hẹp một
narrow for three adults. (A) perfectly chút cho 3 người lớn ngồi.
401 (8) gradually (C) heavily (D) slowly
124
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY C
Câu trên áp dụng kiến thức rút gọn mệnh đề.
Our team enjoyed a 10-game winning Từ reconfirming ở đây là dạng rút gọn của
streak at the start of this season , ------ which reconfirmed, bổ nghĩa cho a 10-game
our position as the top team in winning streak ở đằng trước.
baseball. (A) reconfirms Dịch: Đội chúng tôi đã tận hưởng thời kì thắng
402 (B) reconfirmed liên tiếp 10 ván liền ở màn khởi đầu mùa giải
(C) reconfirming này, thứ đã tái khẳng định vị trí đội đứng đầu (D) be reconfirmed của
chúng tôi trong môn bóng chày.
125
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
405
The------- tough training given by our KEY D
company creates strong and able (A) Một cách lãnh đạm, thờ ơ
sales (B) Có lẽ, có thể đoán chừng
representatives who perform (C) Một cách hoàn toàn, trọn vẹn
well above others in the same (D) Không thể chịu nổi
field. Dịch: Khóa huấn luận cực khắc nghiệt của
(A) indifferently công ty chúng tôi tạo ra những người đại diện
406 (B) presumably kinh doanh giỏi và có năng lực để có thể hoàn
(C) completely thành tốt công việc hơn là những người khác (D) unbearably
trong cùng lĩnh vực.
KEY D
(A)Bất cứ nơi nào
(B)Dù thế nào
Snacks and soft drinks will be (C)Bất cứ ai
served, but participants can bring --- (D)Bất cứ thứ gì
---- they like on the hiking trip. Dịch: Bữa ăn nhẹ và thức uống không cồn sẽ
(A) wherever được phục vụ, nhưng những người tham dự
(8) however có thể mang bất cứ thứ gì mình thích trong
(C) whomever chuyến du hành
407 (D) whatever
126
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
127
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
128
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
129
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
130
(A) As if Dịch: Dù tính huống khó khăn như thế nào,
(B) Even so điều quan trọng phải nhớ có nhiều người còn
(C) As though trong tình trạng tệ hơn
(D) No matter
136. The detective------- the solving of KEY C: attributed. Ta có cấu trúc: attribute
this case to something1 to sth2 : cho rằng sth1 là kết quả
an anonymous phone call the police của sth2 Các đáp án
received A: buộc tội
a few hours before the arrest B: tặng
took place. (A) accused D: không đồng ý
(B) presented Dịch: Thám tử cho rằng việc phá án lần này là
(C) attributed do 1 cuộc gọi nặc danh tới cảnh sát 1 vài giờ
(D) disapproved trước khi việc bắt giữ diễn ra
419
133. They had to stop the production
line for nearly
two hours after a problem was
discovered KEY B: received. Các đáp án khác về nghĩa k
and the workers had to wait until they phù hợp
------- A: nâng lên
instructions from their superiors. C: thuyết phục
(A) raised D: quả quyết, cho rằng
(B) received Dịch: Họ phải ngừng dây chuyền sản xuất
(C) persuaded trong 2 tiếng sau khi phát hiện ra 1 vấn đề và
(D) contended các công nhân chờ đợi cho tới khi nhận sự
420 hướng dẫn từ cấp trên
137. It is easy to read Sam because he
-------
squints when he finds himself in an
uncomfortable situation . KEY A: habitually. Ở đây động từ chính trong
(A) habitually câu là squint: nheo mắt cần 1 trạng từ bổ
(B) habitual nghĩa . Dễ bị nhầm squints là danh từ. Dịch:
(C) habits Rất dễ để nhận biết Sam vì anh ta thường
(D) habit theo mắt khi anh ấy trong tình trạng không
421 thoải mái
131
NDRC is the national authority that is KEY C: subsequently (adv) về sau Ở đây ta cần
in 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
charge of setting guidance tariffs that implemented( thực hiện) Các đáp án A: tính
are từ C: giới từ( tiếp sau) D: danh từ
422 ------- implemented by the local Dịch: NDRC là 1 nhà chức trách quốc gia phụ
132
139. The ------- behind the yellow tape
is
prohibited to anyone without a Key: D. area. Dịch: Khu vực phía sau dải vàng
press pass. (A) positing cấm những người không có thẻ nhà báo đi
(B) scenery vào.
(C) exterior A. Sự đặt vị trí
(D) area B. Khung cảnh, cảnh
C. Khu vực bên ngoài
425 D. Khu vực
The building built by Emaar Properties Key: D. originally. Dịch: Tòa nhà xây dựng bởi
was ------- scheduled to be completed Emaar Properties ban đầu được lên kế hoạch
426 at hoàn thành vào cuối năm nhưng ngày hoàn
the end of this year but the target thành đã được thay đổi do việc sửa lại thiết
date kế.
has been changed due to revisions in A. Một cách trôi chảy
the building's design. B. Gần đây
(A) fluently C. Đáng kể
(B) currently D. Ban đầu
{C) considerably
(D) originally
133
103. The most ------- piece in the
collection was
acquired by our founder and principal
patron
during an archaeological
expedition he undertook in 1935. Key: D. valuable. Có giá trị. Dịch: Phần có giá
(A) value trị nhất của bộ sưu tập được mua bởi người
(8) valuing thành lập và người bảo trợ chính của chúng
(C) values tôi trong suốt cuộc khảo cổ ông ta tham gia
(D) valuable vào năm 1935. A. giá trị, đánh giá
B. Sự đánh giá
428 C. Những giá trị/Đánh giá
Key: D. And. Dịch: Những sở thích cá nhân của
101. Our new social organizer's người tổ chức mảng xã hội mới của chúng tôi
personalfavorites không bao gồm jazz hay nhạc cổ điển, nhưng
do not include jazz or classical music, cô ấy thích nghe techno, âm nhạc thế giới và
but she rock.
loves listening to techno, world music, A. cho nên
------- B. nhưng
rock. C. nhưng
(A) so D. và
429 (B) but
134
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
135
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
136
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY C
Đây là câu hỏi liên quan đến từ loại. Trong đó:
(A) (Tính từ) Làm vừa ý, đem lại sự thỏa
mãn
(B) (Tính từ) cảm thấy hài lòng, thỏa mãn
(dùng cho người)
(C) (Danh từ) Sự hài lòng
(D) (Tính từ) Vừa ý, thỏa đáng (dùng cho
sự vật)
Ta thấy động từ "reveals" là động từ chính
cho câu chứng tỏ cụm "Our latest customer---
--- survey" là chủ ngữ trong câu. Latest là tính
tính từ đứng trước sẽ bổ nghĩa cho cụm danh
Our latest customer------- survey từ customer------- survey đằng sau => cần điền
reveals some problems in the 1 danh từ vào chỗ trống => customer
aftersalesservice area, especially the satisfaction survey: khảo sát sự hài lòng của
lack of a telephone hotline. khách hàng.
(A) satisfying Dịch: Khảo sát sự hài lòng của khách hàng mới
(B) satisfied nhất của chúng tôi tiết lộ một vài vấn đề trong
(C) satisfaction dịch vụ sau bán hàng, đặc biệt là việc thiếu
436 (D) satisfactory đường dây tư vấn nóng.
In an unprecedented------- of KEY A
generosity, Patty DeDominic, the (A) Hành động, việc làm, hành vi
founder of DeDominic & Associates, (B) Sự tiến bộ, phát triển
pledged a $1-million donation that (C) Sự may rủi, tình cờ, cơ hội
437 will help local charities. (D) Con số, số lượng
{A) act Dịch: Trong một lần thể hiện lòng rộng lượng
(8) progress chưa từng thấy, Patty DeDominic, người sáng
(C) chance lập DeDominic & Associates, cam kết sẽ ủng
(D) number hộ 1 triệu $ để giúp những quỹ từ thiện địa
phương.
137
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY A
(A) Đối với, cho, tới
(B) bằng, bởi, do,...
(C) vì, với tư cách là, như
(D) vào lúc, ở,…
Đây là câu hỏi kiểm tra kiến thức giới từ. Cần
điền một giới từ đi sau discount và đứng trước
our most loyal customers để chỉ sự hướng tới,
To celebrate our tenth year in the áp dụng cho đối tượng khách hàng này
stationery supply business, we'd like Dịch: Để kỉ niệm 10 năm thành lập trong
to offer a special bonus discount ------- ngành kinh doanh cung cấp đồ dùng văn
our most loyal customers. phòng, chúng tôi xin được tri ân bằng cách áp
(A) to dụng mức giảm giá đặc biệt đối với những
(B) by khách hàng thân thiết nhất của hãng.
(C) as
438 (D) at
138
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY C
Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa thêm cho
tính từ đứng sau.
(A) (Danh từ) vũ trụ, vạn vật
(B) (Tính từ) phổ biến, chung
(C) (Trạng từ) một cách phổ biến, cho mọi
Neobucks has more than 3,000 stores
người
in the United States and 25 other
(D) (Danh từ) Tích chất thuộc vũ trụ, vạn
countries, and its logo is--- ..---
vật; tính chất chung, toàn bộ
recognizable. (A) universe
Dịch: Neobucks có hơn 3000 cửa hàng tại Mỹ
(B) universal
và 25 đất nước khác, và biểu trung của công
(C) universally ty có thể được nhận biết một cách phổ biến.
441 (D) universality
139
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY A
(A) (động từ) hoàn thành
(B) (danh từ) sự hoàn thành
(D) (trạng từ) trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn
Dùng động từ ở dạng nguyên thể (không có
If you would like to comment on a "to"), có thể theo sau "please", để hình thành
recent experience with us, please----- một câu mệnh lệnh (cầu khiến) trong Tiếng
- a customer satisfaction survey Anh.
before leaving your room. Dịch: Nếu bạn muốn bình luận về những trải
(A) complete nghiệm gần đây với dịch vụ chúng tôi, xin hãy
(B) completion hoàn thành mẫu khảo sát về sự hài lòng của
(C) completed khách hàng trước khi rời phòng.
442 (D) completely
KEY C
Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho cụm danh
từ development seminar (A) (Danh từ) nghề
nghiệp
(B) (Trạng từ) Một cách thành thạo,
chuyên nghiệp
(C) (Tính từ) Thuộc về nghề nghiệp,
Our ongoing, ------- development chuyên nghiệp
seminars allow staff members to (D) (Danh từ) Trình độ nghiệp vụ, sự
develop their skills in various thành thạo nghề
directions. Dịch: Chuỗi hội thảo phát triển nghề nghiệp
(A) profession đang diễn ra của chúng tôi cho phép các nhân
(B) professionally viên phát triển các kĩ năng của mình theo
(C) professional nhiều hướng.
443 (D) professionalism
140
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY A
(A) sau, sau này
If mechanical problems occur at the (B) gần đây
time of your scheduled trip, (C) xa hơn, thêm nữa
alternatives will be discussed with you (D) tiếp sau, được đề cập sau đây
whether to reschedule the trip for a--- Dịch: Nếu những vấn đề về máy móc phát
--- time. sinh trong khoảng thời gian được lên lịch sẵn
(A) later cho chuyến du lịch của bạn, chúng tôi sẽ thảo
(B) recent luận những sự lựa chọn thay thế khác cho việc
(C) further lên bố trí lại chuyến đi cho lần sau.
444 (D) following
KEY C
(A) nặng nề
The tree-lined trails and ------- slopes (B) mạnh mẽ
make Whistler Mountain a dangerous (C) dốc, dốc đứng
place to ride, even for experienced (D) nghiêm khắc, tuyệt đối
cyclists. Dịch: Những hàng cây kéo dài và con đường
(A) heavy dốc làm cho ngọn núi Whistler trở thành một
(B) forceful nơi nguy hiểm để đi lại, thậm chí đối với cả
(C) steep những người đi xe đạp nhiều kinh nghiệm.
445 (D) strict·
KEY C
(A) bất cứ
(B) mỗi (dùng với danh từ số ít)
(C) tất cả (dùng với danh từ số nhiều, danh
từ không đếm được. Danh từ có thể sau sau
bởi this/that/these/those/the,
Many people prefer to shop at The my/his/her,…hoặc
Bay Department Store as it offers a 1 con số)
lifetime warranty on------- purchases. (D) mỗi, mọi, chỉ sự toàn bộ các thành viên,...
(A) any of (dùng với danh từ số ít)
(B) each Dịch: Nhiều người thích mua sắm ở Trung tâm
(C) all bách hóa Bay vì ở đây cam kết bảo hành trọn
446 (D) every đời cho tất cả các món hàng được mua.
141
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
KEY A
If you wish to register for State (A) (Danh từ) Dịch vụ
University's new Academic News (B) (Danh từ) Sự bảo quản, bảo dưỡng
Update-------, please log in, click on (D) (Tính từ) Có ích, tiện lợi
the "register" box, and then list your Trong câu, sau "for" là "State University's new
preferences. Academic News Update-------" => Cần điền
(A) service một danh từ vào chỗ trống phù hợp với nghĩa
447 (B) servicing trong câu.
(C) serviced Dịch: Nếu bạn muốn đăng ký dịch vụ cập nhật
(D) serviceable tin tức học thuật mới của Đại học công lập,
xin hãy đăng nhập hệ thống, sau đó liệt kê chủ
đề ưa thích của mình.
142
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
143
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
144
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(B) compensated
(C) compensating
(D) compensation
145
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
(B) responsibilities nhiệm hỗ trợ các nhân viên và đảm bảo công
(C) responsible việc của họ được thực hiện hiệu quả.
(D) responsibly
146
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
147
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
headaches. (A) thiếu khí, công nhân thường xuyên phàn nàn
Any vì buồn nôn và đau đầu
(B) Other
(C) Another
(0) One another
148
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
149
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
150
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
------· the holiday shopping season Key: B. As. Vì, khi. Dịch: Vì mùa mua sắm của
approaches, police ask shoppers to kỳ nghỉ lễ đã đến, cảnh sát yêu cầu những
avoid leaving valuable items in người mua hàng tránh để những thứ đồ có giá
vehicles. trị trên xe.
(A) So that A. Cho nên
(8) As B. Vì (dùng với mệnh đề)
(C) Besides C. Bên cạnh
(D) Due to D. Vì (dùng với một danh từ/cụm danh từ)
472
DSC believes that we have a ----·-- to
...
our customers, to the communities
where we work and where we do
• business. Key: C. responsibility. Ở chỗ trống cần điền
(A) responsibly một danh từ, loại A (trạng từ) và B (tính từ),
(B) responsible có mạo từ "a" phía trước nên cần điền một
(C) responsibility danh từ số ít, loại D. Dịch: DSC tin tưởng rằng
(D) responsibilities chúng tôi có trách nhiệm với khách hàng của
mình, với cộng đồng nơi chúng tôi làm việc và
473 kinh doanh.
126. Media organizations can be
called before
a tribunal if they fail to operate -------
the Key: A. within. Dịch: Các tổ chức truyền thông
guidelines laid out by có thể phải ra hầu tòa nếu họ không vận hành
federal legislation. (A) trong phạm vi chỉ dẫn được đưa ra bởi luật
within pháp liên bang.
(B) among A. trong (phạm vi)
(C) between B. giữa (2 thứ trở lên)
(0) from C. giữa (2 thứ)
474 D. từ
151
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
152
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
emergency with your water, gas or Dịch: Phần này của cuốn sách giải thích những
electricity supply. việc bạn cần làm nếu xảy ra trường hợp khẩn
(A) which , cấp với hệ thống cấp nước, ga hay điện.
(B) where
(C) How
(D) What
153
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
154
packages B. với
------- Europe. C. hơn
(A) like D. tới, đến
(B) with
(C) than
(D) to
484
155
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
Wherever possible, avoid taking KEY D particularly:cụ thể. Dịch: Bất cứ nơi nào
488
sleeping có thể, tránh dùng thuốc ngủ mà chỉ nên dùng
pills, which must only be used in ------- nó trong những tình huống căng thẳng hoặc
stressful situations or in connection các bệnh về tâm lí hoặc thể chất
with psychological or physical readily: sẵn sàng accurately:
illnesses. chính xác eagerly: háo hức
(A) readily
(B) accurately
(C) eagerly
(P) particularly
156
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
157
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
158
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
159
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
160