Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 161

ORI TOEIC

BỘ GIẢI CHI TIẾT


500 CÂU TOEIC
PART 5 FORMAT
2020
CHẮC CHẮN ĐẠT 600+ TOEIC VỚI ORI TOEIC
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ 
CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM 
0906 303 373 Ms. Diễm 

Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN 


0985 232 396 Ms. Trang
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
TỔNG HỢP 500 CÂU PART 5 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ORI TOEIC

STT Câu hỏi Đáp án và giải thích

In a 20-minute address to computer Dịch câu: Trong 20 phút nói chuyện với các sinh viên khoa
science students, the CEO of học máy tính, giám đốc điều hành của Electo-lite đã thảo
Electrolite discussed the availability of luận về sự sẵn cõ của các công việc về công nghệ ở thị
technology jobs in today's job ______. trường công việc hiện nay.
(a) market
(b) maximum (c) Có (b) maximum(n): sự tối đa, (c) document(n): tài liệu,
document (d) department(n):
(d) department phòng ban, khoa
1
KEY D. that. Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí còn
trống cần 1 đại từ quan hệ có thể thay thế cho ' stock' =>
Robert Thompson invests in a stock chỉ có that là phù hợp. Dịch: Robert Thompson đầu tư vào
________ will pay dividends of một cổ phiếu mà nó sẽ trả cổ tức $ 3.00 vào cuối năm đầu
$3.00 at the end of the first year and tiên và 3,30 $ vào cuối năm thứ hai.
$3.30 at the end of the second year.
2 (A) they (B) what (C) when (D) that
The heating system of this building is
much more cost-effective than that of KEY D. which. Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí còn
the previous system _______ we used trống cần 1 đại từ quan hệ thay thế cho 'the previous
last year. system' => chọn which Dịch: Hệ thống sưởi của toà nhà
(A)in where (B)where này hiệu quả so với giá tiền hơn nhiều so với hệ thống cũ
mà chúng ta đã sử dụng năm ngoái
(C)in which (D)which
3
It is highly recommended that every KEY A. as: như là
employee retain the original receipt Dịch: Nó được khuyên rằng mọi nhân viên đều nên giữ
_____ proof of purchase. bản gốc hoá đơn như là một bằng chứng của việc mua
(A) as (B) off (C) except (D) through hàng.
4

1
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The cost of construction as _______


as the construction period has already
increased twofold over previous
estimates. KEY B. well. Ta có cụm 'as well as'=and: và Dịch: Chi phí
(A)good (B)well (C)fine (D)far của công trình này cũng như là thời gian thi công đã tăng
5 lên gấp đôi so với dự tính
Rogers TV is a service available KEY D. exclusively. Ta có cấu trúc "Exclusive to" hiểu là
6 ________ to cable customers as part "available or belonging only to

of the basic service of Rogers Cable particular people" (sẵn có hoặc chỉ thuộc về những người
Communications Inc. riêng biệt). Exclusively ở câu này có thể hiểu là "only" nhé.
(A)exclusively (B)extremely (C)exactly Đáp án D chỉ có nghĩa là "large in size, amount, degree".
(D)extensively Xét về ý nghĩa và mặt ngữ pháp nên ta chọn A nhé.
Dịch: Rogers TV là 1 dịch vụ chỉ dành riêng cho các khách
hàng sử dụng cáp như 1 phần dịch vụ cơ bản của công ty
Rogers Cable
Communications

KEY A. capacity: sức chứa


Dịch: Một nhà hàng cũ ở số 7 phố Ave sẽ được xây dựng
lại thành 1 nhà hàng hiện đại Citadela với sức chưa tới 150
An old restaurant on 7th Ave. will be khách hàng.
rebuilt into the stylish restaurant Trong đó:
Citadela with a seating _______ for B. intensity: độ mạnh, cường độ
up to 150 guests. C. aptitude: năng lực, khả năng
(A) capacity (B) intensity (C) aptitude D. preparation: sự chuẩn bị
7 (D) preparation

2
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY C.depending.
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Ở dạng đầy đủ:
Working conditions in air transportation vary widely,
which depends on the occupation.
Working conditions in air Dịch: Môi trường làm việc trên các phương tiện trên không
transportation vary widely, rất khác nhau, nó phụ thuộc vào công việc (mà người ta
_______ on the occupation. làm).
(A)depends (B)dependable
8 (C)depending (D)depend
KEY B. with. Cấu trúc be consistent with sth: phù hợp,
thích hợp với cái gì.
The CEO of the company has been Dịch: Giám đốc điều hành của công ty đã hành động phù
consistent ________ his policy hợp với chính sách của ông gắn liền với các khoản đầu tư
associated with foreign nước ngoài trong vài năm qua.
investments over the last few
9 years. (A)of (B)with (C)at (D)for
KEY B. occupancy. occupancy rate: tỉ lệ chiếm dụng (ý nói tỉ
New York City's hotel _______ rate
lệ phòng được đặt , có người thuê ở khách sạn).
climbed to 90%, a 1% increase from
Phân biệt occupancy & occupation : nghề nghiệp,
the same period last year.
occupant : người ở, người chiếm dụng.
(A)occupation (B)occupancy
(C)occupant (D)occupationa
10
Dịch : Ở khách sạn NEW YORK tỉ lệ chiếm dụng của
khách sạn lên tới 90%, với 1% tăng so với cùng kỳ năm
ngoái.

3
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY C.consisting
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Ở dạng đầy
đủ: Our delegation, which consists of Contact
Director, General Manager and Marketing Manager,
Our delegation ________ of Contact will be staying in Detroit from October 9 to 13.
Director, General Manager and Dịch: Phái đoàn của chúng tôi bao gồm giám đốc
Marketing Manager will be staying in ngoại giao, tổng giám đốc và giám đốc marketing sẽ ở
Detroit from October 9 to 13. Detroit từ 9-13/10.
(A)consists (B)will consist
11 (C)consisting (D)to be considered
Although they look ------- identical to the
untrained eye, these two models of
printers actually feature completely
different options.
(A) near KEY B.nearly. Cần 1 trạng từ đứng trước tính từ
(8) nearly 'identical'
(C) nearness Dịch: Mặc dù nhìn chúng gần như giống nhau trong
(D) nearing con mắt của người không chuyên, nhưng 2 mẫu máy
in này thực chất có các tính năng tuỳ chọn hoàn toàn
12 khác nhau

4
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Dear Mr. Lee


It is with reluctance that I’m submitting
this letter. Although my time with UPI
Corp. has been, on the whole, _______
and productive, for quite a while now I
have become less and less satisfied with
the work situation. 150.
(A) Satisfy
(B) Satisfied
(C) Satisfying
(D) Satisfies KEY
The direction of the company, the group 150.C. satisfying. Ở vị trí còn trống cần 1 tính từ =>
_______ I work, and the new targets loại đáp án A và D. Đáp án B satisfied là tính từ dùng
and the methods of accomplishing 151. để chỉ cảm xúc => loại
151.C. in which = where. Đây là câu có mệnh đề quan
hệ => cần 1 đại từ quan hệ phù hợp để thay thế cho '
the group'. Ở đây C là từ phù hợp nhất
13 152.B. to accept. Cấu trúc ' ask sb to do sth'

5
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Even if Dr. Goldman does lead the KEY A. yet. be yet to do sth: chưa làm gì Dịch:
study, the level of his involvement Mặc dù tiến sĩ Goldman hướng dẫn nghiên
in the project is ------- to be cứu đó, mức độ liên quan của ông ấy tới dự
determined. án vẫn chưa được xác định rõ.
(A) yet Trong đó:
(B) rarely B. rarely: hiếm khi
(C) permanently C. permanently: vĩnh viễn
(D) besides D. besides: ngoài ra
14
104. Since she returned from her
maternityleave, Ms. Burns
has been incredibly _______ catching
up on recent developments. KEY: (B) busy(adj) Ving: bận rộn. Dịch câu: Từ
(A) fixed (B) khi quay lại sau khi nghỉ bầu,
busy (C) bà Burns đang cực kì bận rộn theo kịp những
related.. phát triển gần đây.
(D) worried Có fixed(adj) cố định, related (adj): liên quan,
15 worried(adj): lo lắng
122. It is imperative that the contracts
_______ at least a month prior to
the beginning of the project. KEY: (C)be finalized. Có cấu trúc : It +be+
(A)finalize (B)finalized (C)be require/recommend/request/
finalized (D)finalizing insist/imperative....+that+S+(should)+V. Dịch
16 câu: Bắt buộc là các hợp

đồng được hoàn thành ít nhất 1 tháng trước


khi bắt đầu dự án.

119. According to the report released KEY: (B)and: và . Dịch câu: Theo báo cáo được
last Wednesday, công bố
the maintenance staff at PPG is thứ 4 tuần trước, nhân viên bảo dưỡng tại
overworked ______ underpaid. PPG thì phải làm việc quá sức và bị trả lương
(A)as (B)and (C)nor (D)for thấp.
17

6
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

125. The CEO believes that an KEY: (C) process(N): quy trình, quá trình. Dịch
overhaul of the câu: Tổng giám đốc
hiring ------- could lead to higher staff tin rằng 1 sự kiểm tra kỹ lướng của quá trình
retention in the long run. tuyển dụng có thể dẫn đến
(A) candidate sự giữ được nhân viên cao hơn sau cùng. (A)
(B) instance candidate(n): thí sinh,
(C) process ứng cử viên,(B) instance(n): ví dụ chứng minh,
(D) consensus (D) consensus(n): sự đồng lòng
18
KEY: (C)once(adv):đã từng . dịch câu: Thomas
Jefferson,
đã từng là 1 giám đốc bộ phận kế toán, trở
116. Thomas Jefferson, _______ a thành phó giám đốc của công ty
director of accounting department, chúng ta tháng trước. (A)past(adj): quá khứ,
became a vice president of our firm (B)previous (adj): trước đây ,
last month. (D)now(adv) bây giờ, hiện nay
19 (A)past (B)previous (C)once (D)now
122. The Happy Farm day care center
provides
a large ------- of activities for toddlers
and children: (A) graduation
(B) acceptance
(C) variety KEY: (C) variety (n) of sth: nhiều loại khác
(D) skills nhau, đa dạng của cái gì.
Có (A) graduation (n): sự tốt nghiệp, (B)
acceptance(n): sự chấp nhận,
20 (D) skills(n): các kĩ năng
114. According to the manager of ABB
Corp.,
this new service _______ very KEY: B(B)has been received. Vì chủ ngữ số ít (
positively by customers who this new service)
get the service details and cost và có (by customers) - dấu hiệu câu bị động
21 information quicker. nên cần điền has been received

7
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(A)has received
(B)has been received
(C)have received
(D)has been receiving
118. We can understand your
strong desire _______ the
agreement at the earliest possible
date.
(A)finalize (B)to finalize (C)finalizes KEY: (B)to finalize(v): hoàn thành, làm xong.
22 (D)finalized cấu trúc desire to do sth: khao khát làm gì
117. We cannot provide assurance KEY: D.resume(v): bắt đầu trở lạ, hồi phục.
that manufacturing Dịch câu: Chúng tôi không thể
operations will _______ before the đảm bảo rằng các hoạt động sản xuất sẽ tiếp
end of the year. tục trước khi kết thúc năm.
(A)retain (B)resolve (C)remain (A)retain(v):giữ lại, (B)resolve(v): giải quyết,
(D)resume (C)remain(v): còn lại
23
102. Before you use the Workstation
XQ
scheduling software, please take
some time
to ------- yourself on the basic
keyboard
shortcuts. (A)
education
(B) educate
(C) educating KEY: B.educate (v): giáo dục, dạy dỗ. Có
(D) educates cấu trúc : take time to do sth: mất thời
24 gian làm gì

8
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

101. Guests will be allowed to enter


the venue
two hours ------- the performance
starts. KEY: B.before : trước khi. Có các cấu trúc với
(A) without before là :
(8) before before + Ving/N và clause + before + clause .
(C) along Dịch: Những vị khách được cho phép vào địa
(D) since điểm
25 2 tiếng trước khi màn biểu diễn bắt đầu.
KEY: (B)smoothly(adv): 1 cách trôi chảy, suôn
113. The airline industry also relies sẻ. Vì run là động từ thường
on many management, professional, nên sau đó ta cần điền 1 phó từ để bổ nghĩa
and administrative support workers cho động từ.
26 to keep operations running _______.

(A)smooth (B)smoothly
(C)smoothness (D)smoothish

KEY: C.prevent sth/sb from V-ing : ngăn chăn


ai/ cái gì khỏi việc làm gì.
Có remove sth/sb (from sth/sb): di chuyển, xóa
All commercial catering bussinesses bỏ , oppose (sb/sth) Ving : phản đối, forbid sb
refrigerate perishable food to _____ it to do sth: ngăn cấm. Dịch câu: Tất cả
from spoiling. các dịch vụ kinh doanh thực phẩm thương
A.remove mại đều ướp lạnh đồ ăn dễ hư hỏng để
B.oppose ngăn nó khỏi việc bị hỏng.
C. prevent Nhung Nguyễn - - Trợ giảng tại Lửa TOEIC.
27 D. forbid
Although the two computer KEY: D.comparable(adj): có thể so sánh được.
processors differ in price, they are Vì đi sau động từ tobe "are" nên ta cần điền 1
_______ in terms of tính từ. Không thể điền dạng V_ing do nghĩa
their quality. của câu. comparison(n): sự so sánh,
A.compares compare(v): so sánh. Dịch: Mặc dù 2 bộ xử lý
B.comparing máy tính khác nhau về giá nhưng chúng có thể
C.comparison so sánh được về mặt chất lượng. Nhung
D. comparable Nguyễn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC.
28
9
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY (A) great (adj) rất lớn, to lớn, vĩ đại


(B) greatly (adv) cao thượng, cao cả, rất
lắm
(C) greatness (n) sự to lớn, sự cao quý
(D) greatest (adj-est) lớn nhất, có ý nghĩa
nhất - Cần adj bổ nghĩa cho n importance (tầm
139. The coach emphasized the------- quan trọng, sự quan trọng)
importance of developing --> loại adv ở B, loại n ở C, lại để ý ở sau có so
homegrown sánh hơn, ở đây chỉ so sánh 2 đối tượng (việc
players rather than purchasing free tự đào tạo và mua bên ngoài), so sánh nhất
agents. (A) great dùng cho 3 đối tượng trở lên nên loại adj ở D
(8) greatly Dịch: Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm quan
(C) greathess trọng rất lớn của việc phát triển cầu thủ tự đào
29 (D) greatest tạo hơn là mua các cầu thủ tự do.
135. The city's public healthcare KEY C specialize + in Ving: chuyên làm gì
workers ------- in providing treatment (A) tâm sự, tin cậy
for the elderly. (B) nhận ra
(A) confide (C) chuyên
(B) realize (D) đảm bảo
(C) specialize Dịch: Nhân viên y tế công cộng của thành phố
30 (D) guarantee chuyên cung cấp điều trị cho người già.
1 17. Since we lengthened the KEY A (adv) đáng chú ý, đáng kể
company's lunch break by 30 minutes, Dịch: Kể từ khi chúng tôi kéo dài giờ nghỉ trưa
workplace morale has của công ty thành 30 phút, tinh thần của nơi
_______ improved. làm việc đã được cải thiện đáng kể.
(A) noticeably
(8) noticing
(C) noticeable
31 (D) notice

10
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

136. Since these forkl ifts have to be KEY B (adv) thủ công, bằng tay
operated Dịch: Vì các xe nâng phải được vận hành bằng
-------, we'll need to hire some extra tay, chúng tôi sẽ cần phải thuê thêm một số
machinists. (A) manual thợ máy
(B) manually
{C) manuals
32 (D) more manual
131. The files relating to the case are KEY D be classified (bị động): được phân loại
highly Dịch: Các tập tin có liên quan đến vụ án được
------- and are only accessible with a phân loại kĩ càng và chỉ được tiếp cận qua cơ
security clearance. (A) classify quan an ninh
(B) classification
(C) classifying
33 (D) classified
114. Plans to------- the legal KEY C
procedures (A) tiêu thụ
surrounding applications for loans are (8) lưu thông
currently being put into effect. (C) đơn giản hóa
(A) consume (D) kế thừa
(8) circulate (C) simplify Dịch: Kế hoạch để đơn giản hóa các thủ tục
(D) inherit pháp lý xung quanh các ứng dụng cho các
34 khoản vay hiện đang được đưa vào hiệu lực.
134. After ------- interest in the Web KEY A (v) tạo ra, sinh ra (After + Ving)
site, Arcadian Apparel will follow up Dịch: Sau khi tạo ra sự quan tâm về trang web,
on targeting specific consumers with Arcadia Apparel sẽ tiếp tục nhắm tới những
an ad campaign by mail. người tiêu dùng cụ thể với một chiến dịch
(A) generating quảng cáo qua mail
(B) generate
(C) generated
35 (D)to generate

11
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

1 15. The Redfield Botanical Garden


features nearly all ------- of roses
that are native to the country.
(A) variously KEY B (n) giống, chủng
(B) varieties (A) đa dạng (adv)
(C) various (B) giống, loài, chủng
(D) varies (C) khác nhau (v)
(D) đa dạng (adj)
Dịch: Vườn thực vật Redfield có gần như tất
36 cả các giống hoa hồng của đất nước

1 16. The newly enforced regulation KEY B: trong vòng, trong khoảng
states that people are not allowed to (A) về, khoảng
smoke ___________ (B) trong vòng
fifty feet of any hospital entrance. (C) bên cạnh
(A) about (D) lân cận
(B) within • Dịch: Các quy định mới được thực thi tuyên
(C) beside bố rằng mọi người không được phép hút
(D) nearby thuốc trong vòng năm mươi feet lối vào của
bất kì bệnh viện nào
37

132. ------- has been done about the


traffic
congestion on Main Street,
although motorists have
complained repeatedly.
(A) What
(8) Every
(C) Little KEY C: ít, chưa nhiều
(D) No Dịch: Ít thứ đã được thực hiện về việc ùn tắc
giao thông trên đường phố chính, mặc dù lái
38 xe đã phàn nàn nhiều lần.

12
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

125. The manager was _______ that


we should deal with all the problems
Đáp án B. Ở đây dùng bị động. Người quản lý
in our department ourselves.
được thuyết phục rằng chúng tôi nên tự giải
(A)convincing (B)convinced
quyết tất cả các vấn đề trong phòng ban của
(C)convince (D)convinces
39 mình.
133. The Camelot Hotel's caterer asks
for ten
days' notice to ------- events
that require vegetarian
options. Đáp án A. Accommodate: phục vụ (nghĩa của
(A) accommodate từ này là cung cấp, thỏa mãn, làm thích nghi).
(8) respect Người cung cấp thực phẩm của Khách sạn
(C) bring Camelot yêu cầu thông báo trước 10 ngày để
(D) alleviate phục vụ cho những sự kiện mà có các lựa chọn
40 cho người ăn kiêng.
139. The coach emphasized the-------
importance of developing
homegrown
players rather than purchasing KEY A: great vì cần 1 adj để bổ nghĩa cho
free agents. (A) great importance( tầm quan trọng) . Đáp án D cũng
(8) greatly là tính từ nhưng ở đây so sánh 2 đối tượng
(C) greathess nên không thể dùng so sánh hơn nhất. Dịch:
(D) greatest Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm quan trọng
RẤT LỚN của việc phát triển cầu thủ tự đào
41 tạo hơn là mua các cầu thủ tự do

13
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

121. KWC TV's new sitcom has proven


to be
------- popular with viewers under
the age of 20.
(A) immensely
(B) lmmense-:" KEY A: immensely(vô cùng) vì sau to be và
(C) immensity trước popular( tính từ) ta cần 1 trạng từ. Dịch:
(D) immensities hài kịch mới của KwC TV đã được chứng minh
vô cùng phổ biến với người xem độ tuổi dưới
42 20
120. Throughout the Unified Trade
Conference, professional ------- were KEY C: interpreters( phiên dịch), ta cần 1 danh
assistinq delegates from overseas in từ sau tính từ professional và làm chủ ngữ
uriderstanding the presentations. trước were-> Đáp án C phù hợp nhất.
(A) interpret Dịch: Trong suốt Hội nghị Thương mại , những
43 ~ (B) interpreting người phiên dịch chuyên nghiệp hỗ trợ các

·. đại biểu nước ngoài để hiểu các bài thuyết


(C) interpreters trình
(D) interprets

1 18. Operating the up-to-date


equipment at the
factory demands a high level of
technical
-------· (A)
abuse KEY D: expertise: chuyen mon. Dap an A:
(B) recognition abuse: sự lạm dụng, B: sự công nhận C: cơ sở
(C) facility hạ tầng không phù hợp về nghĩa. Dịch: Việc
(D) expertise điều hành thiết bị hiện đại cần yêu cầu cao về
44 chuyên môn kỹ thuật

14
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

140. When individuals submit letters


to the
editor -------, they are less likely to be
printed by the newspaper. KEY A: anoymously: ẩn danh. B: một cách đối
(A) anonymously xứng C một cách chính xác D: một cách hiệu
(8) symmetrically quả. Đáp án A phù hợp về nghĩa. Dịch: khi các
(C) accurately cá nhân gửi bài đăng tới nhà xuất bản một
(D) efficiently cách ẩn danh, các bài khó có thể được in bởi
45 tờ báo

138. Rumors say that Melanie


Swanson will be
_______ to senior manager once
the current manager retires.
(A) assisted
(B) released KEY C: promoted: thăng chức. Các đáp án: A:
(C) promoted hỗ trợ B phóng thích D nói. Đáp án C phù hợp
(D)spoken về nghĩa. Dịch: Các tin đồn rằng Melanie
Swanson sẽ được thăng chức lên quản lý khi
46 quản lý hiện tại nghỉ hưu5

119. For being the worker who -------


most
positively, Eliza received a small cash
bonus. KEY C. was evaluated. Từ cần điền ở đây dạng
(A) is evaluating bị động sẽ phù hợp về nghĩa. Đáp án D không
(B) have evaluated dung vì về sau ở thì quá khứ nên không thể
(C) was evaluated dùng is being. Dịch: Cho người đã được đánh
(D) is being evaluated giá một cách tích cực nhất, Eliza nhận được
47 một số tiền thưởng nhỏ

15
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Travelers ... the local airport in


Hopkins complain that there is an
urgent need for more parking
KEY A: what phù hợp với nghĩa của câu Dich:
A: use
Jenkins Business Review đã đưa ra câu hỏi
B:using
tới hàng ngàn người ở các nghề nghiệp khác
C: used
nhau diễn tả những gì mà nghề nghiệp của
D: will use
48 họ đưa đến
Daniel will be checking the report ... KEY B: for , Ta loại bỏ đáp án A và D vì nghĩa
mistakes before it is submitted to the không phù hợp, Đáp án C: over thì thương
group manage check something over hoặc check over
A: in somthing chứ không check something over
B:for something.
C: over Dịch: Daniel sẽ kiểm tra lỗi của báo cáo trước
D: from khi nó được nộp cho trưởng nhóm
49
Jenkins Business Review has asked
thousands of people in a wide range
of professions to describe... their
jobs entail A: what
B: how
C: when
D: which KEY A: what phù hợp với nghĩa của câu Dich:
Jenkins Business Review đã đưa ra câu hỏi
: tới hàng ngàn người ở các nghề nghiệp khác
nhau diễn tả những gì mà nghề nghiệp của
50 họ đưa đến
KEY C: cấu trúc: so + trợ động từ + chủ ngữ
= ai đó/cái gì đó cũng như vậy,
As the local of residents visit to public A: cho đến khi
swimming facilities climbs,... the B: nhưng ngược lại
demand for lifeguards to supervise D: về phía
them Dịch: Khi [số lượt đến các cơ sở bơi lội công
A: as long as cộng của người dân] tăng lên, [nhu cầu dành
B: whereas cho những người cứu hộ để giám sát họ] cũng
C: so does vậy.
51 D: as to
16
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Mr. Robinson rose from hotel KEY B. responsive


bellboy to shift manager in just two Ta thấy có từ and dùng để nối giữa 2 từ cùng
years because he was so cordial and - loại nên ở đây cần một tính từ. Có
---- to guests' needs (A) response responsible for: chịu trách nhiệm
52 responsive: phản ứng nhanh nhạy

(B) responsive Dịch: Mr Rob thăng tiến từ người mang vác


(C) responsible hành lý tại khách sạn cho tới quản lý ca trong
(D) responsibility chỉ 2 năm bởi vì anh rất nhã nhặn và đáp ứng
nhanh nhạy bén với nhu cầu của khách hàng

Though we do not offer gambling like


many other resorts do,
our other amusements and scenery KEY C. attract: thu hút. Ta thấy đằng trước có
continue to ----- many guests. từ to và đằng sau là danh từ/
(A) attraction tân ngữ nên ở đây phải là một động từ Dịch:
(B) attractive Dù chúng tôi không cung cấp dịch vụ cờ bạc
(C) attract như nhiều khu nghỉ dưỡng khác nhưng
(D) attracting những phong cảnh và dịch vụ giải trí khác vẫn
53 thu hút rất nhiều khách du lịch
All guests are requested to be -----
dressed for the reception ceremony.
(A) formal KEY B formally. Ở đây ta cần một trạng từ để
(B) formally bổ nghĩa cho động từ chia ở dạng
(C) formalness bị động dress
(D) formalize Dịch: Mọi khách mời được yêu cầu phải ăn
54 mặc lịch sự cho buổi lễ ra mắt
This letter should be ----- to Mr.
O'Donnel for his revision and
approval. (A) received
(B) forwarded KEY B forwarded: chuyển tới. Dịch: Lá thư này
(C) contacted nên được chuyển tới ngài
(D) examined O'Donnel để được kiểm tra và phê duyệt
receive: nhận contact: liên lạc
55 examine: kiểm tra, xem xét

17
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

We will ----- start carrying a


product line of maternity clothing
aimed at young women who want
to remain fashionable and stylish KEY C soon. Dịch: Chúng tôi sẽ sớm bắt đầu
during their pregnancy. (A) recently thực hiện một dòng sản phẩm quần áo thai
(B) already sản nhằm vào phụ nữ trẻ, những người muốn
(C) soon vẫn thời trang và phong cách trong thai kỳ
(D) still recently: gần đây already: đã xong rồi
soon: sớm
56 still: vẫn
Both of the floor tile patterns were KEY C assured. Sau từ be ta cần dùng một tính
designed with great care, so please be từ. Ở đây cần dùng tính từ chỉ trạng thái của
57 ----- that whichever you choose will con người chứ không phải tính chất của sự vật

bring years of satisfaction. nên ta dùng assured thay vì assuring Dịch: Cả


(A) assure 2 mẫu họa tiết sàn gạch đều được thiết kế
(B) assuring chỉn chu nên mong bạn hãy chắc chắn rằng
(C) assured bất cứ mẫu nào bạn chọn đều mang lại sự hài
(D) assurance lòng

Our output has increased recently,


due in part to a rise in productivity ----
the purchase of newer machinery.
(A) as soon as KEY B following. Dịch: Sản phẩm của chúng ta
(B) following càng ngày càng tăng gần đây một phần là nhờ
(C) next năng suất tăng cao sau khi mua máy móc mới
(D) in advance as soon as: ngay khi next: tiếp theo in
58 advance = before
----- in the past four months have
almost diminished and are not
expected to rise in the near future.
(A) Profit KEY B profits. Ở đây ta thấy thì hiện tại hoàn
(B) Profits thành có 'have' nên chủ ngữ là danh từ số
(C) Profitable nhiều
(D) Profitably Dịch: Lợi nhuận 4 tháng qua giảm và không
59 được kì vọng sẽ tăng trong tương lai gần

18
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Inventory control and receiving have


become much more ----- since we put
both areas under the control of a KEY A manageable: dễ quản lí. Ta cần dùng
single department. (A) manageable một tính từ bổ nghĩa cho động từ become: trở
(B) manageably nên, và much more là dấu hiệu nhận biết của
(C) managing so sánh hơn.Dịch: Việc nhận và kiểm soát
(D) manage hàng tồn kho trở nên dễ quản lí hơn rất nhiều
từ khi chúng ta đặt 2 khu vực dưới sự kiểm
60 soát của cùng một bộ phận
Because he had implemented orderly
and sensible systems, when the CEO
took an extended leave of absence,
the company flourished on its -----.
(A) alone
(B) solo KEY D own. Ta có cụm on its own = by itself =
(C) single một mình. Dịch: Vì đã áp dụng hệ thống
(D) own nghiêm ngặt và hợp lí, khi CEO nghỉ phép 1
61 thời gian, công ty vẫn tự vận hành một mình
The audience was ----- by the KEY D. addressed. Có to address the audience:
62 prominent Dr. Taylor, whose research diễn thuyết. Dịch: Khán giả được nghe diễn

is highly admired. thuyết bởi Dr. Taylor, người mà đã có những


(A) invited nghiên cứu hết sức đáng ngưỡng mộ invited:
(B) nominated mời nominate: đề cử attend: tham dự
(C) attended
(D) addressed

---- of receipt is required for this and KEY C. Acknowledgement: xác nhận. Việc
all other further correspondence. thông báo đã nhận là bắt buộc đối với trường
(A) Predicament hợp này và với các hình thức thư tín khác
(B) Completion Predicament: tình trạng khó khăn completion
(C) Acknowledgement sự hoàn thành combination: sự kết hợp
(D) Combination
63

19
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Due to the high demand, we'll have to


_______ the number of tickets to 3 per KEY B (v) giới hạn
person. (A) giải thích ·
(A) explain · (C) thuyết phục
(B) limit (D) mở rộng
(C) persuade Dịch: Do nhu cầu cao, chúng tôi sẽ phải hạn
(D) extend chế số lượng tối đa là 3 mỗi người
64

125. ----- projections of this year's


sales figures have already been
exceeded with a month still
remaining. (A) Initial KEY A (a) ban đầu
(B) Immediate (B) Ngay lập tức
(C) Outgoing (C) Hướng ngoại
(D) Growing (D) Đang phát triển
Dịch: Dự đoán ban đầu của con số doanh thu
65 năm nay đã vượt quá dù vẫn còn 1 tháng nữa

To live up to its ideals of organic


cooking,
the Newland Bakery has removed
some
_______ ingred ients from its
desserts. (A) artifice
(B) artificially KEY C (v) nhân tạo
(C) artificial Dịch: Để đáp ứng nhu cầu nấu ăn hữu cơ lý
(D) artificiality tưởng, Newland Bakery đã loại bỏ một số
thành phần nhân tạo từ các món tráng miệng
66 của nó.

20
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The marketing team is fully ____


to answer questions about the
company‟s new promotional
campaign. (A) prepare
KEY C be prepared: được chuẩn bị, sẵn sàng
(B) prepares
(bị động)
(C) prepared
Dịch: Đội Marketing hoàn toàn sẵn sàng để trả
(D) preparation
lời câu hỏi về chiến dịch quảng cáo mới của
67 công ty.
129. Conference organizers will make
every effort to satisfy participants'
requests; however, seating ----- will be
made on a first-come, first-served
basis. KEY B (n) sự sắp xếp, sắp đặt
(A) arrange Dịch: Ban tổ chức hội nghị sẽ nỗ lực hết sức
(B) arrangements để đáp ứng yêu cầu người tham gia; Tuy
(C) arranging nhiên, việc sắp xếp chỗ ngồi sẽ được thực
(D) arranged hiện trên tiêu chí người đến trước được phục
68 vụ trước,.
While Mr. Kohl is on vacation , his
assistant
is expected to take care of any
necessary
paperwork -------·
(A) hers
(B) she KEY D (n) bản thân cô ấy (đại từ phản thân)
(C) her Dịch: Trong khi ông Kohl đang đi nghỉ, trợ lý
(D) herself của ông ấy dự kiến sẽ tự lo bất kỳ giấy tờ nảo
69 cần thiết

21
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

117. Because of improving ----


conditions, home ownership is
expected to increase across all
sectors.
(A) economy
(B) economic KEY B (a) mang tính kinh tế
(C) economically Dịch: Do cải thiện điều kiện kinh tế, quyền sở
(D) economize hữu nhà dự kiến sẽ tăng gia trên tất cả các
70 khu vực.
126. At our annual board meeting, we KEY C (a) thoải mái
decided to release the funds Tại cuộc họp hội đồng thường niên của chúng
necessary to redesign all work areas tôi, chúng tôi quyết định sử dụng các khoản
71 to make the office more ----- for staff. tiền cần thiết để thiết kế lại tất cả các khu vực

(A) comfort làm việc khiến văn phòng thoải mái hơn cho
(B) comforters nhân viên.
(C) comfortable
(D) comfortably

124. The position of Morale Officer


has remained ----- since Mr. Jones
retired two months ago. KEY B (a) trống (remain + to V/ adj)
(A) unlicensed (A) không có giấy phép
(B) unoccupied (C) nằm tại, định vị
(C) located (D) bị đàn áp
(D) suppressed Dịch: Vị trí động viên tinh thần vẫn trống kể từ
72 khi ông Jones nghỉ hưu cách đây hai tháng.

22
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

118. ----- it was more expensive than KEY C: kể từ khi


the competitor's products on the (A) mặc dù
market, Free Nomad`s travel bag did (B) kể cả khi
not sell well this quarter. (D) như thể là
(A) Although Dịch: Kể từ khi nó đắt hơn so với sản phẩm
(B) Even if của đối thủ cạnh tranh trên thị trường, túi du
(C) Since lịch của Free Nomad đã không bán tốt trong
(D) As if quý này.
73

105. We've decided to relocate these


vending
machines to another floor------- they
don't block this busy aisle. KEY A: để, vậy nên
(A) so that (B) thay vì
(8) instead of (C) như thể
(C) as though (D) chỉ là
(D) just as Dịch: Chúng tôi đã quyết định chuyển các máy
bán hàng tự động sang tầng khác để chúng
74 không chặn lối đi đông đúc này

Beachside Restaurant serves its own


homemade ice cream, which comes in
a
_______ of flavors. KEY A (n) đa dạng, nhiều
(A) variety (B) thu thập
(B) gathering (C) công thức
(C) recipe (D) tính toán
(D) calculation Nhà hàng Beachside phục vụ kem tự làm của
75 nơi đây, chúng có rất nhiều các mùi vị.

23
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

123. For customers shopping with


children, a local supermarket has a
designated playing room marked with
a ----- visible sign.
KEY D (adv) rõ ràng
(A) clear
Dịch: Đối với khách hàng mua sắm cùng trẻ
(B) cleared
em, một siêu thị địa phương có một phòng
(C) clearing
chơi được thiết kế mà đánh dấu bằng một dấu
(D) clearly
76 hiệu rõ ràng.
115. In keeping with our brand image,
names ----- relate to some athletic
activity likely to appeal to our target
market of teenaged
sports enthusiasts. KEY D (adv) lý tưởng
(A) idea Dịch: Để phù hợp với hình ảnh thương hiệu
(B) idealize của chúng tôi, những cái tên lý tưởng liên
(C) ideal quan đến một số hoạt động thể thao có khả
(D) ideally năng thu hút thị trường mục tiêu của chúng
77 tôi là những thanh niên đam mê thể thao
127. The Halco Group hasn't yet
come up with ----- improved version
of the old model.
(A) they
(B) them
(C) their KEY C: của họ
(D) themselves Dịch: Tập đoàn Halco vẫn chưa nghĩ ra phiên
78 bản cải tiến cho mẫu sản phẩm cũ của họ
122. Recreational facilities within
walking distance of the Burkstone
Hotel ----- a swimming beach and a
park with sports fields and picnic
tables.
(A) include KEY A (v) bao gồm, chứa
(B) are included Dịch: Tiện nghi giải trí trong khoảng cách đi bộ
(C) including của khách sạn Burkstone bao gồm bãi biển và
(D) includes một công viên với các khu thể thao và bàn
79 picnic
24
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

120. It is expected that with hard KEY B (n) chuỗi, loạt


work and dedication, all (A) tài liệu tham khảo
participants in a ----- of negotiation- (C) tuân thủ
skills training courses will succeed. (D) phản ứng
80 (A) reference Dịch: Dự kiến rằng với sự chăm chỉ và sự cống

(B) series hiến, tất cả những người tham gia trong chuỗi
(C) compliance khóa học đào tạo kỹ năng đàm phán sẽ thành
(D) response công.

119. A new packaging system is now


in place and we should be capable of
---- goods several hours faster than
before.
(A) shipment KEY C (v) vận chuyển, giao hàng (capable of
(B) to ship Ving)
(C) shipping Dịch: Một hệ thống đóng gói mới xuất hiện và
(D) shipped chúng ta có khả năng vận chuyển hàng hóa
81 nhanh hơn trước vài tiếng đống hồ
121. The flight information ----- in this KEY C (v) chứa, bao gồm
reservation slip indicates that the (A) tiến hành
flight is tomorrow and not today. (B) kết nối
(A) conducted (D) xác nhận
(B) connected Dịch: Các thông tin chuyến bay chứa trong
(C) contained phiếu đặt phòng này chỉ ra rằng các chuyến
(D) confirmed bay là ngày mai và không phải hôm nay.
82
116. Please enter log-in name and
password whenever ----- to do so.
(A) to ask
(B) asking
(C) were asked KEY D (bị động) được hỏi, được yêu cầu Dịch:
(D) asked Hãy nhập tên đăng nhập và mật khẩu khi
83 được yêu cầu làm vậy

25
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The Internet providers asked the


members of the community to
answer a survey about how often
they use ___ Internet services.
(A) they KEY B: their. Ở đây ta cần tính từ bổ nghĩa cho
(B) their Internet service. B: là tính từ sở hữu. Những
(C) theirs nhà cung cap mạng Internet yêu cầu cac thành
(D) themelves vien của họ trả lời 1 bản khảo sát về mức độ
84 họ thường xuyên sử dụng dịch vụ Internet
102. All employees are required -------
their identification card visible at all
times. KEY D: to have. Cấu trúc: To be required + to
(a) has Verb. Dịch: Tất cả mọi người được yêu cầu
85 (b) had mang chứng minh thư mọi lúc

(c) having
(d) to have

139. The recent bankruptcy of one of


the ----- appliance companies has had
a direct effect on the
nation's economy. (A) leader
(B) led
(C) leadership KEY D: leading. Ở đây ta cần 1 tính từ bổ
(D) leading nghĩa cho appliance companies. Dịch: Sự phát
sản gần đay của 1 trong những công ty thiết bị
86 dẫn đầu đã ảnh hưởng tới kinh tê quốc gia

It is imperative that all members of KEY A: attend. Ở đây ta cần 1 từ phù hợp về
the sales team -- Friday‟s meeting. nghĩa, Đáp án B: thuộc về C: cam kết không
(A) attend phù hợp. Dịch: Tất cả các thành viên của đội
(B) belong sale bắt buộc phải tham gia cuộc họp vào thứ
(C) commit 6
87

26
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

104. Proposals for the Canwood River


project must be ------- before April 1.
(a) submit
(b) submits
(c) submitted KEY C: submitted. Ở đây ta cần động từ dạng
(d) submission bị động. Dịch: Đề nghị cho dự án Canwood
88 River project phải được nộp trước 01/04/

According to Pearson Airport‟s annual


report, Air West Indies delayed and
canceled more flights ___ any other
airline this year.
(A) as KEY C: than. Cấu trúc: more + danh từ+ than.
(B) while Theo như báo cáo thường niên của hãng hàng
(C) than không Pearson Airport, chiếc Air West Indies
(D) whether đã hoãn và huỷ nhiều chuyến bay hơn các
89 chiếc khác

If you want to make a reservation by


check, it must be received by
January 1 and must _____ this form. KEY A: accompany( đính kèm) phù hợp về
(A) accompany nghĩa, Các đáp án B: liên kết C: account: giải
(B) associate thích D: assume cho rằng không phù hợp về
(C) account nghĩa.Dịch : Nếu bạn muốn đặt chỗ bằng séc,
(D) assume yêu cầu đó phải được chuyển đến muộn nhất
90 01/01 và đính kèm form này

Although Fredrick will be out of town


on business next week, he will be
____ checking his e-mail and
KEY B: thường xuyên. Ở câu này bạn cần có
voicemail from his hotel room.
trạng từ phù hợp với câu nhé ==> Đáp án B.
(A) exactly
(B) regularly Đáp án A: chính xác C đúng giờ D công bằng
không phù hợp. Dịch: Mặc dù Fredrick sẽ rời
(C) timely
thị trấn để đi công tác vào tuần tới, anh ấy sẽ
(D) evenly
91 thường xuyên kiểm tra thư

27
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

103. Please ------- your security code


for entrance into the building.
(a) type
(b) enter KEY B: enter. Chọn B vì hợp lý về nghĩa nhất.
(c) insert Các đáp án. A: đánh máy C chèn vào D: tính
(d) compute toán không phù hợp. Dịch: VUi lòng nhập mã
92 an ninh trước khi vào toà nhà

107. Concert dates are not


guaranteed and are subject to
changes, modifications, or -------.
(a) cancel
(b) cancels KEY D: cancellation: sự huỷ bỏ. Ở đây cần 1
(c) cancelled danh từ cùng loại với modifications và
(d) cancellation changes . Dịch: Ngày trình diễn không được
93 đảm bảo và chịu theo những thay đổi, huỷ bỏ

138. The fact that many workers have KEY :A ( commute) vừa là danh từ là động từ.
a long and expensive ----- to work by commute(noun) hành trình, đường đi. Các đáp
either train or automobile was given án: B competition: cuộc thi C: reference: sự
as a reason. tham khảo D: accusation sự kết tội không phù
(A) commute hợp về nghĩa. Dịch: Sự thật là những người lao
(B) competition động có 1 hành trình dài và tốn kém đi làm
(C) reference boeir tàu hoặc ô tô được đưa ra như 1 lý do
(D) accusation
94

Registration to the conference can be


made either online ___ by fax.
(A) but
(B) yet
(C) or KEY : C: or. Either ..or: hoặc. Dịch: Việc đăng kí
(D) and tới hội nghị có thể thực hiện bằng online hoặc
95 fax

28
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

140. The recently released version of


Eastward's software for detecting
computer viruses is far ----- to the last
year's. (A) better
(B) superior
(C) advanced
KEY B : superior to: vượt trội hơn cái gì. Dịch:
(D) improved
phần mềm mới ra gần đây của Eastward quét
96 virus máy tính vượt trội hơn bản năm trước
137. I took a cab to the meeting at my
own -----, even though the company
was already paying for group KEY C: Expense. Các đáp án B và D không phù
transportation to the meeting site. hợp về nghĩa. B: trách nhiêm D là sự giao tiếp.
(A) charge Đáp án A: charge thường nói đến phí dịch vụ
(B) responsibility hàng hoá vô hình còn expense là chi phí do sử
(C) expense dụng thực tế và phải trả. Dịch: Tôi bắt taxi đến
(D) communication công ty bằng tiền của mình,mặc dù công ty chi
97 trả cho việc di chuyen tới các buổi họp
101. The gross ------- for Amanti soft
drink beverages went down 40
percent in the first quarter.
(a) profit
(b) profits KEY : B . : profits. gross profits: lợi nhuận gộp
(c) profiting ở đây có nhiều loại đồ uống nên profits là số
(d) profitable nhiều. Dịch: Lợi nhuận gộp của các loại đồ
98 uống nhẹ Amanti giảm 40% trong quý 1
the weather is getting cooler, it is
important to try and remember to
conserve energy by reducing the
amount of time heating units are KEY D: Now that= because of the fact that A:
kept running. however( tuy nhiên) , whatever( bất cứ thứ gì)
(A) However không phù hợp về nghĩa,cấu trúc because of
(B) Whatever +Noun/Pronoun/Gerund ở đây là clause. Dịch:
(C) Because of Vì thời tiết đang mát hơn, việc quqan trọng là
(D) Now that cố gắng tiết kiểm năng lượng bằng cách giảm
99 thời gian máy sưởi hoạt động

29
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Gino Pueblo ____ a weekly


KEY C: wrote S là Ginno, ==> V – vị ngữ là V
entertainment column for a number
nhưng có in 1996 ==> dạng quá khứ ==> chọn
of newspapers until his retirement in
C Dich: Gino Pueblo viết mục giải trí hàng
1996.
tuần cho 1 số tờ báo cho tới khi ông ấy nghỉ
(A) writes
hưu năm 1996
100 (B) write

(C) wrote
(D) written

108. Please ------- the copy machine to


warm up for five minutes before using
it.
(a) allow
(b) allowed KEY A: allow . Câu mệnh lệnh luôn dùng dạng
(c) has allowed thức nguyên thể (không có to) của động từ
(d) having allowed trong câu mệnh lệnh. Dịch: Vui lòng để máy
101 copy khởi động 5 phút trước khi sử dụng
Q63. The bids must be reviewed by
the engineers to make sure all
engineering ______ for the project KEY D: Specification. Vị trí cần 1 noun để trở
are met. thành cụm danh từ
a. specific - all engineering specifications: tất cả các đặc
b. to specify tính kỹ thuật
c. specifically Dịch: hồ sơ dự thầu cần được xem lại bởi các
d. specifications kỹ sư để đảm bảo các đặc tính kỹ thuật được
102 chính xác

30
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Q65. The new management


recognized the importance of this
business decision
and _______ reorganized
operational procedures. a. prompt
b. promptness
c. promptly
d. prompter

103
Q64. Library users must remove all
________ belongings when they leave
the library for more than a half hour. KEY B: personal . Ta có cụm: personal
a. unlimited belongings: đồ dùng cá nhân . Các đáp án: A:
b. personal unlimited : không giới hạn C: chính xác D có
c. accurate thể tin cậy không phù hợp . Dịch: Người sử
d. believable dụng thư viện phải bỏ lại các đồ dùng cá nhân
104 khi họ rời khỏi thư viện hơn nửa tiếng.
Mặc dù không có thông tin gì thêm được đưa
Q62. Since no more information has ra, trận đấu hầu như chắc chắc sẽ không diễn
been released, the game will probably ra vào năm nay hoặc (or) thậm chí là năm tới
not come out this year _______ even => D is correct
105 next year.

31
a. whether
b. then
c. through
d. or

The municipal committee members


next month to discuss the
restoration of City Hall. (A) to
convene
(B) convening KEY C: will convene. Can 1 động từ chia ở thì
(C) will convene tương lai vì có next month . Dịch: Những
(D) convened thành viên ủy ban thành phố sẽ họp tháng tới
106 về việc khôi phục City hall vào tháng tới
109. Contest participants are required
to sign a release form ------- receiving
any prize money.
(a) sooner
(b) before
(c) earlier KEY B: before . Dịch: Thí sinh tham gia cuộc thi
(d) ahead of được yêu cầu kí giấy chứng nhận phát hành
107 trước khi nhận tiền thưởng
105. Mr. Willis and Mr. Atwood
have not ------- their attendance at
the meeting. (a) checked
(b) settled
(c) approved KEY D: confirmed. phù hợp về nghĩa. Cac đáp
(d) confirmed án: A: kiểm tra, B settled: ổn định C: chấp
thuận . Dịch: Ông Wills và Mr. Atwood chưa
108 xác nhận về sự tham gia của họ tại buổi họp
------- catering for tourists, the
Elysium Hotel is also popular amongst
businesspeople for conventions.
(A) Furthermore KEY: B: besides( bên cạnh) phù hợp về nghĩa.
(B) Besides Các đáp án: A: hơn nữa C giữa D mặt khác.
(C) Within Dịch: Bên cạnh phục vụ khách du lịch, Khách
(D) Otherwise sạn Elysium còn nổi tiếng trong giới kinh
109 doanh vì tổ chức hội nghị

32
The North Welland Business
KEY: B: cần giới từ đứng trước chỉ thời gian.
Improvement Association hopes to
Dịch: Hiệp hội cải tiến kinh doanh vùng North
have its online client database
Welland Business hi vọng dữ liệu khách hàng
operational ____the end of the week.
trực tuyến được sử dụng vào cuối tuần.
110 (A) up

(B) by
(C) of
(D) among

It is the ____ of conference organizers


to set up the audiovisual equipment
in all exhibition rooms.
(A) response
(B) responsible KEY: C: cần danh từ sau the và trước of. Dịch:
(C) responsibility Trách nhiêm của những người tổ chức hội
(D) responsibly thảo là cài đặt thiets bị nghe nhìn trong tất cả
111 các phòng trưng bày
106. Returns will not be accepted -----
- a receipt and the item must be in its
original package. (a) without KEY : A. Các đáp án B: ngoài, C: về mặt
(b) apart from phương diện nào đó không phù hợp về nghĩa.
(c) in terms of D: không thể dùng sau động tư accept. Dịch:
(d) not including Sự trả lại không được chấp nhận mà không có
hóa đơn và mặt hàg phải trong tình trạng
112 nguyên gốc
The company was happy to receive
a number of strong resumes in
response to the announcement of
career _____ in its advertising
department. (A) occurrences
(B) occasions KEY: D: cơ hội. Các đáp án: A: sự xảy ra B: dịp
(C) actions C hành động không phù hợp với câu.
(D) opportunitie Dịch:Công ty rất hài lòng nhận được nhieu
đơn xin việc tốt đáp lại những thông báo cơ
113 hôi nghề nghiệp ở phòng quảng cáo

33
Q66. Please complete all the
questions contained on the claim form
and provide... where requested
A: signature KEY: A: signature: chữ ký phù hợp với nghĩa
B: delivery của câu. Các đáp án B: sự vận chuyển C: điểm
C: termination đến D: sự hoàn thành không phù hợp. Dịch:
D: completion Xin vui lòng hoàn thành các câu hỏi trong form
114 và cung cấp chữ ký nơi mà yêu cầu
KEY C extensive: sâu rộng. Ở đây ta cần dùng
Candidates interested in the position một tính từ bổ nghĩa cho danh từ experience.
of registered nurse must have Dịch: Các ứng viên cho vị trí y tá phải có kinh
______experience working in the nghiệm làm việc sâu rộng trong lĩnh vực y học
115 medical field,

(A) extend
(B) extension
(C) extensive
(D) extending

111. There are still twenty seats -------


for the Saturday night banquet.
(a) ready
(b) prepare KEY C available. Dịch: Có 20 chỗ ngồi còn
(c) available trống cho buổi dạ tiệc vào tối thứ 7
(d) convenient ready: sẵn sàng prepare: chuẩn bị
116 convenient: tiện nghi
Although Fredrick will be out of town KEY B regularly: thường xuyên. Ta cần dùng
on business next week, he will be một trạng từ phù hợp với nghĩa của câu. Dịch:
____ checking his e-mail and Mặc dù Fredrick sẽ rời thị trấn để đi công tác
voicemail from his hotel room. vào tuần tới, anh ấy sẽ thường xuyên kiểm tra
(A) exactly thư
(B) regularly exactly: chính xác, đúng timely:
(C) timely hợp thời, đúng giờ
(D) evenly evenly: như nhau
117

34
116. The company will celebrate its
twenty-fifth anniversary at the Indiana
State Fairgrounds, where its product KEY B debuted: khởi đầu, mới xuất hiện. Dịch:
originally -------. Công ty sẽ kỉ niệm 25 năm thành lập tại khu
(a) began hội chợ bang Indiana, nơi mà sản phẩm của
(b) debuted họ lần đầu xuất hiện
(c) entered began: bắt đầu
(d) admitted enter: đi vào admit:
118 thừa nhận
Those passengers traveling on
international flights should call the
airlines ____ confirm departure times
at least 12 hours in advance.
(A) for KEY C to. Ta thấy động từ confirm ở dạng
(B) so nguyên thể nên ta cần dùng to V. DỊch: Những
(C) to hành khách đi chuyến bay quốc tế nên gọi cho
(D) when sân bay xác nhận thời gian khởi hành ít nhất
119 trước 12 tiếng
112. The rapid growth of Marshall KEY A lack + of: thiếu. Dịch: Sự phát triển
City led to a ------- of housing for many nhanh chóng của thành phố Marshall đã dẫn
120 of its new residents. đến sự thiếu hụt nhà ở cho nhiều cư dân mới

35
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(a) lack failure: thất bại decline:


(b) failure suy thoái
(c) decline incomplete: chưa hoàn chỉnh
(d) incomplete

When preliminary plans and drawings


are ____, Wako
Contractors Group will make a
bid on the construction project KEY B completed. Ta cần dùng cấu trúc bị
of the new office tower. (A) động vì nếu chủ động thì đằng sau phải có tân
completing (B) completed ngữ, và ở đây chủ ngữ là vật. Dịch: Khi các kế
(C) completion hoạch và bản vẽ phác thảo được hoàn thành,
(D) completely các nhà đấu thầu của Wako sẽ đặt giá thấu
vào dự án xây văn phòng mới
121 Chú ý cụm make a bid on: đặt giá thầu
The addition ------- a safety latch has
reduced work-time accidents by more
than 35 percent.
(a) of
(b) in
(c) on
(d) since KEY A of. Dịch: Việc thêm chốt an toàn đã
122 giảm thiểu tai nạn đến 35%
The payment on the company‟s latest
order of office supplies is due and
must ___ within ten business days.
(A) to receive KEY D be received. Ta thấy chủ ngữ là the
(B) received payment.... là sự vật và đằng sau chỗ trống
(C) receive không có tân ngữ nên đây là cấu trúc bị động.
(D) be received Dịch: VIệc thanh toán đơn đặt hàng cho dụng
cụ văn phòng cần phải được trả trong vòng 10
123 ngày

36
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Registration to the conference can be


made either online ___ by fax.
(A) but
(B) yet
(C) or KEY C or. Ta có cấu trúc either.... or....: hoặc
(D) and cái này hoặc cái kia. Dịch: Có thể đăng kí đến
124 hội thảo online hoặc gửi fax
115. As a Hamilton Value Club
Member, you will continue to receive KEY D mailing: bưu phẩm khác với mail: thư.
125 more great offers in the -------. Dịch: Là một thành viên giá trị của câu lạc bộ

(a) mail Hamilton, bạn sẽ tiếp tục được nhận nhiều ưu


(b) mails đãi trong bưu phẩm
(c) mailed
(d) mailing

113. A video teleconference -------


place on Thursday between the
executives from the London and New
York headquarters.
(a) take
(b) takes KEY C took. Ở đây là một hành động đã xảy ra
(c) took nên ta dùng quá khứ đơn. Dịch: Một hội nghị
(d) taking từ xa qua video đã diễn ra vào thứ 5 giữa các
126 giám đốc từ trụ sở London và Newyork
133. You should be able to assemble
this computer desk easily -----
following step-by-step instructions.
(A) from
(B) by
(C) with KEY B by. Dịch: Bạn sẽ có thể lắp ráp bàn máy
(D) at tính dễ dàng bằng cách làm theo từng bước
127 các chỉ dẫn

37
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Because the air conditioning unit had


been idle for nearly two years, the
superintendent had to call in a ___.
(A) technical
(B) technicality
(C) technician KEY C technician. Ở đây sau mạo từ a ta cần
(D) technology dùng một danh từ đếm được. Dịch: Vì máy
điều hòa không hoạt động được gần 2 năm,
128 người quản lý cần phải gọi một kĩ thuật viên
All contractors are required ____ to
the rules outlined in the federal health
and safety manual while working on
building sites.
(A) to adhere KEY: A.insist(v): nhấn mạnh, nài nỉ. Dịch câu:
(B) adheres Nấu ăn truyền thống nhấn mạnh gừng là
(C) adhering nguyên liệu quan trọng cho một nước sốt món
(D) have adhered xào tốt. expect(v): mong đợi, dự đoán.
129 demand(v)= request(v):yêu cầu
KEY A to adhere. Ta có cấu trúc to be required
130
to V: được yêu cầu làm gì. Dịch: Các nhà đấu

thầu được yêu cầu phải tuân theo các điều


luật trong về sức khỏe và sự an toàn của liên
bang khi làm việc

128. In January, Mendel Tech will ------


Pioneer, its new software program
that will replace its outdated system.
(a) introduce
(b) introduces KEY A introduce. Ta có cấu trúc thì tương lai
(c) introducing đơn will + V (inf). Dịch: Vào tháng 1, Mendel
(d) introduction Tech sẽ giới thiệu Pioneer, phần mềm mới
131 thay thế hệ thống đã lỗi thời của nó

38
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The 15th Annual Business


Intelligence Conference is one of the
largest conferences ever ____ in KEY C held. Dịch: Hội nghị Kinh doanh thông
Belgium. minh hàng năm lần thứ 15 là một trong những
(A) stayed hội nghị lớn nhất từng được tổ chức ở
(B) referred Bỉ
(C) held stayed (V-ed của stay): ở lại referred
(D) went (V-ed của refer): ám chỉ went (V-ed
132 của go): đi
125. You are ------- for a Marble
Merchandise bonus with your next
instore purchase. KEY: A.eligible(adj): đủ điều kiện, phù hợp.
(a) eligible Dịch câu: Bạn có đủ điều kiện cho một món
(b) acceptable tiền thưởng hàng hóa Marble khi tới mua
(c) appropriate hàng lần tiếp theo. acceptable(adj): chấp
(d) satisfactory nhận, appropriate(adj) thích hợp,
133 satisfactory(adj) thỏa mãn, vừa lòng.
The employees‟ responses to the
new training seminars have been
____ positive.
(A) overwhelming
(B) overwhelmingly KEY B overwhelmingly. Ta thấy đằng sau là
(C) overwhelmed tính từ positive nên đằng trước là một trạng
(D) overwhelm từ bổ nghĩa. Dịch: Phản hồi của nhân viên về
134 chương trình đào tạo mới đã rất tích cực
130. Setway product specials are
exclusive ------- Setway customers and KEY D. for. Dịch: Các sản phẩm đặc biệt của
may not be used in conjunction with Setway được độc quyền dành cho khách hàng
other rewards programs. của Setway và có thể không được sử dụng kết
135 (a) to hợp với các chương trình thưởng khác

(b) at In conjunction with: kết hợp


(c) by Exclusive for: độc quyền dành cho ai
(d) for

39
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Before agreeing to any major


purchases, the CEO questions the
company‟s lawyers____ about
associated warranty agreements.
(A) thoroughness KEY C thoroughly: kĩ lưỡng. Dịch: Cần một
(B) thorough trạng từ bổ nghĩa cho động từ question đằng
(C) thoroughly trước. Dịch: Trước khi đồng ý mua số lượng
(D) most thorough lớn, CEO hỏi luật sư của công ty rất kĩ càng về
136 các thỏa thuận về bảo hành có liên quan
The large banking institutions provide
limited financial ____ to clients
without full-time employment.
(A) division
(B) association KEY C. assistance. Dịch: Các tổ chức lớn về
(C) assistance ngân hàng đã cung cấp hỗ trợ tài chính hữu
(D) statement hạn cho khách hàng mà không cần phải làm
137 việc toàn thời gian
123. ------- the recent renovations to KEY: C.Despite: mặc dù, bất chấp (+ noun,
their kitchen, the value of the Spencer noun phrase). Dịch: Bất chấp những sự sửa
household remained the same. mới gần đây cho nhà bếp của họ, giá trị của hộ
(a) Due to gia đình Spencer vẫn như vậy.
(b) Even if Due to = because of
(c) Despite Even if: ngay cả khi
(d) Although Although (+ mệnh đề): mặc dù
138
___ staff member interested in
attending the conference should
contact William Betts at extension
1452.
(A) Both
(B) Any
(C) Few KEY B Any. Dịch: Bất cứ nhân viên nào quan
(D) All tâm đến buổi hội thảo hãy liên lạc với WIlliam
139 Betts ở số máy lẻ 1452

40
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

129. Saul Phillips and Mike Fishman ---


--- the creators of the new social KEY C. and. Saul Phillips and Mike Fishman là
networking site, Connect, that is chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số nhiều nên ta chọn
140 currently sweeping the nation. are. Dịch: Saul Phillips và Mike Fishman là các

(a) is nhà sáng lập của trang mạng xã hội mới


(b) am ‘Connect”, đang lan rộng ra khắp quốc gia
(c) are
(d) being

Because the price of fuel has


dropped, airline tickets have
once again become ____ for
most travelers. (A) capable KEY affordable: phải chăng. Dịch: Vì giá nhiên
(B) affordable liệu giảm, vé máy bay một lần nữa trở nên
(C) predictable phải chăng cho phần lớn khách du lịch.
(D) comparable capable (+ of): có khả năng predictable:
có thể dự đoán được comparable: có
141 thể so sánh
120. Sales of the video game Mutant
Ties tripled those of -------
competitors during its weekend
debut.
(a) its KEY: A.its . Trong câu này it= the video game
(b) their Mutant Ties. Dịch câu: Doanh số của các trò
(c) those chơi video Mutant Ties gấp ba lần những đối
(d) these thủ cạnh tranh của nó trong quá trình ra mắt
142 cuối tuần

41
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Employees from Starlites, the


popular coffee store chain, listed
friendliness and ____ among key KEY B communication. Ta thấy đằng trước có
factors that increase their morale. từ and nối 2 từ cùng loại với nhau và
(A) communicate friendliness là danh từ nên ở đây cũng cần
(B) communication một danh từ. Dịch: Nhân viên ở Starlites, một
(C) communicated chuỗi cửa hàng cà phê nổi tiếng đã cho rằng
(D) communicatively sự thân thiện và giao tiếp là những nhân tố
143 quan trọng giúp tăng tinh thần
119. The company is ------- a new
initiative to reduce paper waste at
work.
(a) start
(b) started
(c) starting KEY: C.starting .Cấu trúc câu khẳng định dạng
(d) having started chủ động chia ở thì hiên tại tiếp diễn The
144 company (S) is starting (V) a new initiative (O)
122. To boost morale, the company KEY: D. furnish(v) cung cấp, trang trí nội thất.
145
will now ------- coffee, tea, and Dịch: Để khích lệ tinh thần, hiện nay công ty

pastries in the employee break room. sẽ cung cấp cà phê, trà và bánh ngọt trong
(a) make phòng nghỉ của nhân viên.
(b) contain make: làm contain:
(c) present bao gồm present:
(d) furnish trình bày

121. Passengers should arrive two


hours ------- to departure time for
international flights.
(a) front
(b) prior KEY B prior. Ta thầy các đáp án còn lại không
(c) before đi với giới từ to. Prior to: trước đó.
(d) above Dịch :Hành khách nên đến sân bay trước 2
146 tiếng khi đi các chuyến bay quốc tế

42
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

110. Ms. Robins is ------- to give a


presentation on market mechanics on
Thursday at 3 p.m.
(a) schedule
(b) schedules
(c) scheduled
(d) scheduling KEY: C.scheduled. Từ schedule (v): lên kế
147 hoạch thường được chia ở dạng bị động
117. The magazine printed a ------- in
the July issue of Build It!
(a) retract
(b) retracting KEY: D.retraction(n): sự rút lại. Cần điền 1
(c) retracted danh từ đi sau mạo từ a. Dịch: Tạp chí đã in
(d) retraction bản rút ngắn của Build It! trong số phát hành
148 tháng 7
118. To read the full license
agreement, please ------- to your
instruction manual.
(a) look
(b) refer
(c) direct KEY: B.refer to(v): xem, tham khảo, ám chỉ.
(d) mention Dịch: Để đọc các thỏa thuận giấy phép đầy đủ,
149 vui lòng tham khảo sách hướng dẫn của bạn
In its advertising campaign, Reliar KEY D reliability: độ tin cậy. Dịch: Trong chiến
Electronics emphasizes the quality dịch quảng cáo, Reliar Electronics đã nhấn
and ____ of its products. mạnh vào chất lượng và độ tin cậy của sản
(A) confidence phẩm
(B) obligation confidence: sự tự tin
(C) determination obligation: nghĩa vụ
150 (D) reliability determination: sự quyết tâm
The manufacturing lines at the new
factories in Taiwan use the___
technology and serve as a model for
KEY A latest. Dịch: Đội ngũ sản xuất tại nhà
other plants around the world.
(A) latest máy mới ở Đài Loan đã sử dụng công nghệ
mới nhất và là tấm gương cho những nhà máy
(B) Immediate
khác trên thế giới immediate: ngay lập tức
(C) shortest
shortest: ngắn nhất
(D) Constant 43

151 constant: không thay đổi, liên tiếp


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Mayor Bromwell pledged to make the


City of Stockton more environmentally
-------.
(a) friend KEY B. friendly: thân thiện. Cấu trúc: make sth
(b) friendly + adj: khiến cái gì trở nên như thế nào Dịch:
(c) befriended Thị trưởng Bromwell cam kết sẽ làm cho
(d) friendship thành phố Stockton trở nên thân thiện với
152 môi trường hơn
The winner of the contest will be KEY B. chosen. Đây là câu có mệnh đề quan hệ
selected by a panel of judges ------- rút gọn. Đầy đủ là:The winner of the contest
from theforaudience.
Money two new full-time will be selected by a panel of judges which is
(a) choose ------- into the budget for chosen from the audience.
employees
(b) chosen KEY
Dịch:A.Người
was figured. Trongcủa
chiến thắng câucuộc
thiếuthiđộng từ
sẽ được
the next fiscal year.
(c) chính => loại C và nhóm
D. Vì money không thể chủ
(a) chooses
was figured lựa chọn bởi một ban giám khảo được
(d) động tính toán =>giả.
loại B.
(b) choosing
is figuring chọn từ các khán
153 Dịch: Tiền cho hai nhân viên toàn thời gian
(c) been figured
Travel prices are often ------- by gas mới được tính vào ngân sách cho năm tài
(d) having figured
156 price changes and consumers' desires chính tiếp theo.
to travel.
Statue National Bank will be closed in -
(a) changed
------ of Memorial Day.
(b) ceremony
(a) depended KEY D. observance. Chú ý cụm 'in observance
(c) awareness
(b) affected KEY C. affected:
of sth': tuân theobị(quy
ảnh tắc,
hưởng.
luậtDịch: Chi phí di
lệ, truyền
(d)
(c) suggested
acknowledge chuyển
thống…)thường bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi
154 (d) observance trong Ngân
Dịch: giá gas và nhu
hàng quốccầu
giađiStatue
lại củasẽkhách hàng
bị đóng
157 cửa theo
KEY B. truyềnĐây
beating. thống củacó
là câu Ngày
mệnh Tưởng niệmhệ
đề quan
Lucy, a three-year-old Yorkshire rút gọn. Đầy đủ là: Littleton Industries
Littleton-------
terrier, Industries
againstannounced
23 other dogsa to announced a fifteen percent profit in its third
fifteen
win thepercent
18th annual
profitCourtland fiscal fiscal quarter, which beat analysts'
in its thirdDog
quarter, ------- analysts' expectations. expectations.
Show.
(a) formed
beat Dịch: Littleton Industries công bố lợi nhuận
(b) repeated
beating Key:
mườiD.lămcompeted:
phần trăm cạnh tranh.
trong quýDịch: Lucy,thứ
tài chính một
(c) followed
been beat chú chónó,
ba của sănvượt
Yorkshire
dự đoán3 tuổi,
của đãgiớicạnh
phântranh
tích.
155 (d) having
competed beat với 23 chú chó khác để thắng cuộc thi thường
158 niên Courtland Dog lần thứ 18.

44
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY C. recently
Vị trí cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
"pass"
A law was ------- passed that gives tax - recently ~ lately: gần đây
benefits to landowners who sell their - Lately thường đứng đầu hoặc cuối câu
land to the government. => C is correct
(a) lately Dịch: Một đạo luật vừa được thông qua đã
(b) hardly mang lại cho lợi ích về thuế cho chủ đất, người
(c) recently bán đất cho chính phủ.
159 (d) repeatedly
Foreman, Inc. usually ------- retiring KEY A. gives
employees luxury watches as farewell Thì hiện tại đơn với chủ từ số ít
gifts. Dịch: Công ty Foreman thường trao tặng
(a) gives những chiếc đồng hồ sang trọng cho các nhân
(b) given viên về hưu như một món quà chia tay.
(c) giving
160 (d) is giving

Please contact Marian Silva in the


finance department if you are ------- in
signing up as a volunteer.
KEY D. interested. Cấu trúc ' be interested in
(a) involved
sth': quan tâm, thích thú với cái gì. Dịch: Hãy
(b) concerned
liên lạc với Marian Silva ở bộ phận tài chính
(c) committed
nếu bạn quan tâm tới việc đăng ký làm một
(d) interested
161 tình nguyện viên
Priority consideration will ------- to
current Danover, Inc. employees.
(a) gives
(b) be given
(c) have given KEY B. be given. Thì tương lai ở thể bị động.
(d) been giving Dịch: Xem xét ưu tiên sẽ được trao cho các
162 nhân viên hiện tại ở Danover, Inc.

45
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Questions 141-143 refer to the


following letter. Gloria Sujarto
19 Roadwell Drive
Memphis, TN 16914
Ms. Sujarto,
This letter is to _____ you that we
have received your customer inquiry
concerning your recent Monumental
Moments order.
141. (a) talk
(b) inform
(c) describe
(d) communicate
We are reviewing our records and will
contact you about your refund _____.
Please disregard any payment notices
you may receive in regards to your
Monumental Moments order.
142. (a) appeal
(b) request KEY
(c) comment 141.B inform: thông báo. Dịch: Bức thư này là
(d) question để thông báo cho bạn rằng chúng tôi đã nhận
_____ you have any questions, please được phàn nàn của về việc đặt hàng Moments
call our customer service line at Monumental gần đây của bạn. 142.B request:
8911290. yêu cầu. DỊch: Chúng tôi đang xem xét lại hồ
143. (a) If sơ của chúng tôi và sẽ liên lạc lại về yêu cầu
(b) Since hoàn trả của bạn
(c) Maybe 143.A If: nếu. DỊch: Nếu bạn có bất cứ thắc
(d) Perhaps mắc nào, hãy liên lạc với số điện thoại chăm
163 Sincerely, sóc khách hàng...

46
The accounting manager ___ the KEY C. took. Cần động từ có nghĩa phù hợp ->
new charter flight from London cấu trúc ―"take flight": bắt chuyến bay
to Toronto for a meeting with a A. Sử dụng
client. B. Có
(A) spent C. Bắt (máy bay)
(B) had D. Đến
(C) took Dịch: Quản lý kế toán thuê 1 chuyến bay từ
(D) went London tới Toronto để gặp gỡ 1 khách hàng.
164
KEY B. disposed. Sau be cần adj hoặc động từ
ở dạng phân từ. Do chỗ cần điền phải là dạng
bị động nên chọn đáp án B
All returned batteries should A. Động từ
be ___ of properly and used for B. Động từ ở dạng phân từ
recycling purposes to protect C. Danh từ
the environment. D. Tính từ
(A) dispose Dịch: Tất cả những pin bị trả lại phải được xả
(B)disposed hết và được sử dụng vì mục đích tái chế để
(C) disposal bảo vệ môi trường.
165 (D) disposable
After Kelly Masterson ___ the skills for KEY D. had mastered. Cần chia động từ ở thì
her position, the company president phù hợp với phù quá khứ đơn ở vế sau =>
asked her to help train new staff. chọn thì quá khứ hoàn thành: nói về hành
(A) is mastering động xảy ra trước một hành động xảy ra trong
(B) has mastered quá khứ và đã hoàn thành.
(C) masters Dịch: Sau khi Kelly đã hoàn thiện các kỹ năng
(D) had mastered cho vị trí của cô, chủ tịch công ty đề nghị cô
giúp đào tạo những nhân viên mới
166
Completing this quarter‟s financial KEY B. priority: sự ưu tiên
reports should take ___ over all other Dịch: Việc hoàn thành bản báo cáo tài chính
tasks this month. quý này nên được ưu tiên hơn so với những
(A) resolve nhiệm vụ khác trong tháng Nghĩa:
(B) priority A. resolve (v): giải quyết
(C) credit C. credit (n): sự tín nhiệm
167 (D) standard standard (n): chuẩn mực

47
The contractors had to delay the new KEY A. rejected: từ chối
entertainment facilities project after Dịch: Những nhà thầu đã phải hoãn dự án về
the initial plans were ____ by the city. thiết bị giải trí mới sau khi những kế hoạch
(A) rejected đầu tiên bị thành phố từ chối Nghĩa:
(B) escaped B. escaped: thoát khỏi
(C) objected C. objected: phản đối
(D) accepted D. accepted: chấp nhận

168
The company‟s recent audit has ___
the directors aware of the need to cut
expenses for the coming year.
(A) become KEY B. made. Cấu trúc: make sth/sb + adj:
(B) made khiến ai đó trở nên như thế nào
(C) brought Dịch: Những kiểm toán gần đây của công ty
(D) givers khiến các giám đốc nhận ra sự cần thiết của
169 việc cắt giảm chi phí trong năm tới
Company policy ___ employees from
spending time on personal matters
during business hours. KEY D. discourages: không khuyến khích. Cấu
(A) implies trúc ' discourage sb from doing sth': ngăn cản,
(B) detects không khuyến khích ai làm gì
(C) pretends Dịch: Chính sách của công ty không khuyến
(D) discourages khích nhân viên lãng phí thời gian vào các vấn
170 đề cá nhân trong giờ hành chính
John Burbank‟s --- in both
marketing and sales make him the
ideal candidate to lead the new sales KEY C. strengths. Ở vị trí còn trống cần 1 danh
team. (A) stronger từ số nhiều làm chủ ngữ và hoà hợp với động
(B) strengthen từ 'make'
(C) strengths Dịch: Những thế mạnh của John Burbank trong
(D) strong cả quảng cáo và bán hàng khiến anh ý trở
thành ứng viên lý tưởng để dẫn dắt đội ngũ
171 bán hàng
___ the design team is expected to KEY B. Although: Mặc dù. Cần liên từ đi cùng
work in the office, permission may be mệnh đề có nghĩa phù hợp
granted to work at home when DỊch: Mặc dù đội thiết kế được kỳ vọng sẽ làm
172 required. việc ở văn phòng nhưng làm việc ở nhà vẫn

48
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(A) So that được cho phép nếu cần thiết


(B) Although A. So that: cho nên
(C) On behalf of C. On behalff of: đại diện cho
(D) Therefore D. Therefore: do đó

KEY A. permitted: cho phép.


Dịch: Vì lý do an toàn, chỉ những nhân viên đã
For safety reasons, only được đào tạo mới được cho phép sử dụng
trained employees are ___ to thiết bị này Nghĩa:
use this equipment. (A) B. associated: liên quan
permitted C. decided: quyết định
(B) associated D. written: viết
(C) decided
173 (D) written
KEY B. distrubution: sự phân phối. Cần 1 danh
từ có nghĩa phù hợp và tương ứng với các
danh từ trước nó.
Peak Cedar is involved in the Dịch: Peak Cedar bao gồm sản xuất, bán và
production, sales and ___ of its phân phối các sản phẩm gia dụng của nó
own furnitureproducts. (A) Nghĩa:
exception A. exception: sự khác biệt
(B) distribution C. repetition: sự lặp lại
(C) repetition D. solution: giải pháp
174 (D) solution
The company president, Mr.
Andrews, would like to
begin the board meeting ___
at 10:30 a.m. on Tuesday.
(A) soon
(B) sometimes
(C) presently KEY D đúng giờ : cần tìm trạng ngữ mang
(D) promptly nghĩa phù hợp bổ nghĩa cho " begin" . Dịch:
Chủ tịch công ty Andrew muốn bắt đầu cuộc
175 họp hội đồng vào đúng 10:00

49
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Ms. Ryerson and Mr. Nunez were


recognized for ___ effort in KEY : A( tính từ sở hữu: cần tính từ bổ nghĩa
contributing to the success cho danh từ effort. B: đại từ sở hữu C: tân
of the awards banquet. ngữ D: đại từ nhân xưng. Dịch: Bà Ryerson va
(A) their ông Mr.Nunez được công nhận do nỗ lực của
(B) theirs họ nhằm đóng góp vào sự thành công của lễ
(C) them trao giải.
176 (D) they

108. Customers who spend more than


$100 will earn a 25% discount on ------
next purchase.
KEY B: cần tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho
(a) they
danh từ next purchase. A: đại từ nhân xưng C
(b) their
tân ngữ D nếu D thì purchases . Dịch: Khách
(c) them
hàng tiêu hơn 100$ sẽ nhận được giảm giá
(d) those
177 25% trong lần mua tiếp theo
111. Please ------- all of the
information on the application form is
accurate to the best of your
knowledge. KEY : D( xác minh) phù hợp về nghĩa với câu.
(a) true A: adj đúng không phù hợp về nghĩa và cấu
(b) copy trúc B sao chép C : xử lý.
(c) handle Dịch: Vui lòng xác minh lại các thông tin trên
(d) verify mẫu đơn ứng viên là đúng với những hiểu biết
178 của bạn
106. Bills for electricity ------- heating
should be paid by the 15th of every
month.
(a) so KEY D: and phù hợp về nghĩa của câu. Các đáp
(b) nor án A: so ( vậy) C( cũng không) C ( nhưng)
(c) but không phù hợp,
(d) and Dịch: Hoá đơn điện và cấp nhiệt phải được trả
179 trước ngày 15 hàng tháng.

50
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

104. The ambassador to Vietnam KEY C: ceremony . Theo văn cảnh ta chọn từ
oversaw the opening ------- at the ghép vs opening thành từ có nghĩa. " opening
Music Festival. ceremony" lễ khai mạc
(a) studio Các đáp án: A: phòng thu B tác động D kết
(b) effect thúc không phù hợp.
(c) ceremony Dịch: Đại sứ Việt nam đã quan sát buổi lễ khai
(d) termination mạc tại lễ hội âm nhạc
180
After considering her
110. "-------and
education saywork
that property taxes KEY B:analysts( các nhà phân tích) . Ở đây ta
have increased
background, thefaster than___
manager most cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu.
homeowner's KEY : D: recommeded
Các đáp . Chỗtích
án. A( verb) phân cầnC:điền cần 1tích
sự phân
Ms. Hannah forincomes.
the position.
(a) Analyze động từ. Đáp
D: có thể phânántích.
A: loại vì manager là số ít
(A) recommend
(b) dang
Dịch: đúng là recommeds,
phân tích choB rằng
C loạithuế
vì saitàicấu
(B) Analysts
recommending Các nhà sản
(c) Analysis trúc.
đang tăng nhanh hơn thu nhập của phần lớn
(C) to recommend
181 (d)
(D) Analyzable
recommended Dịch: Sau khi cân nhắc quá trình học tập và
chủ nhà
làm viec của cô Hannah quản lý đã tiến cử cô
182 vào vị trí đó.
Copies of individual account
records ___ not distributed to
anyone withoutproper
identification and
authorization.
(A) are KEY C: ở đây ta cần dùng thì tương lại vì sự
(B) was việc này chưa xảy ra.
(C) will be Dịch: Những bản copy bản ghi chép tài khoản
(D) being cá nhân sẽ không được phân phát nếu không
183 có chứng minh thư và giấy cho phép
112. David complained to the Better
Business Bureau because his landlord
continued to ------- the broken heater
in his apartment. KEY C: thờ ơ, sao nhãng. Ở đây ta cần động từ
(a) fail phù hợp với văn cảnh. Các đáp án: A: thất bại
(b) order B đặt hàng D: bất kính không phù hợp Dịch:
(c) neglect David đã kiện Better Business Bureau vì chủ
(d) disrespect đất thờ ơ với cái lò sưởi bị vỡ trong phòng
184 anh ấy

51
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The operations department


was pleased with the
KEY B: response . Cần 1 danh từ bổ nghĩa cho
overwhelming ___ to the
tính từ overwhelming. Các đáp án: A( verb) C(
posting for volunteers to help
verb) D( adj) không phù hợp cấu trúc câu .
with the annual company
Dịch: Phòng điều hành vui mừng với những
picnic.
phản hồi bất ngờ tới thông báo tìm tình
(A) respond
nguyện viên để giúp đỡ trong chuyến dã ngoại
(B) response
hàng năm của công ty
(C) responded
185 (D) responsive

If any problem occurs with the KEY C: direcr;y. Ở đây ta cần 1 trạng từ bổ
order we placed, you should nghĩa cho động từ " report". Các đáo án. A: sự
___ report to your immediate chỉ dẫn B dạng Ving của động từ D chỉ huy(
supervisor. adjective) không phù hợp về ngữ pháp trong
(A) direction câu.
(B) directing Dịch: Nếu có bất kỳ vấn đề gì xảy ra với đơn
(C) directly hàng đặt , bạn nên báo cáo trực tiếp tới cấp
(D) directive trên
186
116. If we win the Best Product
Design Award, our team ------- a
bonus. (a) receive KEY D: will receive . Đây là câu điều kiện loại 1
(b) received có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai. Cấu
(c) receiving trúc: If S V, S will/ can/ shall V
(d) will receive Dịch: Nếu chúng ta thắng giải thiết kế sản
phẩm tốt nhất, đội chúng ta sẽ nhận 1 phần
187 thưởng
An unexpected meeting ___ the
company lawyers has produced
tentative agreements.
(A) until
(B) around KEY D . ở đây ta cần 1 giới từ phù hợp về
(C) above nghĩa. Các đáp án: A: vẫn B xung quanh C bên
(D) with trên không phù hợp về nghĩa.
Dịch: Một cuộc họp bất ngờ với những luật sư
188 công ty đã đưa ra những thoả thuận thăm dò.

52
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

117. Our beautiful floral bouquets


each come with a card for you to
write a personal ------. KEY D. Ở đây ta cần 1 danh từ phù hợp về
(a) gift nghĩa vì trước đó có tính từ personal và mạo
(b) limit từ "a". Các đáp án. A: món quà B: giới hạn C :
(c) season mùa không phù hợp
(d) message Dịch: Mỗi bó hoa của chúng tôi đều đi kèm 1
189 thiệp cho bạn để viết những lời nhắn cá nhân
107. Every year, the Healthy Heart KEY C: Ở đây ta cần 1 danh từ có nghĩa phù
Research Committee holds meetings hợp với câu. Các đáp án A: ( verb ed) B( verb)
in five different cities to spread không phù hợp về ngữ pháp, đáp án D sự cẩn
information about the treatment and - thận không phù hợp về nghĩa.
------ of heart disease. Dịch: Hàng năm, ủy ban nghiên cứu tim mạch
(a) cured tổ chức hội nghị ở 5 thành phố khác nhau để
(b) access truyền bá thông tin về cách điều trị và phòng
(c) prevention ngừa bênh tim
190 (d) carefulness

Mr. McCrae‘s registration form


for ___ to the diploma
program arrived the day
before the deadline.
(A) admission KEY A: sau "for" ta cần 1 danh từ. Các đáp án
(B)to admit B( to Verb) C ( verb) C( Verb ed) không phù
(C) admit hợp về ngữ pháp.
(D) admitted Dịch: Đơn đăng kí tham gia chương trình học
191 của ông McCrae đến 1 ngày trước hạn đăng kí
Staff members at the
CasablancaPerforming Arts
Center are ___ that the
center will be closing its
doors at the end of the KEY C Ta cần 1 tính từ phù hợp với ý nghĩa của
season. (A) indebted mệnh đề sau that. Các đáp án A: bị mắc nợ B
(B) eliminated bị loại trừ D phức tạp không phù hợp về nghĩa
(C) disappointed của câu
(D) complicated Dịch: Những nhân viên của trung tâm nghệ
thuật biểu diễn thất vọng khi trung tâm sẽ
192 đóng cửa vào cuối mùa.
53
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

109. The sales meeting was ------- to


after the four-day vacation.
(a) entered
(b) declared
(c) revealed
(d) postponed109. The sales
meeting was ------- to after the four-
day vacation. (a) entered
(b) declared KEY D: Ta cần điền động từ dạng phân từ 2 có
(c) revealed nghĩa phù hợp với câu. Các đáp án: A: vào B:
(d) postponed tuyên bố C : tiết lộ không phù hợp về nghĩa
Dịch: Hội thảo bán hàng sẽ bị trì hoãn tới 4
193 ngày sau kỳ nghỉ
Failure to ___ payment within
three days of the final
notice will result in immediate
legal action. KEY A remit : xóa , giảm đi Cấu trúc: failure to
(A) remit do something: không làm được gì.
(B) remitting Dịch: Thất bại trong việc thanh toán trong 3
(C) remitted ngày của thông báo cuối cùng dẫn tới hình
194 remittance phạt pháp lý.

54
The Rothchild Group
expects all of its staff
members ___ themselves in
a professional manner when KEY B to conduct. Ta có cấu trúc ở đây. expect
dealing with clients. sb to do sth : mong ai đó làm gì. Các đáp án A
(A) conductor (n) người chỉ huy B( Verb đã chia) và D( be
(B) conducts Ving) không phù hợp.
(C) to conduct Dịch: Tập đoán Rothchild kì vọng các nhân
(D) be conducting viên sẽ cư xử chuyên nghiêp khi làm việc với
195 khách hàng

The expansion of the natural history


museum is most... the cause of
significant revenKEY C: promptly. Ở
đây ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho
reorganized. Các đáp án A( tính từ B (
danh từ ) D( danh từ) đều không phù Đáp án D trạng từ nhé. Nếu là so sánh nhất
hợp về vị trí đứng trong câu. Dịch: (tức điền tính từ) thì phải có the trước most
Ban quản lý mới nhận ra tầm quan (the most). The là 1 yếu tố không thể thiếu
trọng quyết định kinh doanh và tổ của so sánh nhất. Do đó không điền adj. Ở
chức lại các quy trình hoạt động 1 đây là cụm most probably: gần như là. Nó như
cách nhanh chóngue increases 1 cụm adv bổ nghĩa cho cả câu. TƯơng tự với
A: probabilities cấu truc: most likely mà các bạn hay gặp trong
B: probability phần listening ấy. Who most likely is the
C: probable speaker? Và cụm most probably này các bạn
D: probably bỏ đi thì nó không ảnh hưởng đến nghĩa của
196 câu và thành phần cấu trúc câu nhiều.

6. For the most part,..... in technology


stocks have seen the value of their
shares increase dramatically over the
last years.
a) investing
b) investment
c) investors Đáp án C. Đuôi or chỉ người, hơn nữa bạn thấy
d) investiture có V: have seen, và key word "their" >> Chỉ có
197 người mới nhìn và sở hữu "their" được nhé.55
5. ...... by the union chief's argument
that the cutbacks in the overtime
hours would cause great hardship
for workers, company management
Đáp án C. Về cơ bản cái sườn như thế này: ...
refused to reconsider its decision. a)
by the union chief's argument....., company
Moded
management refused. Unmoved: không lay
b) Moving
c) Unmoved chuyển. Sự quản lý công ty KHÔNG BỊ LAY
d) Unmoving CHUYỂN bởi tranh luận của ... >> Ở đây là rút
198 gọn của dạng bị động (có dấu hiệu by).
KEY A (v)
(A) mời, đề nghị, cung cấp
(B) hướng dẫn
129. Searchlaw.com ------- an online (C) giáo dục
directory of local lawyers and law (D) phân biệt
services. (a) offers Dịch: Searchlaw.com cung cấp một danh mục
(b) guides liên lạc trực tuyến của các luật sư và dịch vụ
(c) educates pháp luật.
199 (d) distinguishes
The ___ of the supplyrequisition KEY C
process is to Cần danh từ đứng sau -the‖ và trước -of‖
reduce the amount of stock the A. Động từ dạng ing
company keeps on hand. B. Động từ dạng phân từ
(A) intending C. Danh từ
(B) intended D. Tính từ
(C) intention DỊch: Chủ ý của quá trình là giảm lượng hàng
(D) intentional tồn kho doanh nghiệp đang giữ
200
130. Please take all personal
belongings with you ------- leaving the
train.
(a) when
(b) what KEY A mệnh đề rút gọn (when you leave =
(c) whom when leaving)
(d) which Dịch: Hãy mang tất cả đồ dùng cá nhân theo
201 bạn khi rời khỏi tàu.

56
KEY D
Gabe‘s Auto Shop reminds all Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
drivers to have their brakes A. Tính từ
checked ___. B. Danh từ (tần số)
(A) frequent C. Danh từ (sự thường xuyên)
202 (B) frequency D. Trạng từ

(C) frequentness ch: Cửa hàng ô tô của Gabe nhắc nhở tất cả lái
(D) frequently xe phải kiểm tra phanh xe thường xuyên

131. A $20 fine will be ------- to replace


any lost or stolen card keys.
(a) charge
(b) charged KEY B (bị động) phạt tiền
(c) charges Dịch: Một khoản tiền phạt là $20 sẽ được tính
(d) charging phí để thay thế bất kỳ khóa thẻ bị mất hoặc bị
203 đánh cắp.

KEY A
Cần giới từ + khoảng thời gian
In order to receive a A. Trong vòng
refund, clients are asked to B. Khi (liên từ)
return unused C. Nếu..không (+ mệnh đề)
merchandise ___ 14 days. D. Luôn luôn (trạng từ tần suất)
(A) within Dịch: Để nhận được khoản tiền đền bù, khách
(B) when hàng được yêu cầu hoàn trả lại những hàng
(C) unless hóa không được sử dụng trong vòng 14 ngày.
204 (D) always

KEY B
Cần giới từ mang nghĩa trong những đi cùng
danh từ số nhiều -schoolchildren‖
A. Giữa (2 vật/ người)
The school's director B. Giữa (từ 3 vật/ người trở lên)
commended the teachers for C. Bên cạnh
their continued effort to promote D. Về
reading ___ schoolchildren. Dịch: Hiệu trưởng trường ngợi khen những
(A) Between giáo viên vì những nỗ lực không ngừng trong
(B) Among việc đẩy mạnh tinh thần đọc sách giữa các em
(C) Beside học sinh
205 (D) About

57
KEY B
(A) một bộ phim
125. Customers purchasing a Camcom (B) giảm giá
65T digital camera are entitled to a (C) thị giác
factory ------- of $75. (D) thử thách
(a) film Dịch: Khách hàng mua một máy ảnh kỹ thuật
(b) rebate số Camcom 65T được hưởng giảm giá từ nhà
(c) visual máy $75.
206 (d) challenge

Because Mr. Laurent


completed his department‘s
KEY A
financial budgets ahead of
Cần đại từ sở hữu để không phải nhắc lại danh
schedule, he offered to help
Ms. Kong finish ___. từ -financial udget‖ Hers = her financial
(A) hers budget
(B) her Dịch: Bởi vì ông Laurent đã hoàn thành bản
(C) she ngân sách tài chính của văn phòng trước lịch,
nên ông í ngỏ ý mốn giúp bà Kong hoàn thành
(D) herself
207 công việc của bà í.
Group tours of the country‘s
most ___ sites are available, but
must be reserved at least one
month in advance. KEY C (adj) lừng danh, nổi tiếng
(A) celebrate Cần tính từ để tạo thành so sánh nhất ―the
(B) celebration most + adj‖
(C) celebrated Dịch: Những địa điểm nổi tiếng nhất đất nước
(D) celebrates của những tour du lịch nhóm đã có sẵn,
208 những phải đặt chỗ trước ít nhất 1 tháng.
133. Any player who wishes to
participate in the Gracey Tennis
Tournament should register ------- KEY D
August 14. (A) đến khi
(a) until (B) về
(b) about (C) từ
(c) since (D) trước
(d) before Dịch: Bất kỳ cầu thủ nào muốn tham gia Giải
209 Tennis Gracey nên đăng ký trước ngày 14.

58
134. Teaching ------- must attend KEY C
orientation sessions before their (A) tập tài liệu
first day of class. (a) booklets (B) nhân viên quảng cáo
(b) promoters (C) trợ lí
(c) assistants (D) chỉ dẫn
(d) instructions Dịch: Trợ giảng phải tham dự các buổi định
hướng trước ngày đầu tiên của lớp.
210
The Grape Growers of KEY B
Ontario membership ___ covers Cụm từ cố định ― membership fee‖
the cost of industry research A. Khoản bồi
and marketing. B. Phí
(A) tip C. Giá trị
211 (B) fee D. Phí (tàu xe, máy bay...)

(C) worth ch: Phí thành viên của Hiệp hồi những
(D) fare người trồng nho vùng Ontario bao gồm chi
phí nghiên cứu công nghiệp và quảng cáo

KEY B
(A) thuê lao động
(B) người lao động
128. All ------- are advised to use the (C) người thuê lao động
printer in room 11B until the one in (D) tuyển dụng
the faculty room has been repaired. Dịch: Tất cả các nhân viên được khuyên nên
(a) employ sử dụng máy in trong phòng 11B cho đến khi
(b) employees một trong các phòng giảng viên đã được sửa
(c) employers chữa.
212 (d) employable
132. Because of the ------- of hospital KEY D
employees at Bon Secours Hospital, (A) một đoạn ngắn
the head of administration began (B) ngắn hơn
advertising job openings in the (C) rút ngắn
newspaper. (D) thiếu
(a) short Dịch: Do tình trạng thiếu nhân viên bệnh viện
(b) shorter tại Bệnh viện Bon Secours, người đứng đầu
(c) shorten chính quyền bắt đầu quảng cáo tuyển dụng
(d) shortage trên báo chí.
213

59
KEY B
(A) phát biểu
119. Internet voting in local and (B) bầu cử
parliamentary ------- is used (C) các chính trị gia
throughout Estonia. (D) cài đặt
(a) speeches Dịch: Bỏ phiếu Internet trong các cuộc bầu cử
(b) elections địa phương và quốc hội được sử dụng khắp
(c) politicians Estonia.
214 (d) installations
KEY A
Cần tìm động từ chính có nghĩa phù hợp
We ___ qualified applicants A. Tìm kiếm
whose work ethic reflects the B. Thúc giục
company‘s goals of C. Thể hiện
maintaining a motivated, hard D. Bao gồm
working, and efficient staff. Dịch: Chúng tôi tìm kiếm những ứng viên chất
(A) seek lượng mà đạo đức nghề nghiệp của họ cho
(B) urge thấy mục tiêu của công ty về việc duy trì một
(C) express nhân viên biết tạo động lực, chăm chỉ và hiệu
215 (D) contain quả

60
Dị

KEY B
Cần liên từ phù hợp, mang sắc thái trái ngược
để thể hiện 2 quan điểm đối ngược ―decided
arbitrarily‖ và ―rather the result of extensive
research and collaboration‖
The change in the product‘s A. Hoặc
design was not decided B. Nhưng
arbitrarily ___ was rather the C. Cái mà
result of extensive research and D. Cả hai
collaboration. Dịch: Thay đổi trong thiết kế sản phẩm khổng
(A) or thể được quyết định một cách ngẫu nhiên mà
(B) but phải là kết quả của những nghiên cứu và sự
(C) which hợp tác chuyên sâu.
216 (D) both
KEY C
Cần tính từ so sánh nhất sau mạo từ ―the‖ và
phù hợp ngữ nghĩa.
According to an online A. Trạng từ
survey of New York City B. Tính từ
hotels, the Ritz Carlton C. So sánh nhất của tính từ
offers the ___ quality D. So sánh hơn của tính từ
in service. (A) highly Dịch: Theo như cuộc khảo sát trực tuyến của
(B) high khách sạn NY City, khách sạn Ritz Carlton
(C) highest mang tới chất lượng dịch vụ cao nhất.
217 (D) higher
123. Basin Air announced that it KEY C
would begin running flights at Stewart (A) như thể
Airport, which is currently ------- the (B) hơn
State Port Authority control. (C) dưới
(a) as (D) giữa
(b) than Dịch: Basin Air tuyên bố sẽ bắt đầu chạy các
(c) under chuyến bay tại sân bay Stewart, hiện đang
(d) between dưới sự kiểm soát của chính quyền State Port
218

61
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

126. Chef Lendo Taverni's popular KEY B


spicy broiled shark steak and (A) quá khứ
mushroom salad is a favorite ------- (B) trong
customers. (a) past (C) đối với
219 (D) bất chấp

(b) among ch: Món cá mập nướng bít tết cay và salad
(c) toward nấm nổi tiếng của đầu bếp Lendo Taverni là
(d) despite một trong những món yêu thích với khách
hàng.

120. Karen was able to include the KEY A


last-minute article in the evening ------ (A) bản
of the newspaper. (B) nhận xét
(a) edition (C) khối lượng
(b) remark (D) giới hạn
(c) volumes Karen đã có thể bổ sung các bài báo vào phút
(d) limitation cuối trong ấn bản buổi tối của tờ báo.
220
KEY C
(A) Tài liệu
122. To request more ------- about any (B) các vấn đề
of our products and services, please (C) thông tin
visit www.appliancepro.com/info. (D) đại diện
(a) brochure Dịch: Để yêu cầu thêm thông tin về bất kỳ sản
(b) problems phẩm và dịch vụ của chúng tôi, vui lòng truy
(c) information cập www.appliancepro.com/info.
221 (d) representation
KEY C
Cần tìm động từ nguyên thể có nghĩa phù hợp
Any employee who wishes A. In
to park their automobile in B. Thông báo
the garage must ___ a permit C. Trình diện, xuất trình
in the front window. D. Cam kết
(A) print Dịch: Bất cứ nhân viên nào muốn đỗ ô tô
(B) state trong gar a phải xuất trình giấy cho phép ở
(C) display cửa trước
222 (D) commit
62
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

127. Thom Gilbert will be ------- on the KEY B


All-Star Comedy Tour, which starts on (A) tổ chức
September 4. (B) được chiếu
(a) staged (C) tạo
(b) featured (D) chi tiết
(c) created Dịch: Thom Gilbert sẽ được chiếu trên All-Star
(d) detailed Comedy Tour, bắt đầu từ ngày 04 Tháng Chín.
223
We recently received your new KEY C
224 contact information and Sau liên từ ―and‖ cần tìm 1 động từ có cấu

___ our client database. trúc song song với động từ ―received‖ động
(A) updating từ chia ở quá khứ
(B) updates Dịch: Gần đây chúng tôi nhận được những
(C) updated thông tin liên lạc mới của bạn và cập nhật dữ
(D) are updated liệu khách hàng

132. Effective -------, all official WBJ


statements must be cleared by the
legal department.
(a) soon
(b) nearly
(c) shortly Đáp án D. Immediately: ngay lập tức. Có hiệu
(d) immediately lực ngay lập tức, tất cả các tuyên bố của WBJ
225 phải được làm rõ bởi phòng ban pháp lý.
The housing market in the city
of Sao Paulo is experiencing
tremendous growth _____ an
increase in the immigrant
population. (A) In that
(B) As for
(C) Due to
(D) even so Đáp án C. Due to + N/cụm N. Thị trường nhà ở
trong thành phố Sao Paulo đang trải qua tăng
226 trưởng to lớn là do tăng số dân nhập cư.

63
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Đáp án D. Câu này câu từ vựng.


A. Succumb: thua
8. Representatives of this firm must B. Resolve: kiên quyết
never ........ to high-pressure or C. Submit: nộp
deceitful sales tactics, for these only D. Resort: dùng đến
succeed in alienating potential Đại diện bán hàng của hàng này sẽ không bao
customers. giờ dùng đến chiến lược kinh doanh áp lực cao
a) succumb hoặc dối trá, bởi vì những điều này sẽ chỉ dẫn
b) resolve đến sự ghét bỏ của các khách hàng tiềm năng.
c) submit
227 d) resort
Mọi người chọn và giải thích giúp
mình với ?
In order to make room for new
inventory, stores that ______ would
not offer promotional discounts
might advertise a limited-time sale. Đáp án A. Otherwise: nếu không. Để tạo
A - Otherwise không gian cho hàng tồn kho mới, những cửa
B - Further hàng nếu không có chương trình giảm giá
C - Solely khuyến mãi thì sẽ quảng cáo trong một thời
228 D Fully gian ngắn.

64
123. Basin Air announced that it
would begin running flights at Stewart
Airport, which is currently ------- the
State Port Authority control. Đáp án C, Under Sb/sth control: dưới quyền
(a) as kiểm soát của ai/cái gì. Hãng hàng không
(b) than Basin thông báo rằng hãng sẽ bắt đầu cho
(c) under chạy các chuyến bay ở sân bay Stewat, sân
(d) between bay mà hiện tại đang dưới quyền kiểm soát
229 của Cơ quan tị nạn liên bang.
Although many people
deemed it ___, the Planto
Corporation was able to
double its sales in its
second year of business.
(A) impossible
(B) impossibility
(C) impossibly
(D) impossibleness Đáp án A. Deem + adj. A có đuôi able >> tính
230 từ.
KEY D
Cần động từ có nghĩa phù hợp
A special meeting with A. Thu thập
company clients will be — B. Xếp thẳng hảng
for members of the sales C. Điều khiển
team who indicate an D. Sắp xếp
interest a minimum of two Dịch: Một cuộc gặp mặt đặc biệt với những
weeks in advance. (A) khách hàng của công ty sẽ được sắp xếp cho
collected những thành viên của đội bán hàng những
(B) aligned người thể hiện sự quan tâm ít nhất trước 2
(C) controlled tuần
231 (D) arranged

65
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY D
Placing money in ___ for Cần danh từ theo sau ―in‖ trước ―for‖
emergencies can help you A. Động từ
when having to spend extra B. Động từ chia số ít
money. C. Đông từ ở dạng phân từ
(A) reserve D. Danh từ
232 (B) reserves Dịch: Đặt trước tiền để đặt chỗ trong trường

(C) reserved hợp khẩn cấp có thể giúp bạn khi phải sử dụng
(D) reservation thêm tiền

104. An increase in a nation's rate of


savings ultimately ______ to lower
interest rates for business and
consumer loans.
(a) lead KEY B: động từ "lead" chia theo chủ ngữ "an
(b) leads increase" là ngôi thứ 3
(c) leader Dịch: Sự gia tăng trong tỷ lệ tiết kiệm của một
(d) leading quốc gia cuối cùng dẫn đến giảm lãi suất cho
233 vay doanh nghiệp và người tiêu dùng.
KEY B
(A) cuối cùng
107. Ever since the drivers' strike (B) liên tục
started, citywide buses have been (C) đồng thời
______ running thirty minutes to one (D) rất
hour late. Dịch: Kể từ khi nhiều người lái xe tham gia
(a) finally giao thông, xe buýt toàn thành phố đã và đang
(b) constantly không ngừng chạy trễ giờ từ ba mươi phút
(c) concurrently đến một giờ
234 (d) very
103. ______ moving to a northern
climate, be sure to properly winterize
your automobile.
(a) gives KEY B
(b) given Given + mệnh đề: giả sử, trong trường hợp
(c) giving Dịch: Giả sử chuyển sang khí hậu phía Bắc, hãy
(d) is giving chắc chắn chỉnh đúng chế độ mùa đông cho
235 xe của bạn
66
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

102. In the past three years, our


marketing manager ______ to
Europe, Australia, Brazil and Thailand.
(a) had gone KEY B (thì hiện tại hoàn thành, has been to:
(b) has been đã đi và đã quay trở về)
(c) gone Dịch: Trong ba năm qua, giám đốc Marketing
(d) went của chúng tôi đã được đến châu Âu, Australia,
236 Brazil và Thái Lan.
The marketing firm‘s application KEY B
___ new design techniques was Cần giới từ mang nghĩa ―về‖
very well received by the A. Của
company bỏad B. Tới, về
237

(A) of C. ở
(B) to D. bên cạnh
(C) at Dịch: Những đơn của công ty quảng cáo về
(D) by những kỹ thuật thiết kế mới đã được gửi đến
Ban Hội đồng công ty

The major car rental


companies have desks at
Vienna International Airport,
so you can pick up a car ___
arrival atthe airport. KEY A
(A) on Cum có định ―on arrival‖: trên đường tới‖
(B) ever Dịch: Những công ty cho thuê xe ô tô lớn đã
(C) as đặt bàn tại hãng hàng không quốc tế Vienna
(D) into nên bạn có thể bắt 1 chiếc xe trên đường tới
238 sân bay

67
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY A
Cần tính từ sau ―find‖ có nghĩa phù hợp
A. Có đủ điều kiện
We have found it ___ to request B. Có lợi
quotes from several suppliers C. Phong phú, dư thừa
before deciding on one. D. Có thể truy cập
(A) legible Dịch: Chúng tôi có đủ điều kiện để yêu cầu lời
(B) beneficial trích dẫn từ một số nhà cung cấp trước khi
(C) abundant quyết định về cái gì đó
239 (D) accessible
We need to get ______ paperwork
from him before the end of the fiscal
year.
(a) him
(b) himself
(c) KEY D
(c) he
donated làm việc kỳ nghỉ đã được sửa đổi có thể hỏi bà
(d) Dịch: Chúng tôi cần phải nhận được giấy tờ
(d) his
called Zeldenrust trong nguồn nhân lực.
240 của anh ấy trước khi kết thúc năm tài chính.
106. Any information ______ about KEY BA
the revised holiday work schedule can (A)
Cần chọnnguyện
tình danh từ có nghĩa phù hợp
be obtained from Ms. Zeldenrust in (B) cần thiết
A. Thông báo
A tenantResources.
Human who wishes to cancel (C)Đường
B. tặng, quyên
rãnh góp
his
(a) lease must provide at least
volunteered (D)Kiến
C. được gọi là
thức
241 2
(b)months‘
needed___. Dịch:
D. ThamBấtchiếu
kỳ thông tin cần thiết về lịch trình
(A) notice Dịch: Những người thuê trọ muốn hoãn khoản
(B) track việc thuê phải thông báo ít nhất trước 2 tháng
(C) knowledge
242 (D) reference
KEY A
(A) con số
101. Raymond and Howell proposed (B) hành động
job cuts following a two-year decline (C) người sử dụng lao động
in sales ______. (D) Cthông tin
(a) figures Dịch: Raymond và Howell đã đề xuất việc cắt
(b) actions giảm lao động do sự sụt giảm doanh thu trong
(c) employers 2 năm
243 (d) information
68
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

138. Many real-estate agencies are --- KEY A


--- professional photographers to take (A) tuyển dụng
pictures of houses and properties for (B) trú
sale. (C) không bao gồm
(a) hiring (D) chuyển đổi
(b) residing Dịch: Nhiều cơ quan bất động sản đang thuê
(c) excluding các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp để chụp ảnh
(d) converting của ngôi nhà và tài sản để bán.
244
140. Beginning next week, managers
will be ------- performance evaluations
for all employees within their
department. (a) conduct
(b) conducts KEY D will be V-ing thì tương lai mà hành động
(c) conducted chắc chắn sẽ làm
(d) conducting Dịch: Bắt đầu từ tuần tới, các nhà quản lý sẽ
tiến hành đánh giá hiệu suất cho tất cả các
245 nhân viên trong bộ phận của họ.
As ___ in our company policy, KEY D
we do not offer refunds on Cần động từ ở dạng phân từ để thể hiện
purchases of sale items. mệnh đề quan hệ rút gọn (động từ ở dạng bị
(A) outline động)
246
(B) outlines Dịch: Như đã được chỉ rõ trong chính sách của
(C) outlining công ty, chúng tôi không thể hoàn lại tiền trên
(D) outlined những đơn hàng của các sản phẩm khuyến
mãi

69
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai KEYBàATrưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang
Cần trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ
―well – written‖
Ms. Landry‘s articles in her A. Trạng từ
weekly column are so ___ B. Danh từ
well written that newspaper C. Danh từ số nhiều
sales double every Friday. D. Tính từ
(A) exceptionally Dịch: Những bài viết của bà Landry trên mục
(B) exception hàng tuần hết sức xuất chúng làm cho doanh
(C) exceptions thu của tờ báo tăng gấp đôi mỗi thứ 6
247 (D) exceptional

70
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY B
Cần tính từ có nghĩa thích hợp để bổ sung ý
nghĩa cho ―need‖
With the rise in fuel costs, A. Hiệu quả
Lauren-Smith Incorporated B. Ngày càng tăng lên
has experienced an ___ C. Đi trước, vượt lên
need to find alternative D. Ngẫu nhiên
ways to reduce overseas Dịch: Với sự tăng lên của chi phí xăng dầu,
shipping costs. (A) effective công ty Lauren-Smith đang trải qua nhu cầu
(B) increasing ngày càng lớn để tìm ra phương thức thay thể
(C) outgoing nhằm giảm thiểu chi phí vận chuyện quốc tế.
248 (D) accidental
The Tostitos company
manufacturing facility is
guarded by a security service
___ the close of its business to
the nextmorning.
(A) even KEY C
(B) since Cum giới từ ―from...to...‖: từ...đến... Dịch:
(C) from Thiết bị sản xuất công ty Tostitos được canh
(D) only giữ bởi dịch vụ an ninh kể từ khi nó đóng cửa
249 kinh doanh tới sáng hôm sau.
135. Passports must be valid for at KEY C
250 least six months to be ------- for a (A) cho phép

travel visa. (B) chất lượng


(a) enable (C) đủ điều kiện
(b) quality (D) thích hợp
(c) eligible Dịch: Hộ chiếu phải còn hiệu lực ít nhất sáu
(d) appropriate tháng để đủ điều kiện cho một thị thực du
lịch.

71
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Questions 141-143 refer to the


following letter.
June 12
Victor Lee
25 East Michigan Avenue
Lansing, Michigan 48912
Dear Mr. Lee,
Thank you for choosing to stay at the
Maximus Hotel on your recent trip to
Cleveland. Our records show that you
stayed in our Grand Suite ______ the
dates of May 4 and May 7.
141. (a) in
(b) between
(c) amongst
(d) without
We hope that you enjoyed your stay
with us and would appreciate any
feedback you could give us on how
you found our ______ and facilities.
142. (a) funds
(b) storage KEY B C B
(c) services 141. Ghi nhận của chúng tôi cho thấy rằng
(d) fractions bạn đã ở lại Grand Suite trong khoảng từ ngày
If you are interested in ______ a 04 đến ngày 07 tháng năm.
survey regarding your stay, please 142. Chúng tôi hy vọng rằng bạn đã tận
visit www.maximushotel.com/survey. hưởng việc ở đây với chúng tôi và chúng tôi
Thank you for your time. trân trọng bất kỳ phản hồi nào bạn có thể cho
143. (a) complete chúng tôi về cách bạn cảm nhận các dịch vụ và
(b) completing cơ sở vật chất của chúng tôi.
(c) completion 143. Nếu bạn quan tâm về việc hoàn thành
(d) completely một cuộc khảo sát về kỳ nghỉ của bạn, vui lòng
251 truy cập www.maximushotel.com/survey.

72
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

136. Your wage ------- at a rate of $21


for every hour of work.
(a) calculated
(b) calculation
KEY D (bị động)
(c) to calculation
Tiền lương của bạn sẽ được tính ở mức $21
(d) will be calculated
252 cho mỗi giờ làm việc.
KEY C
Cần liên từ có nghĩa tương phản và công với
mệnh đề ―the Research ... staff‖
___ the Research A. Mặc dù (+ cụm danh từ)
&Development division has B. Tuy nhiên
a relatively small staff, it has C. Mặc dù
organized impressive D. Khi
workshops and seminars. Dịch: Mặc dù phòng nghiên cứu và phát triển
(A) Despite có một lượng tương đối nhỏ nhân viên,
(B) However nhưng nó đã tổ chức những buổi hội thảo và
(C) Although hội thảo chuyên đề ấn tượng
253 (D) Whether
KEY B
(A) Theo ý muốn của
139. ------- the weather forecast, (B) Theo như
Clayton City should get more than (C) Phụ thuộc vào
fifteen inches of snow this winter. (D) Đồng ý với
(a) At will of Dịch: Theo dự báo thời tiết, thành phố
(b) According to Clayton sẽ nhận được nhiều hơn mười lăm
(c) Depending on inch tuyết trong mùa đông này.
254 (d) Agreeing with
137. Morocco's ------- industry
provides the third largest source
of revenue for the North African
country. (a) tour
(b) touring
(c) tourism
(d) tour's KEY C
Ngành công nghiệp du lịch của Ma-rốc mang
255 lại doanh thu lớn thứ 3 cho quốc gia Bắc Phi.
73
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Taylor Custom Designs KEY C


promises well- made Cần tìm tính từ bổ nghĩa cho danh từ
clothing at ___ prices. ―prices‖ với nghĩa phù hợp
(A) relative A. Liên quan
256 (B) valuable B. Có giá trị

(C) reasonable C. Thích hợp


(D) willing D. Sẵn sàng, sẵn lòng
Dịch: Những thiết kế truyền thống Taylor hứa
hẹn những sản phẩm chất lượng với mức giá
thích hợp

108. More than 6.55 million workers


are ______ in the manufacturing
industry, according to government KEY B employed
data. Ở đây ta sử dụng cấu trúc bị động vì đằng sau
(a) employed không có tân ngữ và dựa vào ngữ nghĩa
(b) employer "được thuê"
(c) employing Dịch: Hơn 6,55 triệu công nhân được thuê
(d) employment trong ngành công nghiệp sản xuất, theo dữ
257 liệu từ chính phủ
Vortex Associate, a newlyestablished
marketing
firm,.......for an energetic
and highly-motivated
marketing assistant. The KEY C is searching. Ta thấy câu sau ở thì tương
position being offered will lai đơn, vì thế vị trí từ cần điền là hiện tại tiếp
be placed with our Chicago diễn, nhấn mạnh và hành động "đang tìm
firm. (A) Searched kiếm"
(B) Was searching Dịch: Vortex Associate, một công ty marketing
(C) Is searching mới thành lập đang tìm kiếm một trợ lí
(D) Will have searched marketing năng động và tận tụy. Vị trí này cẩn
258 tuyển tại chi nhánh Chicago

74
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The Patterson Group


coordinates an annual forum
in which managers from a
number of companies can
meet todiscuss ___ new ideas.
(A) innovation KEY C innovative. Cần tính từ bổ nghĩa cho
(B) innovations cụm danh từ new ideas. DỊch: Tập đoàn
(C) innovative Patterson điều phối 1 diễn đàn thường niên
(D) innovate mà tại đó những nhà quản lý từ nhiều công ty
có thể gặp gỡ để thảo luận về những ý tưởng
259 mới sáng tạo
New technology developments KEY B output. Dịch: Những sự phát triển công
in the manufacturing process nghệ mới trong quá trình sản xuất đã làm đầu
have increased ___ so much ra tăng lên nên thặng dư trong cung cấp đã
260 that buộc giá giảm

the surplus in supply has forced location: Vị trí preparation:


prices to fall. Sự chuẩn bị rules: Những
(A) location luật lệ
(B) output
(C) preparation
(D) rules

112. Mocha Monkeys Coffee ______


very quickly because of its cheap
prices and unique drinks.
(a) expands KEY C. is expanding. Đây là thì hiện tại tiếp
(b) are expanding diễn với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít. Dịch:
(c) is expanding Mocha Monkeys Coffee đang mở rộng rất
(d) to expand nhanh chóng bởi vì giá rẻ và đồ uống khác lạ
261 của nó

75
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

113. Notice: The meeting ______ for


today has been postponed until
Thursday at 4 P.M. KEY: A. scheduled: lên lịch, đặt lịch. Dịch:
(a) scheduled Thông báo Buổi họp đã được lên lịch hôm nay
(b) happening đã bị hoãn tới Thứ 5 lúc 4 giờ chiều.
(c) important happening(v): xảy ra
(d) open important(adj): quan trọng open(v):
262 mở

Her remarkable sales technique


and determination have led to
her........ to Head KEY D promotion. Dịch: Doanh số đáng chú ý
of Overseas Sales at Uxbridge của cô ấy và sự quyết tâm đã dẫn đến sự
Textiles. thăng chức của cô ấy trở thành Trưởng phòng
(A) Objective doanh số nước ngoài ở Uxbridge Textiles.
(B) Increase Objective (n) mục tiêu
(C) Notice Increase (v,n) tăng Notice
(D) promotion (n) chú ý
263 promotion (n) sự thăng chức

110. Sam's Steakhouse is ______


better than famous national chains
with larger advertising budgets.
(a) argue
(b) arguing KEY D arguably: được cho là. Ta cần dùng một
(c) argument trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ better. Sam’s
(d) arguably Steakhouse được cho là tốt hơn các chuỗi nhà
264 hàng quốc gia với ngân sách quảng cáo khủng.

76
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

114. The new computer chips will


______ be delayed because the
hurricane on the East Coast has
disrupted air traffic.
KEY: B. probably(adv): có lẽ. Cần điền 1 trạng
(a) probability
từ vào trước động từ tobe để bổ nghĩa cho
(b) probably
động từ chính. Dịch câu: Những con chip công
(c) probable
(d) probe ty mới sẽ có lẽ bị trễ vì cơn bão ở phía bờ
265 Đông đã phá hoại giao thông hàng không.
119. The Holden Complex ______ has
vacancies despite its high rent,
inconvenient location and large KEY D. assuredly(adv): ít khi,hiếm khi. Dịch
annual maintenance fee. câu: Khu Holden hiếm khi có chỗ trống mặc dù
(a) unusually giá thuê đắt, vị trí không thuận tiện và phí bảo
(b) rarely trì hàng năm lớn. unusually(adv): 1 cách khác
(c) frequently thường
(d) assuredly frequently(adv): thường xuyên assuredly(adv):
266 chắc chắn
With her language skills
and outgoing personality
she has helped our
company grow and become
the international
industry...... that it
is today. (A)
Leading
(B) Leader KEY B. leader. Dịch: Với các kĩ năng ngôn ngữ
(C) Leadership và tính cách hướng ngoại cô ấy đã giúp công ty
(D) Leads phát triển và trở thành công ty dẫn đầu nền
267 công nghiệp quốc tế như ngày nay.

77
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

115. We would like to thank the Elog


Foundation for its generous ______ to
our charity fundraiser. KEY: D donation(n): sự quyên góp. Vì đứng sau
(a) donor tính từ (generous) nên cần điền 1 danh từ và
(b) donate có cấu trúc : for+N/Ving. Dịch: Chúng tôi
(c) donated muốn gửi lời cảm ơn đến Elog Foundation đã
(d) donation quyên góp hào phóng cho quỹ từ thiện của
268 chúng tôi
120. Be informed that this medication
is for temporary relief of symptoms, KEY: C to replace(v): thay thế, thay đổi vị trí.
and is not intended ______ your Cấu trúc intend to V là dự định làm gì. Dịch:
269 annual immunization shot. Bạn cần biết loại thuốc này dùng để giảm đau

(a) replaced tạm thời triệu chứng và không được dùng để


(b) replace thay thế cho các mũi tiêm hàng năm của bạn
(c) to replace
(d) replacing

116. After carefully ______ the bid


packages from each vendor, we
have decided to award the contract
to Thomas Cullen. (a) considered
(b) considering
(c) considerate KEY: B. considering. Có consider(v): cân nhắc,
(d) consideration xem xét. Cấu trúc after+N/Ving và đứng sau 1
trạng từ là carefully nên cần điền 1 động từ
270 dang đuôi ing
To better understand how B
these changes will affect your
company, a complete price
list is......
(A) Enclose
(B) Enclosed KEY B. enclosed. Ở đây ta dùng cấu trúc bị
(C) Enclosure động. Dịch: Để hiểu rõ hơn những thay đổi
(D) Enclosing này sẽ tác động tới công ty của bạn như thế
271 nào, một bảng giá hoàn chỉnh được đính kèm

78
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The successful applicant will


have a minimum of three
years previous work
experience as a marketing
assistant in a demanding
office....... KEY B. environment. Dịch: Ứng cử viên thành
(A) Nature công sẽ có ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc
(B) Environment ở công việc trước như một trợ lý quảng cáo ở
(C) Work một môi trường văn phòng đòi hỏi nhiều thời
(D) Condition gian và cố gắng Nature: tự nhiên work: làm
272 việc condition: điều kiện
121. The Healthcare community was
KEY: D. by. Cấu trúc tobe shocked by
shocked ______ Ricardo Peter's
something: bị sốc. Dịch: Cộng đồng chăm sóc
resignation after only one year as
sức khỏe bị sốc bởi sự từ chức của Ricardo
president of Healthcorps.
Peter sau chỉ một năm làm chủ tịch
(a) in
Healthcorps
273 (b) up

79
(c) of
(d) by

Đáp án A nhé. Cần 1 adj điền vào chỗ trống.


Cấu trúc Find sth + adj. Và tính từ đó sẽ bổ
nghĩa cho sth.

Có 2 đáp án A và C đều là adj. Nhưng đáp án A


satisfactory (a) thoải mái, tốt, đủ hài lòng
If you do not find the (good enough for a particular purpose) và để
accommodations here ......., be sure miêu tả tính chất của something được. Còn
to let us know when you fill out your Satisfied (adj) thể hiện cảm xúc hài lòng, thỏa
customer comment card. a) mãn của 1 người.
safisfactory
b) satisfied Ở đây cần tính từ miêu tả cho somthing
c) satisfaction (accomodations) >> Chọn đáp án A.
274 d) satisfactorily

Before you can enter the building,


you must show------- your passport
and your airline ticket, so have them
ready.
(A) both KEY: A.both . Cấu trúc both.... and .....: vừa...
(B) either vừa... / cả ... và...
(C) as Dịch câu: Trước khi vào tòa nhà, bạn phải
(D) if xuất trình cả hộ chiếu và vé máy bay nên
275 chuẩn bị chúng đi nhé.

103. Dr. Hiroki arrives at 10:30 A.M. KEY: A.Him( tân ngữ): ông ấy. Dịch câu: Tiến sĩ
and is expecting a representative from Hiroli đến lúc 10.30 sáng
our office to meet _____ in the và đang mong chờ 1 người đại diện từ văn
baggage claim area. phòng chúng ta đến gặp ông ấy ở khu vực
(A)Him (B) himself (C) theirs (D) them lấy hành lý.
276

80
The bids must be reviewed by the
engineers to· make sure all
engineering
------- for the project are met. KEY: (D) specifications(n): chi tiết kỹ thuật, đặc
(A) specific điểm kỹ thuật
(8) to specify . Dịch câu: Sự ra giá phải đươc các kỹ sư xem
(C) specifically xét lại để
(D) specifications bảo đảm rằng các chi tiết kỹ thuật co dự án
277 đều khớp.

KEY: (B) his( tính từ sở hữu): của ông ấy. Vì


đứng trước danh từ knowledge
nên trong số 4 đáp án chỉ có thể điền 1 tính từ
sở hữu .
104. Mr. Jefferson definitely needs to
Dịch câu: Ông Jerreson chắc chắn cần cải thiện
improve _______ knowledge of
kiến thức
English grammar before thinking of ngữ pháp tiếng Anh của ông ấy trước khi nghĩ
teaching the students. đến việc dạy các học sinh.
278 (A)himself (B) his (C) him (D) he
The------- has always been on ensuring KEY: (C) emphasis(n): Sự nhấn mạnh. Vì đi sau
a consistently high level of quality and the và câu đang thiếu
outstanding service. 1 chủ ngữ nên cần điền 1 danh từ. Dịch câu:
(A) emphasized Sự nhấn mạnh đã luôn được đặt vào việc đảm
(8) emphatic bảo mức độ chất lương cao kiên định và dịch
(C) emphasis vụ xuất sắc. Có emphatic(adj), emphasize(v):
(D) emphasize nhấn mạnh
279
KEY: D.specific(adj): cụ thể, rõ ràng. Dịch câu :
Khi bạn đang mua
1 chiếc giường có thể điều chỉnh được. bạn
nên xem xét những đắc trưng
When you are buying an adjustable cụ thể như chiều cao, kích cỡ, chất liệu và bảo
bed, you should consider ________ hành của chiêc giường.
features such as bed height, size, Có A.occupied(adj): bận rộn, B.
material and warrantly. accountable(adj): có trách nhiệm,
A. occupied B. accountable C. C.qualified(adj): đủ khả năng
280 qualified D.specific

81
------- presenting a valid parking
permit,
employees cannot park their cars on KEY: C.without(pre): không có. Dịch câu: Nếu
company property. không xuất trình giấy phép
(A) On đỗ xe còn hiệu lực, các nhân việc không thể đỗ
(B) Among xe ở khu vực sở hữu
(C) Without của công ty. Các đáp án còn lại cũng đều là
(D) Over giới từ .
281 On: trên, among: trong số, over: qua
108. This handbook has been
designed to offer _______ advice KEY: B.our( tính từ sở hữu): của chúng tôi. Vì
and some suggestions to you. đứng trước danh từ advice và vì nghĩa câu
(A)Us (B) our (C) ourselves (D) we nên chỉ có đáp án B phù hợp. Dịch: Cuốn sổ
282 tay này

đã được thiết kế để cung cấp lời khuyên và


gợi ý của chúng tôi cho bạn

KEY: C.yourself - đại từ phản thân thường


được dùng để làm túc từ
102. Should you find _______ able to hoặc nhấn mạnh trong câu. Dịch: Nếu bạn
rectify this situation, thấy bản thân có thể
we would be pleased to hear from khắc phục tình trạng này, chúng tôi sẽ rất vui
you. được nghe từ bạn.
283 (A)You (B) your (C) yourself (D) yours

Ms. Kim asks that the marketing team


e-mail the final draft to ------- before 5
p.m. (A) her (B) she
(C) hers KEY: her ( tân ngữ): bà ấy. Có email to sb: gửi
(D) herself thư điện tử cho ai.
Dịch: Bà Kim yêu cầu đội marketing gửi thử
điện tử bản phác thảo
284 cuối cùng cho bà ấy trước 5 giờ chiều

82
KEY: D.designed.Mệnh đề quan hệ. We
provide a range of service
DESIGNED to meet the specific industry and
market dynamics
our clients face = We provide a range of
service THAT WAS DESIGNED
to meet the specific industry and market
dynamics our clients face.
Dịch câu: Chúng tôi cung cấp rất nhiều dịch vụ
114. We provide a range of services được thiết kế để đáp ứng
_______ to meet the specific industry các ngành công nghiệp cụ thể và sự năng
and market dynamics our clients face. động thị trường mà các khách hàng của
(A)Design (B) to design (C) designing chúng tôi đối mặt.
285 (D) designed

123. The personnel department


requires that all ______ be
interviewed at least three times
before a hiring decision is made. KEY: B. applicants. Có applicant (n): thí sinh,
(a) applications người nộp đơn.
(b) applicants Dịch : Ban Nhân sự yêu cầu tất cả những
(c) appliances người nộp đơn được phỏng vấn
(d) applicator ít nhất 3 lần trước khi quyết định tuyển dụng
286 được thực hiện.

83
Customers must contact the -------
directly for all warranty and repair
issues.
(A) manufacturer KEY: A.manufacturer(n): người/ công ty sản
(B) manufacturing xuất. Dich câu: Các khách hàng
phải liên hệ công ty sản xuất trực tiếp về vấn
(C) manufactures
đề sửa chữa và bảo hành. Có manufacture
(D) manufactured
287 (n/v) sản xuất
KEY: B.us ( tân ngữ): chúng tôi. Vì đi sau 1
động từ và theo nghĩa nên
106. Once you have experienced chỉ có đáp án B phù hợp. Dịch câu : Khi bạn đã
MDPIXX you probably thử trải nghiệm MDPIXX
may want to give _______ feedback bạn có lẽ muốn cho chúng tôi phản hồi và
and propose improvements. những đề nghị cải tiến.
288 (A)Our (B) us (C) ours (D) ourselves
105. _______ still prefers to have his KEY: D.you -đại từ nhân xưng thường đứng
business luncheons đầu câu đóng vai trò chủ từ.
in small, informal places rather than Dịch câu: Bạn vẫn muốn có những bữa ăn
at more formal places. trưa công việc ở những nơi nhỏ, thân mật
(A)Yourself (B) your (C) yours (D) you hơn là ở những nơi trang trọng hơn.
289
KEY: B.right(n): quyền. Dịch câu : Google giữ
quyền để được sửa đổi,
đình chỉ hoặc ngừng dịch vụ có hoặc không có
120. Google reserves the _______ thông báo bất cứ lúc nào
to modify, suspend or discontinue và không có bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào
the Service with or without notice at với bạn.
any time and without any liability to Có recommendation(n): sự giới thiệu,
you. suggestion(n): sự gợi ý,
(A) recommendation (B)right (C) way(n): đường, cách
290 suggestion (D) way
Our employee ------- program can
boost
employee morale and decrease
employee turnover. KEY: A.motivation(n): động lực. Dịch câu:
(A) motivation Chương trình động lực nhân viên của
(8) reality chúng tôi có thể thúc đẩy tinh thần của
(C) prevention nhân viên và giảm sự thay thế nhân viên.
(D)consequence Có reality(n) thực tế, prevention(n): sự
291 phòng ngừa, consequence(n): hậu quả

84
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

102. Sandy Duncan was handpicked by KEY A: her. Ở đây ta cần 1 tính từ sở hữu bổ
292
the general nghĩa cho exoerience.

manager to head the next project Dịch: Sandy Ducan được cọn bởi quản lý để
because of điều hành dự án tiếp theo do kinh nghiệm của
------- experience in this field. cô ấy ở lĩnh vực đó
(A) her
(8) hers
(C) herself
(D) she

102. Before you use the Workstation


XQ
scheduling software, please take
some time
to ------- yourself on the basic KEY B: educate. Ta có take some time to verb
keyboard : mất thời gian làm gì đó. B là đáp án phù hợp.
shortcuts. (A) A: danh từ C: V(ing) D( Verb đã chia thì hiện
education tại)
(B) educate Dịch: Trức khi bạn sử dụng Workstation XQ
(C) educating phần mềm quản lý , vui lòng dành chút thời
(D) educates gian làm quen bản thần với những phím tắt cơ
293 bản
101. ------- you want to receive
additional
information regarding the services
we offer, please log onto our website
at www. healthclub.com today. KEY A: IF. Ở đây phù hợp về nghĩa . Các đáp
(A) If án. B: For( bởi vì) C( mặc dù) D( có... không)
{B) For không phù hợp
(C) Despite Dịch: Nếu bạn muốn nhận được những thông
(0) Whether tin thêm liên quan tới dịch vụ chúng tôi đưa
ra, vui lòng đăng nhập website: www.
294 healthclub.com

85
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

113. If you attend the first aid KEY C: certificate. ở đây là cần danh từ đằng
workshop on sau mạo từ "a" , ở đây ta có mệnh đề quan hệ
Saturday, you will receive a ___signed dạng bị động, mệnh đề đầy đủ là " you will
by the instructor. receive a certificate which is signed by the
(A) certified instructor
(8) certify Dihcj: Nếu bạn tham gia hội thảo cấp cứu vào
(C) certificate thứ 7, bạn sẽ nhận được chứng chỉ ký bởi
(D) certifiable người hướng dẫn
295
108. Items ___have been left behind KEY C: that. Các đáp án khác không phù hợp
296
will be về nghĩa .A( không thể dùng ở vị trí trước

stored at the lost-and-found office have) B(ở đây items không phải về người) D(
for three business days. không phù hợp về nghĩa)
(A) by Dịch: Các món đồ bị bỏ lại sẽ được giữ ở
(8) who phòng mất- tìm kiếm trong 3 ngày làm việc
(C) that
(D) when

105. To guarantee the freshest bread


for our
popular sandwiches, we bake it _ on-
site every morning.
(A) our own KEY D: ourself. Nếu A thì cần "on", B và C
(B) ours không phù hợp về cấu trúc.
(C) our Dịch: Để đảm bảo bánh mì tươi nhất cho các
(D) ourselves miếng bánh sandwuch chúng tôi tự nướng nó
297 mỗi sáng.

86
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

106. Hotel guests should_____ the


building
promptly if they hear the fire
alarm go off. (A) vacate
(B) vacated KEY A: vacate.( bỏ trống) Sau should ta sử
(C) to vacate dụng động từ không chia.
(D) vacating Dịch: Khách ở khách sạn nên bỏ trống tòa nhà
ngày lập tức nếu họ nghe thấy chuông báo
298 cháy reo.
103. The changes made in
the working conditions at our
company resulted in
remarkable
improvements in all aspects of our
business
and ----- more so in the morale of our KEY C: even. Các đáp án: A: tất cả B bất cứ D
employees. mặc dù không phù hợp về nghĩa và vị trí trước
(A) all more.
(B) any Dịch: những thay đổi trong điều kiện làm việc
(C) even ở công ty chúng ta dẫn tới cải thiện đáng kể
(D) although trong tất cả bộ phận kinh doanh và thậm chí
299 hơn nữa là tinh thần của các nhân viên
106. The outcome of our meeting KEY A: cấu trúc tương lại đơn will+ verb không
today with the chia.
300 board of directors will ------- the Dịch: Kết quả của cuộc họp hôm nay với ban

course of action we will giám đốc sẽ quyết định hành động của chúng
take this year. ta sẽ làm năm tới
(A) determine
(B) determines
(C) determining
(0) determination

87
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY D: requirements( những yêu cầu). Chúng


ta cần một danh từ đứng trước đó là một tính
105. In order to become a member of từ trict, đứng sau mạo từ xác định the, và the
the country strict requirement ở đây đóng vai trờ một túc
club, applicants have to meet từ bổ nghĩa cho động từ meet. A, B, C, D đều
the strict ------- set by the club là các dạng khác nhau của động từ require.
president. Dịch :để trở thành thành viên của câu lạc bộ
(A) require thể thao ngoài trời , những ứng viên phải đáp
(8) requires ứng được những yêu cầu khắt khe của chủ
(C) requiring tịch câu lạc bộ.
301 (0) requirements
118. 53 per cent of people _______
believed the housing boom would
continue next year, with 19 per cent
expecting further double-digit growth.
(A)Will survey (B) Surveying (C) have
surveyed (D) surveyed Key D survered. Ở đây ta có dạng rút gọn của
mệnh đề quan hệ . Mệnh đề đầy đủ : 53%
302 peole who were surveyed believed.....
104. Since she returned from her
maternity
leave, Ms. Burns has been incredibly
_______ catching up on recent
developments.
(A) fixed
(B) busy (C) related
.. KEY B: busy. Ta co cấu trúc busy + VIng: bận
(D) worried làm gì đó.
Dịch: Từ khi cô ấy trở lại sau khi nghỉ sinh, Ms.
303 Burns bận bắt kịp những phát triển gần đây
The new management recognized the KEY C: promptly. Ở đây ta cần 1 trạng từ bổ
importance otthis business decision nghĩa cho reorganized. Các đáp án A( tính từ B
and ( danh từ ) D( danh từ) đều không phù hợp về
------- reorganized operational vị trí đứng trong câu.
304 procedures. Dịch: Ban quản lý mới nhận ra tầm quan trọng

88
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(A) prompt quyết định kinh doanh và tổ chức lại các quy
(8) promptness trình hoạt động 1 cách nhanh chóng
(C) promptly
(D) prompter

California employers should


familiarize
------- with significant labor and ·
employment laws passed by the KEY B: themselves. Sau động từ và trước giới
Legislature in 2000. từ không thể là they , their . theirs cũng không
(A) they phù hợp vì k nhắc đến sự sở hữu trước đó.
(8) themselves Dịch:Nhà tuyển dụng California nên làm quen
(C) theirs họ với những thay đổi lớn trong luật lao động
(D) their và việc làm được thông qua bởi cơ quan lập
305 pháp năm 2000
115. Shortlisted candidates will be KEY A: arrange. Dùng to V để chỉ mục đích
contacted within 2 weeks of the trong câu
closing date _______ an Dịch: Ứng viên được chọn sẽ được liên lạc
interview.(A)To arrange (B) arranging trong 2 tuần kể từ khi kết thúc để sắp xếp
(C) arranged (D)arrange cuộc phỏng vấn
306
119. If you have trouble ______ KEY B: getting. Ta có cấu trúc have trouble
connected, call our customer service doing something: gặp khó khăn làm gì Dịch:
number 1-800-777-7878. Nếu bạn gặp khó khăn khi kết nối, gọi dịch
(A)To get (B) getting (C) gets (D) get vụ khách hàng số 18007777878
307
Please complete all the KEY A: signature phù hợp về nghĩa trong 4 đáp
questions contained on the claim án
form and provide a------- where B: sự vận chuyển
requested. C: điểm đến
(A) signature D: sự hoàn thành
(8) delivery Dịch: Vui lòng hoàn thành mọi câu hỏi chứa
(C) termination trong form và cung cấp chữ ký ở những chỗ
(D) completion yêu cầu
308

89
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

It is common practice for a firm to


seek a KEY C: competitive . Ở đây ta cần 1 tính từ để
------- advantage in order to maintain bổ nghĩa cho advantage. Các đáp án
its position in the marketplace. A: động từ
(A) compete B: danh từ
(B) competition D: trạng từ
309 Dịch: Đó là 1 thường lệ cho 1 hãng tìm kiếm

(C) competitive những lợi thế cạnh tranh để duy trì vị trí trên
(D) competitively thị trường

Library users must remove all -------


belongings when they leave the
library for more than a half hour.
(A) unlimited
(8) personal KEY B: personal. Ta có cụm : personal
(C) accurate belongings: đồ dùng cá nhân
(D) believable Dịch: Những người sử dụng thư viện phải cất
tất cả đồ đạc cá nhân khi họ ở lại thư viện hơn
310 nửa tiếng.
Companies ------- send out their free KEY B: phù hợp với nghĩa của câu. Các đáp án:
samples with discount coupons to A: gần
encourage consumers to buy their C: cao
products. (A) nearly D: từng
(8) often Dịch: Các công ty thường (often) gửi các mẫu
(C) highly dùng miễn phí với các phiếu giảm giá để
(D) ever khuyến khích người tiêu dùng mua sản phẩm
của họ
311
KEY C. Ta có rental levels số nhiều nên ta loại
đáp án A và D. Các đáp án B không đúng về
117. Competition between landlords cách chia từ
means rental levels _______ and are Dịch: Cuộc cạnh tranh giữa những người cho
unlikely to rise in the coming quarter. thuê nghĩa là những mức thuê ổn định và
(A)has stabilized (B) have stabilize (C) không có khả năng tăng trong quý tới.
312 have stabilized (D)has stabilizing

90
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY B: founded( thành lập). Ở đây dạng đầy


đủ của vế 1 : JBWere was founded in 1840
116. _______ in 1840, JBWere is one nhưng ta rút gọn do 2 vế cùng chủ ngữ. Dịch:
of the longest-established and largest Được thành lập vào 1940, JBWere là 1 trong
financial services firms in Australasia. những công ty dịch vụ tài chính được thành
(A)Found (B) founded (C) founding (D) lập lâu nhất và lớn nhất ở Úc.
313 to find
115. Mr. Chan's main role in the
KEY: B.for Cấu trúc look for sth/sb: tìm kiếm
company for the
.Dịch câu: Vai trò chính
next two weeks is to look ------- the
của ông Chan trong công ty 2 tuần tới là tìm
right
kiếm người thích hợp
person to take over Mr. Shaw's
để đảm nhiệm thay thế vị trí của ông Shaw khi
position when he leaves at the
ông ấy rời đi vào cuối tháng.
314 end of the month.

(A) in
(B) for
(C) over
(0) from

108. Because many of the warehouse


workers
were out sick today, Mr. Miller had
to stock the. goods on the shelves ----
---. KEY: B.himself. Đại từ phản thân thường đứng
(A} itself cuối câu đống vai trò
(8) himself túc từ hoặc nhấn mạnh . Dịch câu: Vì nhiều
(C) herself công nhân nhà xưởng
(D) themselves đã nghỉ ốm nên ông Miller phải tự mình cất
315 hàng lên kệ .

91
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY: B.negotiations . Vì chủ ngữ chính trong


câu đang thiếu và có cấu trúc the majority
of N: đa số, phần lớn nên cần điền 1 danh
từ.
Có negotiation(n): sự thỏa thuận. Dịch câu:
110. The majority of the contract ------ Phần lớn các thỏa thuận
- that took hợp đồng diễn ra trong năm được giải quyết
place during the year were handled bởi các luật sư từ 1 văn phòng
by lawyers from a local law firm. luật địa phương. Có (A) negotiate(v): thỏa
(A) negotiate thuận,
(B) negotiations (C) negotiable(adj): có thể thỏa thuận, (D)
(C) negotiable negotiator(n): người thỏa thuận.
316 (D) negotiator
109. Please accept our -------- apology
for the
inconvenience this delay is causing all
the
passengers here at KEY: A. sincere(adj): chân thật, thành thật.
Pearson International Dịch câu: Vui lòng chấp nhận lời xin lỗi chân
Airport. thành của chúng tôi vì sự bất tiện mà sự trì
(A) sincere hoãn chuyến bay gây ra cho tất cả các hành
(B) original khách tại sân bay quốc tế Pearson. Có
(C) estimated original(adj): nguồn gốc, cơ bản, estimate (v):
(0) completed ước lượng, đánh giá, complete(v): hoàn thành,
317 hoàn thiện.
114. Our new product will be put KEY: D.stringent(adj); nghiêm ngặt, chặt chẽ.
318 through a number Dịch câu: Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ

of ------- tests before being released được đưa qua 1 số bài thử nghiệm nghiêm
to the public. ngặt trước khi được cho ra mắt công khai. Có
{A) dependent dependent(adj): độc lập, found(v): thành lập,
(B)founded withhold(v): từ chối
(C) withhold
(D) stringent

92
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The Redfield Botanical Garden


features
nearly all ------- of roses that are
native to the country. (A)
variously
(B) varieties
(C) various KEY: B.varieties. Có variety(n): loài, chủng.
(D) varies Dịch câu: Vườn thực vật Redfield có gần như
tất cả các loài hoa hồng là loài bản địa của đất
319 nước.
119. For being the worker who -------
most
positively, Eliza received a small cash
bonus.
(A) is evaluating
(B) have evaluated KEY: C. was evaluated. Có evaluate(v): đáng
(C) was evaluated giá. Dịch câu: Vì là nhân viên đã được đánh giá
(D) is being evaluated tích cực nhất. Eliza đã nhận 1 khoản tiền
320 thưởng nhỏ.
124. Maxi Megastores will be giving a
discount
on custom curtains from next month -
------
the end of the year.
(A) through
(B) around
(C) about KEY: A.through(pre): xuyên suốt. Dịch câu:
(D) between Maxi Megastores sẽ đưa ra giảm giá cho rèm
321 cửa từ tháng sau xuyên suốt cuối năm.
117. After a long and difficult strike,
the plant KEY: A.starting on: bắt đầu từ. Dịch câu: Sau 1
workers will show up to work ------ cuộc đình công dài và khó khăn, các công nhân
Monday. sẽ xuất hiện để làm việc bắt đầu từ thứ hai. Có
322 (A) starting on afterwards(adv): sau này, về sau,

93
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(B) afterwards instead (adv): thay vào đó, outside (adv): bên
(C) instead ngoài
(D) outside

131. The files relating to the case are


highly
------- and are only accessible with
a security clearance. (A) classify
(B) classification KEY: D.classified(adj): tuyệt mật. Vì đi sau
(C) classifying động từ tobe và highly (adv) nên ta cần điền 1
(D) classified adj. Dịch Những tài liệu liên quan đến vụ án
được tuyệt mật cao và chỉ có thể truy cập với
323 sự cho phép bảo vệ.
129. ------- tonight's weather
conditions, the
city's anniversary celebration will
go ahead as planned at 8:00 P.M.
(A) Regardless of KEY: A. Regardless of N: bất chấp, bất kể ,
(B) Provided không chú ý . Dịch câu: Bất chấp thời tiết tối
(C) On behalf of nay buổi lễ kỉ niệm thành phố sẽ tiến hành
(D) Nevertheless như đã dự định lúc 8 giờ tối. Có provided:
miễn là, On behalf of: đại diện, thay mặt,
324 Nevertheless: tuy nhiên

94
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

At a press conference on Monday,


Amanda Doolittle, the event director
for the Blackridge County Fair, -------
that pop sensation Max Avery will be
giving a performance on
141. (A) confirming
(8) is confirming
(C) confirmed KEY: 141.C.confirmed. Có confirm(v): khẳng
(D) was confirmed the final night định. Vì thời điểm xảy ra là on Monday nên
of the fair. The fair customarily books câu cần chia ở thì quá khứ.
local musicians or lesser-known 142.B. amount(n): số lượng, khoản. Vì money
national acts, but due to dwindling là danh từ không đếm được nên đi với
attendance figures over the past few amount . Dịch: Theo Doolittle, một khoản tiền
years, officials were looking for a way đáng kể đã được dùng để đưa một ca sĩ nổ
to boost interest. According to tiếng như thế đến Blackridge.
Doolittle, a considerable -------- of 143. B.sold out: hết vé. Dịch câu: Thực tế, mặc
money has dù bán vé bắt đầu mới chỉ từ hôm qua nhưng
been spent on 142. buổi nhạc hội của Max Avery được ưu chuộng
325 (A) obstacle đến mức vé của 1 số khu đứng đã hết sạch.

95
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(8) amount
(C) estimate
(D) number
bringing such a high-profile singer to
Blackridge.
However, the concert is expected to
draw large crowds and generate
record revenue for the
fair. In fact, although ticket sales
started only yesterday, the Max Avery
concert is so popular
that tickets for some sections of the
grandstand have already -------·
143. (A) opened up
(B) sold out
(C) stepped in
(D) taken off

116. People unanimously agreed that


John would
have performed a great deal
better under more -------
circumstances.
(A) favorable KEY: A.favorable(adj): có lợi thế, thuận lợi. Vì
(8) favorably đứng trước danh từ nên cần điền 1 adj. Dịch
(C) favorite câu: Mọi người nhất trí đồng ý rằng John đã
(0) favor có thể trình diễn tốt hơn nhiều trong hoàn
326 cảnh thuận lợi hơn.

96
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

122. The Happy Farm day care center


provides
a large ------- of activities for toddlers
and children (A) graduation KEY: C.variety(n): loại. Cấu trúc a variety of
(B) acceptance sth: nhiều loại.... Dịch câu: Trung tâm chăm
(C) variety sóc The happy farm cung cấp nhiều loại hoạt
(D) skills động cho trẻ nhỏ và trẻ em. Có (A)
graduation(n): sự tốt nghiệp,
(B) acceptance(n): sự chấp nhận,
327 (D) skills(N): các kỹ năng
130. The community center's director KEY: A.organizing: tổ chức. Dịch câu: Giám đốc
thanked trung tâm cộng đồng đã cảm ơn ông Jacobs vì
Mr. Jacobs for ------- the weekly đã tổ chức ra loạt bài giảng hàng tuần về
328 lecture những sự kiện lịch sử. Có (B) insisting:

series on historical events. nài nỉ,


(A) organizing (C) circulating: lưu hành,
(B) insisting (D) applying: áp dụng
(C) circulating
(D) applying

127. If the task is too complicated to


figure out on
------ own, please don't hesitate to ask
one
of our representatives, who are
here to help. (A) you
(8) your KEY B your. Ta có cấu trúc on your own = by
(C) yours yourself: một mình. Dịch: Nếu nhiệm vụ quá
(D) yourself phức tạp để mà tính toán một mình, xin đừng
ngại cứ hỏi một trong những đại diện của
329 chúng tôi, họ ở đây để giúp các bạn

97
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

133. John is a bit nervous because he


will give
a speech ------- the board
members this afternoon.
(A) by
(B) on
(C) to KEY C to. Cấu trúc give a speech to someone:
(D) during phát biểu trước ai đó. Dịch: John hơi lo lắng
bởi vì anh ấy sẽ phát biểu trước các thành
330 viên của ban quản trị vào chiều nay
136. Since these forklifts have to be
operated
-------, we'll need to hire some KEY B. manually: thủ công, bằng tay. Ta cần
extra machinists. (A) manual dùng một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm be
(B) manually operated đằng trước. Dịch: Vì những chiếc xe
{C) manuals nâng này cần được vận hành một cách thủ
(D) more manual công, chúng ta càn phải thuê thêm các thợ
máy.
331 manual: sách hướng dẫn
138. Rumors say that Melanie
Swanson will be
_______ to senior manager once KEY C promoted: được thăng chức. Dịch: Có
the current manager retires. (A) tin đồn Melanie Swanson sẽ được thăng chức
assisted lên quản lý cấp cao khi quản lý hiện tại nghỉ
332 hưu

(B) released assist: giúp đỡ release:


(C) promoted giải phóng
(D)spoken

98
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

126. The airline requested a------ call


to ensure a seat on my flight back
home.
(A) confirm KEY D. confirmation. Có a confirmation call:
(B) confirmed cuộc gọi để xác nhận khác với a confirmed
(C) confirming call: cuộc gọi được xác nhận. Dịch: Hãng hàng
(0) confirmation không yêu cầu một cuộc gọi xác nhận để đảm
333 bảo có chỗ ngồi

129. Ms. Taylor has called the


managers to -------
her in the main conference room
to discuss next year's budget.
(A) met
(B) meet
(C) have met KEY B. meet. Ta có sau 'to' là động từ ở dạng
(D) will meet nguyên thể. Dịch: Cô Taylor đã gọi các quản lý
hẹn gặp ở phòng hội thảo chính để thảo luận
334 về ngân sách trong năm tới

140. When individuals submit letters


to the
editor -------, they are less likely to be
printed by the newspaper. KEY A. anonymously: ẩn danh. Dịch: Khi cá
(A) anonymously nhân nộp thư cho biên tập ẩn danh họ ít có
(8) symmetrically khả năng được in trên tờ báo.
(C) accurately symmetricall: đối xứng
(D) efficiently accurately :chính xác efficiently:
335 hiệu quả

99
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

124. The advertisements printed in


this magazine
do not------- imply endorsement by
the management.
(A) highly KEY D. neccesarily. Dịch: Những mẩu quảng
(8) barely cáo in trong tạp chí không nhất thiết cần
(C) gradually chứng thực của ban quản trị
(D) necessarily highly: cao barely:
cực ít gradually:
336 dần dần

120. Probe Magazine conducted a


survey asking
one thousand employees who work in
low-
paying industries to express -------
their biggest concerns are.
(A) how
KEY C what: cái gì. Dịch: Tạp chí điều tra đã
(B) when
tiến hành một cuộc khảo sát ý kiến một nghìn
(C) what
công nhân làm việc trong những ngành công
(D) which
nghiệp lương thấp về mối lo lắng lớn nhất của
337 họ là gì
121. Should there be any requests
for schedule changes, please notify
us-------.
(A) prompt
(8) prompted KEY C. promptly: nhanh chóng, kịp thời. Cần
(C) promptly dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ
(D) prompting notify. Dịch: Nếu bạn có bất cứ đề nghị đổi
338 lịch, xin hãy báo cho chúng tôi kịp thời

100
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

133. The Camelot Hotel's caterer asks


for ten
days' notice to ------- events KEY A accomodate: đáp ứng = fulfill = meet.
that require vegetarian Dịch: Công ty cung cấp dịch vụ lương thực
options. thực phẩm cho khách sạn Camelot đề nghị
(A) accommodate thông báo trước 10 ngày để đáp ứng các sự
(8) respect kiện mà yêu cầu có các món ăn chay
(C) bring respect: tôn trọng
(D) alleviate bring: mang alleviate:
339 làm giảm bớt
123. The automobile parts we
requested for our customer
got here on-------.
(A) authority
(B) condition KEY C schedule. Cụm on schedule: theo đúng
(C) schedule lịch trình. Dịch: Các bộ phận ô tô chúng tôi
(D) appointment yêu cầu cho khách hàng đã được giao đúng
340 lịch trình
139. The coach emphasized the------- KEY A great. Ta cần dùng một tính từ trước
importance of developing danh từ importance. Ta loại câu D do ở đây là
homegrown so sánh giữa 2 việc chứ không phải là so sánh
341 players rather than purchasing free nhất. Dịch: Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm

agents. (A) quan trọng rất lớn của việc phát triển cầu thủ
great tự đào tạo hơn là mua các cầu thủ tự do
(8) greatly
(C) greathess
(D) greatest

101
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

135. The city's public healthcare


workers ------- in providing treatment
for the elderly. KEY C specialize. Dịch: Nhân viên y tế công
(A) confide cộng của thành phố chuyên về việc điều trị
(B) realize cho người già
(C) specialize confide (+ to sb): tâm sự với ai
(D) guarantee realize: nhận ra guarantee:
342 đảm bảo
134. After ------- interest in the Web
site,
Arcadian Apparel will follow up on
targeting
specific consumers with an ad
campaign by mail. (A)
generating
(8) generate KEY A generating. Sau giới từ after ta chia
(C) generated động từ ở dạng V-ing. Dịch: Sau khi tạo ra sự
(D) to generate quan tâm về trang web, Arcadian Apparel sẽ
tiếp tục nhắm vào khách hàng cụ thể với một
343 chiến dịch quảng cáo qua mail
119. Mark's Warehouse Clearance
Store is having a
., sale with savings of up to 40 percent
off on all
clothing this weekend -------
celebration of its 25th
anniversary.
(A) in KEY A in. Có in celebration of: nhân dịp tổ
(B) at chức. Dịch: Cửa hàng vệ sinh nhà kho của
(C) on Mark đang giảm giá tiết kiệm đến 40% với tất
(D) of cả các loại quần áo cuối tuần này nhân dịp kỉ
344 niệm lần thứ 25 ngày thành lập
132. ------- has been done about the
traffic
congestion on Main Street, although KEY C little. Đây là cấu trúc đảo ngữ. Dịch: Vấn
345 motorists have complained đề tắc nghẽn giao thông chưa thực sự được

102
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

repeatedly. (A) giải quyết mặc dù những người lái xe đã phàn


What nàn liên tục
(8) Every
(C) Little
·.
(D) No

125. The newly installed alarm


system, which is
directly connected to the police.will
go off if
the correct security code is not
entered -------
60 seconds of touching the keypad.
(A) only KEY C within: trong vòng. Dịch: Hệ thống báo
(B) under động mới được lắp đặt được kết nối trực tiếp
(C) within với cảnh sát sẽ đổ chuông nếu như mã bảo vệ
(D) directly không được chính xác nhập trong vòng 60 giây
346 khi chạm vào bàn phím
140. The defense attorney
contemplated a long time
before finally making his KEY B
decision to (A) tham dự
------ the accused in court. (B) đại diện
(A) attend (C) bày tỏ
(B) represent (D) thực hiện
(C) express Dịch: Luật sư bào chữa đã suy ngẫm một thời
(D} perform gian dài trước khi đưa ra quyết định của mình
347 để đại diện cho bị cáo tại tòa án.

103
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

"A net worth of $2.5 million in KEY A D C


just 4 years using London Life's 144. Nếu bạn đang tìm kiếm con đường tiến
simple wealth strategy" tới tự do tài chính nhưng không chắc chắn về
- Jane Booth and Glenda Jackson - những các bước để thực hiện hoặc nếu danh
Investment Advisers mục đầu tư hiện tại của bạn không đi đúng
If you're looking to get on the -------- hướng và cần một sự thay đổi lớn, vậy chúng
to financial freedom but aren't sure of tôi có thể giúp đỡ.
what steps 145 + 146. Theo một cặp vợ chồng, họ đã làm
144. (A) path việc chăm chỉ như các giáo viên và không bao
(8) access giờ nghĩ rằng họ có thể tiến lên mức lương của
(C) line họ cho đến khi họ khám phá ra kỹ thuật đầu
(D) track tư đơn giản và hiệu quả của Luân Đôn
348 to take or if your existing investment - path to: con đường tiến tới

104
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

portfolio is not doing its job - wage: lương


and needs a major shake up, - yet = but: nhưng
then we can help.
Many middle-income earners have
expressed their opinions on how
difficult it is to get honest,
straightforward, and unbiased advice
that supports their financial goals.
According to one
couple, they were working hard as
teachers and never thought that they
could get ahead on
their -------- until they discovered
145. (A) costs
(B) prices
(C) charges
(0) wages
London Life's simple ------- effective
investing techniques. By following our
simple strategy,
146. (A) once
(B) still
(C) yet
(D) ever
we were able to amass a small
fortune for the couple! Now, we can
show you how you can, too.

131. Please fax us the information KEY A


immediately (A) thông báo
because I need to ------- the client (B) nói
right away. (A) notify (C) báo cáo
(B) speak (D) tham dự
(C) report Dịch: Vui lòng fax cho chúng tôi thông tin ngay
(D) attend lập tức vì tôi cần thông báo ngay cho khách
hàng.
349

105
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Bank Mortgage Rates Will Fall KEY D A C


Several of Canada's largest banks ------ 141. Một số ngân hàng lớn nhất của Canada
- to decrease their mortgage rates. đã quyết định giảm tỷ lệ thế chấp của họ.
350 Royal Bank (hiện tại hoàn thành)

141. (A) decide 142. Ngân hàng Hoàng gia tiết lộ kế hoạch
(B) deciding cắt giảm tỷ lệ thế chấp chủ chốt bằng một
(C) was decided (D) have phần mười của một phần trăm trên toàn bộ
decided hội đồng, trong khi TD Canada Trust sẽ giảm
revealed its plan to cut key mortgage tỷ lệ của mình theo cùng một tỷ suất ngoại trừ
rates by a tenth of a percentage point tỷ lệ 10 năm của nó.
across the board, 143. Và cuối cùng, Vancouver Trust cũng đã
while TD Canada Trust will decrease its nhảy vào chuỗi này bằng cách thông báo rằng
rates by the same -------- except for họ đang có kế hoạch giảm tỷ lệ của họ, nhưng
142. (A) margin con số chính xác vẫn chưa được biết.
(B) allowance
(C) space (D) surplus
its 10-year rate. The Bank of Montreal
will also lower its fixed-rate
mortgages on four-year terms
and longer by a tenth of a
percentage point.
And lastly, Vancouver Trust has also
jumped on the wagon by announcing
that it is planning to-------- its rates,
but the exact numbers are still
unknown. However,
insiders are predicting
143. (A) turn down
(8) shorten
(C) reduce (D)
narrow
that the reduction rates will be similar
to those of other banks.

106
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY A
(A) hạn chế
138. The special deal offered by our (B) thiểu số
supplier will last only for a ------ (C) một phần
time. (D) thấp hơn
(A) limited Dịch: Thỏa thuận đặc biệt được cung cấp bởi
(B) minor nhà cung cấp của chúng tôi sẽ chỉ kéo dài
(C} partial trong một khoảng thời gian nhất định.
351 (D) lower

139. ------ something drastic happens


before
KEY C
midnight, the postal workers will
(A) Đồng thời
most likely walk out
(8) Ngoại trừ
on their jobs.
(A) Also {C} Trừ khi
(D) Do đó
(8) Except
{C} Unless Dịch: Trừ khi điều gì đó quyết liệt xảy ra trước
nửa đêm, các công nhân bưu chính có vẻ như
(D) Therefore
352 sẽ rời bỏ công việc của họ.
137. A rain shower------- by cold winds
is
expected to reach our region by
this evening. (A) accompany
(B) accompanied
(C) accompanying
(D) will accompany KEY B accompanied by: kèm theo
Dịch: Một trận mưa lớn cùng với gió lạnh dự
353 kiến sẽ đến khu vực của chúng ta vào tối nay.

107
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

134. Of the many radio stations in the


city, FM
109 is considered to play the ------
listening music. (A) easy
(B) easiest
(C) more easily
(D) most easily KEY B the + adj (so sánh nhất) + N
Dịch: Trong số nhiều đài phát thanh trong
thành phố, FM 109 được xem là chơi nhạc dễ
354 nghe nhất.
136. Only after ------- requests by the
tenants did
the superintendent do something
about the
broken intercoms in some of the
apartments. (A) repeat
(B) repeated KEY B repeated (adj) lặp đi lặp lại
(C) repeating Dịch: Chỉ sau những yêu cầu lặp đi lặp lại của
(D) repetition người thuê nhà thì giám đốc điều hành mới
chịu làm một điều gì đó về những máy liên lạc
355 bị hỏng trong một số căn hộ.
135. The new, expensive software KEY A
356 was purchased (A) bản ghi

108
to help keep better ------- of the (8) tiểu bang
clients we have here at our (C) điểm
company. (D) đánh dấu
(A) records Dịch: Phần mềm đắt tiền mới đã được mua để
(8) states giúp giữ hồ sơ tốt hơn của khách hàng chúng
(C) points tôi có ở đây tại công ty của chúng tôi.
(D) marks

130. ------- announcing his retirement,


Mr. Kinsley
has been busy trying to train his
replacement.
(A) Because KEY C since: kể từ khi, dùng trong hiện tại
(8) Once hoàn thành
(C) Since Dịch: Kể từ khi thông báo nghỉ hưu, ông
(D) While Kinsley đã bận rộn để cố gắng đào tạo người
357 thay thế của mình.
1 10. We believe that------- recent
changes in
state laws, the majority vote standard
is now KEY A
in the best interests of the (A) do
company and its shareholders. (A) (B) trong khi
due to (C) nếu không
(B) whereas (D) thay vì
(C) otherwise Dịch: Chúng tôi tin rằng do những thay đổi
(D) instead of gần đây trong luật của tiểu bang, tiêu chuẩn
phiếu đa số bây giờ là vì lợi ích tốt nhất của
358 công ty và các cổ đông.
113. ------- Mr. Bingham's promotion KEY C
became (A) Mặc dù
official, many of his colleagues have (B) Vẫn còn
approached him to congratulate him. (C) Kể từ
(A} Despite (0) Trong khi
(B) Still Dịch: Kể từ khi ông Bingham chính thức thăng
(C) Since chức, nhiều đồng nghiệp của ông đã đến để
(0) During chúc mừng ông.
359

109
116. The Board of directors on KEY A phê duyệt, thông qua, đồng tình (quá
December 20 khứ đơn)
------- the annual budget which won't Dịch: Hội đồng quản trị vào ngày 20 tháng 12
360 be đã thông qua rằng ngân sách hàng năm sẽ

official until signed by President John không trở thành chính thức cho đến khi được
Wei. ký bởi Chủ tịch John Wei.
(A) approved
(B) approvable
(C) approval
(D) approvingly

110. The event was well ------- and


covered by numerous media
including
television
stations and newspapers across
the country. (A) publicizing KEY B được công khai (be + publicized: bị
(B) publicized động)
(C) publicity Dịch: Sự kiện này đã được công bố rộng rãi và
(D) publicize được bảo trợ bởi nhiều phương tiện truyền
thông bao gồm đài truyền hình và báo chí trên
361 cả nước.
107. Following a widespread dispute
over wages,
both parties involved ------- came to an
agreement to end the three-month
walkout, KEY B
as the company offered higher (A) bằng nhau
wages and job guarantees. (A) (B) cuối cùng
equally (C) hàng năm
(B) finally (D) ngày càng nhiều
(C) annually Dịch: Sau một cuộc tranh luận lớn về tiền
(D) increasingly lương, cả hai bên liên quan đến cuối cùng đã
đạt được thoả thuận chấm dứt cuộc bãi công
kéo dài ba tháng, vì công ty đã đưa ra mức
362 lương cao hơn và bảo đảm việc làm.

110
109 You will report------- to the project
manager and you will be responsible
for
overseeing the work of engineers
and designers. (A) direction KEY C (adv) trực tiếp
(B) directing Dịch: Bạn sẽ báo cáo trực tiếp cho người quản
lý dự án và bạn sẽ chịu trách nhiệm giám sát
363 công việc của các kỹ sư và nhà thiết kế.

(C) directly
(D) directs

112. ------- Mr. Pennington retires, he


will receive
an annual pension of more than KEY B
fifty thousand dollars from Packard (A) Thông thường
Incorporated. (8) Một khi
(A) Often (C) Bất cứ ai
(8) Once (D) Đôi khi
(C) Whoever Dịch: Một khi ông Pennington nghỉ hưu, ông
(D) Sometimes sẽ nhận được trợ cấp hằng năm hơn một trăm
364 ngàn đô la từ Packard Incorporated.
108. A new booklet explaining the
process of
course selection along with
counseling KEY B
services is ------- to any student (A) tiềm năng
interested in receiving help. (B) có sẵn
(A) potential (C) thể hiện
(B) available (D) tiếp cận
(C) expressed Dịch: Một cuốn cẩm nang mới giải thích về
(D) approaching quá trình lựa chọn khóa học cùng với các dịch
vụ tư vấn sẵn có cho bất cứ học sinh nào quan
365 tâm đến việc nhận trợ giúp.

111
117. ------- Mega Foods imports only
one kind
of cheese now, the company will be
importing a total of five varieties by KEY D
next year. (A)· Until (A) Cho đến khi
(B) Once (B) Một khi
(C) Unless (C) Trừ khi
(D) Although (D) Mặc dù
Dịch: Mặc dù hiện nay Mega Foods chỉ nhập
khẩu một loại phô mai, công ty sẽ nhập khẩu
366 tổng cộng năm loại vào năm tới.
109. The vast number of new KEY C
businesses the city is (A) cấp độ
attracting is good news for the local (B) đào tạo
economy; (C) thiếu
however the ------- of vacant office (D) phóng đại
367 space is Dịch: Số lượng lớn các doanh nghiệp mới

something the mayor has to thành phố đang thu hút là một tin tốt lành cho
figure out soon. (A) level nền kinh tế địa phương; Tuy nhiên sự thiếu
(B) training hụt của không gian văn phòng trống là điều
(C) shortage mà thị trưởng phải giải quyết ngay.
(D) exaggeration

111. All visitors to the main office are


------- to
present their identification cards to
the KEY B (bị động)
security guard when entering the · (A) được nhắc
building. (B) bắt buộc
(A) prompted (C) khẳng định
(B) required (D) kháng cáo
(C) insisted Dịch: Tất cả khách đến văn phòng chính đều
(D) appealed được yêu cầu phải xuất trình thẻ căn cước cho
368 nhân viên bảo vệ khi vào tòa nhà.

112
112 In 2009, italian fashion designer
Valentino·--
Garavani announced his retirement
------- 45 years in the fashion business.
(A) within
(B) on KEY C
(C) after Dịch: Năm 2009, nhà thiết kế thời trang
(D) along Valentino Garavani tuyên bố nghỉ hưu sau 45
369 năm kinh doanh thời trang.
113. Our monthly production
capability is
expected to grow significantly, owing
to
the ------- of our own factories in
China.
(A) expand KEY C (n) sự mở rộng
(8) expands Dịch: Khả năng sản xuất hàng tháng của chúng
(C) expansion tôi dự kiến sẽ tăng đáng kể, do sự mở rộng
(D) expansive của các nhà máy riêng của chúng tôi tại Trung
370 Quốc.
122 If you are planning to install the
machine
by yourself, then we recommend that KEY A. authorized. Cần một tính từ để bổ cho
371 you visit one of our ------- dealers that danh từ dealers. Dịch: Bạn sẽ được yêu cầu

can đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi
give you additional xử lý yêu cầu hoàn tiền mà không có hóa đơn
installation assistance. (A)
authorized
(8) authorization
(C) authority
(D) authorize

113
120 After carefully reviewing a
number of job applications, we are
pleased to .......... you the marketing
director position.
(A) offer KEY A. offer: đưa ra, trao cho, mời. Có cấu
(B) hire trúc offer sb sth. Dịch: Sau khi cẩn thận xem
(C) relocate xét lại một số đơn xin việc, chúng tôi hài lòng
(D) ask trao cho bạn vị trí giám đốc marketing hire:
372 thuê relocate: di chuyển ask: hỏi
125. Lawmakers must ------- find a
way to cut
another 11 million dollars from
this year's budget to fix the error.
(A) quicker
(8) quickest
(C) quickly KEY C quickly: nhanh chóng. Cần một trạng từ
(D) quickness để bổ nghĩa cho động từ find. Dịch: Các nhà
lập pháp cần tìm cách để cắt giảm 11 triệu đô
373 từ ngân sách năm nay để sửa lỗi
116. All of our stores will be extending
their
business hours during the holiday
season, but
we will go back to our ------- hours
after the new year. (A) regular
(8) regulars KEY A. regular. Đứng giữa our và danh từ
(C) regularity hours cần một tính từ phù hợp. Dịch: Tất cả
(D) regularities các cửa hàng của chúng tôi sẽ kéo dài số giờ
kinh doanh trong kì nghỉ, nhưng chúng tôi sẽ
quay về giờ làm việc bình thường sau dịp năm
374 mới.
1 14. John Clarke, who is in the prime KEY C among. Có cụm rank sb among: xếp vào
of his career, hàng. Dịch: John Clarke người mà đang ở đỉnh
375 has been ranked ------- the top 10 cao sự nghiệp của mình vừa được xếp vào

114
players in tennis history by trong số 10 người chơi đứng đầu trong lịch sử
Sports Daily. quần vợt bởi tờ báo ‘Thể Thao Hàng Ngày’.
(A) at
(B) into
(C) among
(D) from

119. The university's Career Services


Center
can assist students in finding parttime
work and the jobs available are
posted
------- the entrance to the office.
(A) from
(B) of KEY C. beside: bên cạnh. Dịch: Career Service
(C) beside Center của trường đại học có thể hỗ trợ sinh
(D) with viên tìm công việc bán thời gian hoặc toàn
thời gian được dán ở bên cạnh lối vào của văn
376 phòng
117. Sarah Ewing received rave -------
for her
outstanding performance in her
portrayal of a KEY C. reviews. Rave review: đánh giá tích
single mother raising two children in cực. Dịch: Sarah Ewing đã nhận được những
the ghetto đánh giá tích cực cho sự diễn xuất tuyệt vời
in the 70s in the new blockbuster của mình trong việc thể hiện cho người xem
movie Single Mom. về hình ảnh bà mẹ đơn thân đã nuôi dạy 2 con
(A) inspections của mình ở khu ổ chuột vào thập niên năm 70
(B) articles trong bộ phim bom tấn mới công chiếu có tên
(C) reviews Người mẹ đơn thân
(D) surveys inspection: sự kiểm tra
article: bài báo survey:
377 điều tra

115
118. Bad Boys Electronics Store found-
------ under
increased media attention after its KEY D. itself. Ta có cấu trúc find oneself +
manager preposition. Và chủ từ ở đây là Bad Boys
was indicted for embezzling Electronics Store nên ta chọn itself. Dịch: Cửa
an undisclosed amount of hàng điện tử Bad Boys thấy rằng mình đang ở
money. trong sự chú ý cao độ của giới truyền thông
(A) ours sau khi người quản lý bị kết án vì biển thủ một
378 (B) theirs khoản tiền không được công bố

116
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(C) himself
(D) itself

11 9. Some of our clients have


complained that the
time it takes to get a ------- from a
service
representative is enough to make
them not want to use our
KEY A response. Sau mạo từ a phải dùng một
services again.
danh từ. Dịch: Một số khách hàng phàn nàn
(A) response
rằng thời gian để nhận được câu trả lời từ
(B) responding
nhân viên chăm sóc khách hàng quá lâu, khiến
(C) responded
họ không muốn sử dụng dịch vụ của chúng ta
(D) respond
379 nữa
115. Due to the heavy damage the
storm has
caused in some rural areas, it is
predicted that
the cost of fruits and vegetables will
be ------- this summer. (A) increase
(B) increases KEY D increasing. Ta có sau will be chỉ có thể
(C) to increase chọn increasing chỉ thời tương lai tiếp diễn.
(0) increasing Dịch: Do ảnh hưởng nghiêm trọng mà cơn bão
đã gây ra trong một số khu vực nông thôn,
người ta dự báo rằng giá rau quả và trái cây sẽ
380 tăng vào mùa hè này
121 You will be required to show valid
identification prior to processing a
refund request ------- a receipt.
(A) without
(8) along
(C) between KEY A without. Dịch: Bạn sẽ được yêu cầu đưa
(D) outside ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi xử lý
yêu càu hoàn tiền mà không có hóa đơn
381

117
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

23. In preparation for the quarterly


sales
meeting, please print out the latest KEY D him. Ở đây ta cần một tân ngữ. Dịch: Để
sales chuẩn bị cho cuộc họp kinh doanh hàng quý,
figures for Mr. Cho and mail it to ------ vui lòng in bản số liệu bán hàng mới nhất cho
382 -. ông Cho và gửi email cho ông ấy

(A) himself
(8) his
(C) he
(D) him

124 With the signing of the -------


contract, we
would like to welcome you as a
supplier to our company.
(A) enclosed
(B) shaped · KEY A enclosed: đính kèm. Với chữ ký trong
(C) trained hợp đồng đính kèm, chúng tôi hân hạnh chào
(D)engaged đón bạn với tư cách là nhà cung cấp của công
ty chúng tôi shaped: định hình trained: đào
383 tạo engaged: gắn với
121. The new store, ------- is currently
undergoing
construction, will have its grand
opening sometime
next spring. Key: D. which. Đây là đại từ quan hệ chủ ngữ
(A) who dùng cho chủ ngữ là vật, who dùng cho chủ
(B) where ngữ là người, where chỉ địa điểm, when chỉ
(C) when thời gian. Dịch: Cửa hàng mới gần đây đang
(D) which trong quá trình thi công sẽ mở cửa vào một
384 thời điểm nào đó trong mùa xuân tới.

118
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

124. The company's profits are -------


to hit their
peak in the next quarter mainly Key: A. Forecast. Lưu ý ở đây cần điền vào
due to the release of its new line một phân từ hai do forecast là một ngoại
of clothing. động từ mà sau đó không có tân ngữ, tức là
(A) forecast đây phải là một câu bị động. Phân từ hai của
(B) forecasting forecast có 2 dạng là forecast và forecasted.
(C) to forecast Dịch: Những dòng lợi nhuận của công ty được
(D) will forecast dự báo sẽ đạt mức cao nhất vào quý tới, chủ
385 yếu là bởi sự ra mắt của dòng trang phục mới.
125. Mr. Gonzales, who has been a---- Key: B. Valued. Dịch: Mr. Gonzales, thành viên
--- member quan trọng của câu lạc bộ trong 25 năm, đã
of the country club for over 25 được bổ nhiệm làm chủ tịch.
years, has recently been appointed A. đầu tiên
president. B. được cho là quan trọng (value sb =
(A) first think sb is important) C. khỏe mạnh
386 (B) valued
(C) strong D. bền (không bị hư hỏng hay yếu kém đi qua
(D) durable thời gian)

128. .. The manager has asked Mr.


Lim to
submit his final report on the sales of
the
new washing machine ------- April
30th.
(A) with
(B) toward
key: D. by. Dịch: Giám đốc yêu cầu anh ta nộp
(C) between
bản báo cáo kết quả kinh doanh của loại máy
(D) by
387 giặt mới muộn nhất là vào ngày 30/4.

119
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

130. Since Mr. Kane is on vacation


until next
week,. all product ------- should be
made to Key: C. Inquiries. Dịch: Từ khi Mr. Kane đi du
Mr. Park in the customer lịch cho tới tuần sau, mọi thắc mắc về sản
servos department. (A) phẩm nên được đưa ra với Mr. Park ở bộ
problems phận dịch vụ khách hàng.
(8) concepts A. vấn đề
(C) inquiries B. khái niệm
(D) positions C. thắc mắc, điều cần hỏi
388 D. vị trí
131. ------- direct flights are available
from
Atlanta to Calgary lnternational
Airport,
although major airlines off er good
connections through Chicago, Denver
or Key: A. No. No direct flights = none of direct
Houston. flights. Not không đứng trước bổ nghĩa cho
(A) No danh từ, never = không bao giờ. Dịch: Không
(B) Not có chuyến bay thẳng nào từ Atlanta tới sân
(C) None bay quốc tế Calgary mặc dù những hãng hàng
(D) Never không lớn đưa ra những chuyến bay chất
389 lượng tốt qua Chicago, Denver hay Houston.
132. Thanks to careful --·----, the Key: C. planning. Sau giới từ "to" phải dùng
lnstallatlon động từ ở dạng Ving (hay còn gọi là danh
of the new equipment did not disrupt động từ - gerund), careful là tính từ bổ nghĩa
390 or cho danh động từ planning. Dịch: Nhờ có sự

affect the plant's activities. lên kế hoạch cẩn thận, việc cài đặt thiết bị mới
(A) plan · · không làm gián đoạn hay ảnh hưởng tới hoạt
(8) planner động của nhà máy.
(C) planning
(D) planned

120
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

33. The members meet -~----- a week


to
discuss the next steps to• be taken in
achieving their objective.
(A) each Key: C. once. Cụm từ chỉ tần suất luôn là
(8) every "once a week/month/year etc.". Dịch: Các
(C) once thành viên gặp nhau mỗi tuần một lần để thảo
(D)one luận những bước cần thực hiện tiếp theo để
391 đạt được mục tiêu.
134~ ..------ who has questions
regarding the
hospital bill, pricing information or
insurance coverage can contact our
customer service representative.
(A) Others
(8) They Key: D. Anyone. Dịch: Bất cứ ai có câu hỏi liên
(C) Herself quan tới hóa đơn bệnh viện, thông tin giá cả
(D) Anyone hoặc hạn mức bảo hiểm có thể liên lạc với đại
392 diện dịch vụ khách hàng của chúng tôi.
123. ------- in computer technology
are allowing
users to reach into any part of
the world by just clicking a
mouse.
(A) Advancement Key: A. Advancement. Dịch: Sự tiến bộ trong
(B) Advances công nghệ máy tính đã cho phép người sử
(C) Advancing dụng truy cập tới mọi nơi trên thế giới chỉ
(D) Advance bằng một cú kích chuột. (lưu ý không dùng
393 advancing vì đó là tính từ).
The Perfect Pet Parlor is a chain of
stores ------- a large selection of pet
food Key: D. selling. Đây là rút gọn của "which
and pet accessories at a reasonable sells". Dịch: Perfect Pet Parlor là một chuỗi
price with excellent sales support. cửa hàng bán số lượng phong phú thức ăn và
(A) sell phụ kiện cho thú nuôi với giá cả phải chăng và
394 (B) sells hỗ trợ mua hàng tuyệt vời.
(C) sold
(D) selling 121
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

122. In a desperate move to increase


their revenues to meet their sales
goal, the company is
planning to offer a special discount ---
---- its
customers.
Key: B. to. Cấu trúc: Offer something to
(A) by
somebody. Dịch: Trong một bước tiến liều
(B)to
lĩnh nhằm tăng doanh thu để đạt mục đích
(C) with
kinh doanh, công ty đó đã lên kế hoạch đưa ra
(D) upon
cho khách hàng một chương trình giảm giá
395 đặc biệt.
120. After a long and gruesome
season, Jeff Willis
has been performing ------- better
since the playoffs started a week
ago. Key: D. Significantly. Câu này cần điền một
(A) significance trạng từ chỉ cách thức để bổ nghĩa cho động
(B) significant từ "performing". Dịch: Sau một mùa giải dài và
(C) significancy không thành công, Jefff Willis đã chơi tốt hơn
(D) significantly trông thấy kể từ trận đấu diễn ra một tuần
396 trước.
The awards------- will begin at KEY A
approximately 6:00 this evening, at (A) Nghi lễ
which time winners are requested (B) Lời khuyên
to be present to receive their (C) Sản phẩm
awards. (D) Sự phát minh
(A) ceremony Dịch: Lễ trao giải sẽ bắt đầu vào khoảng 6 giờ
(B) advice tối nay, thời điểm mà những nhà thắng cuộc
(C) product được yêu cầu có mặt để nhận giải
(D) invention
397

122
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The ------- of climbing to the top of the KEY A


corporate ladder is best defined in the (A) Thách thức
new (B) Kích thước, quy mô
book published by Scott (C) Sự giới thiệu
Thompson, one of the most (D) Lòng thương cảm
successful businessmen in history. Dịch: Thách thức của việc leo lên đỉnh cao sự
398 (A) challenge nghiệp được định nghĩa đúng nhất trong cuốn

123
(B) dimension sách mới phát hành của Scott Thompson, một
(C) introduction trong những nhà kinh doanh thành công nhất
(D) compassion trong lịch sử.

KEY C
(A) (liên từ) thể hiện sự hoài nghi hay hàm
ý lựa chọn giữa các khả năng
------- the job market is not stable, (B) Bởi vậy, cho nên
those who (C) Dù là, dù có
persist will be able to land (D) Với mục đích là, để mà
jobs eventually. (A) Whether Dịch: Dù thị trường việc làm có bất ổn thì đến
(B) Therefore cuối cùng những người kiên trì vẫn có thể
(C) Even if kiếm được việc làm.
399 (D) So that
KEY C
(A) Mời
The display is for paper size selection, (B) Chuẩn bị
and shows the paper sizes that are (C) Nạp, lắp, chất
currently ----- in the copier. (D) Khen ngợi, tuyên dương
(A) invited Dịch: Sự hiển thị được dùng cho việc chọn khổ
(B) prepared giấy và hiển thị những kích thước giấy hiện
(C) loaded được nạp trong máy photocopy
400 (0) commended
KEY A
(A) một cách hoàn hảo
(B) một cách dần dần, từ từ
(C) một cách nặng nề
(D) một cách chậm chạp
Dịch: Mẫu mới SM-8 phù hợp một cách hoàn
The new SM-8 model is ------- suited hảo cho việc chuyên chở 4 hành khách người
for transporting four adults; however, lớn; tuy nhiên, giống như hầu hết những chiếc
like most sedans, the rear seat is a bit ô tô mui kín, chỗ ngồi đằng sau hơi hẹp một
narrow for three adults. (A) perfectly chút cho 3 người lớn ngồi.
401 (8) gradually (C) heavily (D) slowly

124
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY C
Câu trên áp dụng kiến thức rút gọn mệnh đề.
Our team enjoyed a 10-game winning Từ reconfirming ở đây là dạng rút gọn của
streak at the start of this season , ------ which reconfirmed, bổ nghĩa cho a 10-game
our position as the top team in winning streak ở đằng trước.
baseball. (A) reconfirms Dịch: Đội chúng tôi đã tận hưởng thời kì thắng
402 (B) reconfirmed liên tiếp 10 ván liền ở màn khởi đầu mùa giải
(C) reconfirming này, thứ đã tái khẳng định vị trí đội đứng đầu (D) be reconfirmed của
chúng tôi trong môn bóng chày.

For defective merchandise, we will KEY A


gladly (A)Thay thế
------- the product or give you a (B)Gây ra
full refund. (A) replace (C) Can thiệp
(B)cause (D) Hoàn trả
(C) interfere Dịch: Vì số hàng hoá bị lỗi, chúng tôi sẽ vui
(D) return lòng thay thế sản phẩm hoặc gửi bạn đầy đủ
tiền hoàn lại
403
KEY A
(A) luôn luôn
(B) gần như
Current uniforms must ------- be worn (C) một cách mạnh mẽ
while on duty and should be kept (D) hầu như
well maintained. (A) always Dịch: Những chiếc đồng phục hiện nay chắc
(B) nearly hẳn sẽ luôn bị mòn trong quá trình làm nhiệm
(C) strongly vụ và nên được giữ gìn bảo quản tốt.
404 (D) almost

125
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The new dome built in the center of KEY C


town (A) (Động từ) Gây ấn tượng
houses many new facilities, including (B) (Danh từ) Sự ấn tượng
a hotel (C) (Tính từ) Gây ấn tượng sâu sắc
with rooms that have a spectacular Dịch: Toà nhà mới được xây ở trung tâm thị
view of the stadium that is -------. trấn có nhiều cơ sở vật chất mới, bao gồm
(A) impress một khách sạn với những căn phòng có tầm
(B) impression nhìn tuyệt đẹp ra sân vận động rất ấn tượng
(C) impressive
(D) impressing

405
The------- tough training given by our KEY D
company creates strong and able (A) Một cách lãnh đạm, thờ ơ
sales (B) Có lẽ, có thể đoán chừng
representatives who perform (C) Một cách hoàn toàn, trọn vẹn
well above others in the same (D) Không thể chịu nổi
field. Dịch: Khóa huấn luận cực khắc nghiệt của
(A) indifferently công ty chúng tôi tạo ra những người đại diện
406 (B) presumably kinh doanh giỏi và có năng lực để có thể hoàn
(C) completely thành tốt công việc hơn là những người khác (D) unbearably
trong cùng lĩnh vực.

KEY D
(A)Bất cứ nơi nào
(B)Dù thế nào
Snacks and soft drinks will be (C)Bất cứ ai
served, but participants can bring --- (D)Bất cứ thứ gì
---- they like on the hiking trip. Dịch: Bữa ăn nhẹ và thức uống không cồn sẽ
(A) wherever được phục vụ, nhưng những người tham dự
(8) however có thể mang bất cứ thứ gì mình thích trong
(C) whomever chuyến du hành
407 (D) whatever

126
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Our staff prefers to fly than to use KEY D


other A. Tùy ý, không bắt buộc
modes of transportation since it is B. Bảo vệ, che chở
much more (A) C. Quá mức, thừa
optional D. Tiện lợi, thuận tiện
(B) protective Dịch: Nhiên viên của chúng tôi thích di chuyển
(C) excessive bằng máy bay hơn những phương thức vận
(D) convenient chuyển khác vì nó tiện lợi hơn nhiều
408
KEY A
A. cơ sở vật chất, tiện nghi
B. đường lối chỉ đạo
Only full time employees and their C. sản phẩm
family D. thủ tục
members are entitled to use the Cấu trúc: be entitled to do something: được
company ------- such as the company quyền làm gì
gymnasium for free. Dịch: Chỉ nhân viên làm việc toàn thời gian và
(A) facilities các thành viên trong gia đình được quyrnf sử
(8) guidelines dụng các cơ sở vật chất của công ty như là
(C) products phòng tập thể dục miễn phí.
409 (D) procedures
111 ------- the CEO was giving a
speech to the newly hired
employees at the training KEY: A( while: trong khi) Các đáp án khác
session, a secretary took a picture không phù hợp về nghĩa
of him. (A) While B: tuy nhiên
(8) Yet C: đúng hơn
D: như thể là
410 Dịch: Trong khi CEO đang phát biểu tới những
(C) Rather nhân viên mới tại buổi đào tạo, thư ký chụp
{D) As though ảnh ông ấy

127
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The sales manager has been asked to


lead a ------- of the Asian market's
future
KEY A: discussion( cuộc thảo luận) phù hợp về
outlook during the board
nghĩa trong 4 đáp án
meeting tonight at 7 p.m.
B: mục tiêu
(A) discussion
C: nhóm
(B) goal
D: chuyện diễn ra
(C) group
Dịch: quản lý bán hàng được yêu cầu dẫn 1
(D) happenin
cuộc thảo luận về viễn cảnh thị trường châu Á
411 trong buổi họp tối nay lúc 7h
The company ------- working on the
project for the main office even
before it chose the land to build
on. KEY B: had begun ( thì quá khứ hoàn thành
(A) will begin diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động
(B) had bequn khác trong quá khứ)
(C) has begun Dịch: Công ty bắt đầu làm dự án cho văn
(D) is beginning phòng chính thậm chí trước khi chọn mảnh
412 đất để xây
Heservations are made on a
firstcome,
first-served basis and are ------- to
room availability. · (A) plain
(B) public
(C) subject
(D) general KEY C: cụm subject to ( tùy theo)
Dịch: Sự đặt chỗ được dựa trên nguyên tắc
đến trước phục vụ trước và tùy theo sự có sẵn
413 phòng

128
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY C: of Các đáp án không phù hợp về nghĩa


và vị trí đứng A: cùng với
B: trong suốt
D: vào
If you would like a demonstration ----- Dịch: Nếu bạn muốn sự thuyết minh của sản
-- phẩm mới. chỉ cẩn hỏi nhân viên BKM ở trong
the new product, just ask the phòng
BKM staff at the booth. (A) along
414 (B) during
(C) of
(D) into

138. Many fans were shocked when


the team
captain, John Turner, signed a
twoyear
KEY A: rival ( adj) cạnh tranh, kình địch. Các
contract with a ------- team for an
đáp án khác không phù hợp về nghĩa
undisclosed amount.
B: thiên vị
(A) rival
D: gia hạn
(B) partial
D: mâu thuẫn
(C) renewed
Dịch: Rất nhiều fan shock khi đội trường John
(D) contrasting
kí 1 hợp đồng 2 năm với 1 đội cạnh tranh với
415 1 số tiền bí mật
Open Society Institute has -- ............
offered .
to sponsor a number of participants
from
developing countries for KEY D: generously ( adv) 1 cách hào phòng.
attendance at the OA Workshop. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
(A) enormously A: to lớn
(B) financially B: tài chính
(C) exceptionally C: 1 cách khác biệt
(D) generously Dịch: Open Socety đã đề nghị tài trợ 1 cách
hào phóng 1 lượng người tham gia từ quốc
416 gia đang phát triển ở hội thảo OA

129
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

134. Any plant workers ------- overtime


work
should immediately speak to
their supervisor right after this
announcement. KEY C: seeking. Đây là mệnh đề quan hẹ dạng
(A) seek rút gọn. Mệnh đề đầy đủ là Any plant workers
(B) seeks who are seeking overtime work should...
(C) seeking Dịch" Bất cứ công nhân nào mà đang tìm việc
(D) will seek làm thêm thì nên nói với cấp trên sau thông
417 báo này
135. ------- how difficult the situation KEY D: no matter. Ta có cấu trúc: No matter
may seem, it how + S+ V: dù cho
is very important to remember A: như thể
that there are others who are in B: mặc dù vậy
418 worse situations. C: = as if : như thể

130
(A) As if Dịch: Dù tính huống khó khăn như thế nào,
(B) Even so điều quan trọng phải nhớ có nhiều người còn
(C) As though trong tình trạng tệ hơn
(D) No matter

136. The detective------- the solving of KEY C: attributed. Ta có cấu trúc: attribute
this case to something1 to sth2 : cho rằng sth1 là kết quả
an anonymous phone call the police của sth2 Các đáp án
received A: buộc tội
a few hours before the arrest B: tặng
took place. (A) accused D: không đồng ý
(B) presented Dịch: Thám tử cho rằng việc phá án lần này là
(C) attributed do 1 cuộc gọi nặc danh tới cảnh sát 1 vài giờ
(D) disapproved trước khi việc bắt giữ diễn ra

419
133. They had to stop the production
line for nearly
two hours after a problem was
discovered KEY B: received. Các đáp án khác về nghĩa k
and the workers had to wait until they phù hợp
------- A: nâng lên
instructions from their superiors. C: thuyết phục
(A) raised D: quả quyết, cho rằng
(B) received Dịch: Họ phải ngừng dây chuyền sản xuất
(C) persuaded trong 2 tiếng sau khi phát hiện ra 1 vấn đề và
(D) contended các công nhân chờ đợi cho tới khi nhận sự
420 hướng dẫn từ cấp trên
137. It is easy to read Sam because he
-------
squints when he finds himself in an
uncomfortable situation . KEY A: habitually. Ở đây động từ chính trong
(A) habitually câu là squint: nheo mắt cần 1 trạng từ bổ
(B) habitual nghĩa . Dễ bị nhầm squints là danh từ. Dịch:
(C) habits Rất dễ để nhận biết Sam vì anh ta thường
(D) habit theo mắt khi anh ấy trong tình trạng không
421 thoải mái

131
NDRC is the national authority that is KEY C: subsequently (adv) về sau Ở đây ta cần
in 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
charge of setting guidance tariffs that implemented( thực hiện) Các đáp án A: tính
are từ C: giới từ( tiếp sau) D: danh từ
422 ------- implemented by the local Dịch: NDRC là 1 nhà chức trách quốc gia phụ

authorities. trách đưa ra hướng dẫn thuế hải quan cái mà


(A) subsequent được thực hiện sau đó bởi chính quyền địa
(B) subsequent to phương
(C) subsequently
(D) subsequence

104. At this year's orientation session,


the general
manager------- took the time to
personally
welcome all new recruits in her Key: D. herself. Dịch: Trong buổi định hướng
usual, affable manner. năm nay, tổng giám đốc đã đích thân dành
(A) she thời gian để chào đón tất cả những người
(B) her được tuyển dụng với phong cách lịch sự
(C) hers thường thấy ở cô ấy.
(D) herself A. (Đại từ)
B. (Tính từ sở hữu)
423 C. (Đại từ sở hữu)
102. It is strongly advised that you
check that
you have all your essential documents
in a
briefcase------- you set out on an
international trip. Key: B. before. Dịch: Người ta khuyên rằng
(A) upon nên kiểm tra xem bạn đã có tất cả những giấy
(B) before tờ cần thiết trong một chiếc cặp trước khi bắt
(C) beside đầu một chuyến đi nước ngoài chưa.
(D) next to A. trên
B. trước khi C. bên cạnh
424 D. bên cạnh

132
139. The ------- behind the yellow tape
is
prohibited to anyone without a Key: D. area. Dịch: Khu vực phía sau dải vàng
press pass. (A) positing cấm những người không có thẻ nhà báo đi
(B) scenery vào.
(C) exterior A. Sự đặt vị trí
(D) area B. Khung cảnh, cảnh
C. Khu vực bên ngoài
425 D. Khu vực
The building built by Emaar Properties Key: D. originally. Dịch: Tòa nhà xây dựng bởi
was ------- scheduled to be completed Emaar Properties ban đầu được lên kế hoạch
426 at hoàn thành vào cuối năm nhưng ngày hoàn

the end of this year but the target thành đã được thay đổi do việc sửa lại thiết
date kế.
has been changed due to revisions in A. Một cách trôi chảy
the building's design. B. Gần đây
(A) fluently C. Đáng kể
(B) currently D. Ban đầu
{C) considerably
(D) originally

Following the visit to your production


facility in Hong Kong next week, we --
----- a comprehensive factory
automation program to meet your
company's needs.
(A) will create Key: A. will create. Dịch: Cùng với chuyến
(B) was created thăm khu sản xuất tại Hồng Kông tuần tới,
(C) having created chúng tôi sẽ tạo nên một chương trình nhà
(D) had been creating máy tự động thông minh để đáp ứng nhu cầu
427 của quý công ty.

133
103. The most ------- piece in the
collection was
acquired by our founder and principal
patron
during an archaeological
expedition he undertook in 1935. Key: D. valuable. Có giá trị. Dịch: Phần có giá
(A) value trị nhất của bộ sưu tập được mua bởi người
(8) valuing thành lập và người bảo trợ chính của chúng
(C) values tôi trong suốt cuộc khảo cổ ông ta tham gia
(D) valuable vào năm 1935. A. giá trị, đánh giá
B. Sự đánh giá
428 C. Những giá trị/Đánh giá
Key: D. And. Dịch: Những sở thích cá nhân của
101. Our new social organizer's người tổ chức mảng xã hội mới của chúng tôi
personalfavorites không bao gồm jazz hay nhạc cổ điển, nhưng
do not include jazz or classical music, cô ấy thích nghe techno, âm nhạc thế giới và
but she rock.
loves listening to techno, world music, A. cho nên
------- B. nhưng
rock. C. nhưng
(A) so D. và
429 (B) but

134
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(C) yet (D)


and

Key: D. Since. Dịch: Kể từ khi bắt đầu làm việc


ở công ty chúng tôi 3 năm trước, Mrs.
------- she joined our company three Mashimo đã mở rộng lượng khách hàng của
years ago, Mrs. Mashimo has greatly chúng tôi lên rất nhiều.
expanded our customer base. A. Khi
(A) When B. Trước
(B) Before C. Trong Khi (diễn tả sự đối lập)
(G) Whereas D. Kể từ khi
430 (0) Since
We expect our sales to rise------- to
around $200 million over the next 24
months.
(A) sharp
(B) sharply Key: B. Sharply. Cần điền một trạng từ chỉ cách
(C) sharpen thức để bổ nghĩa cho động từ rise. Dịch:
(D) sharpness Chúng tôi mong rằng doanh số sẽ tăng mạnh
431 lên khoảng 200 triệu đô trong 24 tháng tới.
118. Michael, the former CEO of the
company, is looking forward to
seeing many friends and ------- at
next year's show in August. (A)
acquainted
(B) acquainting Key: D. Acquaitances. Người quen. Dịch:
(C) acquaintance Michael, cự giám đốc điều hành của công ty,
(D) acquaintances đang mong đợi được gặp nhiều bạn và người
432 quen tại buổi diễn tại tháng Tám năm sau.

135
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Either the marketing director or the


safes
manager will represent Centum
Construction Inc. ------- the Bexco Key: C. at. Cả giám đốc marketing và giám đốc
Architecture Conference. sales sẽ đều đại diện cho tập đoàn xây dựng
(A) among Centum tại hội nghị kiến trúc Bexco.
(B) up A. Giữa (nhiều thứ khác)
(C) at B. trên, lên
(0) of C. tại, ở
433 D. của
Your new coffee machine comes with Key: C. Instructions. Những sự hướng dẫn.
· Cần điền một danh từ phía sau tính từ
434 detailed ------- which will help you use "detailed". Dịch: Máy pha cà phê mới của bạn

it more có kèm theo những hướng dẫn chi tiết giúp


effectively. (A) bạn sử dụng nó một cách hiệu quả.
instruct
(B) instructing
(C) instructions
(D) instructional

140. One of the things that a good


manager should
do is to ------- the work in equal shares
amongst the team members.
(A) divide Key: A. divide. Cần điền một động từ nguyên
(B) divided thể vào sau "to". Dịch: Một trong số những
(C) divides việc mà một giám đốc nên làm là chia sẻ công
(D) dividing việc một cách tương đương giữa những thành
435 viên trong nhóm.

136
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY C
Đây là câu hỏi liên quan đến từ loại. Trong đó:
(A) (Tính từ) Làm vừa ý, đem lại sự thỏa
mãn
(B) (Tính từ) cảm thấy hài lòng, thỏa mãn
(dùng cho người)
(C) (Danh từ) Sự hài lòng
(D) (Tính từ) Vừa ý, thỏa đáng (dùng cho
sự vật)
Ta thấy động từ "reveals" là động từ chính
cho câu chứng tỏ cụm "Our latest customer---
--- survey" là chủ ngữ trong câu. Latest là tính
tính từ đứng trước sẽ bổ nghĩa cho cụm danh
Our latest customer------- survey từ customer------- survey đằng sau => cần điền
reveals some problems in the 1 danh từ vào chỗ trống => customer
aftersalesservice area, especially the satisfaction survey: khảo sát sự hài lòng của
lack of a telephone hotline. khách hàng.
(A) satisfying Dịch: Khảo sát sự hài lòng của khách hàng mới
(B) satisfied nhất của chúng tôi tiết lộ một vài vấn đề trong
(C) satisfaction dịch vụ sau bán hàng, đặc biệt là việc thiếu
436 (D) satisfactory đường dây tư vấn nóng.
In an unprecedented------- of KEY A
generosity, Patty DeDominic, the (A) Hành động, việc làm, hành vi
founder of DeDominic & Associates, (B) Sự tiến bộ, phát triển
pledged a $1-million donation that (C) Sự may rủi, tình cờ, cơ hội
437 will help local charities. (D) Con số, số lượng

{A) act Dịch: Trong một lần thể hiện lòng rộng lượng
(8) progress chưa từng thấy, Patty DeDominic, người sáng
(C) chance lập DeDominic & Associates, cam kết sẽ ủng
(D) number hộ 1 triệu $ để giúp những quỹ từ thiện địa
phương.

137
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY A
(A) Đối với, cho, tới
(B) bằng, bởi, do,...
(C) vì, với tư cách là, như
(D) vào lúc, ở,…
Đây là câu hỏi kiểm tra kiến thức giới từ. Cần
điền một giới từ đi sau discount và đứng trước
our most loyal customers để chỉ sự hướng tới,
To celebrate our tenth year in the áp dụng cho đối tượng khách hàng này
stationery supply business, we'd like Dịch: Để kỉ niệm 10 năm thành lập trong
to offer a special bonus discount ------- ngành kinh doanh cung cấp đồ dùng văn
our most loyal customers. phòng, chúng tôi xin được tri ân bằng cách áp
(A) to dụng mức giảm giá đặc biệt đối với những
(B) by khách hàng thân thiết nhất của hãng.
(C) as
438 (D) at

Satyam Computer Services Ltd. has KEY C


extended the------ .. for submitting (A) Lịch
applications for the marketing (B) Ý định, mục đích
manager position to (C) Hạn cuối
April 13th. (D) Sự vào một tổ chức, trường học,…
(A) calendar Dịch: Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ
(B) intention Máy tính Satyam đã kéo dài hạn nộp cuối
(C) deadline cùng cho những ứng viên ứng tuyển vị trí giám
(D) admission đốc marketing tới ngày 13 tháng 4.
439

138
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

At the latest meeting of the Business


Advisory Council, the newly elected
president-------that the council extend KEY D
its activities to the field of social Cấu trúc: S + propose that… : đề xuất, đề nghị
justice. rằng…
(A) propose Cần chia động từ ở thì quá khứ trong câu.
(B) proposal Dịch: Trong buổi họp gần đây của Hội đồng Tư
(C) proposing vấn Thương mại, chỉ tịch mới nhậm chức đề
(D) proposed xuất rằng hội đồng cần mở rộng hoạt động
440 của mình tới lĩnh vực công bằng xã hội.

KEY C
Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa thêm cho
tính từ đứng sau.
(A) (Danh từ) vũ trụ, vạn vật
(B) (Tính từ) phổ biến, chung
(C) (Trạng từ) một cách phổ biến, cho mọi
Neobucks has more than 3,000 stores
người
in the United States and 25 other
(D) (Danh từ) Tích chất thuộc vũ trụ, vạn
countries, and its logo is--- ..---
vật; tính chất chung, toàn bộ
recognizable. (A) universe
Dịch: Neobucks có hơn 3000 cửa hàng tại Mỹ
(B) universal
và 25 đất nước khác, và biểu trung của công
(C) universally ty có thể được nhận biết một cách phổ biến.
441 (D) universality

139
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY A
(A) (động từ) hoàn thành
(B) (danh từ) sự hoàn thành
(D) (trạng từ) trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn
Dùng động từ ở dạng nguyên thể (không có
If you would like to comment on a "to"), có thể theo sau "please", để hình thành
recent experience with us, please----- một câu mệnh lệnh (cầu khiến) trong Tiếng
- a customer satisfaction survey Anh.
before leaving your room. Dịch: Nếu bạn muốn bình luận về những trải
(A) complete nghiệm gần đây với dịch vụ chúng tôi, xin hãy
(B) completion hoàn thành mẫu khảo sát về sự hài lòng của
(C) completed khách hàng trước khi rời phòng.
442 (D) completely

KEY C
Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho cụm danh
từ development seminar (A) (Danh từ) nghề
nghiệp
(B) (Trạng từ) Một cách thành thạo,
chuyên nghiệp
(C) (Tính từ) Thuộc về nghề nghiệp,
Our ongoing, ------- development chuyên nghiệp
seminars allow staff members to (D) (Danh từ) Trình độ nghiệp vụ, sự
develop their skills in various thành thạo nghề
directions. Dịch: Chuỗi hội thảo phát triển nghề nghiệp
(A) profession đang diễn ra của chúng tôi cho phép các nhân
(B) professionally viên phát triển các kĩ năng của mình theo
(C) professional nhiều hướng.
443 (D) professionalism

140
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY A
(A) sau, sau này
If mechanical problems occur at the (B) gần đây
time of your scheduled trip, (C) xa hơn, thêm nữa
alternatives will be discussed with you (D) tiếp sau, được đề cập sau đây
whether to reschedule the trip for a--- Dịch: Nếu những vấn đề về máy móc phát
--- time. sinh trong khoảng thời gian được lên lịch sẵn
(A) later cho chuyến du lịch của bạn, chúng tôi sẽ thảo
(B) recent luận những sự lựa chọn thay thế khác cho việc
(C) further lên bố trí lại chuyến đi cho lần sau.
444 (D) following
KEY C
(A) nặng nề
The tree-lined trails and ------- slopes (B) mạnh mẽ
make Whistler Mountain a dangerous (C) dốc, dốc đứng
place to ride, even for experienced (D) nghiêm khắc, tuyệt đối
cyclists. Dịch: Những hàng cây kéo dài và con đường
(A) heavy dốc làm cho ngọn núi Whistler trở thành một
(B) forceful nơi nguy hiểm để đi lại, thậm chí đối với cả
(C) steep những người đi xe đạp nhiều kinh nghiệm.
445 (D) strict·
KEY C
(A) bất cứ
(B) mỗi (dùng với danh từ số ít)
(C) tất cả (dùng với danh từ số nhiều, danh
từ không đếm được. Danh từ có thể sau sau
bởi this/that/these/those/the,
Many people prefer to shop at The my/his/her,…hoặc
Bay Department Store as it offers a 1 con số)
lifetime warranty on------- purchases. (D) mỗi, mọi, chỉ sự toàn bộ các thành viên,...
(A) any of (dùng với danh từ số ít)
(B) each Dịch: Nhiều người thích mua sắm ở Trung tâm
(C) all bách hóa Bay vì ở đây cam kết bảo hành trọn
446 (D) every đời cho tất cả các món hàng được mua.

141
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY A
If you wish to register for State (A) (Danh từ) Dịch vụ
University's new Academic News (B) (Danh từ) Sự bảo quản, bảo dưỡng
Update-------, please log in, click on (D) (Tính từ) Có ích, tiện lợi
the "register" box, and then list your Trong câu, sau "for" là "State University's new
preferences. Academic News Update-------" => Cần điền
(A) service một danh từ vào chỗ trống phù hợp với nghĩa
447 (B) servicing trong câu.

(C) serviced Dịch: Nếu bạn muốn đăng ký dịch vụ cập nhật
(D) serviceable tin tức học thuật mới của Đại học công lập,
xin hãy đăng nhập hệ thống, sau đó liệt kê chủ
đề ưa thích của mình.

The music faculty offers free weekly


seminars
designed to encourage young
musicians to begin ------- their own KEY D
masterpieces. Động từ sau "begin" cần để ở dạng V-ing hoặc
(A) composer to V.
(B) composes Dịch: Khoa âm nhạc đưa ra những hội nghĩ
(C) composed chuyên đề miễn phí được thiết kế nhằm động
(D) composing viên các nhạc sĩ trẻ bắt đầu sáng tác tác phẩm
448 của riêng mình.
All sales representatives should know
..... information about the product
they KEY B
are selling and be able to answer any (A) tiếp cận
questions. (B) chi tiết
(A) approached (C) có thể xảy ra
(B) detailed (D) trung thành
(C) probable Dịch: Tất cả nhân viên bán hàng cần biết
(D) loyal thông tin chi tiết về sản phẩm họ đang bán và
449 có thể trả lời bất kỳ câu hỏi nào.

142
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

All work will be discussed in


detail before a written ... is given
to any client.
(A) estimate
(B) estimates KEY A (n) sự ước tính, sự đánh giá
(C) estimated Dịch: Tất cả các công việc sẽ được thảo luận
(D) estimating chi tiết trước khi có một bản ước tính được
450 đưa ra cho bất kỳ khách hàng nào.
114. Professor Barkley is not ------- an
expert KEY B not only... but also...: không những chỉ...
in classical economics but also mà còn...
a worldrenowned specialist in (A) qua
international banking laws. (A) (B) chỉ
over (C) ít hơn
(B) only (D) một mình
451 Dịch: Giáo sư Barkley không chỉ là một chuyên

143
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(C) less (D) gia về kinh tế học cổ điển mà còn là một


alone chuyên gia về luật ngân hàng quốc tế.

112. Much of investors' long-held


esteem in the
company ------- during the
sharemarket
boom when executiveswere involved
in accounting irregularities.
(A) losing KEY C (bị động) bị mất đi
(B) loses Dịch: Phần lớn sự đánh giá cao lâu dài của các
(C) was lost nhà đầu tư đối với công ty đã bị mất đi trong
(D) is lost thời kỳ bùng nổ thị trường chứng khoán khi
các nhà điều hành dính dáng vào các vấn đề
452 bất thường về kế toán.
KEY B
(A) hồi tưởng
We have .... with community groups (B) cộng tác
and business partners to support local (C) cung cấp
economic development projects. (D) sử dụng
(A) recalled Dịch: Chúng tôi đã hợp tác với các nhóm cộng
(B) collaborated đồng và các đối tác kinh doanh để hỗ trợ các
(C) provided dự án phát triển kinh tế địa phương.
453 (D) employed

144
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

While ... a foreign country, it would


be
wise to take only what you will
absolutely KEY A
need during the day and leave (A) trong
anything else in the safe in your (B) qua
hotel room. (C) với
(A) in (D) cùng
(B) through Dịch: Trong khi ở nước ngoài, bạn chỉ nên cầm
(C) with theo những gì bạn cần dùng trong ngày và để
(D) along mọi thứ khác ở chỗ an toàn tại phòng khách
454 sạn của bạn.
115. Under the new law, consumers
are entitled
to ------- if products malfunction or KEY D (n) sự bồi thường
fail to perform as promised. (A) Dịch: Theo luật mới, người tiêu dùng có quyền
compensate được bồi thường nếu sản phẩm trục trặc hoặc
455 không thực hiện như đã hứa.

(B) compensated
(C) compensating
(D) compensation

116. During the one-month trial KEY C


period, customers (A) cam kết
are under no ------- to sign any (B) lời hứa
contracts. (A) pledge (C) nghĩa vụ
(B) promise (D) tham gia
(C) obligation Dịch: Trong thời gian thử nghiệm một tháng,
(D) engagement khách hàng không có nghĩa vụ phải ký bất kỳ
hợp đồng nào.
456

145
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

113. The Springborg Hotel chain's


attention to detail and business-
friendlypricing structure KEY C
make our hotels ------- to any others in (A) tốt hơn
the mid-priced hotel bracket. (B) được cải thiện
(A) better (C) cấp trên
(B) improved (D) tiên tiến
(C) superior Dịch: Chuỗi khách sạn của Springborg chú ý
(D)advanced đến chi tiết và cơ cấu giá cả thân thiện với
kinh doanh làm cho các khách sạn của chúng
tôi vượt trội so với bất kỳ khách sạn nào khác
457 trong khung giá trung bình.
111 . ------- recent adjustments in
income tax
rates, workers will find themselves
pleasantly KEY A
surprised by an increase in the size (A) Do
of their paychecks. (A) Due to (B) Trong khi
(B) While (C) Trong thực tế
(C) In fact (D) Cho dù
(D) Whether Dịch: Do những điều chỉnh gần đây về thuế
suất thuế thu nhập, người lao động sẽ cảm
thấy ngạc nhiên bởi sự gia tăng về mức lương
458 bổng của họ.
The office manager is------- for
supporting staff members and
ensuring that their work is done KEY C (adj) responsible for: chịu trách nhiệm
efficiently. (A) responsibility về cái gì
459 Dịch: Người quản lý văn phòng chịu trách

(B) responsibilities nhiệm hỗ trợ các nhân viên và đảm bảo công
(C) responsible việc của họ được thực hiện hiệu quả.
(D) responsibly

146
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

118. If you cannot make up your mind


-------
destination to choose for your
summer
holidays, why not talk with our KEY B:which Đáp án A không phù hợp vì k
experienced travel nói đến người. Ở đây dùng which để nhấn
consultants? mạnh cái địa điểm chọn. Nếu C và D không rõ
(A) whom về ý của câu.
(B) which Dịch: Nếu bạn chưa quyết định cái địa điểm
(C) on để chọn cho nghỉ mùa hè, tại sao không nói
(D) about chuyện với các tư vấn dịch đầy kinh nghiệm
460 của chúng tôi
From winning an Olympic gold medal
in
2000 to becoming an NBA champion
in
2008, Kevin Garnett has shown --·----
to be one of the most talented
players.
(A) he
(B) him KEY C: himself . Ở đây sử dụng đại từ phản
(C) himself thân như một đối tượng trực tiếp(khi chủ ngữ
(D) his chính là chủ thể hành động). Các đáp án
461 không đứng k đúng vị trí
In addition, the branch offices in
Washington and Atlanta ------- new
interns last week. (A) welcome KEY B: welcomed. Trong câu có last week dấu
(8) welcomed hiệu của quá khứ đơn, hành động này đã kết
(C) will welcome thúc vào 1 thời điểm xác định
(D) has welcomed Dịch: Thêm vào đó, Các chi nhánh văn phòng
ở Washington và Atlanta dã chào đón các
462 thực tập sinh tuần trước

147
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

121 . ------- serious disadvantage of


the existing KEY C: Nếu A thì disadvantage là số nhiều.
plant is the lack of adequate Đáp án D dùng cho nhòm 3 đối tượng trở lên,
ventilation; Đáp án B Other Đề cập tới một cái gì đó khác
workers frequently complain of biệt, phân biệt giữa cái này và cái kia:
463 nausea and Dịch: Một bất lời khác của nhà máy hiện tại là

headaches. (A) thiếu khí, công nhân thường xuyên phàn nàn
Any vì buồn nôn và đau đầu
(B) Other
(C) Another
(0) One another

122. Encounter Environmental Tours


offers trips
to some of the most beautiful and
isolated
wildernesses in the world ------- all the KEY B: plus( thêm vào) Các đáp án khác không
comforts of five-star accommodations. phù hợp về nghĩa.
(A) both Đáp án A B không hợp lý về nghĩa. Đáp án D
(B) plus together thuong dung cuối câu.
(C) though Dịch: Encounter Enviromenta Tours đưa ra
(D) together các chuyến đi tới những vừng đất xinh đẹp
hoang dã trên thế giới cộng thêm các nơi ở
464 hạng 5sao

148
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

119. The Public Transport


Commission's
commitment to running our city's
trains and
buses as ------- as possible has
reduced costs to the
taxpayer by 5% . KEY C: sau as + adv/ adj as possible. Vậy loại B
(A) efficient và D. Ở đây đã có 1 cụm đằng trước đó nên ta
(B) efficiency không thể dùng tính từ
(C) efficiently Dịch: Cam kết của hội nghị giao thông quốc gia
(D) efficiencies để chạy tàu và xe bus hiệu quả nhất có thể đã
465 giảm chi phí cho người đóng thuế 5%
120. Unfortunately, any benefits
gained by lowering
prices never ------- if they are achieved
by a reduction in quality. KEY A: Chọn A phù hợp về nghĩa nhất trong 4
(A) last từ còn lại B: qua
(B) pass C: dành
(C) spend D: giữ lại
(0) retain Dịch: Thật không may, bất kỳ lợi ích nào đạt
được bởi giảm giá sẽ không kéo dài nếu họ
466 giảm chất lượng
To fulfill our customers' needs and to KEY A: Ta sử dụng tính từ sở hữu bổ nghĩa cho
467
increase ------- product quality we've product. Các đáp án khác không phù hợp về

bought a new cutting device. ngữ pháp


(A) our Dịch: Để thực hiện các nhu cầu của khách
(8) ours hàng và để tăng chất lượng sản phầm của
(C) us chúng ta chung ta đã mua 1 thiết bị hiện đại
{D) ourselves

149
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Be sure to read and follow all the


.......... - ..
contained in the manual and keep
it in a sate place for future ref ere KEY B: phù hợp về nghia của câu trong 4 đáp
nee. án . Các đáp án A: hoàn cảnh
(A) circumstances C: bằng chứng
(B) instructions D: sự xác nhận
(C) evidence Dịch: Chắc rằng đọc và theo những chỉ dẫn
(D) confirmation chứa trong tờ hướng dẫn và giữ nó pử nơi an
468 toàn cho sự tham khao sau này
The CBC has new guidelines that
require each employee to get a
supervisor's ----- .... before ordering KEY B: permission( sự cho phép ). Chọn B vì
any office supplies. {A) admission phù hợp về nghĩa. Các đáp án.
(B) permission A: sự tiếp nhận
(C) commission C: tiền hoa hồng/ ủy ban
(0) intermission D: sự ngưng
Dịch: CBC đã có chỉ dẫn mới rằng mỗi nhân
viên phải có sự cho phép của cấp trên trước
469 khi đặt văn phòng phẩm
As the largest dealer in the state,
Auto
Fair maintains an------- inventory of
new vehicles for immediate
delivery. KEY B: Ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho
(A) impress inventory: hàng tồn kho. Các đáp án khác loại
(B) impressive từ không phù hợp
(C) impressively Dịch: Vì là nhà buôn lớn nhất trong nước,
(D) impressed AUto Fair duy trì 1 lương hàng lớn phương
470 tiện mới cho sự giao hàng kịp thời
Unilever Inc. has announced a new
strategy that places - emphasis on Unilever Inc. has announced a new strategy
customer satisfaction and product that places - emphasis on customer
quality. (A) greater satisfaction and product quality.
(B) greatly (A) greater
471 (B) greatly

150
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(C) more greatly (C) more greatly


(D) as great as (D) as great as

------· the holiday shopping season Key: B. As. Vì, khi. Dịch: Vì mùa mua sắm của
approaches, police ask shoppers to kỳ nghỉ lễ đã đến, cảnh sát yêu cầu những
avoid leaving valuable items in người mua hàng tránh để những thứ đồ có giá
vehicles. trị trên xe.
(A) So that A. Cho nên
(8) As B. Vì (dùng với mệnh đề)
(C) Besides C. Bên cạnh
(D) Due to D. Vì (dùng với một danh từ/cụm danh từ)
472
DSC believes that we have a ----·-- to
...
our customers, to the communities
where we work and where we do
• business. Key: C. responsibility. Ở chỗ trống cần điền
(A) responsibly một danh từ, loại A (trạng từ) và B (tính từ),
(B) responsible có mạo từ "a" phía trước nên cần điền một
(C) responsibility danh từ số ít, loại D. Dịch: DSC tin tưởng rằng
(D) responsibilities chúng tôi có trách nhiệm với khách hàng của
mình, với cộng đồng nơi chúng tôi làm việc và
473 kinh doanh.
126. Media organizations can be
called before
a tribunal if they fail to operate -------
the Key: A. within. Dịch: Các tổ chức truyền thông
guidelines laid out by có thể phải ra hầu tòa nếu họ không vận hành
federal legislation. (A) trong phạm vi chỉ dẫn được đưa ra bởi luật
within pháp liên bang.
(B) among A. trong (phạm vi)
(C) between B. giữa (2 thứ trở lên)
(0) from C. giữa (2 thứ)
474 D. từ

151
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

116. To be considered for the position


of
marketing director, applicants must Key: C. related. Dịch: Để được xem xét vào vị
be trí giám đốc marketing, ứng viên cần phải
creative and dynamic with a sáng tạo và năng nổ với bằng đại học ngành
university degree in marketing or a marketing hoặc lĩnh vực liên quan.
------- field. A. Có khả năng
475 (A) probable B. Lẫn nhau (thể hiện mối quan hệ 2 chiều)

(8) mutual C. Có liên quan


(C) related D. Thường xuyên
(D) frequent

124. The company is pleased to


announce that we have invited
several members of our
experienced ------- and casual staff to
become permanent employees. Key: C. temporary. Dịch: Công ty hân hạnh
(A) minor thông báo: chúng tôi đã mời một số thành
(B) lengthy viên trong đội ngũ nhân viên ngắn hạn và thời
(C) temporary vụ trở thành nhân viên lâu dài.
(D) duplicate A. Nhỏ, thứ yếu
B. Rất dài/lâu dài
C. tạm thời, ngắn hạn
476 D. Nhân đôi
After 50 years in business, Quick Star
Shipping ---·--- tries to provide ontime
delivery service, which its
customers can rely on. (A) soon Key: B. still. Dịch: Sau 50 năm kinh doanh,
(B) still Quick Star Shipping vẫn cố gắng cung cấp dịch
(C) later vụ giao hàng đúng giờ mà khách hàng có thể
(D) once tin cậy.
A. sớm
B. vẫn
C. sau đó
477 D. từng

152
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

125. The company admitted that it


had been
entirely at fault and announced that
all
professional fees that it had
collected were to be fully-------.
(A) refunds
(8) refunding Key: C. refunded. Đây là dạng câu bị động, đã
(C) refunded có tobe "be" nên chỉ cần thêm động từ ở dạng
(D) is refunded phân từ hai. Dịch: Công ty thừa nhận rằng đã
sai hoàn toàn và thông báo tất cả phí chuyên
478 gia họ đã thu sẽ được hoàn lại toàn bộ.
115~ This section of the handbook Key: D. What. Cần phải điền một từ để hỏi
explains thay thế cho một danh từ chỉ việc làm, hành
479 ---·--- you should do if there is an động, vì luôn có cấu trúc "do something".

emergency with your water, gas or Dịch: Phần này của cuốn sách giải thích những
electricity supply. việc bạn cần làm nếu xảy ra trường hợp khẩn
(A) which , cấp với hệ thống cấp nước, ga hay điện.
(B) where
(C) How
(D) What

123. A recent survey showed that the


increase
in the number of random tax audits
on businesses has been ------- Key: D. predictably. Cần điền vào chỗ trống
unpopular. một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ
(A) predict unpopular. Dịch: Một cuộc điều tra gần đây
(B) prediction cho thấy sự tăng trong số lượng những cuộc
(C) to predict kiểm tra thuế ngẫu nhiên đối với các doanh
(0) predictably nghiệp đã được dự đoán là không được hiệu
480 quả.

153
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Key: A. set up. Tuabin mới của GE Energy


được lên kế hoạch đưa vào trạng thái sẵn sàng
The new turbines of GE Energy are hoạt động trong khoảng giữa tháng 4 và tháng
scheduled to be -----·- and 12 năm tới.
commissioned between April and A. (máy móc) Được đưa vào trạng thái
December next year. sẵn sàng hoạt động.
(A) set up B. đưa tới
(B) taken to C. kết thúc, dùng hết
(C) given out D. đặt xuống
481 (D) put down
127. These days managers and
designers are
expected to work ------- to a greater
extent than in the past. (A)
collaboratively
(B) collaborative Key: A. collaboratively. Cần điền vào chỗ trống
(C) collaboration một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ work.
(D) collaborate Dịch: Ngày nay, giám đốc và nhà thiết kế được
mong đợi rằng sẽ cùng hợp tác làm việc nhiều
482 hơn so với trước kia.
Mr. Ken, your customer service (D) Key: D. to. Dịch: Mr. Ken, đại diện dịch vụ
what khách hàng của các bạn, đã giúp tôi rất nhiều
representative was very helpful in trong việc tìm ra giá cả tốt nhất để chuyển
getting hành lý của tôi tới châu Âu.
483 the best price for shipping my A. như, giống như

154
packages B. với
------- Europe. C. hơn
(A) like D. tới, đến
(B) with
(C) than
(D) to

484

133. Other------- grammatical errors


include failure
to use appropriate punctuation,
especially apostrophes, colons, and
semi-colons.
(A) common KEY A common. KEY Những lỗi ngữ pháp
(B) genuine thường gặp khác bao gồm lỗi sử dụng cách
(C) level chấm câu đặc biệt là dấu nháy, dấu hai chấm
(D) even và dấu chấm phẩy genuine: thành thật level:
485 cấp độ even: ngang bằng
129. The business council stated its
opinion that
the new penalties for tax evasion are
out of
------- with the seriousness of the
crime.
(A) size
(B) proportion KEY B proportion. Dịch: Hội đồng kinh doanh
(C) equivalence đưa ra quan điểm của họ rằng các hình phạt
(D) combination mới không tương xứng với mức độ nghiêm
486 trọng của tội phạm
It is ----- ..... that each department
work closely with the MIS
department, which coordinates
all corporate data.
(A) prone KEY B vital. Đây là cấu trúc giả định It is vital
(B) vital that S + V (bare). Dịch: Các phòng ban cần làm
(C) poised việc liên kết với phòng MIS, nơi điều phối các
(D) ready dữ liệu của doanh nghiệp
prone (+to): dễ bị poised,
487 ready: sẵn sàng

155
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Wherever possible, avoid taking KEY D particularly:cụ thể. Dịch: Bất cứ nơi nào
488
sleeping có thể, tránh dùng thuốc ngủ mà chỉ nên dùng

pills, which must only be used in ------- nó trong những tình huống căng thẳng hoặc
stressful situations or in connection các bệnh về tâm lí hoặc thể chất
with psychological or physical readily: sẵn sàng accurately:
illnesses. chính xác eagerly: háo hức
(A) readily
(B) accurately
(C) eagerly
(P) particularly

132. Any new staff member who has


not already
submitted a recent photo should go --
-----
to the Personnel Office, where a staff
photographer is in attendance.
(A) unexpectedly KEY B immediately. Dịch: Nhân viên mới chưa
(B) immediately nộp ảnh gần nhất của mình cần ngay lập tức
(C) especially đến phòng nhân sự gặp nhân viên chụp ảnh
(D) recently unexpectedly: bất ngờ especially: đặc biệt
489 recently: gần đây

There are many small Indian


companies,
with potential, which are--- .. - ... to
form
partnerships with U.S. firms to jointly KEY B eager. be eager to V: mong muốn làm gì.
develop advanced technologies. Dịch: Có nhiều công ty nhỏ ở Ấn độ đầy tiềm
(A) constructive năng, mong muốn được hợp tác với các doanh
(B) eager nghiệp Mỹ để cùng phát triển công nghệ tiên
(C) relative tiến
(D) delicious constructive: mang tính xây dựng, đóng góp
490 relative: quan hệ delicious: ngon miêng

156
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Because of his outstanding work, Mr.


Tianfu Yang has been highly------- for
the position of marketing director by
the board of directors. .
(A) recommendation

(B) recommended KEY B recommended. Cần một động từ đằng
(C) recommend·-·~ sau một trạng từ highly và ở đây là cấu trúc bị
(D) recommending động do có has been. Dịch: Nhờ vào thành tích
xuất sắc, ông Tianfu Yang đã được đề xuất cho
491 vị trí giám đốc marketing bởi ban giám đốc

Samsun Electronics has plans to


launch
1 O mobile phones in 2010, ------- its
plans to expand in the European
market more aggressively.
(A) confirm KEY C confirming. Đây là cấu trúc mệnh đề
quan hệ rút gọn dùng V-ing thay thế. Dịch:
(B) confirmed
Samsung Electronics có những kế hoạch giới
(C) confirming
thiệu điện thoại 1 O vào năm 2010, xác nhận
492 việc mở rộng trên thị trường châu Âu

Efforts to sell government-owned


corporations have been -------
successful
so far, and the privatization effort
is moving ahead. (A) moderate
(B) moderator KEY D moderately. Cần dùng một trạng từ bổ
(C) moderating nghĩa cho tính từ successful. Dịch: Những nỗ
(D) moderately lực bán các doanh nghiệp nhà nước đã khá
thành công cho đến thời điểm hiện tại và việc
493 tư nhân hóa đang tiến triển

157
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

In addition to improvements to the


company
cafeteria, the company sports facility
will
------- be upgraded.
(A) besides
(B) either
(C) also KEY C also. Dịch: Bên cạnh việc cải tiến nhà ăn
(D) too công ty, các dụng cụ thể thao cũng sẽ được
494 nâng cấp

130. In the interests of consumer


safety, the senior
management unanimously ------- to
recall
all versions of the Alphington
and Executive sedans. (A) KEY C decided. Dịch: Vì lợi ích an toàn của
settled khách hàng, các quản lý cấp cao đã nhất trí
(B) picked quyết định bỏ các phiên bản của dòng xe
(C) decided Alphington và Executive
(D) established settle: ổn định pick:
chọn establish:
495 thiết lập

131 . We will be welcoming our


keynote ------- at a
reception to be given in the Emerald
Room,
which is located on the mezzanine, at
8:00
p.m . (A)
speak
KEY C speaker. Cần dùng một danh từ sau tính
(B) spoken
từ keynote. Dịch: Chúng tôi sẽ chào đón diễn
(C) speaker
giả chính ở phòng Emerald ở tầng hầm vào lúc
(D) speaking
496 8 giờ tối

158
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

After all entries have been submitted,


a
panel of independent judges ------- the
winning slogan based on originality
.(A) will choose
(B) was choosing KEY: (A) will choose. Có choose (v): lựa chọn.
(C) choose Dịch câu: Sau khi tất cả các bài dự thi đã được
(D) has chosen nộp, một nhóm ban giám khảo sẽ lựa chọn ra
497 khẩu hiệu chiến thắng dựa trên sự độc đáo.

139. ------- unnamed sources, the


central bank is
unlikely to raise interest rates
over the next 6 months.
(A) According to KEY: A.According to (pre): theo như, dựa theo.
(B) In case of Dịch câu: Dựa theo các nguồn không tên, ngân
(C) On behalf of hàng trung ương không thể tăng lãi suất trong
(D) In common with vòng 6 tháng tới . Có In case of : trong trường
hợp, On behalf of: Đại diện cho,
498 In common with: giống với

Because of the impending storm, the


(D) Except
second meeting of the
Christopher Dawson Society will
be ------- until next Tuesday. KEY: D.postponed. Có postpone (v): hoãn lại,
(A) directed direct(v): đạo diễn, belated(adj): diễn ra
(8) presented muộn, present (v): thuyết trình. Dịch câu: Do
(C) belated cơn bão sắp xảy ra, cuộc họp thứ hai của
(D) postponed Christopher
Dawson Society sẽ được hoãn cho đến thứ ba
499 tới.

159
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
---------------------------------------------------------------------
🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Mr. Lim, the head of the union, ------- a


.. . .
letter last week that stated his
contract with the company was
KEY: (D) was sent vì câu này ta phải chọn thì
terminated.
quá khứ do có last week và phải dùng thể bị
(A) was sending
động dựa vào nghĩa. Dịch câu: Ông Lim, người
(B) would send
đứng đầu công đoàn, đã được gửi một lá thư
( C) will be sent
vào tuần trước nói rằng hợp đồng của ông ấy
(D) was sent
500 với công ty đã bị chấm dứt.
136. The Hytex Hotel, in ------- with the
organizers
of the annual film festival, is offering a
package
which includes travel, KEY: D.conjunction(n): sự kết hợp. Có cấu trúc
accommodations, and in conjunction with = together with: cùng với.
movie tickets. (A) Dịch câu: Khách sạn Hytex cùng với các nhà tổ
agreement chức liên hoan phim hằng năm, đang đưa ra
(B) alignment một gói mua sắm bao gồm di chuyển, nơi ở,
(C) relation vé xem phim. Có agreement(n): sự đồng ý.
(D) conjunction alignment(n): sự liên kết, relation(n): sự quan
501 hệ

160

You might also like