Professional Documents
Culture Documents
.VN 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu
.VN 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu
để ghép câu.
Đ ể giao tiếp được tiếng Trung thành thạo, bật ra được những câu dài,
chúng ta phải có số vốn từ vựng cơ bản đủ lớn để ghép câu. Dưới đây
Chinese xin giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng cơ bản thường dùng nhất
trong tiếng Trung Phồn thể
Học thuộc 1000 từ vựng Phồn thể (Đài Loan) này là có thể ghép câu 1
cách đơn giản.
Nguồn: https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html
Từ vựng Cơ bản từ 1 – 100
STT Chữ viết Phiên âm (tiếng Trung bồi) + Nghĩa
78 一點 yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
102 伙計 huǒjì (huổ chi): người cộng tác, bạn cùng nghề, làm
117 哪裡 nǎlǐ (ná lỉ): đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
119 繼續 jìxù (chi xuy): tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối.
156 那兒 nà’er (na r): chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ.
225 不管 bùguǎn (pù quản): cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
377 本來 běnlái (pẩn lái): ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ.
423 報告 bào gào (pao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
424 從沒 cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ.
425 經歷 jīnglì (ching li):từng trải, trải qua, những việc trải qua.
432 星期 xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt).
473 生意 shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở.
485 新聞 xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra.
Nguồn: https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-co-ban.html