CNXHKH TRẮC NGHIỆM XTcb đi lụm

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

Chương 1 : Nhập môn chủ nghĩa xã hội khoa học

Câu 1: Mâu thuẫn cơ bản biểu hiện về xã hội của phương thức sản xuất
TBCN là
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 2 :Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất TBCN về kinh tế
A. LLSX (XHH) >< QHSX (công hữu về TLSX)
B. Giai cấp công nhân>< Giai cấp tư sản
C. LLSX (XHH) >< QHSX (tư hữu về TLSX)
D. Giai cấp công nhân >< Qúy tộc phong kiến

Câu 3: Điều kiện kinh tế ra đời CNXH


A.Sự ra đời của công nghiệp cơ khí
B. Sự phát triển của LLSX
C. Sự phát triển của QHSX
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 4: Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: “Học thuyết hình thái kinh tế
- xã hội của chủ nghĩa M-LN đã chỉ ra nh tất yếu sự thay thế hình thái kinh
tế-xã hội ….. bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá
trình lịch sử - tự nhiên. Sự thay thế này được thực hiện thông qua….. xuất
phát từ hai ền đề vật chất quan trọng nhất là sự phát triển của LLSX và sự
trưởng thành của giai cấp công nhân
A. TBCN/ cách mạng XHCN
B. Phong kiến/ cách mạng XHCN
C. TBCN/ cải biến xã hội
D. Phong kiến/ cải biến xã hội
Câu 5: Nguyên nhân hạn chế của CNXH không tưởng
A. Do trình độ phát triển của PTSX tư bản TBCN chưa chín muồi, mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
chưa gay gắt
B. Do xuất thân của các nhà không thưởng xuất thân chủ yếu từ giai cấp tư sản
C. Do chưa thấy được vai trò của ĐCS là tổ chức chính trị lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện
sứ mệnh lịch sử
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 6 : Đâu là mảnh đất hiện thực hình thành CNXH khoa học
A. Vai trò của các nhà sáng lập C.Mác và Ph.Ăngghen
B. Điều kiện kinh tế - xã hội
C. CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỉ 19
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 7: Ph.Ăngghen : “Hai phát kiến vĩ đại đó là của Mác. Với hai phát kiến
đó, nó đã làm CNXH từ không tưởng trở thành khoa học”. Hai phát kiến đó là

A. Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
B. CNDV biện chứng và CNDV lịch sử
C. Thuyết ến hóa và thuyết tế bào
D. CNDV lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư

Câu 8: Phương pháp nghiên cứu cụ thể của CNXH khoa học
A. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
B. Phương pháp khảo sát và phân ch về mặt chính trị - xã hội
C. Phương pháp tư duy biện chứng
D. Phương pháp thống kê xã hội học

Câu 9: Ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXH khoa học


A. Về mặt nhận thức
B. Về mặt lý luận
C. Về mặt kỹ năng
D. Về mặt thực ễn

Câu 10: Tác phẩm đánh dấu quá trình chuyển biến về lập trường triết học
của C.Mác và Ph.Ăngghen
A. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu (1844)
B. Tình cảnh nước Anh
C. Biện chứng của Tự nhiên
D. Cả 3 phương án trên

Câu 11: Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu học thuyết của
Mác trở thành học thuyết cách mạng
A. CNDV biện chứng
B. CNDV lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân

Câu 12 : Tiền đề dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội TBCN được
thể hiện thông qua cách mạng XHCN xuất phát từ:
A. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp
B. Sự phát triển của LLSX
C. Sự phát triển của mâu thuẫn giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
D. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân

Câu 13 : ĐCS Việt Nam được hình thành từ những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa M-LN + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa M-LN + Phong trào công nhân
D. Không có phương án đúng

Câu 14 : Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng


A. Đã đứng trên lập trường của giai cấp công nhân để giải quyết các mâu thuẫn xã hội, từ đó
thúc đẩy phong trào công nhân phát triển
B. Đã xây dựng hệ thống học thuyết trên quan điểm của CNDV lịch sử và thế giới quan khoa học
C. Đã phát hiện ra giai cấp công nhân là giai cấp cách mạng, có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây dựng
xã hội mới ến bộ hơn
D. Đã thức tỉnh giai cấp công nhân và người lao động trong cuộc đấu tranh chống chế độ quân
chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầy bất công xung đột

Câu 15 : Sự ra đời của CNXH khoa học dựa trên những điều kiện nào sau đây
A. Điều kiện kinh tế - xã hội của cách mạng tháng Mười
B. Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỷ 19
C. Thuyết tế bào
D. Thuyết ến hóa

Câu 16 : Đâu là ền đề lý luận trực ếp cho sự ra đời CNXH khoa học


A. CNDV lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. CNXH không tưởng – phê phán đầu thế kỷ 19
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 17 : Giai đoạn Mác - Ăngghen phát triển CNXH khoa học
A. Từ 1848 - 1871
B. Từ 1848 - 1852
C. Từ 1871 - 1883
D. Từ 1871 - 1895

Câu 18 : Tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời CNXH khoa học
A. Thuyết tế bào
B. Thuyết ến hóa
C. Triết học cổ điển Đức
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 19 : Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời những quan điểm cơ bản nhất
của CNXH khoa học
A. Bộ tư bản
B. Biện chứng của tự nhiên
C. Tuyên ngôn ĐCS
D. Tình cảnh nước Anh

Câu 20 : Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen cho sự ra đời CNXH khoa học
A. Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 21 : Điền vào chỗ trống những từ chính xác để hoàn chỉnh nội dung sau:
Đối tượng của CNXH khoa học : là những quy luật, nh quy luật ….của quá
trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội …..mà
giai đoạn thấp là CNXH; những nguyên tắc cơ bản , những điều kiện, những
con đường và hình thức,phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ
CNTB lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản
A. Chung nhất / cộng sản chủ nghĩa
B. Chính trị - xã hội / cộng sản chủ nghĩa
C. Kinh tế - xã hội / TBCN
D. Kinh tế / cộng sản chủ nghĩa

Câu 22 : Có mấy giai đoạn phát triển của CNXH khoa học
A. 3
B. 4
C. 5
D. Không có đáp án đúng

Câu 23 : Giá trị ch cực của CNXH không tưởng


A. Thể hiện nh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ TBCN đầy bất
công
B. Đã m ra giai cấp công nhân là lực lượng ên phong có khả năng xóa bỏ CNTB, xây dựng
CNXH
C. Đã m ra con đường và biện pháp đấu tranh cách mạng
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 24 : Hoàn cảnh lịch sử ra đời CNXH khoa học


A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Điều kiện chính trị - xã hội
C. Vai trò của Mác – Ăngghen
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 25 : Theo nghĩa hẹp CNXH khoa học được hiểu là


A. Là toàn bộ chủ nghĩa M-LN
B. Là lý luận khoa học của Mác về các vấn đề xã hội
C. Là giai đoạn phát triển của Lênin đưa CNXH trở thành hiện thực
D. Là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa M-LN

Câu 26 : Chọn phương án trả lời sai trong nội dung sau:
A. Tuyên ngôn của ĐCS còn là cương lĩnh chính trị, là kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong
trào cộng sản và công nhân quốc tế
B. Tuyên ngôn của ĐCS là tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXH khoa học
C. Tuyên ngôn của ĐCS là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn thế giới
trong cuộc đấu tranh chống CNTB
D. Tuyên ngôn của ĐCS là tác phẩm chỉ ra nguồn gốc áp bức, bóc lột và nguyên nhân làm nên sự
giàu có về của cải vật chất của giai cấp tư sản

Câu 27: Hạn chế của CNXH không tưởng là:


A. Không phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung :
bản chất, quy luật vận động và phát triển của CNTB nói riêng
B. Không thể hiện được nh thần phê phán CNTB và những bất công do nó gây ra
C. Không thấy được những thành tựu khoa học tự nhiên và các trào lưu tư tưởng lý luận
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 28 : Các đại biểu của CNXH không tưởng phê phán
A.C.Mác, Ph.Ăngghen
B. Ph.Ăngghen, Ađam Smith
C. R.Owen, Xanh Ximong
D. Phoi ơ bắc, D.Ricardo

Câu 29 : Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên


A. KTCT học cổ điển Anh
B. Điều kiện kinh tế - xã hội
C. Vai trò của C.Mác – Ph.Ăngghen
D. Cuộc cách mạng tháng 10 Nga

Câu 30 : Tìm phương án sai trong câu hỏi sau : Sự hình thành CNXH khoa học
là:
A. Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen
B. Điều kiện kinh tế - xã hội những năm 40 thế kỷ 19
C. Kinh nghiệm của cuộc đấu tranh giai cấp trong công xã Paris
D. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận

Câu 31 : Tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS đã nêu và phân ch những luận điểm
của CNXH khoa học êu biểu và nổi bật là :
A.Cách mạng giải phóng dân tộc phải đi theo con đường cách mạng bạo lực
B. Giai cấp vô sản không thể hoàn thành sứ mệnh lịch sử nếu không tổ chức ra chính đáng của
giai cấp
C. Xóa bỏ mọi tư hữu để ến lên xã hội công hữu về TLSX
D. Cả 3 phương án trên

Câu 32 : Tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS đã nêu và phân ch những luận điểm
của CNXH khoa học êu biểu và nổi bật là :
A. Logic phát triển tất yếu của xã hội tư sản và cũng là của thời đại TBCN đó là sự sụp đổ của
CNTB và sự thắng lợi của CNXH là tất yếu như nhau
B. Xã hội XHCN là xã hội phát triển cao dựa trên khoa học kỹ thuật hiện đại
C. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
D. Cả 3 phương án trên

Câu 33 : Ai được coi là người mở đầu các trào lưu XHCN và cộng sản chủ
nghĩa thời cận đại
A. Tomado Campanenla
B. Tomat Moro
C. Xanh ximong
D. C.Mác

Câu 34 : Nhà tư tưởng XHCN nào đã tố cáo quá trình ch lũy TBCN bằng hình
ảnh “cừu ăn thịt người”
A. Tomat moro
B. Saclo Phurie
C. R.Owen
D. Grắc cơ Ba bớp

Câu 35 : Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của CNXH không tưởng
A. Do trình độ nhận thức của nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
D. Cả 3 phương án trên

Câu 36 : Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ không tưởng trở thành
khoa học
A.Lên án mạnh mẽ CNTB
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lương xã hội có thể thủ êu CNTB và xây dựng CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế CNTB bằng CNXH
Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 1: Giai cấp công nhân thiết lập QHSX dựa trên chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất
A. Do ý muốn chủ quan của giai cấp công nhân
B. Do trình độ của lực lượng sản xuất quy định
C. Do Đảng cộng sản lãnh đạo
D. Do mục đích liên minh với các giai cấp khác

Câu 2 :Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam
A. Giai cấp công nhân Việt Nam được hình thành gắn liền với CNTB
B. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản vào thế kỷ XX
C. Giai cấp công nhân Việt Nam có mâu thuẫn gay gắt với chế độ phong kiến Việt Nam
D. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội

Câu 3: Điều kiện để giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử ( Giai cấp công
nhân có sứ mệnh lịch sử là do)
A. Là giai cấp vô sản
B. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
C. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất ên ến
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất

Câu 4: Sứ mệnh lịch sử về nội dung văn hóa – tư tưởng


A. Giai cấp công nhân tạo ền đề vật chất - kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
B. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình, do mình làm chủ như
một công cụ có hiệu lực để cải tạo xã hội cũ và tổ chức xây dựng xã hội mới
C. Giai cấp công nhân xây dựng hệ giá trị mới: lao động; công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự
do
D. Cả 3 phương án trên

Câu 5: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện bởi giai
cấp công nhân là do
A. Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của ến trình phát
triển lịch sử
B. Do có mâu thuẫn gay gắt với giai cấp tư sản
C. Đại biểu cho LLSX hiện đại, cho PTSX ên ến thay thế PTSX TBCN
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 6: Giai cấp công nhân là giai cấp ên ến nhất vì


A. Là giai cấp có số lượng đông đảo nhất xã hội
B. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất ên ến
C. Là giai cấp được trang bị hệ tư tưởng ên ến
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 7: Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
A. Dưới sự lãnh đạo của ĐCS, ến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai
cấp tư sản
B. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ XHCN
C. Xây dựng và củng cố ý thức hệ ên ến của giai cấp công nhân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 8: Phương hướng để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức và doanh nhân dưới sự lãnh đạo của
Đảng
B. Đào tạo bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai
cấp công nhân
C. Thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết chặt chẽ với chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 9: Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những ền đề kinh tế - xã hội của sản
xuất mang nh xã hội hóa
B. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân giai
cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
C. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là ền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục êu cao nhất là giải
phóng con người
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 10: Khái niệm giai cấp công nhân được xem xét trên những phương diện
nào
A. Trên phương diện kinh tế - xã hội
B. Trên phương diện kinh tế - chính trị
C. Trên phương diện chính trị - xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 11 : Giai cấp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm:
A. Giai cấp công nhân là những người lao động trực ếp hay gián ếp vận hành các công cụ sản
xuất có nh chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
B. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu TLSX chủ yếu của xã hội
C. Giai cấp công nhân là lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao
động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang nh chất xã hội hóa
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 12: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị - xã hội
C. Nội dung kinh tế - xã hội
D. Cả 3 phương án trên

Câu 13: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những ền đề
kinh tế - xã hội của sản xuất mang nh xã hội hóa với biểu hiện nổi bật là
A. Xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những ền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội,
thúc đẩy sự vận động của mâu thuẫn cơ bản trong lòng PTSX TBCN
B. LLSX xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và chế độ công hữu sẽ tạo ra cơ sở kinh tế
để chấm dứt vĩnh viễn chế độ người bóc lột người
C. Sự thống nhất cơ bản về lợi ích của giai cấp công nhân với lợi ích của nhân dân lao động tạo
ra điều kiện để đặc điểm quan trọng này về sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân được thực hiện
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 14 : Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lương
B. ĐCS là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh
lịch sử của mình
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác do giai cấp công nhân thông qua đội ên phong của nó là ĐCS lãnh đạo
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 15 : Điền vào chỗ trống từ/cụm từ phù hợp: Giai cấp công nhân là một
tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá trình phát
triển của…..; Là giai cấp đại diện cho LLSX ên ến; Là lực lượng chủ yếu của
ến trình lịch sử quá độ từ CNTB lên CNXH; Ở các nước TBCN, giai cấp công
nhân là những người không có hoặc về cơ bản không có ….. cho giai caaos tư
sản và bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư; Ở các nước XHCN, giai cấp
công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu
và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội tronng đó có
lợi ích chính đáng của mình
A. Nền công nghiệp hiện đại
B. PTSX TBCN
C. TLSX
D. Công cụ sản xuất

Câu 16 : Trong giai đoạn hiện nay, giai cấp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử

A. Giai cấp công nhân vẫn là giai cấp vô sản
B. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
C. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 17 : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân về nội dung kinh tế
A.Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho QHSX mới, ên ến nhất dựa trên chế độ công hữu về
TLSX
B. Đại biểu cho PTSX ến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội
C. Giai cấp công nhân tạo ền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời của xã hội mới
D. Cả 3 phương án trên

Câu 18 : Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân
A. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
B. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định
C. Do địa vị chính trị của giai cấp công nhân quy định
D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 19 : Sứ mệnh lịch sử cửa giai cấp công nhân xuất phát từ những ền đề
kinh tế - xã hội của sản xuất mang nh xã hội hóa với biểu hiện nổi bật là
A. Xã hội hóa sản xuất làm xuất hiện những ền đề vật chất, thúc đẩy sự phát triển của xã hội,
thúc đẩy sự vận động của mâu thuẫn cơ bản trong lòng phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa.
B. Lực lượng sản xuất xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hiện đại và chế độ công hữu sẽ tạo ra
cơ sở kinh tế để chấm dứt vĩnh viễn chế độ người bóc lột người.
C. Sự thống nhất cơ bản về lợi ích của giai cấp công nhân với lợi ích của nhân dân lao động tạo
ra điều kiện để đặc điểm quan trọng này về sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân được thực hiện.
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 20 : Tìm phương án đúng cho nội dung sau: “ Cùng với sự phát triển của
khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại giai cấp công nhân….....”
A. Tăng cả về số lượng và chất lượng
B. Tăng về chất lượng, giảm về số lượng
C. Giamr về số lượng, tăng về trình độ sản xuất
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 21 : Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện
nay:
A. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi
đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi
thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là êu biểu, đóng
vai trò nòng cốt, chủ đạo.
C. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ ên ến, và công nhân trẻ được đào tạo
nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực ễn sản xuất và
thực ễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong
trào công đoàn.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 22 : Giai cấp công nhân trong QHSX TBCN là


A.Là những người lao động không sở hữu TLSX chủ yếu của xã hội
B. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột sức lao động
C. Là giai cấp bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 23 : Một số giải pháp để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
A. Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy sức mạnh của liên minh
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức và doanh nhân dưới sự lãnh đạo
của Đảng
B. Đào tạo bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa giai
cấp công nhân
C. Phát huy vai trò của một giai cấp ên phong, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc
dưới sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 24 :Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này
bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về TLSX
B. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp CNH-HĐH đất nước vì mục êu dân giàu, nước mạnh, xã
hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là ền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục êu cao nhất là giải
phóng con người
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 25 : Điều kiện chính trị - xã hội cho sự ra đời của giai cấp công nhân
A.Mâu thuẫn giữa LLSX (XHH) >< QHSX (Tư hữu về TLSX)
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân >< giai cấp tư sản
C. Sự phát triển mạnh mẽ của nền sản xuất đại công nghiệp
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Chương 3: CNXH và thời kỳ quá độ lên CNXH


Câu 1: Con đường đi lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa cần được
hiểu
A. Qúa độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và
kiến trúc thượng tầng TBCN
B. Qúa độ lên CNXH còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, song sở hữu tư
nhân TBCN và thành phần kinh tế tư nhân TBCN chiếm vai trò chủ đạo
C. Qúa độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN đòi hỏi phải ếp thu, kế thừa những thành tựu mà
nhân loại đã đạt được dưới CNTB đặc biệt là những thành tựu khoa học và công nghệ
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 2 : Đặc trưng bản chất của CNXH


A. Có nền văn hóa ên ến, đậm đà bản sắc dân tộc
B.Do nhân dân làm chủ
C.CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
về TLSX chủ yếu
D.Cả 3 phương án trên
Câu 3: Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Bảo đảm vững chắc quốc phòng an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản
và tư tưởng vô sản
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau

Câu 4: Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Có nền văn hóa ên ến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
D. Cả 3 phương án trên

Câu 5: Trong các nhiệm vụ cơ bản để thực hiện xây dựng CNXH trong thời kỳ
quá độ lên CNXH ở Việt Nam, nhiệm vụ nào đóng vai trò quan trọng nhất
A. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững, tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước trên cơ sở
giữ vững ổn đinh kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế
B. Kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước
C. Tiếp tục hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN, xây dựng bộ máy nhà nước nh gọn, trong
sạch, vững mạnh, hoàn thiện hệ thống pháp luật
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, tăng cường bản chất
giai cấp công nhân và nh ên phong, sức chiến đấu, phát huy truyền thống đoàn kết, thống
nhất của Đảng

Câu 6: Quá độ lên CNXH ở Việt Nam


A. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp
B. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ, cuốn hút tất cả các
nước ở mức độ khác nhau
C. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH, cho dù chế độ XHCN ở Liên Xô và
Đông Âu sụp đổ
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 7: Đặc điểm thời kỳ quá độ lên CNXH
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ
tài nguyên môi trường
B. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản
và tư tưởng vô sản
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sực khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau

Câu 8: Nhiệm vụ cơ bản để thực hiện mục êu độc lập dân tộc và CNXH
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông
nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
B. Hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN, nâng cao hiệu lực, hiệu
quả, kỷ luật kỷ cương, công khai, minh bạch trong quản lý kinh tế
C. Đổi mới căn bản và hoàn thiện giáo dục, đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đẩy
mạnh nghiên cứu, phát triển, ứng dụng khoa học công nghệ
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 9: Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam


A. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, do ĐCS lãnh đạo
B. CNXH giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện
C. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân đại biểu cho lợi ích, quyền lực
và ý chí của nhân dân
D. Cả 3 phương án trên

Câu 10: Điền vào dấu …..các từ/cụm từ phù hợp: “Giữa xã hội TBCN và xã hội
cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ…..từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy
không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô
sản
A. Cách mạng vô sản
B. Cách mạng XHCN
C. Cải biến cách mạng
D. Qúa độ lên CNXH

Câu 11: CNXH được hiểu là


A. Là phong trào thực ễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị
B. Là học thuyết về cuộc cách mạng xóa bỏ áp bức, bóc lột bất công trong xã hội
C. Là trào lưu tư tưởng xuất hiện từ thời lỳ cổ đại
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 12: Đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam
A.Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
B. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát
triển
C. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do ĐCS lãnh đạo
D. Cả 3 phương án trên

Câu 13 : Từ thực ễn 30 năm đổi mới, ĐCS Việt Nam đã rút ra một số bài học
lớn, góp phần phát triển CNXH khoa học trong thời kỳ mới trong đó có nội
dung
A. Cách mạng Việt Nam là một phần của cách mạng thế giới
B. Tiến hành CNH-HĐH, từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới trên nh thần tự lực tự
cường
C. Đổi mới phải luôn quán triệt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân dựa vào nhân
dân, phát huy vai trò làm chủ
D. Cả 3 phương án trên

Câu 14 : Những đặc trưng bản chất của CNXH


A. CNXH giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo
điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do ĐCS lãnh đạo
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
D. Cả 3 phương án trên
Câu 15: Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt
Nam
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản
và tư tưởng vô sản
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau

Câu 16 : Những đặc trưng bản chất của CNXH Việt Nam
A. Con người có cuộc sống ấm no, tự do hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
B. CNXH có nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu về TLSX chủ
yếu
C. Các dân tộc trong cộng đồng VN bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
D. Phương án B và C là đúng

Câu 17 : Những phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt
Nam
A.Xây dựng nền văn hóa ên ến đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người nâng cao đời
sống nhân dân, thực hiện ến bộ và công bằng xã hội
B. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh
C. Về phương diện tư tưởng còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng tư sản
và tư tưởng vô sản
D. Trên lĩnh vực xã hội còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp tầng lớp vừa hợp tác vừa đấu tranh với nhau

Chương 4: Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN


Câu 1: Bản chất của nền dân chủ XHCN
A. Bản chất Chính trị - xã hội
B. Bản chất kinh tế
C. Bản chất văn hóa – tư tưởng
D. Bản chất xã hội

Câu 2: Bản chất của nhà nước XHCN thể hiện ở phương diện nào
A. Về kinh tế - xã hội
B. Về chính trị - xã hội
C. Về văn hóa - xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 3: Trong các bản chất của nền dân chủ XHCN bản chất nào là quan trọng
nhất
A. Bản chất kinh tế
B. Bản chất chính trị
C. Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội
D. Không có bản chất nào quan trọng nhất

Câu 4: Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Trong nền
dân chủ XHCN có sự …….. về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn
xã hội. Nền dân chủ XHCN ra sức động viên, thu hút mọi ềm năng sáng tạo,
nh ch cực của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới
A. Mâu thuẫn cơ bản
B. Mâu thuẫn đối kháng
C. Thống nhất cơ bản
D. Kết hợp hài hòa

Câu 5 : Chức năng của nhà nước XHCN căn cứ vào lĩnh vực tác động của
quyền lực
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng giai cấp(Trấn áp) và chức năng xã hội
D. Chức năng quản lí xã hội, tổ chức xã hội
Câu 6: Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là
một giá trị xã hội phản ánh những ….. của con người; là một phạm trù chính
trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; là một
phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân
loại
A. Quyền cơ bản
B. Khát vọng
C. Mong muốn
D. Tư tưởng

Câu 7: Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ XHCN là


A. Không ngừng mở rộng dân chủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 8: Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam ra đời năm nào
A. 1945
B. 1976
C.1986
D. 1991

Câu 9: Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của


A. Cách mạng xã hội
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng XHCN
D. Cách mạng dân chủ tư sản

Câu 10: Điều kiện ên quyết bảo đảm bản chất của nền dân chủ XHCN
A. Về kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về TLSX
B. Về chính trị: Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của ĐCS
C. Về xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảo bảo quyền làm chủ của nhân dân
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 11 :Để chế độ dân chủ XHCN thực sự quyền lực thuộc về nhân dân cần
nhiều yếu tố nào
A. Trình độ dân trí
B. Xã hội công dân
C. Quyền tham gia vào các quyết sách của nhà nước
D. Cả 3 phương án trên

Câu 12: Điền vào chỗ trống những cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Nhà
nước XHCN là nhà nước mà ở đó, sự thống trị …. thuộc về giai cấp công
nhân, do cách mạng XHCN sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công
CNXH, đưa nhân dân lao động lên địa vị …..trên tất cả các mặt của đời sống
xã hội trong một xã hội phát triển cao – xã hội XHCN
A. Chính trị/làm chủ
B. Kinh tế/làm chủ
C. Chính trị/kinh tế
D. Không có phương án đúng

Câu 13 : Quan điểm của chủ nghĩa M-LN dân chủ có một số nội dung cơ bản
nào
A.Phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của
nhà nước
B. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ
C. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là êu chí để đánh giá trình độ phát triển trí tuệ
loài người
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 14: Dân chủ là bản chất của chế độ XHCN thể hiện ở
A.Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân
C. Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 15: Quan niệm về dân chủ: Demkratos là


A.Quyền lực của nhân dân
B. Nhân dân làm chủ
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 16 : Phát huy dân chủ XHCN ở Việt Nam hiện nay :
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ
XHCN
B. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật trong tất cả
các hoạt động của xã hội, pháp luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã
hội
C. Dân chủ phải được thực hiện trong đời sống thực ễn ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội về lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 17 : Dân chủ là động lực của chế độ XHCN thể hiện ở
A. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ, quyền lực thuộc về nhân dân
C. Phát huy sức mạnh của nhân dân, của toàn dân tộc
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 18 : Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Khi chế độ TBCN ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy

Câu 19 : Trên cơ sở của chủ nghĩa M-LN và điều kiện cụ thể ở Việt Nam, Chủ
tịch HCM đã phát triển dân chủ theo hướng
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
C. Dân chủ là một thể chế chính trị - một chế độ xã hội
D.Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 20 : Nền dân chủ vô sản trở thành hiện thực trong giai đoạn lịch sử nào
A. Vào những năm 40 của thế kỷ 19
B. Vào những năm cuối của thế kỷ 18
C. Sau thắng lợi của cuộc cách mạng T10 Nga năm 1917
D. Sau thắng lợi củacách mạng tháng 8 năm 1945

Câu 21 : Chức năng của nhà nước XHCN căn cứ vào phạm vi tác động của
quyền lực
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng giai cấp(Trấn áp) và chức năng xã hội
D. Chức năng quản lí xã hội, tổ chức xã hội

Câu 22 : Quan điểm của chủ nghĩa M-LN dân chủ có một số nội dung cơ bản
nào
A. Phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của
nhà nước
B. Phương diện tổ chức dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
C. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là êu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí
tuệ loài người
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 23 : Mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước XHCN
A.Dân chủ XHCN là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
B. Dân chủ là mục êu cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
C. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 24 : Phát huy dân chủ XHCN ở Việt Nam hiện nay :
A.Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN tạo cơ sở kinh tế cững chắc
cho xây dựng dân chủ XHCN
B. Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước theo nguyên tắc tập trung dân chủ
C. Dân chủ phải được thực hiện trong đời sống thực ễn ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội về lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 25 : Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN ở VN
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ
XHCN
B. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN tạo ra cơ sở kinh tế vững
chắc cho xây dựng dân chủ XHCN
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 26 : Chức năng của nhà nước XHCN căn cứ vào nh chất của quyền lực
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng giai cấp(Trấn áp) và chức năng xã hội
D. Chức năng quản lí xã hội, tổ chức xã hội

Câu 27 : Điền vào chỗ trống cụm từ chính xác với nội dung sau: “Dân chủ
XHCN là … của chế độ ta, vừa là mục êu, vừa là … của sự phát triển đất
nước. Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ XHCN, bảo đảm dân
chủ được thực hiện trong thực tế cuộc sống ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh
vực”
A. Bản chất/ động lực
B. Qui luật/ động lực
C. Bản chất/ nhu cầu
D. Nhu cầu/ động lực
Câu 28 : Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau : Khác với
nền dân chủ tư sản, bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN là thực hiện chế
độ … và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu”
A. Công hữu về TLSX
B. Công hữu về TLSX là chủ yếu
C. Tư hữu về TLSX
D. Tồn tại nhiều hình thức sở hữu

Câu 29 : Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN ở VN
A. Đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, thực hành ết kiệm
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ
XHCN
C. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN tạo ra cơ sở kinh tế vững
chắc cho xây dựng dân chủ XHCN
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 30 : Nhà nước pháp quyền XHCN ở nước ta có đặc điểm cơ bản như sau:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
B. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công rõ ràng, có cơ chế phối hợp nhịp nhàng
và kiểm soát giữa các cơ quan: lập pháp, hành pháp và tư pháp
C. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 31 : Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp : “Cách mạng vô sản là cuộc
cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo
của ĐCS, trên thực tế được thực hiện bằng … nhằm lật đổ chế độ TBCN,
thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản, thực hiện sự nghiệp cải tạo xã hội
cũ, xây dựng xã hội mới, xã hội XHCN và cộng sản chủ nghĩa
A. Cuộc cách mạng vô sản
B. Con đường bạo lực cách mạng
C. Con đường đấu tranh giai cấp
D. Cải biến xã hội

Chương 5 : Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp,


tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 1 : Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì:
A. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
B. Liên quan đến giai cấp, nhà nước
C. Liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 2 : Mục đích của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
là:
A. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH
B. Cải biến cách mạng
C. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 3 : Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH dưới góc
độ kinh tế là
A. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Liên minh giai cấp tầng lớp là lực lượng đông đảo trong xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của CNXH
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 4: CNXH tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội ở nội dung nào
A. Cơ cấu xã hội – dân số
B. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp
D. Cả 3 phương án trên

Câu 5 : Khái niệm cơ cấu xã hội là


A. Là những cộng đồng người được hình thành một cách tự nhiên trong lịch sử
B. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là những cộng đồng xã hội được hình thành trong lịch sử trong một phạm vi quốc gia nhất
định
D. Cả 3 phương án trên

Câu 6 : Sự biến đổi có nh quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên CNXH
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ
lên CNXH
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp thể hiện thống nhất trên cơ sở lợi ích của giai cấp công nhân
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước
xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Bản chất của nền dân chủ XHCN


A.Bản chất kinh tế
B. Bản chất chính trị
C. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội
D. Cả 3 phương án trên

Câu : Đặc trưng cơ bản của một quốc gia dân tộc
A.Hoàn toàn bình đẳng
B. Là cộng đồng có chung ngôn ngữ
C. Liên hiệp với các dân tộc khác
D. Là cộng đồng có chung lãnh thổ

Câu : Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
A.Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến tranh
tôn giáo
B. Các n đồ tôn giáo phần lớn có lòng yêu nước, nh thần dân tộc
C. Các chức sắc tôn giáo có vai trò, vị trí quan trọng trong giáo hội, có uy n ảnh hưởng đến n
đồ
D. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo, quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất

Câu : Mặt chính trị trong việc giải quyết vấn đề tôn giáo
A.Phản ánh mâu thuẫn đối kháng
B. Mâu thuẫn không đối kháng
C. Mâu thuẫn cơ bản
D. Mâu thuẫn không cơ bản

Câu : Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH dưới góc độ
chính trị là
A.Liên minh để tạo sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
B. Liên minh giai cấp, tầng lớp là lực lượng đông đảo của xã hội
C. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn hảo của CNXH
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu : Xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam
A.Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ
XHCN
B. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN tạo ra cơ sở kinh tế vững
chắc cho xây dựng dân chủ XHCN
C. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu : Sự biến đổi có nh qui luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên CNXH
A.Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ
lên CNXH
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu trang, vừa liên minh, từng bước
xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam


A.Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo, quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất
B. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi n ngưỡng truyền
thống
C. Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài
D. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng

Câu : Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH
A.Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng, n ngưỡng tôn giáo và lợi dụng n ngưỡng tôn giáo
C. Khắc phục dần những ảnh hưởng êu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới

Câu : Tính chính trị của tôn giáo


A.Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình, tôn giáo chưa mang nh chính trị
B. Tính chính trị của tôn giáo đã xuất hiên khi xã hội chưa phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự
đối kháng về lợi ích giai cấp
C. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở chỗ tôn giáo hướng con người vào niềm n hạnh phúc
hư ảo của thế giới bên kia, song nó luôn luôn phản ánh khát vọng của những người lao động về
một xã hội tự do, bình đẳng, bác ái
D. Tính chính trị của tôn giáo thể hiện ở nh nhân văn, nhân đạo và hướng thiện, vì vậy, được
nhiều người ở các tầng lớp khác nhau trong xã hội, đặc biệt là quần chúng lao động n theo

Câu : Mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước XHCN
A.Dân chủ XHCN là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
B. Dân chủ là mục êu cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
C. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
D. Cả 3 phương án đều sai

Câu : Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
A.Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc trong từng quốc gia thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với
nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập

Câu : Tính lịch sử của tôn giáo


A.Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh mình
B. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp
C. Trong quá trình vận động của các tôn giáo, chính các điều kiện kinh tế - xã hội lịch sử cụ thể
đã làm cho các tôn giáo bị phân liệt, chia tách thành nhiều tôn giáo, hệ phái khác nhau

Câu : Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
hiện nay
A.Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi n ngưỡng truyền
thống
B. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất
C. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết dân tộc
D. Phải bảo đảm quyền tự do n ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu
số, đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính
trị

Câu : Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội – giai cấp và tăng
cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
A.Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng cường kinh tế
với đảm bảo ến bộ, công bằng xã hội
B. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN, đẩy mạnh phát triển khoa học và
công nghệ, tạo môi trường và điều kiện thuận lợi để phát huy vai trò của các chủ thể trong khối
liên minh
C. Tạo sự đồng thuận và phát huy nh thần đoàn kết thống nhất giữa các chủ thể trong khối liên
minh và toàn xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu :Phát huy dân chủ XHCN ở Việt Nam hiện nay
A.Xây dựng ĐCSVN trong sạch, vững mạnh với tư cách điều kiện ên quyết để xây dựng nền dân
chủ XHCN Việt Nam
B. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN tạo cơ sở kinh tế vững
chắc cho xây dựng dân chủ XHCN
C. Nhà nước được tổ chức và hoạt động dựa trên cơ sở của Hiến pháp và pháp luật. Trong tất cả
các hoạt động của xã hội, pháp luật được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã
hội
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu : Quan điểm của chủ nghĩa M-LN dân chủ có một số nội dung cơ bản
nào
A.Phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là một hình thức hay hình thái
nhà nước
B. Phương diện phát triển của lịch sử, dân chủ là êu chí để đánh giá trình độ phát triển của trí
tuệ loài người
C. Phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu : Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội của tôn giáo


A.Khi xã hội xuất hiện giai cấp đối kháng, có áp bức bất công, do không giải thích được nguồn
gốc của sự phân hóa giai cấp và áp bức bất công, tội ác,… và vì lo sợ trước sự thống trị của các
lực lượng xã hội, con người trông chờ vào sự giải phóng của một lực lượng siêu nhiên ngoài
trần thế
B. Sự sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên, xã hội, hay trong lúc ốm đau, bệnh tật; ngay cả
những may, rủi bất ngờ xảy ra hoặc tâm lý muốn được bình yên khi làm một việc lớn (ví dụ: ma
chay, cưới xin, làm nhà,..) con người cũng dễ m đến tôn giáo
C. Khi xã hội chưa có giai cấp, tôn giáo chỉ phản ánh nhận thức hồn nhiên, ngây thơ của con
người về bản thân và thế giới xung quanh
D. Tôn giáo chỉ xuất hiện khi xã hội đã phân chia giai cấp, có sự khác biệt, sự đối kháng về lợi ích
giai cấp

Câu : Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
A.Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi n ngưỡng truyền
thống
B. Đảng và nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết dân tộc
C. Nội dung cối lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hương phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống cộng
đồng và khối đại đoàn kết dân tộc

Câu : Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
hiện nay
A.Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc
và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược cơ bản lâu dài, cấp bách của cách mạng Việt Nam
B. Tôn giáo là nhu cầu nh thần không thể thiếu của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số,
đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
C. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo, quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập
và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất
D. Quan hệ dân tộc và tôn giáo Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi n ngưỡng truyền thống

Câu : Điền vào dấu … từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có
vai trò …., là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội ền phong là
ĐCSVN; đại diện cho PTSX ên ến; giữ vị trí ên phong trong sự nghiệp xây
dựng CNXH
A.Tiên phong
B. Quan trọng đặc biệt
C. Chủ đạo
D. Lãnh đạo

Câu : Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ XHCN là:
A.Không ngừng mở rộng dân chủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thu hút nhân dân tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu : Trong cơ cấu xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp giữ vị trí quan trọng vì
A.Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất
B. Liên quan đến giai cấp nhà nước
C. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu
xã hội khác
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ
XHCN là nền dân chủ … so với nền dân chủ tư sản, là nền dân chủ mà ở đó,
mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ; dân chủ và
pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng; được thực hiên bằng nhà
nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của ĐCS
A.Khác về chất
B. Cao hơn về chất
C. Phát triển cao hơn
D. Quan trọng hơn

Câu : Điều kiên ên quyết bảo đảm bản chất của nền dân chủ XHCN
A.Về kinh tế: xây dựng chế độ công hữu về TLSX
B. Về chính trị: Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của ĐCS
C. Về xã hội: xây dựng một hệ thống pháp luật đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu : Về phương diện thế giới quan:


A.Tôn giáo mang thế giới quan duy vật
B. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình
C. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm
D. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng

Câu : Nguồn gốc của tôn giáo


A.Nguồn gốc nhận thức
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
C. Nguồn gốc lịch sử
D. Nguồn gốc quần chúng

Câu : Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa M-LN


A.Có sự quản lý của một nhà nước
B. Có ngôn ngữ chung
C. Có phương thức sinh hoạt kinh tế
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng

Câu : Đặc điểm dân tộc Việt Nam


A.Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Có trình độ phát triển không đều
C. Liên hiệp công nhân các dân tộc
D. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau

Câu : Nền dân chủ vô sản trở thành hiện thực trong giai đoạn lịch sử nào
A.Vào những năm 40 của thế kỷ 19
B. Vào những năm cuối của thế kỷ 18
C. Sau thắng lợi của cuộc CMT10 ở Nga năm 1917
D. Sau CMT8 năm 1945
Câu : Nhà nước pháp quyền XHCN ở nước ta có đặc điểm cơ bản sau
A.Xây dựng nhà nước do nhân dân lao động làm chủ, đó là nhà nước của dân, do dân, vì dân
B. Xây dựng nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật
C. Nhà nước pháp quyền mang bản chất của giai cấp công nhân, phục vụ cho lợi ích của giai cấp
công nhân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam vận
động theo quy luật
A.Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong cơ cấu kinh tế
B. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp mang nh đa dạng, phức tạp trong nội bộ từng giai
cấp, tầng lớp
C. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp mang nh định hướng XHCN
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH ở Việt Nam
A.Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
B. Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới XHCN hiện đại
C. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH ở Việt Nam
A.Thực chất là sự hợp tác để xây dựng nền kinh tế mới XHCN hiện đại
B. Là nội dung kinh tế xuyên suốt của thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta
C. Nhằm tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Tính chất của tôn giáo


A.Tính chất nhận thức
B. Tính chất kinh tế - xã hội
C. Tính chất lịch sử
D. Tính quần chúng của tôn giáo

CHƯƠNG 7 :
Câu : Khái niệm gia đình
A.Cộng đồng xã hội được hình thành có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
loài người
B. Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển
của xã hội
C. Gia đình là một cộng đòng xã hội người, có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của
xã hội
D. Cả 3 phương án đều sai

Câu : Chức năng cơ bản của gia đình


A.Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dương, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức êu dùng
D. Cả 3 phương án trên

Câu : Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH
A.Cơ sở kinh tế
B. Cơ sở chính trị - xã hội
C. Cơ sở văn hóa – xã hội
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Chức năng cơ bản của gia đình


A.Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất ra sức lao động
D. Chức năng giao ếp và thỏa mãn các nhu cầu nh cảm của các thành viên

Câu : Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục có vị trí vai trò
A.Đây là chức năng hết sức quan trọng
B. Đây là chức năng thể hiện nh cảm tự nhiên của cha mẹ với con cái
C. Đây là chức năng đóng vai trò quan trọng trong gia đình
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu : Cơ sở hình thành gia đình là


A.2 mối quan hệ cơ bản
B. 3 mối quan hệ cơ bản
C. Tùy từng thời kì lịch sử
D. Cả 3 phương án trên

Câu : Vị trí của gia đình trong xã hội


A.Gia đình là tế bào của xã hội
B. Gia đình quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội
C. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi
thành viên
D. Cả 3 phương án trên

Câu : Phương hướng cơ bản để xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam
trong thời kỳ quá độ lên CNXH
A.Thứ nhất, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhân thức của xã hội về xây dựng và
phát triển gia đình Việt Nam
B. Thứ hai, Nhà nước cần quan tâm phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh
tế hộ gia đình
C. Thứ ba, kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời ếp thu những ến bộ của
nhân loại và gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
D. Thứ tư, xây dựng các chính sách hỗ trợ về an sinh – xã hội tạo điều kiện cho các gia đình phát
triển

Câu : Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một
chồng nhằm
A.Giải phóng đối với phụ nữ
B. Thực hiện sự bình đẳng tôn trọng lẫn nhau giữa vợ và chồng
C. Đảm bảo hạnh phúc gia đình
D. Cả 3 phương án trên

You might also like