12 - BTVN - ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC 3 HOẶC 4.

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

 Bài tập về nhà

Câu 1. Đường cong bên dưới là đồ thị hàm số nêu dưới đây.
A. y  x  3x2  3x 1.
3

B. y x3  2x2  x  2 .
C. y  x3  3x 1.
D. y  x3  3x2  3x 1.

Câu 2. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?


A. y  x3  3x2 1.
B. y  x3  3x2  2 .
C. y x3 3x2 1.
D. y  x3  3x2  2.

Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  2x3  6x2  2
B. y  x3  3x2  2.
C. y  x3  3x2  2 .
D. y  x3  3x2  2 .

Câu 4. Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

x 1 y  x4  2x2  3 . y  x3 3x  2. y  x3 3x  4.


A. y  . B. C. D.
2x 1
Câu 5. Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. y  x3  4 .
B. y  x3  3x2  4 .
C. y  x3 3x  2 .
D. y  x3  3x2  4 .

Câu 6. Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x  2x2 1.
4

B. y    x  1 x  2  .
2

C. y  x  3x2  4 .
3

D. y   x  3  .
3

Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?


A. y  x3  3x2  3x.
B. y  x3  3x2  3x.
C. y  x3  3x2  3x.
D. y  x3  3x2  3x.

Câu 8. Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây
A. y  x4  4x2  3 . B. y  x4  2x2  3 .
C. y  x3 3x 3 . D. y  x4  2x2  3 .

Câu 9. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x4  2x2  3 . B. y  x4  2x2  3 .
C. y  x4  2x2  3 . D. y  x4  2x2  3 .

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là


A. 0. B. 3. C. 1 . D. 2.

Câu 11. Bảng biến thiên sau đây là của đồ thị hàm số nào
1 4
A. y  x  2 x2  1
4
1 4
B. y  x  2x2 1
4
C. y  x4  2x2 1
D. y 2x4  4x2 1

Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x4  2x2  2 .
B. y  x4  2x2  2 .
C. y  x3  3x2  2 .
D. y  x3  3x2  2 .

Câu 13. Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đồ thị của hàm số y  x4  2x2  3 .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x4  2x2 3 . B. y  x4  2x2  3 .


C. y  x4  x2  3 . D. y  x4  2x2  3 .

Câu 15. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x4 1. B. y  x4  2x2 1.
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x2  1 .

Câu 16. Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x4  2 x2 . B. y  x4  2 x2  1.
C. y  x4  2 x2 . D. y   x4  2 x2 .

Câu 17. Biết rằng đồ thị được cho ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D dưới
đây. Đó là hàm số nào?
A. y  x4  3x 2 . B. y  x4  2 x 2  1 .
C. y   x 4  2 x2  1 . D. y  2 x4  2 x 2  1.

Câu 18. Đây là đồ thị của hàm số nào ?


A. y  x3  3x2  2 .
B. y   x3  3x2  2 .
C. y   x3  3x2  2 .
D. y  x3  3x2  2 .

Câu 19. Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x  1 x  2  .
2

B. y   x  1  x  2  .
2

C. y   x  1 x  2  .
2

D. y   x  1  x  2  .
2

Câu 20. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y   x3  3x2  4 .
B. y  x3  3x2  4 .
C. y   x3  3x2  4 .
D. y  x3  3x2  4 .

Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y  x3  3x  1 .
B. y  x3  3x  1 .
C. y   x3  3x  1 .
D. y   x3  3x  1 .

Câu 22. .
Đồ thị sau đây là của hàm số nào
A. y  x3  3x2  3x  1
B. y  x3  3x 2  3x  1
C. y  x3  3x 2  3x 1
D. y   x3  3x2  3x  1

Câu 23. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình dưới:

A. y  x  3x  1 . B. y  2 x  6 x  1 . C. y  x  3x 1 . D. y   x  3x  1 .
3 2 3 2 3 2 3 2

Câu 24. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. y   x3  3x2  1. B. y  x3  3x2 1. C. y  x3  3x  2. D. y  x3  3x2  2.


Câu 25. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 26.
Cho hàm số y  x3  ax2  b có đồ thị như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng.
A. a  0, b  0 B. a  0, b  0
C. a  0, b  0 D. a  0, b  0

Câu 27. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  x 2 .
B. y   x4  4 x2 .
C. y  3x 4  x2  1 .
D. y  2 x 4  x 2

Câu 28. Hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 .
B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 .
D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

Từ đồ thị hàm số y  ax  bx  c  a  0 được cho dạng như hình vẽ, ta có:


4 2
Câu 29.
y

O
x

A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0. C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0.
Đường cong hình bên là đồ thị y  ax  bx  c với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2
Câu 30.
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 31. Xác định đồ thị sau của hàm số nào ?


A. y  x3 3x  2 . B. y  x3 3x  2. y

C. y  x3 3x  2. D. y  x3 3x  2 .
2

O x
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình f  x  1 có bao nhiêu nghiệm.


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm m để phương trình
1
f  x  m có 4 nghiệm
2
phân biệt .
A.  2;  C.  2; 1
B.  2; 1 D.  1; 0,5

Câu 34. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ.


Tìm m để phương trình f  x   m  2018  0 có 2

nghiệm phân biệt không thuộc đoạn  1;1


A. m  2022 B. 2021  m  2022
 m  2022  m  2022
C.  D. 
 m  2021  m  2021

Câu 35. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực nhỏ hơn 2 của phương trình 3 f  x   4  0 là
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 36. .
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
f 2  x  f  x  x
Tìm số nghiệm phương trình  1.
x
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 37. Cho y  2 x 4  3m  1   m 2  2  x 2 có đồ thị  Cm  . Hỏi  Cm  có thể nhận hình nào dưới đây làm đồ thị:
A B. C. D.
Câu 38. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ.
Tìm m để phương trình f  x  m 1  0 có nghiệm duy
nhất .
A. m  5 B. m  1 hoặc m  5
C. m  5, m  1 D. 4  m  0

Câu 39. Cho bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như hình vẽ. Tìm m để phương trình 2 f  x  m  2 có
3 nghiệm phân biệt.
 4 19 
A. m   ; 
 3 6
 10 7 
B. m    ; 
 3 6
 14 13 
C. m   ; 
 3 3
D. m  

Cho hàm số y   a  1 x   b  2  x  c  1 có đồ thị như hình vẽ bên


4 2
Câu 40.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. a  1 , b  2 , c  1 . B. a  1 , b  2 , c  1 .
C. a  1 , b  2 , c  1 . D. a  1 , b  2 , c  1 .
Câu 41. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị a , b , c , d có bao nhiêu giá trị
3 2

âm?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 4  4 x 2  4  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 .
Câu 43. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x  3x  12 x  2m  1  0 có ba nghiệm phân
3 2

biệt là:
 21   21   21 
A.  3;  . B.  3;  . C.  3;   . D.  ;  .
 2   2  2

You might also like