Professional Documents
Culture Documents
Dap An He Thuc Luong Trong Duong Tron
Dap An He Thuc Luong Trong Duong Tron
C
F
A
O0
O
N
E
D
SƠ
Hình 360
K
Ầ
B D M C
Hình 361
Bài 3. Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây cung CD vuông góc với AB, M là điểm thuộc dây BD. Đường
H
thẳng đi qua D và vuông góc với AM cắt BC ở N . Gọi K là hình chiếu của C trên AN . Chứng minh rằng C, K, M
thẳng hàng.
Lời giải.
(Hình 363) Gọi H là giao điểm của AM và DN .
C
Ta có AH · AM = AD2 = AC 2 = AK · AN
⇒ M HKN là tứ giác nội tiếp ⇒ M ÷KN = 90◦ .
N
T
◦
Kết hợp với CKN = 90 .
÷
K
Vậy C, K, M thẳng hàng.
A B
O
H M
D
Hình 363
2
Bài 4. Cho đường tròn nội tiếp tam giác ABC, các tiếp điểm trên BC, AC, AB theo thứ tự là D, E, F . Đường
thẳng đi qua A và song song với BC cắt F E ở K. Gọi I là giao điểm của OD và EF .
1. Chứng minh rằng AI vuông góc với OK tại H.
N
2. Gọi N là giao điểm của OA và EF . Tứ giác
AN HK nội tiếp F
H
⇒ OH · OK = ON · OA = OF 2 = OD2 ⇒ O
OH OD
=
OD OK
⇒ 4OHD v 4ODK (c.g.c).
B D M C
SƠ
Hình 364
Y
Bài 5. Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn, tia đối của tia OM cắt đường tròn ở K. Kẻ tiếp
tuyến M A với đường tròn (A là tiếp điểm), H là hình chiếu của A trên OM . Kẻ cát tuyến M BC, B và C thuộc
(O), B nằm giữa M và C. Chứng minh rằng
1. BHOC là tứ giác nội tiếp.
Ầ
B
C
Hình 365
Bài 6. Cho đường tròn (O; R), đường kính CD. Điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R và tam giác
ACD nhọn. Gọi giao điểm thứ hai của AC, AD với đường tròn (O) theo thứ tự là B, E. Đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABE cắt OA ở điểm thứ hai I. Tính OI.
Lời giải.
3
(Hình 366) Gọi giao điểm của AO với đường tròn (O)
lần lượt là K, H. Ta có C
D
“ = ABE
’ = AIE ‘
⇒ ODEI là tứ giác nội tiếp
B
⇒ OI · AO = AE · AD = AK · AH
3
⇒ AI · 2R = R · 3R ⇒ AI = R
2 I
R A H
⇒ OI = . K O
2
E
D
Hình 366
N
Bài 7. Cho đường tròn (O) điểm A nằm ngoài đường tròn. Gọi CD là một đường kính thay đổi vị trí. Gọi giao
điểm thứ hai của AC, AD với đường tròn (O) theo thứ tự là B, E. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE cắt OA
ở điểm thứ hai I. Chứng minh rằng I là điểm cố định.
Lời giải.
SƠ
(Hình 366) Xét trường hợp các góc ACD và ADC đều
C
nhọn. Gọi giao điểm của AO với đường tròn (O) là
K, H. Giải như Bài tập 209, ta được AI ·AO = AK ·AH
nên I cố định. Các trường hợp khác tương tự. B
I
A H
K O
E
Y
D
Hình 366
Bài 8. Cho tam giác ABC và đường thẳng d không có điểm chung với các cạnh của tam giác. Đường tròn (O) bất
kì qua B và C cắt đường thẳng d ở E và F . Gọi (O0 ) là đường tròn đi qua A, E, F . Chứng minh rằng khi đường
Ầ
tròn (O) thay đổi thì đường tròn (O0 ) đi qua hai điểm cố định (hai điểm này có thể trung nhau trong trường hợp
đặc biệt).
Lời giải.
Xét hai trường hợp
H
T
4
A K
C
A O0
B O0 C
B
N
O O
E F d
I
E F d
Hình 367b)
Hình 367a)
SƠ
Bài 9. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), điểm D thuộc cung AB. Các tiếp tuyến với đương tròn (O)
tại B và tại C cắt AD theo thứ tự ở E và F . Gọi I là giao điểm của CE và BF .
1. Tính góc BIC.
2. Chứng minh rằng BIDE, CIDF là các tứ giác nội tiếp.
3. Chứng minh rằng khi điểm D chuyển động trên cung AB thì DI đi qua một điểm cố định.
Lời giải.
(Hình 368)
Y
1. Ta có ABE
’ = ACB ’ ⇒ BE k AC.
’ = BAC
BE F
Tương tự CF k AB ⇒ 4BEA v 4CAF (g.g) ⇒ =
AC
BA BE CB A
⇒ = ⇒ 4EBC v 4BCF (c.g.c) ⇒ E “1 = B
“1 .
Ầ
CF BC CF
Ta lại có E
“1 + C
“1 = C “2 = 60◦ nên B
“1 + C “1 = 60◦ ⇒
“1 + C D
’ = 12◦ .
BIC E 1
’ = 60◦ . Ta lại có BDE
2. Từ câu a) suy ra BIC ’ = ACB’ = 60◦ I
O 2
nên BIDE là tứ giác nội tiếp. Tương tự CIDF là các tứ giác 1 1
B C
H
nội tiếp. K
Hình 368
2
tròn (BIDE) ⇒ KB = KD · KI. (1)
Tương tự BC là tiếp tuyến của đường tròn (CIDF ) ⇒ KC 2 = KD · KI. (2)
Từ (1) và (2) suy ra KB = KC. Đường thẳng DI đi qua điểm cố định K là trung điểm của BC.
Bài 10. Cho đường tròn (O), điểm A cố định nằm trong đường tròn (A khác O). Gọi BC là một dây cung bất kì
qua A. Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau ở M . Tìm quỹ tích của M khi dây BC chuyển động.
Lời giải.
5
H
K
O A
Hình 369
N
Bài 11. Cho đường tròn (O; R), điểm A cố định nằm ngoài đường tròn, OA = 2R. Một đường thẳng chuyển động
luôn đi qua A cắt đường tròn (O) ở B và C. Tìm quỹ tích tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC.
Lời giải.
(Hình 370) OA cắt (I) ở điểm thứ hai K và cắt (O) ở D và
E (D nằm giữa A và O).
SƠ
Ta có AK ·AO = AB ·AC = AD ·AE ⇒ AK ·2R = R·3R ⇒ C
3
AK = R ⇒ K là trung điểm của OD.
2
Suy ra quỹ tích của I là đường trung trực của OK. I
B
D
E
A K O
Y
Hình 370
Bài 12. Cho đường tròn (O), đường thẳng d không giao với đường tròn, M là điểm chuyển động trên đường thẳng
d. Gọi M A, M B là các tiếp tuyến với đường tròn (O), A và B là các tiếp điểm. Tìm quỹ tích
Ầ
I K
B
M Hình 371 H d