Adverbs

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ADVERBS (TRẠNG TỪ)

I. Definition: (Định nghĩa)


- Adverb (Trạ ng từ ) trong tiếng Anh là nhữ ng từ dù ng để bổ sung thô ng
tin về tính chấ t, đặ c điểm, hoà n cả nh cho nhữ ng từ loạ i khá c như tính từ ,
độ ng từ , mộ t mệnh đề hoặ c mộ t trạ ng từ khá c (trừ danh từ và đạ i từ ).
- Cụ thể, trạ ng từ cung cấ p miêu tả như thế nà o, ở đâ u, khi nà o, bằ ng
cá ch nà o và tớ i mứ c độ như thế nà o củ a mộ t sự vậ t, hiện tượ ng xả y ra.
- Trạ ng từ thườ ng đứ ng trướ c từ hoặ c mệnh đề mà nó cầ n bổ nghĩa.
Ex: well, quickly, fully, mainly, easily,…
II. Position: (Vị trí)
Adverbs (Trạ ng từ ) thườ ng đứ ng ở cá c vị trí sau.
1. Trướ c độ ng từ thườ ng (nhấ t là cá c trạ ng từ chỉ tầ n suấ t: often, always,
usually, seldom....)
Ex: They often get up at 6 am.
2. Giữ a trợ  độ ng từ  và độ ng từ thườ ng
Ex: I have recently finished my homework.
3. Sau độ ng từ tobe/seem/look...và trướ c tính từ : tobe/feel/look... + adv +
adj
Ex: She is very nice.
4. Sau “too”: V(thườ ng) + too + adv

Ex: The teacher speaks too quickly.


5. Trướ c “enough” : V(thườ ng) + adv + enough

Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.


6. Trong cấ u trú c so....that: V(thườ ng) + so + adv + that

Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.


7. Đứ ng cuố i câ u
Ex: The doctor told me to breathe in slowly.
8. Trạ ng từ cũ ng thườ ng đứ ng mộ t mình ở đầ u câ u, hoặ c giữ a câ u và cá ch
cá c thà nh phầ n khá c củ a câ u bằ ng dấ u phẩ y (,)
Ex: Last summer I came back my home country.
Lưu ý:
- Trạ ng từ bổ nghĩa cho từ loạ i nà o thì phả i đứ ng gầ n từ loạ i ấ y. Quy tắ c
nà y thườ ng đượ c gọ i là Quy tắ c "cậ n kề".
Ex: She often says she visits her grandmother. (Often bổ nghĩa cho
"says").
She says she often visits her grandmother. (Often bổ nghĩa cho
"visits")
- Trạ ng từ chỉ thờ i gian trong tình huố ng bình thườ ng nên đặ t nó ở cuố i
câ u.
Ex: We visited our grandmother yesterday.
I took the exams last week.
- Trạ ng từ khô ng đượ c đặ t/dù ng giữ a Độ ng từ và Tâ n ngữ .
Ex: He speaks English slowly.
He speaks English very fluently.
- Mộ t khi có nhiều trạ ng từ trong mộ t câ u, vị trí củ a trạ ng từ nằ m ở cuố i
câ u sẽ có thứ tự ưu tiên như sau:
[Nơi chốn - Cách thức - Tần suất - Thời gian]
Chủ ngữ + V Nơi chốn Cách thức Tần suất Thời gian
I went to Bankok by plane yesterday
I walked to the library everyday last month
He flew to London by jet plane once a week last year

- Nhữ ng trạ ng từ chỉ phẩ m chấ t cho cả mộ t câ u như: Luckily,


Fortunately, Eventually, Certainly hoặc Surely ... thườ ng đượ c đặ t ở
đầ u mỗ i câ u.
Ex: Certainly, they will be here this afternoon.
Luckily, she didn't live where the war broke out in 1914 -1918.
III. Classification: (Phân loại)
1. Adverb of manner (Trạng từ chỉ cách thức)
- Diễn tả cá ch thứ c mộ t hà nh độ ng đượ c thự c hiện ra sao? (mộ t cá ch
nhanh chó ng, chậ m chạ p, hay lườ i biếng …...)
- Chú ng có thể để trả lờ i cá c câ u hỏ i vớ i How?
Ex: He runs fast. She dances badly. I can sing very well.
- Vị trí củ a trạ ng từ chỉ cá ch thứ c: thườ ng đứ ng sau độ ng từ hoặ c đứ ng
sau tâ n ngữ (nếu như có tâ n ngữ ).
Ex: She speaks well English. [khô ng đú ng].
She speaks English well. [đú ng]
I can play well the guitar. [khô ng đú ng]
I can play the guitar well. [đú ng]
2. Adverb of Time (Trạng từ chỉ thời gian)
- Diễn tả thờ i gian hà nh độ ng đượ c thự c hiện (sá ng nay, hô m nay, hô m
qua, tuầ n trướ c ...).
- Chú ng có thể đượ c dù ng để trả lờ i vớ i câ u hỏ i WHEN? (Khi nà o?) When
do you want to do it?
- Cá c trạ ng từ chỉ thờ i gian thườ ng đượ c đặ t ở cuố i câ u (vị trí thô ng
thườ ng) hoặ c vị trí đầ u câ u (vị trí nhấ n mạ nh).
Ex: I want to do the exercise now!
She came yesterday.
Last Monday, we took the final exams.
3. Adverb of Frequency (Trạng từ chỉ tần suất)
- Diễn tả mứ c độ thườ ng xuyên củ a mộ t hà nh độ ng (thỉng thoả ng, thườ ng
thườ ng, luô n luô n, ít khi ..).
- Chú ng đượ c dù ng để trả lờ i câ u hỏ i HOW OFTEN?(có thườ ng .....?)
Ex: How often do you visit your grandmother? 
- vị trí: đượ c đặ t sau độ ng từ "to be" hoặ c trướ c độ ng  từ chính:
Ex: John is always on time. He seldom works hard.
4. Adverb of Place (Trạng từ chỉ nơi chốn)
- Diễn tả hà nh độ ng diễn ra nơi nà o, ở đâ u hoặ c gầ n xa thế nà o.
- Chú ng dù ng để trả lờ i cho câ u hỏ i WHERE?
- Cá c trạ ng từ nơi chố n thô ng dụ ng là : here, there, out, everywhere, above
(bên trên), below (bên dướ i), along (dọ c theo), around (xung quanh),
away (đi xa, khỏ i, mấ t), back (đi lạ i), somewhere (đâ u đó ), through
(xuyên qua).
Ex: I am standing here. She went out.
5. Adverb of Grade (Trạng từ chỉ mức độ)
- Trạ ng từ chỉ mứ c độ , để cho biết hà nh độ ng diễn ra đến mứ c độ nà o
(khá , nhiều, ít, quá ..) củ a mộ t tính chấ t hoặ c đặ c tính;
- Chú ng đi trướ c tính từ hoặ c trạ ng từ mà chú ng bổ nghĩa.
- Trạ ng từ chỉ mứ c độ đượ c dù ng vớ i tính từ hay mộ t trạ ng từ khá c hơn là
dù ng vớ i độ ng từ :
Ex: This food is very bad.
She speaks English too quickly for me to follow.
- Cá c trạ ng từ chỉ mứ c độ thô ng dụ ng là : too (quá ), absolutely (tuyệt đố i),
completely (hoà n toà n), entirely (hết thả y), greatly (rấ t là ), exactly (chính
xá c), extremely (vô cù ng), perfectly (hoà n toà n), slightly (hơi), quite (khá ,
hơi), rather (có phầ n).
6. Adverb of Quantity (Trạng từ chỉ số lượng)
- Diễn tả số lượ ng (ít hoặ c nhiều, mộ t, hai ... lầ n...)
Ex: My children study rather little.
The champion has won the prize twice.
7. Adverb of Question (Trạng từ nghi vấn)
- Là nhữ ng trạ ng từ đứ ng đầ u câ u dù ng để hỏ i, gồ m: When, where, why,
how.
- Cá c trạ ng từ khẳ ng định, phủ định, phỏ ng đoá n: certainly (chắ c chắ n),
perhaps (có lẽ), maybe (có lẽ), surely (chắ c chắ n), of course (dĩ nhiên),
willingly (sẵ n lò ng), very well (đượ c rồ i).
Ex: When are you going to take it?
Why didn't you go to school yesterday?
8. Adverb of Relation (Trạng từ liên hệ)
- Là nhữ ng trạ ng từ dù ng để nố i hai mệnh đề vớ i nhau.
- Chú ng có thể diễn tả địa điểm (where), thờ i gian (when) hoặ c lí do
(why):
Ex: I remember the day when I met her on the beach.
This is the room where I was born.
IV. Formation (cách thành lập)
- Phầ n lớ n trạ ng từ chỉ thể cá ch có thể đượ c thà nh lậ p bằ ng cá ch thêm -ly

và o tính từ : Tính từ + -ly

 Quick -quickly
 Kind - kindly
 Bad - badly
 Easy – easily
* Chú ý: Mộ t số tính từ và trạ ng từ có cá ch viết và đọ c giố ng nhau:
Adjectives Adverbs
fast fast
only only
late late
pretty pretty
right right
short short
sound sound
hard hard
fair fair
even even
cheap cheap
early early
much much
little little

Note: good - well


V. Comparison of adverbs: (Hình thức so sánh của trạng từ)
- Cá c hình thứ c so sá nh củ a trạ ng từ cũ ng đượ c tuâ n theo giố ng như cá c
nguyên tắ c củ a tính từ .
Ex: He ran as fast as his close friend.
I've been waiting for her longer than you.
- Cũ ng như tính từ , Trạ ng từ cũ ng có hình thứ c so sá nh kép:
Ex: We are going more and more slowly.
He is working harder and harder.
Chú ý: Trong so sá nh Hơn - Kém và so sá nh Cự c cấ p, khá c vớ i tính từ ,
trạ ng từ kết thú c bằ ng đuô i - ly (ending by - ly) sẽ đượ c so sá nh như tính
từ đa â m (hai â m trở lên) tiết.
 Quickly - more quickly - most quickly
 Beautiful - more beautifully - most beautifully

You might also like