Phụ lục đo cao độ - theo dõi định mức Gói thầu XL01

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐOẠN VĨNH HẢO - PHAN THIẾT THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN

ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN


TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2020.
KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
Gói thầu xây lắp: Gói Thầu số XL01 Mốc: 27.781 1.635 Cao đô: 29.416 (Số đọc mia trước khi rải)
Hạng mục: Thi công cấp phối đa dăm loại 1 nền đường tuyến chính Mốc: 27.781 1.635 Cao đô: 29.416 (Số đọc mia sau khi rải)
Lý trình: Km153+120 đến Km153+180 Mốc: 27.781 1.77 Cao đô: 29.551 (Số đọc mia khi lu)
Ngày kiểm tra: 23/7/2022
Lớp đắp/ Tổng số lớp: …............
Li L2 L1 R1 R2 Ri
..... .....

Lề trái Tim tuyến


Cao độ Cao độ Cao độ
Cao độ (m) Cao độ (m) trung trung trung
Tên Ghi
Lý trình K/C bình bình bình
cọc chú
Số đọc Trước Số đọc sau khi Số đọc sau khi Số đọc Trước Số đọc sau khi Số đọc sau khi trước sau khi sau khi
mia khi rải mia rải mia lu lèn mia khi rải mia rải mia lu lèn khi rải rải lu

1 Km151+560.00 1 1396 28.020 1116 28.300 1310 28.241 1216 28.200 936 28.480 1110 28.441 28.110 28.390 28.341
20
2 Km151+580.00 1456 27.960 1176 28.240 1350 28.201 1236 28.180 956 28.460 1145 28.406 28.070 28.350 28.304
20
3 Km151+600.00 1506 27.910 1226 28.190 1426 28.125 1316 28.100 1036 28.380 1240 28.311 28.005 28.285 28.218
20
4 Km151+620.00 1586 27.830 1306 28.110 1500 28.051 1456 27.960 1176 28.240 1370 28.181 27.895 28.175 28.116

Chiều dày trùng bình 27.930 28.210 28.155 28.110 28.390 28.335 28.020 28.300 28.245
DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐOẠN VĨNH HẢO - PHAN THIẾT THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2020.
KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
Gói thầu xây lắp: Gói Thầu số XL01 Mốc: 15.096 3.345 Cao đô: 18.441 (Số đọc mia trước khi rải)
Hạng mục: Đắp đá nghiền K98 nền đường tuyến chính Mốc: 15.096 3.73 Cao đô: 18.826 (Số đọc mia sau khi rải)
Lý trình: Km153+120 đến Km153+180 Mốc: 15.096 4.015 Cao đô: 19.111 (Số đọc mia khi lu)
Ngày kiểm tra: 22/07/2022
Lớp đắp/ Tổng số lớp:
Li L2 L1 R1 R2 Ri
..... .....

Lề trái Cách tim 4m Tim tuyến


Cao độ Cao độ Cao độ
Cao độ (m) Cao độ (m) Cao độ (m) trung trung trung
Tên
Lý trình bình bình bình Ghi chú
cọc K/C Số đọc Trước Số đọc sau khi Số đọc sau khi Số đọc Trước Số đọc sau khi Số đọc sau khi Số đọc Trước Số đọc sau khi Số đọc sau khi trước sau khi sau khi
mia khi rải mia rải mia lu lèn mia khi rải mia rải mia lu lèn mia khi rải mia rải mia lu lèn khi rải rải lu

1 Km153+120.00 1 840 17.601 1040 17.786 1370 17.741 860 17.581 1060 17.766 1370 17.741 780 17.661 970 17.856 1300 17.811 17.614 17.803 17.764
20
2 Km153+140.00 1020 17.421 1224 17.602 1545 17.566 930 17.511 1130 17.696 1450 17.661 870 17.571 1080 17.746 1400 17.711 17.501 17.681 17.646
20
3 Km153+160.00 1190 17.251 1390 17.436 1695 17.416 1165 17.276 1370 17.456 1680 17.431 1080 17.361 1260 17.566 1600 17.511 17.296 17.486 17.453
20
4 Km153+180.00 1407 17.034 1610 17.216 1915 17.196 1360 17.081 1570 17.256 1880 17.231 1300 17.141 1510 17.316 1810 17.301 17.085 17.263 17.243

Chiều dày trùng bình 17.327 17.510 17.480 17.362 17.544 17.516 17.434 17.621 17.584 17.374 17.558 17.526
DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐOẠN VĨNH HẢO - PHAN THIẾT THUỘC DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC
TRÊN TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2020.
KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
Gói thầu xây lắp: Gói Thầu số XL01 Mốc: 3.06 43.576 (Số đọc mia trước khi rải)
Hạng mục: Thi công cấp phối đa dăm loại 1 móng đường tuyến chính Mốc: 3.1 43.616 (Số đọc mia sau khi rải)
Lý trình: Km149+160 đến Km149+320 3.227 43.743 (Số đọc mia khi lu)
Ngày kiểm tra: 22/7/2022
Lớp đắp/ Tổng số lớp: …............ Li ..... L2 L1 R1 R2 ..... Ri

Tim tuyến Cách tim 4m Cao độ Cao độ Cao độ


trung trung trung
Tên Cao độ (m) Cao độ (m)
Lý trình K/C bình bình bình Ghi chú
cọc
Số đọc Trước Số đọc sau khi Số đọc sau khi Trước sau khi Số đọc sau khi trước sau khi sau khi
mia khi rải mia rải mia lu lèn khi rải rải mia lu lèn khi rải rải lu
1 Km149+160.00 1 2110 41.466 1920 41.696 2090 41.653 41.366 41.596 2215 41.528 41.416 41.646 41.591
20
2 Km149+180.00 2100 41.476 1900 41.716 2080 41.663 41.376 41.616 2180 41.563 41.426 41.666 41.613
20
3 Km149+200.00 2022 41.554 1820 41.796 2000 41.743 41.454 41.696 2120 41.623 41.504 41.746 41.683
20
4 Km149+220.00 1970 41.606 1771 41.845 1950 41.793 41.506 41.745 2050 41.693 41.556 41.795 41.743
20
5 Km149+240.00 1895 41.681 1670 41.946 1880 41.863 41.581 41.846 1960 41.783 41.631 41.896 41.823
20
6 Km149+260.00 1762 41.814 1571 42.045 1750 41.993 41.714 41.945 1860 41.883 41.764 41.995 41.938
20
7 Km149+280.00 1670 41.906 1468 42.148 1660 42.083 41.806 42.048 1740 42.003 41.856 42.098 42.043
20
8 Km149+300.00 1570 42.006 1370 42.246 1550 42.193 41.906 42.146 1650 42.093 41.956 42.196 42.143
20
9 Km149+320.00 1505 42.071 1290 42.326 1485 42.258 41.971 42.226 1570 42.173 42.021 42.276 42.216
Chiều dày trùng bình 41.731 41.974 41.916 41.631 41.874 41.816 41.681 41.924 41.866

You might also like