Professional Documents
Culture Documents
Đ Án C++
Đ Án C++
Trang 1
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
..............................................................................................................................
Mục Lục
Trang 2
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 3
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 4
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CHƯƠNG 1 : KẾ HOẠCH DỰ ÁN
1.1 Tìm hiểu đề tài
1.1.1 Chọn đề tài
Khi thế giới vẫn tiếp tục thắt chặt trong nền kinh tế chưa hồi phục, người tiêu
dùng đang tìm cách để tiết kiệm hơn bao giờ hết. May mắn thay, nhờ sự tiện lợi của
việc mua sắm trực tuyến mà người tiêu dùng có thể :
Tìm kiếm các sản phẩm hàng ngày qua các trang trực tuyến
Mua hàng trực tiếp qua các website bán lẻ giúp bạn tiết kiệm thời gian, tiền bạc và
chi phí đi lại.
So sánh giá cả là một cách dễ dàng giúp bạn tiết kiệm khi mua sắm trên mạng.
Hãy tận dụng lợi thế của việc mua hàng theo nhóm
Internet đã thay đổi cách mua sắm của nhiều người và giúp mọi người tiết kiệm
nhiều tiền bạc cũng như thời gian một cách dễ dàng .Để bắt kịp xu thế hiện nay việc
xây dựng những trang web bán hàng là rất cần thiết. Theo đó nhóm chúng em quyết
định chọn đề tài Thiết kế website bán hàng theo phương thức Group-on (bán hàng
theo nhóm).
1.1.2 Giới thiệu đề tài
Thế giới ngày một phát triển, đời sống con người ngày càng hiện đại hóa, nhu cầu
về đời sống vật chất và tinh thần của con người mỗi ngày một cao và có nhiều đòi hỏi
khắt khe hơn.
Hằng ngày mỗi người trong chúng ta đều phải có những nhu cầu thiết yếu như : ăn
uống , mua sắm, xem phim, nghe nhạc ...và vì vậy chúng ta phải đi tới các trung tâm
giải trí hay mua sắm.... để mua những sản phẩm mình muốn.
Nắm bắt được nhu cầu đó và xét thấy sự phát triển vượt bậc của mạng Internet ở
khắp nơi trên thế giới nói chung và tại nước ta trong những năm gần đây nói riêng nên
việc ứng dụng công nghệ thông tin vào lĩnh vực tìm kiếm thông tin, truy cập dữ liệu
từ xa không còn khó khăn. Người ta tận dụng tối đa những lợi ích mà lĩnh vực này
mang lại.
Groupon là gì? Đó là mô hình mua theo nhóm.
Nhiều người cho rằng Groupon là một hình thức phát triển của thương mại điện tử,
cụ thể là mô hình thứ 4 của thương mại điện tử - thế giới gọi tắt là B2T(Business To
Trang 5
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 6
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CSS
PHP
SQL
Photoshop
Khả năng phân tích và thiết kế hệ thống.
Kiểm thử phần mềm.
1.1.4.2 Yêu cầu hệ thống
Hệ điều hành Windows.
Ram tối thiểu 128M.
1.2 Lập kế hoạch phát triển dự án
1.2.1 Mục tiêu của dự án
Xây dựng web bán hàng theo mô hình Groupon.
Xây dựng được các module chính: Tìm kiếm sản phẩm, đưa hàng vào giỏ, đăng
kí thành viên, bảo mật, các chức năng quản lý, module trưng bày sản phẩm,….
Tạo ra các liên kết linh hoạt giữa các quá trình mua hàng, đưa hàng vào giỏ, lập
đơn hàng.
Giao diện thân thiện, bắt mắt, dễ sử dụng.
1.2.2 Các ràng buộc cần thiết
1.2.2.1 Ràng buộc nhân lực
Nhóm gồm có 4 thành viên.Lần đầu tiên làm quen với dự án về web nên còm
gặp khó khăn.Bước đầu các thành viên trong nhóm cùng bàn bạc chọn đề tài và đưa ra
mô hình chung cho dự án.
1.2.2.2 Các mốc thời gian
20/130/1 : chọn đề tài,chọn ngôn ngữ,tìm hiểu đề tài
17/230/2 : chuẩn bị tài liệu cho lập kế hoạch,lên đề cương,đặc tả.
1.2.2.3 Tài liệu cần thiết
Giáo trình công nghệ phần mềm, Giáo trình PHP, các tài liệu tham khảo trên
mạng.
Các trang web bán hàng qua mạng như: cungmua.vn, muachung.vn,
cungmuadanang.com….
Trang 7
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 8
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 9
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Chương 3 : Thiết kế
Mô tả sự liên hệ giữa user và hệ thống.
3.1 Biểu đồ tuần tự
3.2 Biểu đồ hoạt động
3.3 Biểu đồ lớp
3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu
Mô tả thực thể kết hợp
Mô tả các mối kết hợp
Mô tả các bảng
Kết nối giữa các bảng
Mô tả ràng buộc toàn vẹn
Chương 4 : Mã hóa.
Chương 5 : Kiểm thử .
Xây dựng các bộ dữ liệu kiểm thử
Chạy thử trên localhost và tiến hành kiểm thử.
Chương 6 : Triển khai.
Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Cài đặt và đóng gói sản phẩm.
1.3 Biên bản tổ chức nhóm
1.3.1 Thành lập nhóm:
Số lượng thành viên : 4
STT Họ tên Lớp email Ghi chú
1. Võ Phước Hoài Nhã 09T4 vphoainha@gmail.com Nhóm trưởng
2. Nguyễn Thị Mỹ Dung 09T3 it.dung91@gmail.com Thành viên
3. Trần Thị Thu Thuận 09T3 tttthuan2109@gmail.com Thành viên
4. Đào Thị Tường Vi 09T3 tuongvibk4@gmail.com Thành viên
Trang 10
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bảng kế hoạch:
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Thời
Thành viên Thời gian bắt
Công việc đảm nhiệm Kết quả đạt được gian đầu
Tất cả các Kiến thức tổng quan về 3
Tìm hiểu về mô hình Groupon thành viên mô hình Group-on ngày 3/27/2013
Phân tích đề tài, thu thập và xác định Tất cả các 5
yêu cầu thành viên Xác định yêu cầu dự án ngày 3/2/2013
Đặc tả yêu
cầu đối với
khách hàng Thuận - Vi
Đặc tả yêu
cầu đối với
Đặc
Yêu cầu chức người quản
tả
năng trị Dung - Nhã
yêu 15
cầu Yêu cầu phi chức năng Thuận - Vi Tài liệu đặc tả yêu cầu ngày 3/7/2013
Tất cả các 1
Kiểm tra lại giai đoạn đặc tả thành viên ngày 3/22/2013
Thiết kế giao diện Thuận
Thiết kế kiến trúc Vi
13
Thiết kế Thiết kế cơ sở dữ liệu Dung - Nhã Tài liệu thiết kế ngày 3/23/2013
Tất cả các 1
Kiểm tra lại Gđ thiết kế thành viên ngày 4/5/2013
Tìm hiểu về HTML,CSS, ASP.net, Tất cả các Nắm vững kiến thức về 15
Java Script thành viên các công nghệ trên ngày 4/6/2013
Tất cả các Mã nguồn chương trình 20
Lập trình thành viên & Tài liệu liên quan ngày 4/21/2013
3
Lập kế hoạch test Thuận - Vi Kế hoạch test ngày 5/10/2013
Lập bộ dữ liệu thử Dung - Nhã Bộ dữ liệu test 3 5/13/2013
Trang 11
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ngày
Tất cả các 3
Tiến hành test thành viên ngày 5/16/2013
2
Lập báo cáo test Dung - Nhã Báo cáo test ngày 5/19/2013
Tổng hợp và triển khai dự án Thuận - Vi 2 ngày 5/21/2013
Trang 12
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 13
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 14
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 15
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 16
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 17
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 18
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 19
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 20
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 21
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 22
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 23
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 24
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 25
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Trang 26
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor xem chi tiết một sản phẩm
Precondition Đăng nhập với vai trò là khách hàng
Post-conditions Xem chi tiết thông tin các sản phẩm trong các danh mục
Actor input System respone
1 Giao diện ban đầu của
trang,chọn một danh mục sp
bất kì
Flow of event 2 Hiển thị các sản phẩm trong
danh mục
3 Xem sản phẩm trong danh
mục,chọn sản phẩm bất kì
Trang 27
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 28
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 29
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor xóa sản phẩm có trong danh sách sản phẩm
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì sản phẩm sẻ được xóa khỏi hệ thống.
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
mục sản phẩm,chọn danh
mục sản phẩm
2 Hiển thị Form danh mục các
sản phẩm
Flow of event 3 Chọn sản phẩm cần xóa và
chọn xóa
Trang 30
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor thêm sản phẩm có trong danh sách sản phẩm
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì sản phẩm mới sẻ được thêm vào danh sách
sản phẩm.
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
mục sản phẩm,chọn danh
mục sản phẩm
2 Hiển thị Form danh mục các
sản phẩm
Flow of event 3 Chọn nút thêm sản phẩm
4 Hiển thị form nhập thông tin
5 Điền thông tin sản
phẩm,chọn lưu.
6 Sản phẩm mới được thêm vào
danh sách sản phẩm
Trang 31
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor sửa thông tin sản phẩm có trong danh sách sản
phẩm
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì thông tin sản phẩm được cập nhật
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
mục sản phẩm,chọn danh
mục sản phẩm
2 Hiển thị Form danh mục các
sản phẩm
Flow of event 3 Chọn sản phẩm cần sửa
4 Hiển thị form nhập thông tin
5 Nhập thông tin và lưu.
6 Thông tin sản phẩm được cập
nhật
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor xóa đi danh mục có trong danh sách các danh
mục
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì danh mục sẻ được xóa khỏi hệ thống.
Trang 32
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor thêm danh mục vào danh sách các danh mục
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì danh mục sẽ được thêm
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
sách danh mục
2 Hiển thị Form có các danh
mục
3 Chọn thêm danh mục
Trang 33
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor thêm danh mục vào danh sách các danh mục
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì danh mục sẽ được thêm
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
sách danh mục
2 Hiển thị Form có các danh
mục
3 Chọn sửa danh mục
Flow of event
4 Hiển thị form sửa danh mục
5 Nhập thông tin về danh
mục,chọn lưu
6 Cập nhật thông tin danh mục
Super usecase
Trang 34
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor thêm nhà cung cấp vào danh sách các danh mục
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì nhà cung cấp được thêm vào danh sách
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
sách nhà cung cấp
2 Hiển thị danh sách các nhà
cung cấp
3 Chọn thêm
Flow of event
4 Hiển thị form điền thông tin
5 Nhập thông tin về nhà cung
cấp,chọn lưu
6 Thêm nhà cung cấp mới vào
danh sách
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor xóa đi nhà cung cấp có trong danh sách
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì 1 hoặc nhiều nhà cung cấp sẽ được xóa khỏi
hệ thống.
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
sách nhà cung cấp
Trang 35
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor sửa thông tin nhà cung cấp
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì thông tin về nhà cung cấp được cập nhật
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
sách nhà cung cấp
2 Hiển thị danh sách các nhà
cung cấp
3 Chọn chỉnh sửa
Flow of event
4 Hiển thị form điền thông tin
5 Nhập thông tin về nhà cung
cấp,chọn lưu
6 Cập nhật thông tin mới về nhà
cung cấp
Trang 36
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor xóa tin đã đăng
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì 1 hoặc nhiều tin được xóa khỏi trang web
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở mục tin
tức
2 Hiển thị danh sách tin tức
3 Chọn tin tức cần xóa,nhấn
xóa
Flow of event
4 Xác nhận bạn muốn xóa
không
5 Chọn “yes” nếu muốn
“xóa”,và no nếu không
muốn
6 Xóa tin đã đăng thành công
Đăng tin
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor đăng thêm tin mới lên trang
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Trang 37
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Super usecase
Author
Date
Brief Description Cho phép Actor cập nhật tin tức
Precondition Đăng nhập với vai trò là admin
Post-conditions Nếu thành công thì tin tức được cập nhật
Actor input System respone
1 Giao diện chính,mở danh
mục tin tức
2 Hiển thị mục tin tức
3 Chọn sửa
4 Hiển thị form điền thông tin
Flow of event
5 Chỉnh sửa tin tức đã
đang,chọn lưu
6 Tin tức được cập nhật
Trang 38
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Author
Date
Brief Description Xóa một khách hàng ra khỏi hệ thống
Trang 40
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 41
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ
3.1 Biểu đồ hoạt động
Biểu đồ hoạt động là phương phương tiện để mô tả các dòng công việc trong hệ
thống. Ở đây biểu đồ hoạt động dùng để mô tả chi tiết hoạt động bên trong một thao
tác.
Activity diagram không cho ta thấy được các đối tượng ứng xử và cộng tác với
đối tượng khác như thế nào.
3.1.1 Đăng nhập
Trang 42
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 43
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 44
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 45
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 46
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 47
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 48
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 49
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 50
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 51
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 52
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 53
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 54
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 55
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 56
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 57
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 58
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 59
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 60
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 61
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 62
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 63
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 64
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 65
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 66
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 67
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 68
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 69
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 70
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 71
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 72
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
3.3 Sơ đồ lớp
Lớp là sự đại diện cho một tập các đối tượng có chung thuộc tính, phương thức.
Biểu đồ lớp dùng để mô tả các lớp, dùng để xây dựng bất kí hệ thống hướng đối
tượng nào. Khả năng cộng tác giữ chúng, bằng cách truyền thông điệp được chỉ ra
trong các mối quan hệ giữa chúng. Các thuộc tính và các thao tác của lớp, cũng như
các quan hệ giữa chúng.
3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.4.1 Mô tả thực thể kết hợp
Mô hình thực thể kết hợp diễn đạt các thành phần dữ liệu ử mức quan niệm dựa
treen bảng danh mục các dữ liệu cơ bản.Các loại thựch thể có các thuộc tính như sau:
Tbl_member: (id, name, sex, company, address, city, country, tel, fax, email,
website, uid, pwd, status, date_added, last_modified).
Mỗi khách hàng đặt hàng trên website có một id riêng và các thông tin cơ bản
như: tên (name), công ty (company), địa chỉ (address), thành phố (city), điện thoại
liên hệ, email…
Tbl_user: (id, uid, pwd).
Mỗi user có một id. Các user còn được xác định bằng tên(uid), mật khẩu đăng
nhập website (pwd).
Tbl_product: (id, code, name, parent, subject, detail_short, detail, image,
image_large, sort, status, date_added, last_modified, lang, price, date_end, number,
bought)
Mỗi sản phẩm có mỗi mã sản phẩm để phân biệt với sản phẩm khác(id). Mỗi sản
phẩm còn được xác định bởi tên sản phẩm (name), giá sản phẩm (price), hình ảnh
tượng trưng cho sản phẩm (image), ngày tạo ra sản phẩm (date_added), ngày hết hạn
(date_end), ngày chỉnh sửa (last_modified), thông tin chi tiết của sản phẩm (detail),
sản phẩm thuộc danh mục nào (parent), xác định sản phẩm đó ẩn hay hiện (status),
sắp xếp sản phẩm theo thứ tự (sort), tổng số lượng sản phẩm (number), số lượng sản
phẩm đã đặt mua (bought).
Tbl_order: (id, code, member_id, date_added, last_modified, status).
Trang 73
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Mỗi đơn hàng phân biệt với đơn hàng khác bằng id, đánh dầu khách hàng nào đã
đặt hàng (member_id), thời điểm đặt(date_added), thời điểm cuối chỉnh sửa đơn hàng
(date_modified), trạng thái (status) đã giao hàng hay chưa.
Tbl_order_detail : (id, order_id, product_id, quantity, price, status)
Bảng mô tả thông tin chi tiết về đơn đặt hàng có khóa chính là id. Id của đơn đặt
hàng (id_order), id của sản phẩm (id_product), thành tiền (price), trạng thái (status) đã
giao hàng hay chưa, số lượng (quantity).
Tbl_product_category: (id, code, name, parent, subject, detail_short, detail,
image, image_large, sort, status, date_added, last_modified, lang)
Bảng mô tả danh mục của sản phẩm có khóa chính là id và các trường khác mô
tả thông tin chi tiết về danh mục như: tên danh mục (name), danh mục cha của danh
mục hiện tại (parent), mô tả danh mục (detail), hình ảnh danh mục (image), ngày khởi
tạo (date_added), ngày chỉnh sửa cuối (last_modified)…
Tbl_staff: (id, name, address, phone)
Bảng nhân viên giao hàng có khóa chính là id và các trường khác: tên nhân viên
(name), địa chỉ (address), số điện thoại liên hệ (phone)
Tbl_delivery : (id, order_id, staff_id, date, status, detail)
Bảng giao hàng có khóa chính là id và một số thông tin đi kèm như: id của đơn
hàng cần giao (order_id), id của nhân viên đi giao (staff_id), ngày giao hàng (date),
trạng thái (status) đã giao hay chưa, chi tiết (detail).
Tbl_product_new : (id, product_id, sort, status, date_added, last_modified,
lang)
Bảng product_new liệt kê những sản phẩm mới có khóa chinh là id, id của sản
phẩm là product_id, trạng thái (status) ẩn hay hiện, ngày khởi tạo (date_added), ngày
chỉnh sửa cuối (last_modified)…
3.4.2 Mô tả các mối kết hợp
Thể hiện sự quan hệ ngữ nghĩa giữa những thực ở ít nhất hai loại thực thể khác
nhau.
3.4.3 Mô tả các bảng
Bảng Tbl_member
Trang 74
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 75
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bảng Tbl_staff
Trang 76
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 77
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bảng Tbl_order_detail:
Trang 78
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 79
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 80
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Bảng Tbl_product_new
Trang 81
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 82
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CHƯƠNG 4 : MÃ HÓA
4.1 Hinh ảnh demo chương trinh:
4.1.1 Trang addmin
Trang 83
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 84
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 85
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 86
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
5.1.2 Kế hoạch
5.1.2.1 Thời gian dự kiến cho việc kiểm thử
Trang 87
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 88
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 89
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
khi
mật
khẩu
chưa
đúng
Trang 91
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
click nút
Đăng
nhập
Kiểm Dangxuat1 Xác Kiểm Sau khi Thoát Passed Hight
tra thực tra nút đăng nhập khỏi hệ
đăng đăng “Thoát” được vào thống, trở
xuất
xuất hệ thống, về trang
hệ click nút đăng nhập
thống Thoát admin
cho
admin
Kiem Tim1 Xác Kiểm Không Xuất hiện Passed Hight
tra thực tra với nhập cái gì dòng chữ
chức tìm trường vào ô tìm “0 sản
năng kiếm hợp kiếm cả, phẩm”
tìm không sau đó
kiếm có data click nút
cho Tìm kiếm
khách Tim2 Xác Kiểm Gõ dòng Xuất hiện Passed Hight
hàng thực tra với chữ tìm hình ảnh
tìm trường kiếm phù tương ứng
kiếm hợp có hợp với cho sản
data chỉ 1 sản phâm tìm
phẩm thấy và
tương ứng dòng chữ
trong “1 sản
CSDL rồi phẩm”
click
Tìm kiếm
Gõ dòng Xuất hiện Passed Hight
chữ tìm hình ảnh
kiếm phù tương ứng
hợp với cho các
hơn 1 sản sản phâm
phẩm tìm thấy
tương ứng và dòng
Trang 92
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 93
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
hàng XoaGH2 Xác Kiểm Chọn xóa Sản phẩm Passed Hight
thực tra một sản đó bị xóa
việc trường phẩm bất
xóa giỏ hợp kí trong
hàng không GH
xóa hết
mặt
hàng
trong
giỏ
hàng
Kiểm Xem SP Kiểm Kiểm Xem sp Hiển thị Passed hight
tra tra chức tra chức ngay khi các sản
chức năng năng click vào phẩm
năng xem xem sản danh mục trong
xem sản phẩm danh mục
danh phẩm
mục
sản
phẩm
Xem Xemchitiet Kiểm Kiểm Click vào Hiển thị passed hight
chi tiết tra chức tra chức sản phẩm thông tin
Sản năng năng để xem chi chi tiết
Phẩm xem SP xem sản tiết sản sản phẩm
chi tiết phẩm phẩm click
chi tiết
Kiểm TaoDH1 Tạo Tạo đơn Tại trang Yêu cầu Passed hight
tra đơn hàng tạo đơn đăng nhập
chức hàng khi hàng cho hoặc đăng
năng chưa sản kí
tạo đăng phẩm,nhấn
đơn nhập Đặt mua
hàng khi chưa
đăng nhập
Kiểm XoaSP Kiểm Kiểm Sản phẩm
Trang 94
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Kiểm XoaDM Kiểm Kiểm Click trực Hiển thị Passed hight
tra tra chức tra Xóa tiếp vào box thông
chức năng danh nút xóa báo”bạn
xóa
năng mục trên dòng có chắc
danh
quản mục một danh chắc
lý mục muốn
danh xóa”
mục Click vào Hiển thị Passed hight
ô chọn xóa box”bạn
nhưng có chắc
không chắn
chọn cái muốn xóa
nào
Trang 95
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 96
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Trang 97