Professional Documents
Culture Documents
BT C1
BT C1
Bài 1.9 Một bình chứa khí có thể tích là V0 = 1m3, áp suất tuyệt đối là p0 = 1at. Người ta nén
thêm khí vào bình qua một vòi ở bên hông bình để bình đạt được áp suất tuyệt đối p1=3at. Thể
tích khí cần nén vào là 60 m3. Tìm áp suất tuyệt đối của khí trước khi nén vào bình. Giả thiết
quá trình nén là đẳng nhiệt và vỏ bình không biến đổi
ĐS: 0,033at
Bài 1.14 Gió thổi trên mặt nước có phân bố vận tốc u = 1085y – 10 8.y3 (m/s) với y tính bằng
mét. Biết độ nhớt động học của không khí là 15,1.10-6 m2/s và khối lượng riêng của không khí
là 1,2 kg/m3. Tính ứng suất ma sát trên mặt nước.
ĐS: 0,0197 N/m2
Bài 1.16 Dầu chảy trong khe hẹp có chiều dày 2.t=10mm
với vận tốc là V=0.02m/s. Ở giữa khe có một tấm phẳng có t A
diện tích A = 0.2m2. Dầu có độ nhớt động lực học là V
t
=8,14.10-2 Pa.s. Tính lực F cần thiết để kéo tấm phẳng A
để không bị trôi.
ĐS: 0.13 N Hình bài 1.16
Vo
Bài 1.17 Hai lớp chất lỏng như hình vẽ có cùng chiều dày t và có
hệ số nhớt động lực lần lượt là 1=0,4Ns/m2, và 2= 0,2 Ns/m2.
Trên mặt thoáng lớp chất lỏng 1 có một tấm phẳng di chuyển với
1 t
vận tốc Vo = 3 m/s. Mặt đáy lớp chất lỏng 2 cố định. Xem sự phân
bố vận tốc trong các lớp chất lỏng là tuyến tính, vận tốc V tại mặt
phân chia 2 hai lớp chất lỏng là :
V
ĐS: 2 m/s 2 t
Bài 1.22 Trục tròn đường kính D=4cm quay trong một ổ lót dài t
a
L=5cm. Khe hẹp giữa trục và ổ lót rộng t=0,02mm, được bôi
trơn bởi nhớt với =0,03Pa.s. Trục quay với tốc độ 150
vòng/phút. Xác định công suất của ma sát. V
G
ĐS: 0,929W
Hình câu 1.19