Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài 2.

12 Một chất lỏng không hòa tan được đổ


vào một bồn dầu, hở và chìm xuống phía dưới. Độ
sâu của lớp chất lỏng là 1.5m. Độ sâu của lớp dầu
phía trên là 5.0m. Trọng lượng riêng của dầu bằng
8.5kN/m3. Áp kế gắn ở đáy bồn chỉ 65kPa. Khối
lượng riêng của chất lỏng bằng bao nhiêu?
ĐS: 1500kg/m3

Bài 2.15: Nước, xăng (δ=0.8) và một chất lỏng


khác (δ=1.6) được chứa bên trong một bình hở
như trên Hình bài 2.15. Hãy tính chiều cao h.
ĐS: 1.375m
Hình bài 2.28
Bài 2.31 Van AB hình tròn được gắn trên thành
bình hở, chứa dầu (δ=0.82) như trên hình bài 2.31.
Hãy tính độ lớn của áp lực do dầu tác dụng lên
van.
ĐS: 46.7kN

Hình bài 2.15

Bài 2.23 Ống đo áp chứa dầu SAE30 (δ=0.9) nối


đường ống A chứa nước và bình kín B chứa chất
lỏng có tỉ trọng bằng δ=1.45, như trên Hình BÀI
2.23. Áp suất dư ở tâm của đường ống bằng
172kPa. Hãy tính áp suất dư của khí trong bình B.
Hình bài 2.31
ĐS:170715Pa
Bài 2.32 Trên Hình bài 2.32, cửa thoát nước AB
hình tròn, có đường kính bằng 80cm, được đậy
bằng vật nặng có khối lượng bằng 200kg. Hãy
tính chiều cao h lớn nhất để vật nặng vẫn có thể
chặn nước được.
ĐS: 0.4m

Hình bài 2.23


Bài 2.28 Piston có đường kính 8cm đẩy dầu
(δ=0.827) dâng lên trong một ống đo áp nghiêng,
như trên Hình BÀI 2.28. Khi vật nặng W được Hình bài 2.32
thêm vào trên piston, dầu trong ống do áp dâng
lên them một đoạn 10cm. Hãy tính trọng lượng Bài 2.39: Van AB, trên hình bài 2.39, có dạng nửa
của vật W. hình tròn, được giữ bởi lực P nằm ngang và có thể
quay quay bản lề ở B. Hãy tính độ lớn của lực P.
Hình bài 2.45
Hình bài 2.39
Bài 2.51 Hình trụ tròn, đặc, dài 8m nằm cân bằng
và dựa vào tường như trên hình bài 2.51. Hãy tính
Bài 2.42 Cửa OAB trên Hình BÀI 2.42 rộng 3m
trọng lượng riêng của hình trụ.
và có thể quay quanh bản lề ở O. Bỏ qua trọng
ĐS: 10.46kN/m3
lượng van, hãy tính lực P nằm ngang cần để giữ
van đứng yên.

Hình bài 2.51

Bài 2.53: Hãy tính trọng lượng của cốc hình trụ
tròn, nổi trên mặt nước, như trên hình bai 2.43.
ĐS: 3.44N

Hình bài 2.42

Bài 2.43 Van AB có dạng 1/4 hình trụ tròn với


bán kính R=1.5m, dài L=1m (chiều vuông góc với
mặt giấy), ngăn nước như trên Hình BÀI 2.43.
Hãy tính độ lớn và phương, chiều của áp lực do Hình bài 2.53
nước tác dụng lên van.
Bài 2.54 Khối thép (=7.85) nằm cân bằng ở mặt
phân cách giữa nước và thủy ngân (=13.6) như
trên hình bài 2.54. Hãy tính tỉ số a/b.
ĐS: a/b=0.83

Hình bài 2.43

Bài 2.45: Hãy tính lực F cần để mở van ABC như Hình bài 2.54
trên hình bài 2.45, biết chiều dài của van (chiều
vuông góc mặt giấy) bằng 2m, van có dạng 1/4
hình trụ tròn. Bỏ qua trọng lượng van.

You might also like