ĐỀ VẬN TẢI ONLINE 2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

1.

Phương thức vận tải quốc tế nào đóng góp lớn nhất vào sự nóng lên toàn cầu
a. Vận tải hàng hoá bằng đường sắt
b. Vận tải hàng hoá bằng đường thuỷ
c. Vận tải hàng hoá bằng đường hàng không
d. Vận tải hàng hoá bằng đường bộ

2. Bảo hiểm hàng hoá quốc tế


a. Đơn bảo hiểm và giấy chứng nhận bảo hiểm không được chuyển nhượng
b. Đơn bảo hiểm được chuyển nhượng và giấy chứng nhận bảo hiểm không được chuyển nhượng
c. Trị giá bảo hiểm được tính tuỳ thuộc vào thoả thuận giữa người mua bảo hiểm và người bảo hiểm,
thông thường không quá 110% FOB
d. Trị giá bảo hiểm được tính tuỳ thuộc vào thoả thuận giữa người mua bảo hiểm và người bảo hiểm,
thông thường không quá 110% hoá đơn thương mại

3. Người kinh doanh vận tải đa phương thức là


a. Bất kỳ người kinh doanh nào
b. MTO không có tàu
c. MTO có tàu và MTO không có tàu
d. MTO có tàu

4. Người có trách nhiệm khai báo hải quan hàng hoá đối với vận chuyển hàng hoá quốc tế từ Việt Nam
sang Trung Quốc bằng đường bộ, đường sắt
a. Tất cả đều đúng
b. Người giao nhận
c. Người bán hoặc người mua tuỳ theo điều kiện Incoterms áp dụng hoặc hợp đồng thoả thuận
d. Người chuyên chở

5. Máy bay sử dụng vận tải hàng hoá quốc tế


a. Máy bay kết hợp vừa chở hàng hoá và vừa chở khách
b. Tất cả đều đúng
c. Máy bay chở khách
d. Máy bay chở hàng chuyên dụng

6. Là chứng từ mà người gửi hàng gửi cho nhà vận chuyển để nhà vận chuyển có thông tin phát hành vận
đơn đường biển đó là
a. Booking confirmation
b. Shipping Instruction
c. Seawaybill và Container Packing List
d. Lệnh giao hành (Delivery Order) và Container Packing List

7. Người nhận hàng hoá bằng đường hàng không


a. Nhận bộ chứng từ và vận đơn dành cho người nhận hàng tại đại lý hàng không nơi đến; Đóng phí, thủ
tục hải quan nhập khẩu
b. Phải xuất trình đầy đủ số vận đơn gốc AWB tại nơi đến để nhận hàng; Đóng phí, thủ tục hải quan
nhập khẩu
c. Liên hệ với đại lý IATA để xuất trình đầy đủ số vận đơn gốc AWB tại nơi đến để nhận hàng; Đóng phí,
thủ tục hải quan nhập khẩu
d. Liên hệ với bộ phận cảng vụ hàng không để nhận bộ chứng từ hàng hoá và vận đơn cho người nhận
hàng; Đóng phí, thủ tục hải quan nhập khẩu

8. Người mua sẽ chỉ phải trả cho người bán giá cả hàng hoá tại nơi người bán, còn cước phí vận tải
người mua sẽ trả cho người chuyên chở đồng thời thực hiện việc tổ chức chuyên chở từ nước người
bán về nước mình, quyền vận tải thuộc về
a. Người mua và người bán
b. Người mua
c. Chưa đủ cơ sở để xác định
d. Người bán

9. Chi phí vận tải thường phụ thuộc vào các yếu tố chính nào sau đây:
a. Khoảng cách công cụ chuyên chở, đặc điểm hàng hoá chuyên chở, phương thức vận tải
b. Khoảng cách chuyên chở, đặc điểm hàng hoá chuyên chở, phương thức vận tải
c. Khoảng cách không gian, đặc điểm hàng hoá chuyên chở, phương thức vận tải
d. Khoảng cách thời gian, đặc điểm hàng hoá chuyên chở, phương thức vận tải

10. Cảng biển là


a. Là vùng đất cảng và vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho tàu
thuyền đến, rời để bốc, dỡ hàng hoá, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
b. Là vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho tàu thuyền đến để bốc
hàng hoá, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
c. Là vùng đất cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho tàu thuyền đến, rời để bốc
dỡ hàng hoá, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
d. Là vùng đất cảng và vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng, lắp đặt trang thiết bị cho tàu
thuyền rời đi để dỡ hàng hoá, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác

11. Phí Demurrage charges được áp dụng cho phương thức vận tải hàng hoá quốc tế nào
a. Phương tiện vận tải đường bộ
b. Phương tiện vận tải đường sắt
c. Phương tiện vận tải đường biển
d. Phương tiện vận tải đường hàng không

12. Công ty A Việt Nam xuất khẩu hàng hoá sang Đức với điều kiện CIP, Công ty A ký hợp đồng X vận tải
hàng hoá nội địa Việt Nam; ký hợp đồng Y vận tải hàng hoá quốc tế; ký hợp đồng Z vận tải hàng hoá nội
địa nhập khẩu Đức. Hình thức này của công ty A là
a. Vận tải đa phương thức
b. Vận tải hỗn hợp
c. Vận tải liên phương thức
d. Vận tải đa phương thức và Vận tải liên phương thức đều đúng

13. Trường hợp chủ hàng không chắc chắn về bao bì đóng gói hàng hoá của mình, để hạn chế rủi ro về
vấn đề này, Điều kiện bảo hiểm phù hợp là
a. ICC-A
b. ICC-B
c. ICC-C
d. Cả ba đều không phù hợp

14. Các mặt hàng nông sản tươi sống mua bán trong khoảng cách trung bình và ngắn sẽ phù hợp với
a. Vận tải bằng đường sắt
b. Vận tải bằng đường hàng không
c. Vận tải bằng đường bộ
d. Vận tải bằng đường hàng không và Vận tải bằng đường sắt

15. Trên vận đơn đường biển, đường hàng không có in chữ Freight to Collect, có nghĩa là
a. Người chuyên chở đã thu tiền cước phí vận chuyển đầy đủ ở nơi gửi hàng
b. Người chuyên chở thu tiền cước phí vận chuyển xong mới giao hàng
c. Người chuyên chở bắt buộc phải thu lại tất cả chứng từ
d. Người chuyên chở thu thêm phụ phí xong mới giao hàng

16. Trách nhiệm của đại lý hàng hoá hàng không IATA, trừ
a. Bảo đảm là giấy chứng nhận đóng gói do người XK cung cấp là phù hợp
b. Kiểm tra giấy phép xuất nhập khẩu nhưng không hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc này
c. Theo dõi việc di chuyển hàng hoá
d. Bảo đảm là giấy chứng nhận đóng gói do người XK cung cấp là phù hợp và Theo dõi việc di chuyển
hàng hoá

17. Hàng hoá không được giao, giao thiếu hàng, mất cắp
a. Được bồi thường với ICC-B
b. Luôn không được bảo hiểm bồi thường
c. Được bồi thường với ICC-A
d. Được bồi thường với ICC-C

18. Vận đơn nào sau đây không có chức năng sở hữu hàng hoá
a. Vận đơn copy
b. Vận đơn đi thẳng
c. Vận đơn vô danh
d. Vận đơn Seaway bill và vận đơn copy

19. Quyền vận tải thuộc về người bán


a. Điều kiện Incoterms nhóm C, D
b. Điều kiện Incoterms nhóm D
c. Điều kiện Incoterms nhóm F, C
d. Điều kiện Incoterms nhóm E, F

20. Lệnh giao hàng (Delivery Order) là chứng từ


a. Do người chuyên chở cấp phát để yêu cầu thuyền trưởng hay người phụ trách kho bãi ra lệnh cho
người này giao hàng cho người nhận hàng ghi trên vận đơn
b. Tất cả đều đúng
c. Do cơ quan hải quan cấp phát để yêu cầu thuyền trưởng hay người phụ trách kho bãi ra lệnh cho
người này giao hàng cho người nhận hàng ghi trên vận đơn
d. Do cơ quan cảng biển cấp phát để yêu cầu thuyền trưởng hay người phụ trách kho bãi ra lệnh cho
người này giao hàng cho người nhận hàng ghi trên vận đơn

21. Đối với vận đơn đường biển của tàu chuyến, trường hợp người nhận hàng trên vận đơn tàu chuyến
khác với người ký hợp đồng thuê tàu chuyên, nếu có tranh chấp xảy ra giữa người nhận hàng và người
chuyên chở thì
a. Sẽ sử dụng B/L tàu chuyến để giải quyết tranh chấp đó và sẽ sử dụng Hợp đồng tàu chuyến để giải
quyết tranh chấp đó nếu B/L tàu chuyến có dẫn chiếu
b. Sẽ sử dụng Hợp đồng tàu chuyến để giải quyết tranh chấp đó
c. Sẽ sử dụng Hợp đồng tàu chuyến để giải quyết tranh chấp đó nếu B/L tàu chuyến có dẫn chiếu
d. Sẽ sử dụng B/L tàu chuyến để giải quyết tranh chấp đó

22. Rủi ro mắc cạn


a. Được nhà bảo hiểm bồi thường tổn thất toàn bộ và bộ phận đối với điều kiện A, B, C
b. Được nhà bảo hiểm bồi thường tổn thất bộ phận đối với điều kiện A, B, C
c. Được nhà bảo hiểm bồi thường tổn thất toàn bộ đối với điều kiện C
d. Được nhà bảo hiểm bồi thường tổn thất toàn bộ đối với điều kiện A, B, C

23. Trên vận đơn của Yang Ming cấp cho Shipper có đóng dấu Surrendered by Yang Ming, theo đó người
nhận hàng ở nơi đến sẽ
a. Chỉ cần xuất trình giấy tờ chứng minh là người nhận hàng thực sự theo Surrendered ở nơi đến để
nhận hàng
b. Xuất trình đủ vận đơn gốc và copy có đóng dấu Surrendered by Yang Ming ở đại lý hãng tàu nơi đến
nhận hàng
c. Xuất trình vận đơn gốc có đóng dấu Surrendered by Yang Ming ở đại lý hãng tàu nơi đến nhận hàng
d. Chỉ cần xuất trình giấy tờ chứng minh là người nhận hàng thực sự theo Surrendered và xuất trình đầy
đủ số bản gốc ở nơi đến để nhận hàng

24. Điều kiện bảo hiểm ICC – X -bảo hiểm mọi rủi ro theo phiên bản 1982 và 2009, điều kiện X này
a. Đã bao gồm rủi ro chiến tranh và Đã bao gồm rủi ro đình công
b. Tất cả đều sai
c. Đã bao gồm rủi ro chiến tranh
d. Đã bao gồm rủi ro đình công

25. Vận chuyển hàng hoá quốc tế từ cảng đến cảng (Port to Port shipment) là việc vận chuyển hàng hoá
quốc tế
a. Từ cảng nhận hàng hoá ở nước này đến cảng giao hàng đến ở nước khác không qua bất kỳ hình thức
chuyển tải hoặc không ghé bất kỳ cảng dọc đường nào trong suốt quá trình vận chuyển
b. Từ cảng nhận hàng hoá ở nước này đến cảng giao hàng đến ở nước khác không ghé bất kỳ cảng dọc
đường nào trong suốt quá trình vận chuyển
c. Từ cảng nhận hàng hoá ở nước này đến cảng giao hàng đến ở nước khác không qua bất kỳ hình thức
chuyển tải trong suốt quá trình vận chuyển
d. Từ cảng nhận hàng hoá ở nước này đến cảng giao hàng đến ở nước khác, có thể chuyển tải, có thể
ghé một hoặc nhiều cảng dọc đường nào trong suốt quá trình vận chuyển

26. Người chuyên chở hàng không có trách nhiệm


a. Chứng minh có khả năng phát triển dịch vụ hàng hoá
b. Tất cả đều đúng
c. Chịu trách nhiệm về giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
d. Cung cấp phương tiện cho việc tiếp nhận hàng hoá

27. Tàu chợ thường chạy trên tuyến đường hàng hải
a. Tuyến đường hàng hải không định kỳ
b. Tuyến đường hàng hải định kỳ
c. Tất cả các câu đều đúng
d. Tuyến đường hàng hải đặc biệt

28. Trên vận đơn đường biển, vận đơn gốc, trên nội dung vận đơn có nội dung
Shipper/Consigner: ABEMA GMBH; Consignee là BJEDDAH; Notify Address: CSAUDI; As Agents for carrier
Maersk line: DSR. Vận đơn này là vận đơn
a. Đích danh
b. Theo lệnh của Shipper
c. Vô danh
d. Theo lệnh

29. Bảo hiểm hàng hoá quốc tế nhằm giúp chủ hàng
a. Mang lại nguồn lợi đáng kể cho chủ hàng nếu có tổn thất xảy ra
b. Tất cả các câu trên
c. Đảm bảo về mặt tài chính khi có rủi ro xảy ra gây nên tổn thất
d. Ngăn chặn những tình huống rủi ro xảy ra

30. Hợp đồng vận tải hàng hoá bằng đường sắt
a. Giấy gửi hàng có đóng dấu của ga đường sắt
b. Giấy gửi hàng có đóng dấu của ga đường sắt
c. Hoá đơn của người chuyên chở
d. Vận đơn đường sắt

31. Điều kiện bảo hiểm ICC – X -bảo hiểm mọi rủi ro theo phiên bản 1982 và 2009, X đó là
a. ICC-B
b. Tất cả đều đúng
c. ICC-A
d. ICC-C

33. Trên vận đơn đường biển, vận đơn gốc, trên nội dung vận đơn có nội dung
Shipper/Consigner: ABEMA GMBH; Consignee là BJEDDAH; Notify Address: CSAUDI; As Agents for carrier
Maersk line: DSR. Người phát hành vận đơn là
a. BJEDDAH
b. CSAUDI
c. ABEMA GMBH
d. DSR

33. Trên vận đơn đường biển, vận đơn gốc, trên nội dung vận đơn có nội dung
Shipper/Consigner: ABEMA GMBH; Consignee là BJEDDAH; Notify Address: CSAUDI; As Agents for carrier
Maersk line: DSR. Người đang sở hữu lô hàng trên vận đơn này là
a. BJEDDAH
b. DSR
c. ABEMA GMBH
d. CSAUDI

34. Vận tải hàng hoá linh hoạt nhất trong cự li trung bình và ngắn đó là
a. Vận tải bằng đường hàng không
b. Vận tải bằng đường sắt
c. Vận tải đa bằng đường bộ
d. Vận tải bằng đường biển

35. Tổn thất toàn bộ ước tính và tổn thất toàn bộ thực tế thuộc điều kiện bảo hiểm, được nhà bảo hiểm
chấp nhận tuyên bố
a. Giá trị bồi thường tổn thất thực tế thấp hơn tổn thất toàn bộ ước tính, tổn thất ước tính có phát sinh
thêm chi phí cứu hàng
b. Giá trị bồi thường bằng nhau cho tổn thất toàn bộ ước tính và tổn thất toàn bộ thực tế
c. Giá trị bồi thường tổn thất toàn bộ ước tính thấp hơn tổn thất toàn bộ thực tế
d. Giá trị bồi thường tuỳ theo kết quả giám định của người bảo hiểm

36. Khi rủi ro đâm va xảy ra gây nên tổn thất chung và tổn thất riêng bộ phận thuộc điều kiện bảo hiểm
đã mua
a. ICC-C được bảo hiểm bồi thường tổn thất chung và ICC-B được bảo hiểm bồi thường tổn thất riêng bộ
phận đều đúng
b. ICC-C được bảo hiểm bồi thường tổn thất chung
c. ICC-B được bảo hiểm bồi thường tổn thất riêng bộ phận
d. ICC-C được bảo hiểm bồi thường tổn thất chung và ICC-B được bảo hiểm bồi thường tổn thất riêng bộ
phận đều sai

37. Trách nhiệm của người gửi hàng FCL container đường biển cho người chuyên chở
a. Đóng hàng vào container + Làm thủ tục hải quan+ Giao container cho người chuyên chở tại địa điểm
quy định + Nhận lệnh giao hàng
b. Đóng hàng vào container + Giao container cho người chuyên chở tại địa điểm quy định + Nhận thông
báo hàng đến
c. Đóng hàng vào container + Giao container cho người chuyên chở tại địa điểm quy định + Nhận Giấy gửi
hàng
d. Đóng hàng vào container + Làm thủ tục hải quan+ Giao container cho người chuyên chở tại địa điểm
quy định + Nhận B/L
38. Trên vận đơn của Yang Ming cấp cho Shipper có đóng dấu Surrendered by Yang Ming, đây là loại vận
đơn
a. Chuyển nhượng trao tay không cần ký hậu
b. Chuyển nhượng ký hậu
c. Chuyển nhượng được
d. Không chuyển nhượng được

39. Vận đơn hàng không


a. Là bằng chứng hợp đồng chuyên chở
b. Là chứng từ không sở hữu hàng hoá
c. Là bằng chứng về giấy chứng nhận bảo hiểm
d. Tất cả đều đúng

43. Chủ hàng muốn 1 kiện hàng lẻ LCL thì chủ hàng sẽ gửi ở
a. Trạm container hàng lẻ (Container Freight Station)
b. Cảng biển (Sea port)
c. Bãi chứa container (Container Yard)
d. Trạm container hàng lẻ (Container Freight Station), Bãi chứa container (Container Yard) đều được

44. Câu nào không đúng với đặc điểm vận tải
a. Bản chất của vận tải là thay đổi vị trí của đối tượng chuyên chở
b. Vận tải là quá trình tác động về mặt không gian lên đối tượng chuyên chở
c. Sản phẩm vận tải là vô hình
d. Sản phẩm vận tải là hữu hình

45. Trách nhiệm chung của người chuyên chở hàng hoá container bằng đường biển
a. Tất cả đều đúng
b. Lỗi vận hành của người chuyên chở
c. Sẽ chịu trách nhiệm pháp lý cho mọi sự hư hỏng hay mất mát hàng hoá trong quá trình vận chuyển
d. Tình trạng không phù hợp và kiếm khuyết của container

46. Vận chuyển hàng hoá từ Hồ Chí Minh, Việt Nam đi Trung Quốc bằng đường bộ, người gửi hàng sẽ làm
thủ tục hải quan tại
a. Tại Hải quan cửa khẩu quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc bằng đường bộ
b. Tại bất kỳ hải quan nào của Thành phố Hồ Chí Minh trước khi giao hàng cho người chuyên chở bằng
đường bộ
c. Thành phố Hồ Chí Minh tại địa điểm giao hàng cho người chuyên chở bằng đường bộ
d. Tại Hải quan cửa khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc bằng đường bộ

47. Rủi ro bảo hiểm vận tải hàng hoá quốc tế bằng đường biển là
a. Những tai nạn của chủ tàu bất ngờ ngoài biển, xảy ra trong hành trình và làm cho hàng hoá bị thiệt hại
b. Những tai nạn bất ngờ ngoài biển, không lường trước được và không đối phó được, làm cho hàng hoá
bị thiệt hại.
c. Những tai nạn ngoài biển, không lường trước được và không đối phó được, làm cho hàng hoá bị thiệt
hại.
d. Những tai nạn bất ngờ ngoài biển, không lường trước được và không đối phó được, làm cho hàng hoá
bị thiệt hại; và Những tai nạn của chủ tàu bất ngờ ngoài biển, xảy ra trong hành trình và làm cho hàng hoá
bị thiệt hại

48. Những thành phẩm, bán thành phẩm có giá trị cao thường được chuyên chở dưới dạng có bao bì, đó
là:
a. Hàng bách hoá (General Cargo)
b. Hàng trọng lượng (Deadweight Cargo)
c. Hàng lỏng (Liquid Bulk)
d. Hàng có khối lượng lớn (Bulk Cargo)

49. Trị giá lô hàng theo hoá đơn thương mại với FOB là 50.000 USD, trị giá bảo hiểm lô hàng là 57.000
USD, trong quá trình vận chuyển, chủ lô hàng bị tổn thất thuộc điều kiện bảo hiểm đã mua, tỷ lệ tổn thất
là 90%.
a. Tổn thất này là tổn thất bộ phận, được bồi thường 45.000 USD
b. Tổn thất này là tổn thất toàn bộ ước tính, được bồi thường 50.000 USD
c. Tổn thất này là tổn thất bộ phận, được bồi thường 51.300 USD
d. Tổn thất này là tổn thất toàn bộ ước tính, được bồi thường 57.000 USD

50. Cước phí vận chuyển hàng hoá bằng hàng không nào được áp dụng cho để tính phí từng hàng hoá cụ
thể
a. Giá trị không khai NVD
b. Thiết bị pallet
c. Hàng bách hoá (General cargo)
d. Thiết bị chất hàng theo đơn vị ULD

You might also like