Professional Documents
Culture Documents
Đ Đoàn Khuê 20192945
Đ Đoàn Khuê 20192945
Đề tài:
Khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ L, T, PI
Hà Nội, 07-2022
MỤC LỤC
1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2 ......................................................... 1
1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3 ......................................................... 2
1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4 ......................................................... 4
Hình 1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2 ...........................................1
Hình 1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3 ...........................................2
Hình 1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4 ...........................................4
Hình 2.1 Mạch phối hợp trở kháng hình ................................................................5
Hình 2.2 Mạch phối hợp trở kháng hình khi phân tích thành 2 mạch L ................5
Hình 2.3 Mạch nối tiếp tương đương .........................................................................6
Hình 2.4 Mạch low-pass hình Pi ................................................................................6
Hình 2.5 Mạch high-pass hình Pi ...............................................................................7
Hình 3.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T .........................................................8
Hình 3.2 Mạch phối hợp trở kháng hình T khi phân tích thành 2 mạch L ................8
Hình 3.3 Mạch song song tương đương .....................................................................8
Hình 3.4 Mạch low-pass hình T .................................................................................9
Hình 3.5 Mạch high-pass hình T ..............................................................................10
i
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bàng 4.1: So sánh ưu, nhược điểm ba loại mạch Pi, T và L.................................... 11
Bảng 4.2 Khác biệt về đáp ứng tần số, pha, biên độ của ba loại mạch ................... 11
ii
CHƯƠNG 1. Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L
Hình 1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2
Ta có:
𝐿1 𝑅 1 𝑅
𝑗𝐿1 𝑅𝐿 + 𝐿 + 𝑗𝐿1 𝑅𝐿 𝐶 𝑗 − 2 𝐿 + 𝑅𝐿
1 𝐶1 𝑗𝐶1 𝐿1 𝐶1
𝑍𝑖𝑛 = + = = 1
𝑗𝐶1 𝑗𝐿1 + 𝑅𝐿 𝑗𝐿1 + 𝑅𝐿 1−𝑗 𝐿
𝑅
𝐿1
1 𝑅 𝑅 𝑅 2 𝑅 2
− 2 𝐿 + 𝑅𝐿 + 2 𝐿 + 𝑗 𝐿 − 𝑗 3 𝐿2
𝐶1 𝑗 𝐿1 𝐶1 𝐿1 𝐶1 𝐿1 𝐿1 𝐶1
= 2
𝑅𝐿
+1
2 𝐿21
1 𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 2
(−
𝜔𝐶1 𝜔3 𝐿1 2 𝐶1 𝜔𝐿1 ) 𝑗 + 𝑅𝐿
− +
= (1.1)
𝑅𝐿 2
+1
𝜔2 𝐿1 2
Phần thực:
𝑅𝐿 𝑅𝐿
𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛 } = = (1.2)
𝑅𝐿 2 1 + 𝑄𝑃 2
1+
𝜔2 𝐿1 2
Phần ảo bằng 0, ta có:
1 𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 2
− − + =0
𝜔𝐶1 𝜔 3 𝐿1 2 𝐶1 𝜔𝐿1
1
−1 𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 2
→ − + =0
𝐶1 𝜔2 𝐿1 2 𝐶1 𝐿1
1 𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 2
→ (1 + )=
𝐶1 𝜔2 𝐿1 2 𝐿1
𝐿1 𝑅𝐿 2 𝐿1
→ 𝐶1 = 2 (1 + 2
)= 2 (1 + 𝑄𝑃 2 ) (1.3)
𝑅𝐿 𝜔2 𝐿1 𝑅𝐿
Với 𝑄𝑃 2 ≫ 1:
1 𝜔2 𝐿1 2
𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛 } = = (1.4)
𝑅𝐿 𝑅𝐿
𝜔2 𝐿1 2
𝐿1 𝑅𝐿 2 1
𝐶1 = 2 2
= (1.5)
𝑅𝐿 𝜔2 𝐿1 𝜔2 𝐿1
Hình 1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3
1 𝑗𝐿1
(𝑗𝐿1 + 𝑅𝐿 ) 𝑗𝐿1 + 𝑅𝐿 +1
𝑗𝐶1 𝑅𝐿
𝑍𝑖𝑛 = = =
1 2 𝐿1 𝐶1
+ 𝑗𝐿1 + 𝑅𝐿 1 − 𝐿1 𝐶1 + 𝑗𝐶1 𝑅𝐿
1 2
𝑗𝐶1 − + 𝑗𝐶1
𝑅𝐿 𝑅𝐿
2 𝐿1 2
+1
𝑅𝐿 2
=
1 𝐿 3 𝐿1 2 𝐶1
+ 𝑗𝐶1 − 𝑗 21 + 𝑗
𝑅𝐿 𝑅𝐿 𝑅𝐿 2
2 𝐿1 2 1 𝐿1 3 𝐿1 2 𝐶1
( + 1) ( − 𝑗𝐶1 + 𝑗 2 − 𝑗 )
𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 𝑅𝐿 𝑅𝐿 2
= 2
1 2 𝐿1 3 𝐿1 2 𝐶1
( ) + (𝐶1 − 2 + )
𝑅𝐿 𝑅𝐿 𝑅𝐿 2
2
𝜔2 𝐿1 2 1 2 𝐿1 2 𝐿1 3 𝐿1 2 𝐶1
( + 1) 𝑅 + 𝑗 ( + 1) (−𝐶1 + 2 − )
𝑅𝐿 2 𝐿 𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 𝑅𝐿 2
= 2 (1.6)
1 2
𝐿 3 𝐿1 2 𝐶1
( ) + (𝐶1 − 21 + )
𝑅𝐿 𝑅𝐿 𝑅𝐿 2
𝐿1 3 𝐿1 2 𝐶1
−𝐶1 − − =0 (1.7)
𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 2
Khi đó:
2 𝐿1 2 1
( + 1)
𝑅𝐿 2 𝑅𝐿
𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛 } = = (𝑄𝑆 2 + 1)𝑅𝐿
1
𝑅𝐿 2
Từ (1.7) ta có:
2 𝐿1 2 𝐿1
𝐶1 ( + 1) =
𝑅𝐿 2 𝑅𝐿 2
𝐿1 1
→ 𝐶1 = (1.8)
𝑅𝐿 2 𝑄𝑆 2 + 1
Với 𝑄𝑆 2 ≫ 1:
2 𝐿1 2 2 𝐿21
𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛 } = ( ) 𝑅𝐿 = (1.9)
𝑅𝐿 2 𝑅𝐿
𝐿1 𝑅𝐿 2 1
𝐶1 = = (1.10)
𝑅𝐿 2 2 𝐿1 2 2 𝐿1
3
1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4
Hình 1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4
1 1 1
𝑗𝜔𝐿1 ( + 𝑅𝐿 ) + 𝑅𝐿 −𝑗 +1
𝑗𝜔𝐶1 𝑗𝜔𝐶1 𝜔𝐶1 𝑅𝐿
𝑍𝑖𝑛 = = =
1 1 𝑅 1 1 1
𝑗𝜔𝐶1 + + 𝑅𝐿 1 + 2 2 + 𝐿 − 2 −𝑗
𝑗𝜔𝐶1 𝑗 𝜔 𝐿1 𝐶1 𝑗𝜔𝐿1 𝑅𝐿 𝜔 𝑅𝐿 𝐿1 𝐶1 𝜔𝐿1
1
1+
𝜔 2 𝐶1 2 𝑅𝐿 2
=
1 𝑗 𝑗 𝑗
− 3 2 − +
𝑅𝐿 𝜔 𝐿1 𝐶1 𝑅𝐿 2 𝜔𝐿1 𝜔𝑅𝐿 2 𝐶1
1 1 𝑗 𝑗 𝑗
(1 + )( + 3 + − )
𝜔 2 𝐶1 2 𝑅𝐿 2 2
𝑅𝐿 𝜔 𝐿1 𝐶1 𝑅𝐿 2 𝜔𝐿1 𝜔𝑅𝐿 2 𝐶1
= 2
1 𝑗 𝑗 𝑗
+ (− 3 − + )
𝑅𝐿 2 𝜔 𝐿1 𝐶1 2 𝑅𝐿 2 𝜔𝐿1 𝜔𝑅𝐿 2 𝐶1
Khi đó:
1 1
(1 + 2 2 2 )
𝑅𝐿 𝜔 𝐶1 𝑅𝐿 1
𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛 } = = (1 + 2 2 2 ) 𝑅𝐿 = (1 + 𝑄𝑆 2 )𝑅𝐿 (1.11)
1 𝜔 𝐶1 𝑅𝐿
2
𝑅𝐿
Mặt khác:
1 1 1
( 2 2 2 + 1) = 2
𝐿1 𝜔 𝐶1 𝑅𝐿 𝑅𝐿 𝐶1
→ 𝐿1 = 𝑅𝐿 2 𝐶1 (1 + 𝑄𝑆 2 ) (1.12)
4
Với 𝑄𝑆 2 ≫ 1:
𝑅𝐿 1
𝑅𝑒 {𝑍𝑖𝑛 } = = (1.13)
𝜔 2 𝐶1 2 𝑅𝐿 2 𝜔 2 𝐶1 2 𝑅𝐿
1 1
𝐿1 = 𝑅𝐿2 𝐶1 2 2 = (1.14)
𝜔 2 𝐶1 𝑅𝐿 𝜔 2 𝐶1
Chia mạch làm hai nửa, mỗi nửa là một mạch chữ L cơ bản như sau:
Hình 2.2 Mạch phối hợp trở kháng hình khi phân tích thành 2 mạch L
5
Biến đổi mạch sang dạng nối tiếp:
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿
𝑄1 = √ − 1 ; 𝑄2 = √ − 1 (2.4)
𝑅𝐼 𝑅𝐼
Và:
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿
𝑄 = 𝑄1 + 𝑄2 = √ − 1 + √ − 1 (2.5)
𝑅𝐼 𝑅𝐼
Ta có:
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿
𝑄1 = = 𝑅𝑖𝑛 𝜔𝐶1 ; 𝑄2 = = 𝑅𝐿 𝜔𝐶2 (2.6)
𝑋1 𝑋2
6
𝑄1 𝑄2
𝐶1 = ; 𝐶2 = (2.7)
𝑅𝑖𝑛 𝜔 𝑅𝐿 𝜔
1 1
Với 𝑋1 = và 𝑋2 =
𝜔𝐶1 𝜔𝐶2
Ta có:
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿 𝑅𝐿
𝑄1 = = ; 𝑄2 = = (2.11)
𝑋1 𝜔𝐿1 𝑋2 𝜔𝐿2
Tính được:
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝑖𝑛
𝐿1 = ; 𝐿2 = (2.12)
𝜔𝑄1 𝜔𝑄2
1 1
Với 𝑋𝐴 = và 𝑋𝐵 = :
𝜔𝐶1 𝜔𝐶2
𝑋𝐴 1 𝑋𝐵 1
𝑄1 = = ; 𝑄2 = = (2.12)
𝑅𝐼 𝜔𝐶1 𝑅𝐼 𝑅𝐼 𝜔𝐶2 𝑅𝐼
1 1
𝐶1 = ; 𝐶2 = (2.13)
𝜔𝑅𝐼 𝑄1 𝜔𝑅𝐼 𝑄2
1 1 1 1 1
𝐶 = 𝐶1 + 𝐶2 = + = ( + ) (2.14)
𝜔𝑅𝐼 𝑄1 𝜔𝑅𝐼 𝑄2 𝜔𝑅𝐼 𝑄1 𝑄2
7
CHƯƠNG 3. MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH CHỮ T
Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T có hình dạng như sau:
Chia mạch làm hai nửa, mỗi nửa là một mạch chữ L cơ bản như sau:
Hình 3.2 Mạch phối hợp trở kháng hình T khi phân tích thành 2 mạch L
𝑋1 2
𝑄1 = ; 𝑄2 = (3.1)
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿
8
𝑅𝐼 𝑅𝐼
𝑄1 = ; 𝑄2 = (3.2)
𝑋𝐴 𝑋𝐵
Từ đó tính được:
𝑅𝐼 𝑅𝐼
𝑄1 = √ − 1 ; 𝑄2 = √ − 1 (3.4)
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿
𝑅𝐼 𝑅𝐼
𝑄 = 𝑄1 + 𝑄2 = √ − 1 + √ − 1 (3.5)
𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿
𝑅𝐼 𝑅𝐼
𝑄1 = = 𝑅𝐼 𝜔𝐶𝐴 ; 𝑄2 = = 𝑅𝐼 𝜔𝐶𝐵 (3.8)
𝑋𝐴 𝑋𝐵
𝑄1 𝑄2
𝐶𝐴 = ; 𝐶𝐵 = (3.9)
𝑅𝐼 𝜔 𝑅𝐼 𝜔
𝑄1 𝑄2 𝑄1 + 𝑄2
𝐶 = 𝐶𝐴 + 𝐶𝐵 = + = (3.10)
𝑅𝐼 𝜔 𝑅𝐼 𝜔 𝑅𝐼 𝜔
9
3.2 Mạch high-pass hình T
1 1
Vì 𝑋1 = và 𝑋2 = nên:
𝜔𝐶1 𝜔𝐶2
𝑋1 1 𝑋2 𝜔𝐿2
𝑄1 = = ; 𝑄2 = = (3.11)
𝑅𝑖𝑛 𝜔𝐶1 𝑅𝑖𝑛 𝑅𝐿 𝜔𝐶2 𝑅𝐿
1 1
𝐶1 = ; 𝐶2 = (3.12)
𝑄1 𝑅𝑖𝑛 𝜔 𝑄2 𝑅𝐿 𝜔
Cuộn cảm 𝐿𝑃 được chia thành hai cuộn cảm 𝐿𝐴 và 𝐿𝐵 với 𝑋𝐴 = 𝜔𝐿𝐴 và 𝑋𝐵 = 𝜔𝐿𝐵
nên ta có:
𝑅𝐼 𝑅𝐼 𝑅𝐼 𝑅𝐼
𝑄1 = = ; 𝑄2 = = (3.13)
𝑋𝐴 𝜔𝐿𝐴 𝑋𝐵 𝜔𝐿𝐵
𝑅𝐼 𝑅𝐼
𝐿𝐴 = ; 𝐿𝐵 = (3.14)
𝜔𝑄1 𝜔𝑄2
1 1 1
= + (3.15)
𝐿 𝐿𝐴 𝐿𝐵
10
CHƯƠNG 4. SO SÁNH BA LOẠI MẠCH PI, T, L
Bảng 4.2 Khác biệt về đáp ứng tần số, pha, biên độ của ba loại mạch
11
TÀI LIỆU THAM KHẢO
12