Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

KHÓA LUYỆN ĐỀ TỔNG ÔN 8+

TỔNG ÔN GIỚI TỪ
NGÀY 17/06/2022
BIÊN SOẠN: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

GIỚI TỪ THEO SAU TÍNH TỪ

AT
+ To be angry at st: giận + To be glad at st: vui mừng vì
+ To be confused at st: lúng túng với + To be good/ bad at: giỏi/ tệ về
+ To be surprised at: ngạc nhiên về + To be present at: có mặt ở, hiện diện ở
+ Clever at: giỏi về + Annoyed at/about st: khó chịu về điều gì
+ Quick at: nhanh về cái gì + Shocked at: sửng sốt về
+ Excellent at: xuất sắc về + Amazed at: kinh ngạc về
+ Skillful at: có kỹ năng về + Clumsy at: vụng về về
FOR
+ Available for sth: có sẵn (cái gì) + Greedy for: tham lam…
+ Anxious for sb/ st: lo ngại cho + Grateful for sth: biết ơn về việc…
+ Bad for: xấu cho >< Good for: tốt cho + Helpful/ useful for: có ích / có lợi
+ Convenient for: thuận lợi cho… + Necessary for st: cần thiết cho cái gì
+ Difficult for: khó… + Perfect for: hoàn hảo
+ Late for: trễ… + Qualified for: có phẩm chất
+ Liable for sth: có trách nhiệm về pháp lý + Ready for sth: sẵn sàng cho việc gì
+ Dangerous for: nguy hiểm… + Responsible for sth: có trách nhiệm về
+ Famous for/ Well-known for: nổi tiếng + Suitable for: thích hợp
+ Fit for: thích hợp với + Sorry for: xin lỗi / lấy làm tiếc cho
+ Thankful to sb for st: cám ơn ai về cái gì + To be worried for sb: lo lắng cho ai
ON
+ To be dependent on st/sb: phụ thuộc vào… + To be keen on st: mê cái gì
+ To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái

IN

+ To be interested in st /V-ing: quan tâm + To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
+ To be involed in st: dính líu vào cái gì + To be weak in st: yếu trong cái gì
+ To be deficient in st: thiếu hụt cái gì + To be engaged in st: tham dự, lao vào cuộc
+ To be fortunate in st: may mắn trong cái gì + To be experienced in st: có kinh nghiệm về
+ To be disappointed in st: thất vọng vì (cái gì) + To absorbed in st: say sưa, đắm chìm trong..
FROM
+ To be different from st: khác về cái gì + To be absent from: vắng mặt ở

+ To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì + To be tired from: mệt mỏi vì
+ To be safe from st: an toàn trong cái gì + To be resulting from st do cái gì có kết quả

OF

+ Ashamed of: xấu hổ về… + Independent of: độc lập


+ Away from st/sb: xa cách cái gì /ai + Nervous of: lo lắng
+ Afraid of: sợ, e ngại… + Proud of: tự hào
+ Ahead of: trước + Jealous of: ganh tỵ với
+ Aware of: có nhận thức + Guilty of: phạm tội về, có tội
+ Capable of: có khả năng + Sick of: chán nản về
+ Confident of: tin tưởng + Scare of: sợ hãi
+ Doubtful of: nghi ngờ + Suspicious of: nghi ngờ về
+ Fond of: thích + Joyful of: vui mừng về
+ Full of: đầy + Tired of: chán nản với
+ Hopeful of: hy vọng + Terrified of: khiếp sợ về
+ Wasteful of: lãng phí
ABOUT

+ To be sorry about st: lấy làm tiếc, hối tiếc về + To be excited about: phấn khởi, phấn khích
+ To be worried about: lo lắng về
+ To be curious about st: tò mò về cái gì
+ To be reluctant about/ to st: ngần ngại,
+ To be doubtful about st: hoài nghi về cái gì miễn cưỡng

+ To be enthusiastic about st: hào hứng về cái


+ To be uneasy about st: không thoải mái

WITH

+ To angry with sb: giận dỗi ai + To be crowded with: đầy, đông đúc

+ To be anxious about: lo ngại về (cái gì) + To be patient with st: kiên trì với cái gì

+ To be busy with st: bận với cái gì + To be impressed with/by: có ấn tượng với

+ To be consistent with st: kiên trì với cái gì + To be popular with: phổ biến, quen thuộc

+ To be contented/ satisfied with st: hài lòng + To be/ get acquainted with: quen với
với
+ To be fed up with/ bored with: chán nản
+ To be familiar (to/with) st: quen với cái gì với
+ To be disappointed with: thất vọng với (ai) + To be pleased with: hài lòng với
+ To be concerned with/ about: bận tâm đến + To be associated with: liên tưởng với

TO

+ Able to: có thể + Identical to sb: giống hệt

+ Acceptable to: có thể chấp nhận + Kind to: tử tế

+ Accustomed to: quen với + Likely to: có thể


+ Agreeable to: có thể đồng ý + Lucky to: may mắn

+ Addicted to: đam mê + Liable to: có khả năng bị

+ Available to sb: sẵn cho ai + Necessary to sb: cần thiết cho cái gì/ ai
+ Delightful to sb: thú vị đối với ai + Open to: cởi mở

+ Familiar to sb: quen thuộc đối với ai + Pleasant to: hài lòng

+ Clear to: rõ ràng + Preferable to: đáng thích hơn


+ Contrary to: trái lại, đối lập + Profitable to: có lợi

+ Equal to: tương đương với + Responsible to sb: có trách nhiệm với ai

+ Exposed to: phơi bày, để lộ + Rude to: thô lỗ, cộc cằn
+ Favourable to: tán thành, ủng hộ + Similar to: giống, tương tự

+ Grateful to sb: biết ơn ai + Useful to sb: có ích cho ai

+ Harmful to sb (for sth): có hại cho ai/ cái gì + Willing to: sẵn long
+ Important to: quan trọng + Sympathetic (to/towards sb/st): cảm
thông
+ Polite to sb: lịch sự đối với (ai)
+ Strange to: xa lạ (với ai)
+ New to sb: mới mẻ đối với (ai)
+ Married to sb: cưới (ai)

III. GIỚI TỪ THEO SAU ĐỘNG TỪ

AT
+ Aim at: nhắm vào + Look at: nhìn vào
+ Angry at st: tức giận với cái gì + Nod at: gật đầu với (ai)
+ Arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý + Point at: chỉ vào (ai)
nhỏ như; nhà ở, bến xe, sân bay, .) + Shout at = yell at: la hét
+ Gaze at ≠ Glare at: ngắm nhìn, chiêm ngưỡng + Smile at: cười (với ai)
≠ nhìn trừng trừng, giận dữ + Stare at: nhìn chằm chằm vào
+ Glance at sb/ st: liếc + Shoot at: bắn vào (một mục tiêu)
+ Laugh at: cười (cái gì)
FOR
+ Account for: giải thích/ chiếm % + Hope for st: hy vọng về
+ Admire for: thán phục; khen ngợi + Long for = yearn for: khao khát, mong
+ Apologize to sb for V-ing/ st: xin lỗi ai vì... muốn
+ Apply for (a job/ scholarship): nộp đơn xin + Search for/ look for st: tìm kiếm
+ Ask for st: xin cái gì + Pay for sth: trả cho cái gì
+ Arrange for: sắp xếp + Pray for sb: cầu nguyện cho ai
+ Arrest for: bắt giữ vì + Provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai
+ Blame sb for doing st: đổ lỗi cho ai đã làm gì + Punish for: trừng phạt
+ Blame st on sb: đổ lỗi cho ai đã làm gì + Strive for st: cố gắng để đạt điều gì
+ Beg for st: cầu xin, khẩn cầu + Sorry for: xin lỗi / lấy làm tiếc cho
+ Criticize sb for doing st: chỉ trích ai đã làm gì + Scold for: khiển trách, la mắng
+ Care for sb/ st: trông nom, chăm sóc + Stand for: viết tắt của
+ Exchange for: trao đổi + Thank + sb + for V-ing: cảm ơn ai về việc gì
+ Excuse for: thứ lỗi + Wait for sb: đợi ai
+ Forgive for: tha thứ + Wish for st: ước mong về điều gì
+ Fight for st: đấu tranh cho + Work for sb/ st: làm việc cho
+ Vouch for: cam đoan, đảm bảo
ON
+ Act on st: hành động theo cái gì + Decide on: quyết định về cái gì
+ Bet on: cá cược vào + Depend on: phụ thuộc vào
+ Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm + Experiment on: thử nghiệm về
+ Base on st: dựa trên cơ sở gì + Elaborate on: nói chi tiết
+ Comment on: bình luận về + Go on/ keep on/ carry on: tiếp tục
+ Call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì + Rely on: tin tưởng, nhờ cậy vào
+ Congratulate sb on st/ V-ing: chúc mừng ai vì + Insist on doing st: khăng khăng, nài nỉ
+ Consult sb on st: tham khảo ai về vấn đề gì + Operate on: phẫu thuận cho
+ Compliment sb on st/ V-ing: khen ngợi ai vì + Set on fire: phát hoả, đốt cháy
+ Concentrate/ focus on st: tập trung vào + Waste on: tốn (tiền, thời gian)
+ Count on: trông cậy vào
IN

+ Arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý + Indulge in st: chìm đắm trong cái gì
rộng lớn như; thành phố, quốc gia, …) + Instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
+ Assist in = help with: giúp đỡ + Invole in st: dính líu vào cái gì
+ Believe in sth: tin vào cái gì + Interfere in st: can thiệp, xen vào
+ Delight in st: hồ hởi về cái gì + Participate in=take part in =join st: tham
+ Engage in: dính dáng vào, tham dự vào gia
+ Encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì + Persist in st: kiên trì trong cái gì
+ Employ in st: sử dụng về cái gì + Result in: gây ra
+ Fail in st: thất bại trong việc làm gì + Speak in: nói bằng (thứ tiếng)
+ Invest in: đầu tư vào + Specialize in: chuyên gia về (vấn đề,lĩnh vực)
+ Include st in st: gộp cái gì vào cái gì + Succeed in doing st: thành công việc gì
FROM
+ Benefit from: hưởng lợi ích từ + Recover from: phục hồi, giành từ

+ Borrow sth from sb: mượn ai cái gì + Refrain from: kiềm chế
+ Come from: đến từ (đâu)
+ Resign from: từ chức
+ Demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
+ Retire from: nghỉ hưu
+ Demiss sb from st: bãi chức ai, giải tán
+ Rescue from = save from: giải cứu
+ Draw st from st: rút cái gì
+ Result from: do bởi
+ Differ from: khác với
+ Prevent/ stop/ hinder/ deter sb from V-
+ Derive from: lấy từ, nguồn gốc từ ing: ngăn cản, cản trở ai khi làm gì
+ Protect sb from st/ Ving: bảo vệ ai khỏi
+ Discourage sb from: làm nản long
+ Prohibit sb from Ving: cấm ai làm gì
+ Distract from: xao lãng, mất tập trung
+ Separate st/sb from st/sb: tách … ra khỏi…
+ Escape from: trốn thoát khỏi
+ Suffer from sth: chịu đựng
+ Exclude from: đuổi ra
+ Shelter from st: che chở khỏi
+ Graduate from: tốt nghiệp

OF

+ (Dis)Approve sb of st: (không) tán thành + Hear of: nghe về (ai hoặc điều gì đó)
+ Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì + Make of st: làm từ (chất liệu gì)
+ Convict of: kết án + Remind sb of st : nhắc nhở ai nhớ đến điều
+ Cure sb of: chữa bệnh/ chữa thói hư, tật xấu gì
+ Consist of: bao gồm + Suspect sb of st: nghi ngờ ai về điều gì
+ Dream of: mơ về + Think of: nghĩ về
+ Die of (a disease): chết vì (một căn bệnh) + Take advantage of + sb/ st: lợi dụng, tận
+ Get rid of = throw away = give away: vứt bỏ dụng
+ Warn sb + of/against/about V-ing: cảnh
báo
ABOUT
+ Ask sb about st: hỏi về + Know about: biết về
+ Care about: quan tâm, bận tâm + Talk about st: nói về
+ Think about/ of sth: nghĩ về điều gì
+ Complain about sth: phàn nàn về điều gì
+ Dream about/ of sth: mơ ước về điều gì + Worry about sth: lo lắng về điều gì
+ Write about st: viết về cái gì
+ Doubt about st: hoài nghi về cái gì

WITH

+ Agree with sb on/ about st: đồng ý với ai về + Cope with: đương đầu
+ Argue with sb about/over st: tranh cãi với ai
+ Cover in/ with st: bao phủ
về
+ Deal with: giải quyết, đương đầu
+ (Dis) Agree with sb on/ about st: (không)
đồng ý với ai về điều gì + Fill with: làm đầy, lắp đầy

+ Associate with sb in V-ing: hợp sức với ai … + Interfere with sb: quấy rầy, gây trở ngại
+ Begin/ start with: bắt đầu với
+ Keep pace with sb: sánh kịp ai đó
+ Combine with: kết hợp với
+ Integrate with/ into st: hòa nhập
+ Compare A with/ to B: so sánh A với B
+ Part with sb: chia tay ai (để từ biệt)
+ Confuse with = mistake for: nhầm lẫn
+ Provide sb with st: cung cấp cho ai cái gì
+ Collide with: va chạm, xung đột với + Shake with: run lên vì
+ Sympathize with: thông cảm với (ai)
+ Compete with: tranh đấu với

TO

+ Adjust st to st: điều chỉnh + Listen to sb/ st: lắng nghe ai/ cái gì

+ Admit to sb/ st: thừa nhận + Look forward to st/ V-ing: mong chờ
+ Adapt to st: thích nghi + Move to swh: dời chỗ ở tới
+ Apply to (university/program): nộp đơn xin + Object to sb/ st: phản đối

+ Belong to sb/ st: thuộc về + Prefer st/Ving to st/Ving: thích…hơn…

+ Confess to st: thú nhận với (ai) + Relate to sb/ st: liên quan tới
+ Contribute to sth/ V-ing: đóng góp + Respond/ react to sb/ st: đáp lại, phản ứng

+ Dedicate/ devote to: cống hiến, dâng hiến + Talk to sb: nói chuyện với ai

+ Explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai + Travel to: đi đến (một nơi nào đó)
+ Get/ be used to + st/ V-ing: quen làm gì + Write to sb: viết (thư) cho ai
+ Go to swh: đi tới

IV. GIỚI TỪ THEO SAU DANH TỪ

BY
+ By accident = by chance = by mistake + By oneself - Một mình
= by coincidence - Tình cờ, ngẫu nhiên + By the way - À này, nhân đây, tiện thể
+ By air - Bằng đường hàng không + By heart - Học thuộc lòng
+ By far – Nhiều, bỏ xa + By surprise - Một cách kinh ngạc
+ By name - Có tên là + By cheque - Bằng ngân phiếu
FOR
+ For fear of - Lo sợ về + For a while - Một chốc, một lát
+ For life - Cả cuộc đời + For the moment - Tạm thời
+ For the foreseeable future - Một tương + For the time being – Trong lúc này
lai có thể đoán trước + For ages/ for a long time - Đã lâu rồi
+ For instance = for example - Chẳng + For ever - Mãi mãi
hạn + For a change - Thay đổi
+ For sale - Bày bán
AT
+ At any rate - Bất cứ giá nào, dù sao đi + At last - Cuối cùng
nữa + At the end of – Cuối của …
+ At disadvantage - Gặp bất lợi + At least - Tối thiểu
+ At fault - Sai lầm + At a loss – Bối rối, lúng túng
+ At present - Hiện tại, bây giờ + At a profit - Có lãi
+ At times - Thỉnh thoảng + At sea - Ở ngoài biển
+ At risk - Đang gặp nguy hiểm + At once - Ngay lập tức, đồng thời
+ At first sight - Ngay từ cái nhìn đầu tiên + At war - Đang có chiến tranh
+ At first - Đầu tiên + At work - Đang làm việc
+ At a glance - Liếc nhìn
WITHOUT
+ Without a chance - Không có cơ hội + Without fail - Không thất bại
+ Without a break - Không được nghỉ + Without success - Không thành công
ngơi + Without a word - Không một lời
+ Without doubt - Không nghi ngờ + Without warning - Không được cảnh
+ Without delay - Không chậm trễ, không báo
trì hoãn
+ Without exception - Không có ngoại lệ
ON
+ On average – Trung bình + On the market - Đang được bán trên
+ On behalf of - Thay mặt cho thị trường
+ On board - Trên tàu + On the phone - Đang nói chuyện điện
+ On business - Đang công tác thoại
+ On duty - Trực + On strike - Đình công
+ On foot - Bằng chân, đi bộ + On time - Đúng giờ
+ On fire - Đang cháy + On/ to the verge of - Đang đứng bên
+ On the contrary– Trái lại bờ/ sắp sửa
+ On one’s own - Một mình + On a diet - Đang ăn kiêng
+ On loan - Đi vay mượn + On purpose - Cố tình
+ On the other hand - Mặt khác
+ On trial - Để thử; làm thử; khi thử
UNDER
+ Under age - Chưa đến tuổi + Under discussion - Đang đc thảo luận
+ Under no circumstance - Trong bất kì + Under an (no) obligation to do - Có
trường hợp nào cũng không (không) có bổn phận làm gì
+ Under control - Bị kiểm soát + Under repair - Đang được sửa chữa
+ Under the impression - Có cảm tưởng + Under suspicion - Đang nghi ngờ
rằng + Under one’s thumb - Bị điều khiển bởi
+ Under cover of - Đội lốt, giả danh ai
+ Under guarantee - Được bảo hành + Under the influence of - Dưới ảnh
+ Under pressure/ stress - Chịu áp lực hưởng của
+ Under the law - Theo pháp luật
IN
+ In addition - Ngoài ra, thêm vào + In a hurry - Đang vội
+ In advance - Trước + In a moment - Một lát nữa
+ In the balance - Ở thế cân bằng + In pain - Đang bị đau
+ In all likelihood - Có khả năng + In the past - Trước đây
+ In common - Có điểm chung + In practice - Đang tiến hành
+ In charge of - Chịu trách nhiệm + In public - Trước công chúng
+ In dispute with sb/ st - Trong tranh + In short - Tóm lại
chấp với + In trouble with - Gặp rắc rối về
+ In ink - Bằng mực + In time - Vừa kịp giờ
+ In the end - Cuối cùng + In turn - Lần lượt
+ In favor of - Ủng hộ + In silence - Trong sự yên tĩnh
+ In fear of doing something - Lo sợ điều + In recognition of - Được công nhận

+ In (good/bad) condition -Trong điều
kiện tốt/xấu
OUT OF
+ Out of work - Thất nghiệp + Out of use - Hết sử dụng
+ Out of date - Lỗi thời + Out of the question - Không bàn cãi
+ Out of reach - Ngoài tầm với + Out of order - Không đúng trình tự
+ Out of money - Hết tiền + Out of sight, out of mind - Xa mặt
+ Out of danger - Hết nguy hiểm cách lòng
FROM
+ From now on - Kể từ giờ trở đi + From bad to worse - Ngày càng tồi tệ
+ From time to time - Thỉnh thoảng + From what I can gather - Theo những
+ From memory - Theo trí nhớ gì tôi biết
WITH
+ With the exception of - ngoại trừ + With regard to - đề cập tới
+ With intent to - cố tình + With a view to + V-ing - với mục đích,
ý định

PRACTICE

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.

Question 1: Contrary ______ his doctor's orders, he has gone back to work.
A. to B. with C. of D. about

Question 2: Remember to dispose carefully ________ all waste material.

A. in B. on C. for D. of

Question 3: Most people believe _______ that they would benefit enormously _______ having more job
security.

A. in/ from B. X/ from C. in/ for D. X/ of

Question 4: They crowded around the spokesperson, eager _______ any news.
A. to B. for C. with D. of

Question 5: All students _________ must take the English examination.

A. without a break B. without a chance

Question 6: My parents tried to convince me _________ the advantages of studying abroad.


A. with B. for C. at D. of

Question 7: If we lose the case we may be liable ________ the costs of the whole trial.
A. for B. with C. to D. of
Question 8: I was so embarrassed that I was _______ for words (= I didn’t know what to say).
A. at present B. at a loss C. at times D. at a profit
Question 9: Our experiments provide us _________ the data we needed to prove our hypothesis.

A. at B. with C. for D. in

Question 10: The money will be devoted ______ protecting the environment.
A. with B. from C. to D. for.

Question 11: These measures have been taken __________ increasing the company's profits.

A. with the exception of B. with intent to


C. with regard to D. with a view to

Question 12: The head of department consented _________ the lecturer's request for leave of absence.

A. to B. into C. against D. out of


Question 13: If you earn a good salary, you can be independent _____ your parents.

A. for B. to C. of D. by

Question 14: I've dialed the number so many times I know it _________.
A. by heart B. by far C. by air D. by accident

Question 15: The writer was able to draw _______ some primary sources which have only recently
become available.

A. on B. at the latest C. in D. of
Question 16: The teacher is doubtful ____ having parents working as classroom assistants.

A. with B. about C. to D. on

Question 17: _________ the entire company, I would like to thank you for all your work.
A. on duty B. on time C. on account of D. on behalf of

Question 18: My father warned me _________ thinking negative thoughts. Think positively!

A. of B. about C. against D. both A, B & C


Question 19: We fell in love with the house ________.

A. at fault B. at present C. at first sight D. at the moment

Question 20: We enjoyed our holiday but we were disappointed _______ our hotel.
A. to B. with C. for D. about
Question 21: A historic castle, wild animals, fresh air and live entertainment: it all ______ a great day
out for the whole family at Chipstead Manor Farm.
A. adds up to B. goes ahead with C. brings out in D. makes up for

Question 22: Her husband's violent and abusive behavior drove her _________ despair.

A. on the market B. on the phone C. on strike D. on the verge of


Question 23: Simon was so absorbed _______ his book that he didn’t even notice me come in.

A. in B. to C. with D. of

Question 24: I've applied _________ three colleges. I hope one of them accepts me.
A. at B. for C. to D. on

Question 25: Bridget learned to tie her shoes __________ when she was three.

A. on her own B. by herself C. on business D. Both A & B


Question 26: George is terrible! He is always short _______ money!

A. on B. at C. of D. with

Question 27: She has to work at weekends _________.


A. from what I can gather B. from bad to worse

C. from memory D. from time to time

Question 28: Always allow ________ some extra time when you travel to the airport.
A. in B. for C. on D. to

Question 29: The school had been negligent _______ not informing the child's parents about the
incident.

A. with B. to C. in D. of

Question 30: “______” is used to say somebody will quickly be forgotten when they are no longer with
you.

A. Out of reach B. Out of money C. Out of use D. Out of sight, out of mind

- THE END-

You might also like