Professional Documents
Culture Documents
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A A.B
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn : A.B 0; B 0 : =
B B
4. Trục căn thức ở mẫu:
A A B
a) B 0 : =
B B
b) A 0; A B 2 :
C
=
C A B ( )
AB A − B2
c) A, B 0; A B :
C
=
C ( A B )
A B A− B
* Chú ý:
- Các căn bậc hai đồng dạng là các căn bậc hai có cùng biểu thức dưới dấu căn.
- Biểu thức liên hợp: 2 biểu thức chứa căn thức được gọi là liên hợp với nhau nếu tích của chúng
không chứa căn thức.
- Quy tắc trục căn thức ở mẫu: muốn trục căn thức ở mẫu của 1 biểu thức ta nhân tử và mẫu của
biểu thức đó với biểu thức liên hợp của mẫu.
B. Bài tập áp dụng
Dạng 1: Đưa nhân tử ra ngoài, vào trong dấu căn
A. Kiến thức cơ bản
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
A B ( A 0; B 0)
A2 B = A B =
− A B ( A 0; B 0)
Bài 1: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn:
1
a) √192, √80, √245, 12 . √432 , -0.05.√28800;
b) √441𝑎2 , √80. (−2)2 , √432𝑏 2 (𝑏 < 0).
c) √16𝑥𝑦 2 (𝑣ớ𝑖 𝑥, 𝑦 > 0), √64𝑥 2 𝑦 (𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0, 𝑦 > 0)
d) √192𝑥 2 𝑦 2 (𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0; 𝑦 < 0), √72𝑎2 𝑏 4 (𝑣ớ𝑖 𝑎 < 0), √28𝑎4 𝑏 6 (𝑣ớ𝑖 𝑏 < 0)
2 2 2
e) √5(1 − √2) , √27(2 − √5) , √5(1 − √2)
2
f) √
2
2 ,
√5(1−√3)
(3− √10) 4
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
• Lý thuyết
− A 0; B 0 : A B = A2 B
− A 0; B 0 : A B = − A2 B
a, 2√7, −5√3, 3√7
b, 5𝑎√2𝑎2 (𝑣ớ𝑖 𝑎 < 0), 𝑎2 √2𝑏 (𝑣ớ𝑖 𝑎 < 0, 𝑏 > 0), 3𝑎2 √5𝑎𝑏 (𝑣ớ𝑖 𝑎𝑏 > 0)
2 2
c, − 3 √𝑥𝑦 𝑣ớ𝑖 𝑥𝑦 ≥ 0, 𝑥√𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0.
−27
d, 𝑥√ 𝑣ớ𝑖 𝑥 < 0
𝑥
Bài 3 : So sánh
• Lý thuyết :
1. Với a,b không âm ta có 𝑎 < 𝑏 √𝑎 < √𝑏
2. Bài toán : So sánh : 𝑎√𝑏 𝑣ớ𝑖 𝑐√𝑑
Cách làm : Đưa 2 thừa số a, c vào dấu căn để so sánh.
• Bài tập : So sánh
1 1 1 1
a, 4√3 & 3√5 b, 7√2 & √72 c, 3 √51 & 5 √150 d, 2 √6 & 6√2
Dạng 2 : Thực hiện phép tính và rút gọn
Bài 4: Rút gọn các biểu thức
Bài 6: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
Bài 8: