Professional Documents
Culture Documents
SANYHCT
SANYHCT
Khí Tỳ khí hư =>trung khí Bổ tỳ ích khí, cố xung điều kinh Bổ trung ích khí thang
suy hư nhược
thận khí hư Bổ thận ích khí, cố xung điều kinh Cố âm tiễn
Huyết âm hư huyết nhiệt Dưỡng âm thanh nhiệt, lương huyết điều kinh Lưỡng địa thang
nhiệt Dương thịnh huyết Thanh nhiệt giáng hỏa, lương huyết điều kinh Thanh kinh tán
nhiệt Cầm liên tứ vật thang
Can uất hóa nhiệt Thanh can giải uất, lương huyết điều kinh Tiêu giao đan chi
2. KINH NGUYỆT SAU KỲ
- Tinh huyết bất túc
- Tà khí trệ, huyết hải ko mãn
Thận hư Bổ thận ích khí, dưỡng huyết điều kinh Đại bổ nguyên tiễn
Huyết hư Bổ huyết dưỡng doanh, ích khí điều kinh Nhân sâm dưỡng vinh thang
Huyết hàn - hư hàn: ôn kinh trợ dương, ích huyết điều kinh - đại doanh tiễn
- thực hàn: ôn kinh tán hàn, hoạt huyết điều kinh - ôn kinh thang
Khí trệ Lý khí hành trệ, hoạt huyết điều kinh Ô dược thang
Đàm thấp Táo thấp hóa đàm, hoạt huyết điều kinh Khung quy nhị trần thang
Thương phụ đạo đàm hoàn
3. KINH KO ĐỊNH KỲ
- Nhâm khí huyết ko đều
RONG KINH
Khí hư Bổ khí thăng đề, cố xung điều kinh Cử nguyên tiễn gia
Bổ trung ích khí thang
Quy tỳ thang
Âm hư huyết nhiệt Dưỡng âm thanh nhiệt, lương huyết điều kinh Thanh nhiệt dưỡng âm thang
Huyết ứ Hoạt huyết khứ ứ, cố xung điều kinh Tứ vật-thất tiếu tán gia giảm
Can thận âm hư Bổ thận âm, bổ can huyết, điều kinh Xx
Đàm thấp Kiện tỳ trừ đàm Xx
THỐNG KINH
- Tà khí
- Tinh huyết cơ thể suy kém
- Khí huyết 2 mạch xung nhâm biến hóa
Thận khí hư tổn Bổ thận điền tinh, dưỡng huyết chỉ thống Điều can thang
Khí huyết hư Bổ khí dưỡng huyết, hòa trung chỉ thống Hoàng kỳ kiến trung thang gia
nhược giảm
Khí trệ huyết ứ Hành khí hoạt huyết, khứ ứ chỉ thống Cách hạ trục ứ thang
Hàn ngưng huyết ứ Ôn kinh tán hàn, khứ ứ chỉ thống Ôn kinh thang
Thấp nhiệt uất kết Thanh nhiệt trừ thấp, hóa ngưng chỉ thống Thanh nhiệt điều huyết thang gia
BẾ KINH – VÔ KINH
- Hư chứng: tinh huyết bất túc
Huyết hư Bổ khí dưỡng huyết, hoạt huyết điều kinh Tiểu doanh tiễn gia
Thánh dũ thang
Tứ vật đào hồng gia sâm truật
Lục vị hoàn
Tỳ khí hư Kiện tỳ ích khí, dưỡng huyết điều kinh Sâm linh bạch truật tán gia
Bổ trung ích khí gia giảm
Thận âm hư Tư thận ích âm, dưỡng huyết điều kinh Tả quy hoàn
Bá tử nhân hoàn và trạch lan thang
Vị nhiệt Tiết nhiệt tồn âm Xx
Khí trệ huyết ứ Hành khí hoạt huyết, khứ ứ điều kinh Cách hạ trục ứ thang
Đàm thấp Trừ đàm thấp, hoạt huyết điều kinh Đan khê trị thấp đàm phương
Thương phụ đạo đàm hoàn
Hàn ngưng Ôn kinh tán hàn, hoạt huyết thông kinh Ôn kinh thang
huyết ứ
Huyết nhiệt Thanh nhiệt lương huyết Cầm liên tứ vật thang
Tê giác địa hoàng thang
Can uất nhiệt Thanh can tả nhiệt Tiêu giao thang gia vị
Thuật kinh thang
Thuật nạp thang
Âm hư Xx (dưỡng âm chỉ huyết) Hoạt huyết nhuận táo sinih tân thang
1. Giảm tiết dịch và dọn sạch tổn thương: đặt bột khứ hủ
2. Chống viêm khi mặt vết loét chỉ còn viêm đỏ: đặt bột tiêu viêm
3. Tái tạo tổ chức: đặt bột sinh cơ
ĐỚI HẠ
- Mạch đới ko ước thúc
- Mạch nhâm ko củng cổ
Tỳ dương hư Kiện tỳ ích khí thăng dương trừ thấp Hoàn đới thang
Thận dương hư Ôn thận, trợ dương, sáp tinh, chỉ đới Nội bổ hoàn
Âm hư kiêm Tư âm ích thận, thanh nhiệt trừ thấp Tri bá địa hoàn gia vị
thấp
Thấp nhiệt hạ Thanh nhiệt lợi thấp chỉ đới Chỉ đới phương
tiêu -Nếu can kinh thấp nhiệt: thanh nhiệt lợi thấp, -Tỳ giải thấp thấp gia vị
sơ phong hóa trọc
Thấp độc uẩn Thanh nhiệt giải độc trừ thấp Ngũ vị tiêu độc ẩm gia vị
kết
Thận Tư thận ích âm, dưỡng âm tiềm dương Lục vị địa hoàng hoàn gia vị
âm hư - Nếu tâm thận bất giao: tư âm bổ huyết, dưỡng - Thiên vương bổ tâm đan
âm an thần
- Nếu can thận âm hư: tư thận dưỡng can - Nhất quán tiễn
- Can thận hư nặng>can dương thượng cang: - Chấn can tức phong thang
dưỡng âm tiềm dương, chấn can tức phong - Tiêu giao đan chi
- Tình chí u uất>can uất hóa nhiệt: sơ can giải
uất thanh nhiệt
Thận Ôn thận tráng dương, dưỡng tinh huyết Hữu quy hoàn
dương - Nếu tỳ thận dương hư: ôn thận kiện tỳ - Kiện cố thang gia vị
hư - Thận âm dương đều hư: bổ thận tráng dương, - Nhị tiên thang gia vị
tư thận dưỡng huyết
Nhiệt độc Thanh nhiệt giải độc, hành khí hoạt Ngân liên hoàn
huyết
Thấp nhiệt Phá ứ tán kết, trừ thấp nhiệt Tiêu tích tán
Khí trệ huyết ứ (thể mạn) Lý khí hành trệ, hoạt huyết khứ ứ Tứ vật đào hồng gia giảm
Thể hàn ngưng khí trệ Ôn kinh tán hàn, hành khí hoạt Tiểu phúc khử ứ thang
huyết
U XƠ TỬ CUNG
- Tình chí uất kết
- Ăn uống bất điều
- Ngoại cảm lục dâm: hàn, thấp, nhiệt
- Phòng dục bất điều
Khí trệ huyết ứ Hành khí, hoạt huyết, tán ứ, tiêu trưng Cách hạ trục ứ thang
Khai uất chánh nguyên tán
Khí hư huyết ứ Bổ khí hoạt huyết, tán ứ tiêu trưng Tứ quan tử thang gia vị
Bổ trung ích khí thang
Đương quy kiến trung thang
Đàm trệ huyết ứ Hóa đàm trừ thấp, hoạt huyết tán ứ, tiêu Lục quân tử thang gia vị
trưng
Hàn ngưng Ôn trung tán hàn, hoạt huyết tán ứ, tiêu Quế chi phục linh hoàn
huyết ứ trưng
TỬ PHIỀN
- HUYẾT NHIỆT
- ĐÀM TRỆ
- KHÍ UẤT
Huyết nhiệt Thanh nhiệt lương huyết, trừ phiền Tri mẫu ẩm
Âm hư hỏa vượng Dướng âm thanh nhiệt trừ phiền Nhân sâm mạch môn tán
Đàm trệ Hóa đàm, trừ phiền Nhị trần thang
Khí uất Điều khí giải uất Chân khí ẩm
THAI LẬU, THAI ĐỘNG BẤT AN, ĐỌA THAI, TIỂU SẢN
- Xung nhâm bất cố, ko thể nhiếp huyết dưỡng thai thai.
- Xung nhâm khí cố thì bào thai mới có chỗ nương tựa, đc nuôi dưỡng
Khí huyết hư nhược Bổ khí ích huyết, cố thận an thai Thai nguyên ẩm gia giảm
Thận hư Cố thận, ích khí an thai Thọ thai hoàn gia vị
Huyết nhiệt Tư âm thanh nhiệt, dưỡng huyết an thai Bảo âm tiễn gia trữ ma căn
Ngoại thương Ích khí dưỡng huyết, cố nhiếp an thai Thanh dũ thang gia vị
THIẾU SỮA
Khí huyết hư nhược Bổ khí huyết, thông sữa Thông nhũ đan gia giảm
Can khí uất kết Sơ can giải uất thông lạc lợi sữa Tiêu giao tán gia
Dũng toàn tán